QUYẾT ĐỊNH 288/QĐ-TTG NĂM 2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/02/2022
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 288/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8859/TTr-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

  1. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:

– Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 năm và cập nhật, bổ sung, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.

– Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

  1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

– Phân công các Sở, ban, ngành trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển – kinh tế xã hội trên địa bàn.

– Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.

– Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

  1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

– Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế – xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội theo quy định.

– Chủ trì, phối hợp với Bộ, ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

– Tổng hợp, đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.

– Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành 

  1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Tổng cục Thống kê;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
– Lưu: VT, KTTH (3). H.Dương
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

PHỤ LỤC

KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Biểu số 01: Một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội chủ yếu của cả nước

Biểu số 02: Một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế – xã hội

Biểu số 03: Một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm

Biểu số 04: Một số chỉ tiêu kinh tế – xã hội chủ yếu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Biểu số 05: Một số chỉ tiêu liên quan đến tổng sản phẩm trên địa bàn của các vùng kinh tế – xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

BIỂU SỐ 01

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CẢ NƯỚC

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Cơ quan báo cáo Kỳ báo cáo
A B C D E
A KINH TẾ      
1. TỔNG SẢN PHM TRONG NƯỚC (GDP)   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1 Theo giá hiện hành   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Quy mô GDP
1.1.1 Theo nội tệ Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ Tỷ USD
1.2 Cơ cấu GDP
a) Theo khu vực kinh tế %
1.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản %
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
2 Tốc độ tăng GDP theo giá so sánh % BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
a) Theo khu vực kinh tế
2.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.1.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.1.3 Dịch vụ
2.1.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế
2.1.5 Nhà nước
2.1.6 Ngoài Nhà nước
2.1.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.1.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GDP bình quân đầu người   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
3.1.1 Theo nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Theo ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
4 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP % BKHĐT Giữa kỳ, 5 năm
II CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ
1 Tích lũy, tiêu dùng   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Nguồn
1.1.1 GDP theo giá hiện hành Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
1.2 Sử dụng
1.2.1 Tiêu dùng cuối cùng Nghìn tỷ đồng
Trong đó: Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
1.2.2 Tích lũy tài sản
1.3 Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng %
1.3.1 Tiêu dùng cuối cùng
1.3.2 Tích lũy tài sản
1.4 So sánh với GDP %
1.4.1 Tiêu dùng cuối cùng
1.4.2 Tích lũy tài sản
1.4.3 Tiết kiệm
2 Cán cân thanh toán quốc tế Triệu USD NHNNVN Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 Cán cân vãng lai
2.2 Cán cân vốn
2.3 Cán cân tài chính
2.4 Cán cân tổng thể
3 Ngân sách Nhà nước Tỷ đồng Bộ Tài chính Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Thu ngân sách Nhà nước
Trong đó:
3.1.1 Thu nội địa
3.1.2 Thu từ dầu thô
3.1.3 Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu
3.1.4 Thu viện trợ
Tỷ trọng trong thu ngân sách Nhà nước %
3.1.5 Thu nội địa
3.1.6 Thu từ dầu thô
3.1.7 Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu
3.1.8 Thu viện trợ
3.2 Chi ngân sách Nhà nước Tỷ đồng
Tốc độ tăng chi ngân sách Nhà nước %
Trong đó:
3.2.1 Chi đầu tư phát triển Tỷ đồng
3.2.2 Chi phát triển sự nghiệp kinh tế – xã hội
Trong đó:
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
Chi cho khoa học công nghệ
3.2.3 Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với GDP %
3.2.4 Tỷ lệ dư nợ của Chính phủ so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm %
3.2.5 Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm %
3.2.6 Tỷ lệ dư nợ công so với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm %
4 Xuất, nhập khẩu hàng hóa   Bộ Tài chính Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4.1 Xuất khẩu hàng hóa
4.1.1 Trị giá hàng hóa xuất khẩu Tỷ USD
Tốc độ tăng %
Trong đó: Tỷ trọng xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô) %
4.2 Nhập khẩu hàng hóa
4.1.1 Trị giá hàng hóa nhập khẩu Tỷ USD
Tốc độ tăng %
Trong đó: Tỷ trọng nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài %
4.3 Cán cân thương mại hàng hóa Tỷ USD
4.4 Tỷ lệ xuất siêu so với trị giá hàng hóa xuất khẩu %
5 Xuất, nhập khẩu dịch vụ Tỷ USD Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.1 Trị giá dịch vụ xuất khẩu
5.2 Trị giá dịch vụ nhập khẩu
5.3 Cán cân thương mại dịch vụ
6 Nguồn điện   Bộ Công thương Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.1 Tổng công suất nguồn điện MW
6.2 Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện %
6.3 Sản lượng điện thương phẩm Tỷ Kwh
6.4 Sản lượng điện sản xuất và nhập khẩu toàn hệ thống Tỷ Kwh
III NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, NĂNG SUẤT CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP)
1 Năng suất lao động
1.1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1.1.2 Công nghiệp và xây dựng
1.1.3 Dịch vụ
1.2 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh % BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung % BKHĐT Giữa kỳ, 5 năm
IV ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
1 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành Nghìn tỷ đồng
1.2 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo loại hình kinh tế %
1.2.1 Nhà nước
1.2.2 Ngoài Nhà nước
1.2.3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.3 Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh %
2 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với GDP % BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Đầu tư nước ngoài   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
4.2 Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài Triệu USD
4.2.1 Cấp mới
4.2.2 Điều chỉnh
4.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
4.3 Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài Triệu USD
5 Xây dựng   BKHĐT
5.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2 Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2 5 năm
V DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Nghìn DN
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Nghìn DN
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
VI NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN      
1 Nông nghiệp   Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Cây lương thực có hạt
1.1.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.1.2 Sản lượng lương thực có hạt Triệu tấn
Trong đó: Lúa
1.2 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.3 Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
Trong đó:
1.3.1 Chè Nghìn tấn
1.3.2 Cà phê
1.3.3 Điều
1.3.4 Cao su
1.3.5 Hạt tiêu
1.4 Số gia súc, gia cầm
1.4.1 Trâu Nghìn con
1.4.2
1.4.3 Lợn
1.4.4 Gia cầm
1.5 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1 Thịt trâu hơi Nghìn tấn
1.5.2 Thịt bò hơi
1.5.3 Thịt lợn hơi
1.5.4 Thịt gia cầm hơi
2 Lâm nghiệp   Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Diện tích rừng trồng mới tập trung Nghìn ha
3 Thủy sản   Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Sản lượng thủy sản Nghìn tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VII CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
1 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) % BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
2 Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP % BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người   BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Theo nội tệ Triệu đồng
3.2 Theo ngoại tệ USD
4 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu ĐVT của từng sản phẩm BKHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
(Sản phẩm chủ yếu lấy theo giai đoạn)
VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Thương mại   Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Số lượt khách du lịch nội địa Triệu lượt người Bộ VHTTDL Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng %
3 Số lượt khách du lịch quốc tế đến Việt Nam Triệu lượt người Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng %
4 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Tỷ đồng Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng %
IX Chỉ số giá
1 Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Chỉ số lạm phát cơ bản (Năm trước = 100) %
B XÃ HỘI
I DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số
1.1 Dân số trung bình Triệu người Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Tuổi
Trong đó: Số năm sống khỏe Năm Bộ Y tế Giữa kỳ, 5 năm
1.3 Tỷ số giới tính khi sinh Số bé trai/100 bé gá Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.4 Tổng tỷ suất sinh Số con/phụ nữ
2 Chỉ số phát triển con người (HDI)   Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Lao động
3.1 Lực lượng lao động Nghìn người Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.2 Số lao động có việc làm trong nền kinh tế Nghìn người Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
3.2.2 Công nghiệp và xây dựng
3.2.3 Dịch vụ
3.3 Cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
3.3.2 Công nghiệp và xây dựng
3.3.3 Dịch vụ
3.4 Số người lao động có việc làm tăng thêm Nghìn người Bộ LĐTBXH Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.5 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo % Bộ LĐTBXH Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
3.6 Tỷ lệ thất nghiệp % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.6.1 Thành thị
3.6.2 Nông thôn
3.7 Tỷ lệ thiếu việc làm % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.7.1 Thành thị
3.7.2 Nông thôn
3.8 Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động % BHXHVN Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.9 Tỷ lệ người lao động tham gia BHTN so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động % BHXHVN Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.10 Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng Nghìn người Bộ LĐTBXH Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
II GIÁO DỤC
1 Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ % Bộ GDĐT 5 năm
2 Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo % Bộ GDĐT 5 năm
3 Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 2) Tỉnh
3.2 Kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 3) Tỉnh
4 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ phòng học kiên cố % Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.1 Mầm non
5.2 Tiểu học
5.3 Trung học cơ sở
5.4 Trung học phổ thông
6 Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia % Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.1 Mầm non
6.2 Tiểu học
6.3 Trung học cơ sở
6.4 Trung học phổ thông
7 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7.1 Tiểu học
7.2 Trung học cơ sở
7.3 Trung học phổ thông
8 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
8.1 Tiểu học
8.2 Trung học cơ sở
8.3 Trung học phổ thông
9 Số sinh viên đại học trên 10.000 dân Sinh viên Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ và 5 năm
10 10. Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ % Bộ GDĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
III KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Người Bộ KHCN 2 năm (năm lẻ)
2 Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ Sáng chế Bộ KHCN Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Chi cho nghiên cứu khoa học và công nghệ Tỷ đồng Bộ KHCN 2 năm (năm lẻ)
IV Y TẾ
1 Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sổng Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.1 Cân nặng theo tuổi
5.2 Chiều cao theo tuổi
6 Số bác sỹ trên 10.000 dân Bác sỹ Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
8 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân Điều dưỡng Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
9 Số giường bệnh trên 10.000 dân Giường bệnh Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
10 Tỷ lệ giường bệnh tư nhân % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
11 Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
12 Tỷ lệ người lao động có nguy cơ được quản lý và phát hiện bệnh nghề nghiệp % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
13 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế % BHXHVN Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
14 Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
15 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc % Bộ Y tế Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
IV MỨC SỐNG DÂN CƯ
1 Tỷ lệ nghèo đa chiều % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Giảm tỷ lệ nghèo đa chiều Điểm phần trăm
2 Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng Nghìn đồng Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 Thành thị
2.2 Nông thôn
3 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung % Bộ XD Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn % Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh % Bộ KHĐT Giữa kỳ, 5 năm
6 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới % Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.1 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu % Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.2 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao % Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7 Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Huyện Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới %
7.1 Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao Huyện Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao %
C MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ      
1 Tỷ lệ che phủ rừng % Bộ NNPTNT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý % Bộ TNMT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý % Bộ TNMT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường. % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường % Bộ Công thương Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý % Bộ TNMT Giữa kỳ, 5 năm
7 Mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước % Bộ KHĐT Giữa kỳ, 5 năm
Tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước Điểm phần trăm
8 Tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng cung năng lượng tiêu thụ cuối cùng % Bộ KHĐT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
9 Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người Tấn CO2 tương đương/người Bộ TNMT 2 năm
Tăng/giảm lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người
10 Tỷ lệ đô thị hóa % Bộ XD Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
D CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH      
1 Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cả nước (Par-index) % Bộ nội vụ Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Chỉ số cải cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bình quân cả nước (Par-index) %
3 Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index) Điểm Bộ TTTT
4 Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) % Bộ nội vụ
5 Tổng biên chế hưởng lương ngân sách Nhà nước Nghìn người
Trong đó:
5.1 Số biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước Nghìn người
5.2 Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách Nhà nước Nghìn người
6 Tỷ lệ tinh giản biên chế hưởng lương từ ngân sách Nhà nước %
6.1 Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
6.2 Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
7 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập % Bộ Tài chính

 

BIỂU SỐ 02

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ – XÃ HỘI

Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Thực hiện giai đoạn trước Ước tính giai đoạn báo cáo
Vùng đồng bằng sông Hồng Vùng Trung du và miền núi phía Bắc Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Vùng Tây Nguyên Vùng Đông Nam Bộ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long Vùng đồng bằng sông Hồng Vùng Trung du và miền núi phía Bắc Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Vùng Tây Nguyên Vùng Đông Nam Bộ Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A KINH TẾ
1 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
1 Theo giá hiện hành
1.1 Quy mô GRDP
1.1.1 Theo nội tệ Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ Triệu USD
1.2 Cơ cấu GRDP
a) Theo khu vực kinh tế %
1.2.1 Nông, lâm nghiệp, thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
1.3 Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước Lần
2 Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh %
a) Theo khu vc kinh tế
2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.3 Dịch vụ
2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế
2.5 Nhà nước
2.6 Ngoài Nhà nước
2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GRDP bình quân đầu người
3.1 Theo giá hiện hành
3.1.1 Nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
3.3 So với GDP bình quân đầu người cả nước Lần
4 Năng suất lao động
4.1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động
4.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.1.2 Công nghiệp và xây dựng
4.1.3 Dịch vụ
So với năng suất lao động cả nước Lần
4.2 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh %
4.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.2.2 Công nghiệp và xây dựng
4.2.3 Dịch vụ
4.3 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động
II NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Trong đó: Thu nội địa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ thu nội địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn %
2 Chi cân đối ngân sách địa phương Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương %
III ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1 Đầu tư nước ngoài
1.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
1.2 Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài Triệu USD
1.2.1 Cấp mới
1.2.2 Điều chỉnh
1.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
2 Xây dựng
2.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2
2.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2
IV DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm Nghìn người
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
V NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1 Nông nghiệp
1.1 Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Triệu đồng
1.2 Cây lương thực có hạt
1.2.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.2.2 Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.4 Số gia súc, gia cầm
1.4.1 Trâu Con
1.4.2
1.4.3 Lợn
1.4.5 Gia cầm Nghìn con
1.5 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1 Thịt trâu hơi Tấn
1.5.2 Thịt bò hơi
1.5.3 Thịt lợn hơi
1.5.4 Thịt gia cầm hơi Nghìn tấn
2 Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung Nghìn ha
3 Thủy sản
3.1 Sản lượng thủy sản Nghìn tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VI CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP %
VII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Thương mại
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Du lịch
2.1 Số lượt khách du lịch nội địa Nghìn lượt người
2.2 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
B XÃ HỘI
I DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số
1.1 Dân số trung bình Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Mật độ dân số Người/km2
1.3 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Tuổi
1.4 Tỷ số giới tính khi sinh Số bé trai/100 bé gái
1.5 Tổng tỷ suất sinh Số con/phụ nữ
2 Lao động
2.1 Lực lượng lao động Nghìn người
2.2 Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng Nghìn người
2.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2.2 Công nghiệp và xây dựng
2.2.3 Dịch vụ
2.3 Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng %
2.3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.3.2 Công nghiệp và xây dựng
2.3.3 Dịch vụ
2.4 Số người lao động có việc làm tăng thêm Nghìn người
2.5 Tỷ lệ thất nghiệp %
2.5.1 Thành thị
2.5.2 Nông thôn
2.6 Tỷ lệ thiếu việc làm %
2.6.1 Thành thị
2.6.2 Nông thôn
2.7 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo %
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
II GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh
2 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh
III Y TẾ
1 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ
2 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân Điều dưỡng
3 Số bác sỹ trên 10.000 dân Bác sĩ
4 Số giường bệnh 10.000 dân Giường
IV MỨC SÔNG DÂN CƯ
1 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành Nghìn đồng
So với cả nước Lần
2 Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều %
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều Điểm phần trăm
3 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung %
4 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn %
5 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh %
C MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1 Tỷ lệ che phủ rừng %
2 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý %
3 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường %
4 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường %
5 Tỷ lệ đô thị hóa %

 

BIỂU SỐ 02 (Tiếp theo)

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG …

Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Thực hiện giai đoạn trước Năm …. …. …. …. Ước tính giai đoạn báo cáo
A B C 1 2 3 4 5 6 7
A KINH TẾ                
1 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
1 Theo giá hiện hành
1.1 Quy mô GRDP
1.1.1 Theo nội tệ Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ Triệu USD
1.2 Cơ cấu GRDP
a) Theo khu vực kinh tế %
1.2.1 Nông, lâm nghiệp, thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
1.3 Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước Lần
2 Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh %
a) Theo khu vc kinh tế
2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.3 Dịch vụ
2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế              
2.5 Nhà nước
2.6 Ngoài Nhà nước
2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GRDP bình quân đầu người
3.1 Theo giá hiện hành
3.1.1 Nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
3.3 So với GDP bình quân đầu người cả nước Lần
4 Năng suất lao động
4.1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động
4.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.1.2 Công nghiệp và xây dựng
4.1.3 Dịch vụ
So với năng suất lao động cả nước Lần
4.2 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh %
4.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.2.2 Công nghiệp và xây dựng
4.2.3 Dịch vụ
4.3 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động
II NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
1 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Trong đó: Thu nội địa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ thu nội địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn %
2 Chi cân đối ngân sách địa phương Tỷ đồng
  Tốc độ tăng %              
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương %
III ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1 Đầu tư nước ngoài
1.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
1.2 Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài Triệu USD
1.2.1 Cấp mới
1.2.2 Điều chỉnh
1.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
2 Xây dựng
2.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2
2.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2
IV DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
V NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1 Nông nghiệp
1.1 Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Triệu đồng
1.2 Cây lương thực có hạt
1.2.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.2.2 Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.4 Số gia súc, gia cầm
1.4.1 Trâu Con
1.4.2
1.4.3 Lợn
1.4.5 Gia cầm Nghìn con
1.5 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1 Thịt trâu hơi Tấn
1.5.2 Thịt bò hơi
1.5.3 Thịt lợn hơi
1.5.4 Thịt gia cầm hơi Nghìn tấn
2 Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung Nghìn ha
3 Thủy sản
3.1 Sản lượng thủy sản Nghìn tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VI CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP %
VII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Thương mại
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Du lịch
2.1 Số lượt khách du lịch nội địa Nghìn lượt người
2.2 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
B XÃ HỘI
I DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số
1.1 Dân số trung bình Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Mật độ dân số Người/km2
1.3 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Tuổi
1.4 Tỷ số giới tính khi sinh Số bé trai/100 bé gái
1.5 Tổng tỷ suất sinh Số con/phụ nữ
2 Lao động
2.1 Lực lượng lao động Nghìn người
2.2 Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng Nghìn người
2.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2.2 Công nghiệp và xây dựng
2.2.3 Dịch vụ
2.3 Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng %
2.3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.3.2 Công nghiệp và xây dựng
2.3.3 Dịch vụ
2.4 Số người lao động có việc làm tăng thêm Nghìn người
2.5 Tỷ lệ thất nghiệp %
2.5.1 Thành thị
2.5.2 Nông thôn
2.6 Tỷ lệ thiếu việc làm %
2.6.1 Thành thị
2.6.2 Nông thôn
2.7 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo %
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
II GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh
2 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh
III Y TẾ
1 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ
2 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân Điều dưỡng
3 Số bác sỹ trên 10.000 dân Bác sĩ
4 Số giường bệnh 10.000 dân Giường
IV MỨC SỐNG DÂN CƯ
1 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành Nghìn đồng
So với cả nước Lần
2 Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều %
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo đa chiều Điểm phần trăm
3 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung %
4 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn %
5 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh %
C MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1 Tỷ lệ che phủ rừng %
2 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý %
3 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường %
4 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường %
5 Tỷ lệ đô thị hóa %

 

BIỂU SỐ 03

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM

Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Thực hiện giai đoạn trước Ước tính giai đoạn báo cáo
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8
A KINH TẾ
1 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
1 Theo giá hiện hành
1.1 Quy mô GRDP
1.1.1 Theo nội tệ Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ USD
1.2 Cơ cấu GRDP
a) Theo khu vực kinh tế %
1.2.1 Nông, lâm nghiệp, thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
1.3 Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước Lần
2 Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
a) Theo khu vực kinh tế %
2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.3 Dịch vụ
2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
2.5 Nhà nước
2.6 Ngoài Nhà nước
2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GRDP bình quân đầu người
3.1 Theo giá hiện hành
3.1.1 Nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
3.3 So với GDP bình quân đầu người cả nước Lần
4 Năng suất lao động
4.1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động
4.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.1.2 Công nghiệp và xây dựng
4.1.3 Dịch vụ
So với năng suất lao động cả nước Lần
4.2 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh %
4.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.2.2 Công nghiệp và xây dựng
4.2.3 Dịch vụ
4.3 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động
II NGÂN SÁCH
1 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Nghìn tỷ đồng  
Tốc độ tăng %
Trong đó: Thu nội địa Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn %
2 Chi cân đối ngân sách địa phương Nghìn tỷ đồng    
Tốc độ tăng %
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP %
III ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1 Đầu tư nước ngoài
1.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
1.2 Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài Triệu USD
1.2.1 Cấp mới
1.2.2 Điều chỉnh
1.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
2 Xây dựng
2.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2
2.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2
IV DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
V NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1 Nông nghiệp
1.1 Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Triệu đồng
1.2 Cây lương thực có hạt
1.2.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.2.2 Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.4 Số lượng gia súc, gia cầm
1.4.1 Trâu Con
1.4.2
1.4.3 Lợn
1.4.4 Gia cầm Nghìn con
1.5 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
1.5.1 Thịt trâu hơi Tấn
1.5.2 Thịt bò hơi
1.5.3 Thịt lợn hơi
1.5.4 Thịt gia cầm hơi Nghìn tấn
2 Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung Nghìn ha
3 Thủy sản
3.1 Sản lượng thủy sản Nghìn tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VI CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP %
VII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Thương mại
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Du lịch
2.1 Số lượt khách du lịch nội địa Nghìn lượt người
2.2 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
B XÃ HỘI
I DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số Nghìn người
1.1 Dân số trung bình
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Mật độ dân số Người/km2
2 Lao động
2.1 Lực lượng lao động Nghìn người
2.2 Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng Nghìn người
2.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2.2 Công nghiệp và xây dựng
2.2.3 Dịch vụ
2.3 Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng %
2.3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.3.2 Công nghiệp và xây dựng
2.3.3 Dịch vụ
2.4 Số người lao động có việc làm tăng thêm Nghìn người
2.5 Tỷ lệ thất nghiệp %
2.5.1 Thành thị
2.5.2 Nông thôn
2.6 Tỷ lệ thiếu việc làm %
2.6.1 Thành thị
2.6.2 Nông thôn
2.7 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo %
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
II GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh
2 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh
III Y TẾ
1 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ
2 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân Điều dưỡng
3 Số bác sỹ trên 10.000 dân Bác sĩ
4 Số giường bệnh 10.000 dân Giường

 

BIỂU SỐ 03 (Tiếp theo)

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM…

Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Thực hiện giai đoạn trước Năm …. …. …. …. Ước tính giai đoạn báo cáo
A B C 1 2 3 4 5 6 7
A KINH TẾ
1 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
1 Theo giá hiện hành
1.1 Quy mô GRDP
1.1.1 Theo nội tệ Nghìn tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ USD
1.2 Cơ cấu GRDP %
a) Theo khu vc kinh tế
1.2.1 Nông, lâm nghiệp, thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
1.3 Quy mô GRDP so với quy mô GDP cả nước Lần
2 Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
a) Theo khu vực kinh tế %
2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.3 Dịch vụ
2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
2.5 Nhà nước
2.6 Ngoài Nhà nước
2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GRDP bình quân đầu người
3.1 Theo giá hiện hành
3.1.1 Nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
3.3 So với GDP bình quân đầu người cả nước Lần
4 Năng suất lao động
4.1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động
4.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.1.2 Công nghiệp và xây dựng
4.1.3 Dịch vụ
So với năng suất lao động cả nước Lần
4.2 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh %
4.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
4.2.2 Công nghiệp và xây dựng
4.2.3 Dịch vụ
4.3 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động
II NGÂN SÁCH  
1 Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Trong đó: Thu nội địa Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn %
2 Chi cân đối ngân sách địa phương Nghìn tỷ đồng  
Tốc độ tăng %
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP %
III ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1 Đầu tư nước ngoài
1.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
1.2 Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài Triệu USD
1.2.1 Cấp mới
1.2.2 Điều chỉnh
1.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
2 Xây dựng
2.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2
2.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2
IV DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Nghìn người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Nghìn người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
V NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1 Nông nghiệp
1.1 Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Triệu đồng
1.2 Cây lương thực có hạt
1.2.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.2.2 Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.4 Số lượng gia súc, gia cầm Con
1.4.1 Trâu
1.4.2
1.4.3 Lợn
1.4.4 Gia cầm Nghìn con
1.5 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu Tấn
1.5.1 Thịt trâu hơi
1.5.2 Thịt bò hơi
1.5.3 Thịt lợn hơi
1.5.4 Thịt gia cầm hơi Nghìn tấn
2 Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung Nghìn ha
3 Thủy sản
3.1 Sản lượng thủy sản Nghìn tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VI CÔNG NGHIỆP
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP %
VII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Thương mại
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Du lịch
2.1 Số lượt khách du lịch nội địa Nghìn lượt người
2.2 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Nghìn tỷ đồng
Tốc độ tăng %
B XÃ HỘI
I DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số
1.1 Dân số trung bình Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Mật độ dân số Người/km2
2 Lao động
2.1 Lực lượng lao động Nghìn người
2.2 Số lao động có việc làm trên địa bàn vùng Nghìn người
2.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2.2 Công nghiệp và xây dựng
2.2.3 Dịch vụ
2.3 Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn vùng %
2.3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.3.2 Công nghiệp và xây dựng
2.3.3 Dịch vụ
2.4 Số người lao động có việc làm tăng thêm Nghìn người
2.5 Tỷ lệ thất nghiệp %
2.5.1 Thành thị
2.5.2 Nông thôn
2.6 Tỷ lệ thiếu việc làm %
2.6.1 Thành thị
2.6.2 Nông thôn
2.7 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo %
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
II GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh
2 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh
III Y TẾ
1 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ
2 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân Điều dưỡng
3 Số bác sỹ trên 10.000 dân Bác sĩ
4 Số giường bệnh 10.000 dân Giường

 

BIỂU SỐ 04

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kỳ báo cáo
A B C D
A KINH TẾ    
I TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (GRDP)   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1 Theo giá hiện hành
1.1 Quy mô GRDP
1.1.1 Theo nội tệ Tỷ đồng
1.1.2 Theo ngoại tệ Nghìn USD
1.2 Cơ cấu GRDP
a) Theo khu vực kinh tế %
1.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1.2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
1.2.3 Dịch vụ
1.2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
1.2.5 Nhà nước
1.2.6 Ngoài Nhà nước
1.2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
1.3 Quy mô GRDP so với:
1.3.1 Quy mô GDP cả nước Lần
1.3.2 Quy mô GRDP của vùng … Lần
2 Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
a) Theo khu vực kinh tế %
2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2 Công nghiệp và xây dựng
Trong đó: Công nghiệp
2.3 Dịch vụ
2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
b) Theo loại hình kinh tế %
2.5 Nhà nước
2.6 Ngoài Nhà nước
2.7 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
2.8 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
3 GRDP bình quân đầu người   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
3.1.1 Nội tệ Triệu đồng
3.1.2 Ngoại tệ USD
3.2 Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh %
3.3 GRDP bình quân đầu người so với:
3.3.1 GDP bình quân đầu người cả nước Lần
3.3.2 GRDP bình quân đầu người vùng ….
II NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
1 Năng suất lao động theo giá hiện hành Triệu đồng/lao động Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
1.2 Công nghiệp và xây dựng
1.3 Dịch vụ
2 So với
2.1 Năng suất lao động cả nước Lần
2.2 Năng suất lao động vùng …
3 Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
3.2 Công nghiệp và xây dựng
3.3 Dịch vụ
4 Năng suất lao động theo ngoại tệ USD/lao động
III NGÂN SÁCH
1 Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn Tỷ đồng Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng %
Trong đó: Thu nội địa Tỷ đồng
Tốc độ tăng thu nội địa %
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn %
2 Chi cân đối ngân sách địa phương Tỷ đồng Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tốc độ tăng %
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP %
IV ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh Tỷ đồng Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
1.1.1 Nhà nước
1.1.2 Ngoài Nhà nước
1.1.3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.2 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế %
1.2.1 Nhà nước
1.2.2 Ngoài Nhà nước
1.2.3 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1.3 Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh %
2 Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Đầu tư nước ngoài   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Số dự án đầu tư nước ngoài Dự án
3.2 Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký Triệu USD
3.2.1 Cấp mới
3.2.2 Điều chỉnh
3.2.3 Góp vốn, mua cổ phần
4 Xây dựng
4.1 Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành Nghìn m2 Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4.2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M2 5 năm
V DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1 Doanh nghiệp   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Doanh nghiệp
1.2 Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Người
1.3 Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1 Số doanh nghiệp thành lập mới Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
1.3.2 Tổng số vốn đăng ký Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.3.3 Tổng số lao động đăng ký Người
Tốc độ tăng %
1.4 Số doanh nghiệp giải thể Doanh nghiệp
Tốc độ tăng %
2 Hợp tác xã   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Hợp tác xã
2.2 Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm Người
2.3 Số hợp tác xã thành lập mới Hợp tác xã
2.4 Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
2.5 Tổng số liên hiệp hợp tác xã Liên hiệp
2.6 Tổng số tổ hợp tác Tổ
VI NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1 Nông nghiệp   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản Triệu đồng
1.2 Cây lương thực có hạt
1.2.1 Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Nghìn ha
Trong đó: Lúa
1.2.2 Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn
Trong đó: Lúa
1.3 Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người Kg
1.4 Sản lượng một số cây lâu năm ĐVT
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
1.5 Số gia súc, gia cầm
1.5.1 Trâu Con
1.5.2
1.5.3 Lợn
1.5.4 Gia cầm Nghìn con
1.6 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu Tấn
1.6.1 Thịt trâu hơi
1.6.2 Thịt bò hơi
1.6.3 Thịt lợn hơi
1.6.4 Thịt gia cầm hơi
2 Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung Ha Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Thủy sản   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Sản lượng thủy sản Tấn
3.1.1 Nuôi trồng
3.1.2 Khai thác
Trong đó: Khai thác biển
VII CÔNG NGHIỆP
1 Chỉ số sản xuất công nghiệp % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
2 Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu ĐVT Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH    
1 Thương mại   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Doanh thu bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
1.2 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
2 Du lịch   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 Số lượt khách du lịch nội địa Nghìn lượt khách
2.2 Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành Tỷ đồng
Tốc độ tăng %
IX CHỈ SỐ GIÁ
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
B XÃ HỘI
1 DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1 Dân số   Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.1 Dân số trung bình Nghìn người
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị %
1.2 Mật độ dân số Người/km2
1.3 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
1.4 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh Tuổi
Trong đó: Số năm sống khỏe Năm Giữa kỳ, 5 năm
1.5 Tỷ số giới tính khi sinh Số bé trai/100 bé gái Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
1.6 Tổng tỷ suất sinh Số con/phụ nữ
1.7 Chỉ số phát triển con người (HDI) Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Lao động
2.1 Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh Người Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.1.2 Công nghiệp và xây dựng
2.1.3 Dịch vụ
2.2 Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh %
2.2.1 Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2.2.2 Công nghiệp và xây dựng
2.2.3 Dịch vụ
2.3 Số người lao động có việc làm tăng thêm Người
2.4 Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo %
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
2.5 Tỷ lệ thất nghiệp %
2.5.1 Thành thị
2.5.2 Nông thôn
2.6 Tỷ lệ thiếu việc làm %
2.6.1 Thành thị
2.6.2 Nông thôn
2.7 Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động %
2.8 Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động %
II GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1 Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ % 5 năm
2 Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo % 5 năm
3 Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3.1 Tiểu học
3.2 Trung học cơ sở
3.3 Trung học phổ thông
4 Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4.1 Mầm non
4.2 Tiểu học
4.3 Trung học cơ sở
4.4 Trung học phổ thông
5 Tỷ lệ phòng học kiên cố % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.1 Mầm non
5.2 Tiểu học
5.3 Trung học cơ sở
5.4 Trung học phổ thông
6 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học Học sinh Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.1 Tiểu học
6.2 Trung học cơ sở
6.3 Trung học phổ thông
7 Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên Học sinh Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7.1 Tiểu học
7.2 Trung học cơ sở
7.3 Trung học phổ thông
III Y TẾ
1 Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân Dược sĩ Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Số điều dưỡng viên trên 10.000 dàn Điều dưỡng Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Số bác sỹ trên 10.000 dàn Bác sĩ Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Số giường bệnh trên 10.000 dàn Giường Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5.1 Cân nặng theo tuổi
5.2 Chiều cao theo tuổi
6 Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7 Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
8 Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
9 Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
IV MỨC SỐNG DÂN CƯ
1 Tỷ lệ nghèo đa chiều % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều Điểm phần trăm
2 Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng Nghìn đồng Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2.1 So với cả nước Lần
2.2 So với vùng…
3 Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
4 Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh % Giữa kỳ, 5 năm
6 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.1 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
6.2 Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
7 Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Huyện Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới %
8 Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao Huyện Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao %
9 Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
10 Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
11 Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
C MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1 Tỷ lệ che phủ rừng % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
2 Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
3 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý
4 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
5 Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
6 Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý % Giữa kỳ, 5 năm
7 Tỷ lệ đô thị hóa % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
D CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1 Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) Điểm Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Xếp hạng
2 Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) Điểm Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
3 Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) Điểm Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Xếp hạng
4 Chỉ số cải cách hành chính (Par index) % Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
5 Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) %

 

BIỂU SỐ 05

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ – XÃ HỘI, VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM VÀ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Cơ quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

STT Tỉnh/thành phố GRDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh (%) GRDP bình quân đầu người (Triệu đồng/người)
Thực hiện giai đoạn trước Ước tính giai đoạn báo cáo Thực hiện giai đoạn trước Ước tính giai đoạn báo cáo Năm …. ….
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Đồng bằng sông Hồng
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
2 Trung du và miền núi phía Bắc
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hoà Bình
3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hoà
Ninh Thuận
Bình Thuận
4 Tây Nguyên
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
5 Đông Nam Bộ
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
6 Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

 

QUYẾT ĐỊNH 288/QĐ-TTG NĂM 2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 288/QĐ-TTg Ngày hiệu lực 28/02/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Văn hóa - Xã hội
Ngày ban hành 28/02/2022
Cơ quan ban hành Thủ tướng chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản