QUYẾT ĐỊNH 80/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/02/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 80/QĐ-UBND Tuyên Quang, ngày 23 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 22/02/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

  1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT CHỈ TIÊU Diện tích kế hoạch 2022 Cơ cấu
(%)
(A) (B) (C) (D) (E)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 106.774,01 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP 98.349,77 92,11
1.1 Đất trồng lúa LUA 4.981,70 4,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.495,00 3,27
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 1.486,71 1,39
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 4.851,67 4,54
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.780,95 7,29
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 15.083,61 14,13
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 116,03 0,11
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 55.750,34 52,21
Đất rừng tự nhiên sản xuất RSN 8.994,95 8,42
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 762,40 0,71
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 28,12 0,03
2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.741,00 7,25
2.1 Đất quốc phòng CQP 1.279,25 1,20
2.2 Đất an ninh CAN 115,52 0,11
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 26,52 0,02
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 26,56 0,02
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 57,54 0,05
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 43,98 0,04
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 55,77 0,05
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 24,78 0,02
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 3.146,51 2,95
Đất giao thông DGT 1.543,36 1,45
Đất thủy lợi DTL 461,53 0,43
Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 30,12 0,03
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 11,93 0,01
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 113,25 0,11
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 46,72 0,04
Đất công trình năng lượng DNL 637,69 0,60
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 2,44 0,00
Đất kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 11,40 0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 34,52 0,03
Đất cơ sở tôn giáo TON 2,74 0,00
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 242,53 0,23
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH 8,30 0,01
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,05 0,00
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.359,55 1,27
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 21,72 0,02
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 18,42 0,02
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 11,25 0,01
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 8,46 0,01
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.484,46 1,39
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 60,66 0,06
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 683,24 0,64
II Khu chức năng
1 Đất đô thị KDT 2.634,45 2,47
2 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 11.275,95 10,56
3 Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 70.949,97 66,45
4 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 53,08 0,05
5 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 21,72 0,02
6 Khu thương mại – dịch vụ KTM 57,54 0,05
7 Khu dân cư nông thôn DNT 1.359,55 1,27

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

  1. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
STT CHỈ TIÊU Diện tích kế hoạch 2022
(1) (2) (3) (4)
1 Đất nông nghiệp NNP 499,83
1.1 Đất trồng lúa LUA 155,76
Đất chuyên trồng lúa nước LUC 134,31
Đất trồng lúa nước còn lại LUK 21,45
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 81,15
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 137,06
1.4 Đất rừng sản xuất RSX 122,78
Đất rừng tự nhiên sản xuất RSN
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 2,78
1.6 Đất nông nghiệp khác NKH 0,30
2 Đất phi nông nghiệp PNN 250,65
2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,20
2.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 0,70
2.3 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 9,60
Đất giao thông DGT 4,32
Đất thủy lợi DTL 3,67
Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,91
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 0,70
2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 14,42
2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,22
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 218,51
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2,20
3 Đất chưa sử dụng CSD 4,80

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

  1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT CHỈ TIÊU Diện tích cần chuyển mục đích năm 2022
(1) (2) (3) (4)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 510,20
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 155,76
Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 134,31
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 84,30
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 143,98
1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 122,78
Đất rừng tự nhiên sản xuất RSN/PNN
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 3,09
1.6 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 0,30
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 11,54

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

  1. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT CHỈ TIÊU Diện tích (ha)
(1) (2) (3) (4)
1 Đất nông nghiệp NNP
2 Đất phi nông nghiệp PNN 4,80
2.1 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 4,70
Đất công trình năng lượng DNL 4,70
2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,10

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

  1. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 90 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:

– Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh: 01 dự án.

– Dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng: 74 dự án.

– Dự án chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai: 01 dự án.

– Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 14 dự án.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

  1. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay đề nghị huỷ bỏ, không thực hiện: 03 dự án.

(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo)

  1. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Sơn xác lập.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

  1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
  2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn
  3. a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
  4. b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
  5. c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
  6. d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Các Phó CVP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, ĐC, (Tính).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

QUYẾT ĐỊNH 80/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
Số, ký hiệu văn bản 80/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 23/02/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 23/02/2022
Cơ quan ban hành Tuyên Quang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản