QUYẾT ĐỊNH 865/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC 101 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 101 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014; Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014; Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015; Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014; Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015; Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020; Quyết định số 1756/QĐ-BTNTM ngày 11/8/2020; Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục 101 thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện quy trình điện tử của các thủ tục hành chính và công khai đầy đủ trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
101 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:865/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý (Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế) |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 92 thủ tục) | ||||||
I |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (12 thủ tục) | ||||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc:
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo cơ quan tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án. – Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm; – Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm, cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; – Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
x |
x |
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Thời hạn giải quyết 35 ngày làm việc:
– Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. – Thời hạn thẩm định: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không |
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
– Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
x |
x |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
– Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đa dạng sinh học; – Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
x |
4 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
x |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Thời hạn giải quyết 35 ngày làm việc:
– Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. – Thời hạn thẩm định ĐTM: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
x |
x |
6 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc:
– Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. – Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Bảo vệ môi trường 2014;
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
x |
x |
7 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc:
– Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. – Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; – Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
x |
x |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
Thời hạn giải quyết 40 ngày làm việc:
– Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. – Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
– Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
x |
x |
9 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc
– Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan xác nhận có trách nhiệm thành lập đoàn kiểm tra – Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn kiểm tra, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra thực địa; – Trong trường hợp không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ quan xác nhận cấp giấy xác nhận hoàn thành từ phần cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
– Luật Khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; – Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; – Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
x |
x |
10 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
– Trong thời hạn 10 (mười ) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
– Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
x |
x |
11 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
– Trường hợp trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thuộc đối tượng không tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ cở phát sinh CTNH: 06 ngày làm việc – Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH: 12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
– Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại |
x |
x |
12 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
– Trường hợp trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thuộc đối tượng không tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ cở phát sinh CTNH: 06 ngày làm việc – Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện (thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH: 12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
– Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại |
x |
x |
II |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ (04 thủ tục) |
|
|
|
|||
13 |
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính; Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 01/6/2019 của Bộ Tài chính | – Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ |
x |
x |
14 |
Thẩm định cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/201; Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 01/6/2019 của Bộ Tài chính | – Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ |
x |
x |
15 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Căn cứ theo trường hợp, khối lượng dữ liệu |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ;
Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 01/6/2019 của Bộ Tài chính |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ |
x |
x |
16 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
– Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc, kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
– Về gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018;
– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc và bản đồ |
x |
x |
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (17 thủ tục) |
|
|
|
|||
17 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
x |
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
x |
x |
19 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
x |
x |
20 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
21 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
22 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
23 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên QuangQuang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
24 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
25 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
26 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
27 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
27 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
28 |
Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
29 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
x |
30 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
x |
31 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
x |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
32 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
x |
x |
33 |
Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
60 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012;
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
x |
x |
IV |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 thủ tục) |
|
|
|
|||
34 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật khí tượng thủy văn năm 2015;
– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn |
x |
x |
35 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
x |
x |
|
36 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
x |
x |
|
V |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 thủ tục) |
|
|
|
|||
37 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
70 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
x |
x |
38 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
70 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Nghị định 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
x |
x |
39 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Nghị định 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
x |
40 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
41 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
42 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
43 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
44 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
45 |
Cấp Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
46 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
47 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
48 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
49 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
50 |
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
08 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
51 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
08 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
52 |
Đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Khoáng sản năm 2010.
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
x |
VI |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (31 thủ tục) |
|
|
|
|||
53 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 34/2014/TT- BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xây dựng, quản lý, khai thác thông tin đất đai |
x |
x |
54 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Điểm a Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
55 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
56 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
57 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm i Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
58 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm h Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
59 |
Gia hạn sử dụng đất |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm e Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
60 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm g Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
61 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm đ Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
62 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
Điểm p Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
63 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
64 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
65 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
67 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
68 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
28 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
69 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bất động sản; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
70 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013; – Khoản 2 Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
71 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Điểm l Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
72 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Khoản 5 Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
73 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Điểm k Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Điểm q Mục 2 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
75 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Điểm b Mục 1 Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Điều 11 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và nghị định số 44/2014/NĐ-Cp ngày 15/5/2014 của Chính phủ; – Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
x |
x |
76 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; – Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; – Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ |
x |
x |
77 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
x |
x |
78 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
79 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
80 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
81 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
a) Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp.
b) Thời gian ban hành Quyết định kiểm đếm bắt buộc: 10 ngày kể từ ngày người sử dụng đất được Ủy ban nhân dân cấp xã vận động, thuyết phục thực hiện Thông báo thu hồi đất. c) Thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. d) Thời gian bàn giao đất đối với trường hợp người bị cưỡng chế thu hồi đất chấp hành quyết định cưỡng chế: chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Ban thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự chấp hành của người có đất bị thu hồi |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
82 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
83 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
x |
x |
VII |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 thủ tục) |
|
|
||||
84 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
85 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Thời gian thực hiện tại: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
86 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
87 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
88 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
89 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
90 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
91 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
92 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Thời gian thực hiện: 01 ngày (trả kết quả trong ngày nhận hồ sơ nếu nộp trước 15h00′; nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00′ thì việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ (rút ngắn 02 ngày, giảm 66%, đối với trường hợp nộp hồ sơ đăng ký sau ba (03) giờ chiều) |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
– Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; – Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
x |
x |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (09 thủ tục) |
|
|
|
|||
I |
LĨNH VỰC VỰC ĐẤT ĐAI (06 thủ tục) |
|
|
|
|
||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định – Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ đã được giải quyết theo thẩm quyền ở cấp xã, thị trấn |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013; – Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
x |
x |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai – Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai – Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai – Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai – Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
6 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Bộ phận TNHS&TKQ của UBND huyện, thành phố |
Không |
– Luật Đất đai năm 2013;
– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; – Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; – Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; – Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất; – Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 07/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai – Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất |
x |
x |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 thủ tục) |
|
|
|
|||
7 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012.
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
x |
x |
8 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012.
– Nghị định số 201/2013/NĐ-CP 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; – Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
x |
III |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục) |
|
|
|
|||
9 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trụ sở UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
– Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
– Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; – Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
x |
x |
QUYẾT ĐỊNH 865/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC 101 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 865/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 14/07/2021 |
Cơ quan ban hành |
Tuyên Quang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |