QUYẾT ĐỊNH 698/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 07/03/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 698/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 28 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
– Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Sở Tài chính;
– Bưu điện tỉnh;
– VNPT Bình Định;
– LĐVP UBND tỉnh;
– Trung tâm Tin học – Công báo;
– Lưu: VT, KSTT, K10, K13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC

07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả hồ sơ qua dịch vụ BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số thủ tục hành chính

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650.000.00.00.H08

03 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Chưa có văn bản quy định – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634.000.00.00.H08

03 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý

Chưa có văn bản quy định – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586.000.00.00.H08

03 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Chưa có văn bản quy định – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Xóa đăng ký tàu cá

1.003681.000.00.00.H08

03 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Chưa có văn bản quy định – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666.000.00.00.H08

02 ngày làm việc

(kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý

Chưa có văn bản quy định – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

1.003563.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý; Phí, lệ phí.

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá (Thu tại thời điểm trả kết quả): Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

– Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

7

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590.000.00.00.H08

– 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu).

– 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý; Phí, lệ phí.

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá (Thu tại thời điểm trả kết quả): 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính – Luật Thủy sản năm 2017;

– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH 698/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Số, ký hiệu văn bản 698/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 07/03/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 07/03/2022
Cơ quan ban hành Bình Định
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản