TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 18: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÁY MÀI CẠNH TẤM KÍNH PHẲNG
TCVN 11268-18:2018
ISO 603-18:2013
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 18: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÁY MÀI CẠNH TẤM KÍNH PHẲNG
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 18: Grinding wheels for flat glass edge grinding machines
Lời nói đầu
TCVN 11268-18:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-18:1999
TCVN 11268-18:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Kích thước bao gồm các phần sau:
– TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.
– TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.
– TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.
– TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.
– TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài mặt đầu.
– TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.
– TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.
– TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.
– TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.
– TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.
– TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.
– TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.
– TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.
– TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.
– TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.
– TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.
– TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).
– TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 18: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÁY MÀI CẠNH TẤM KÍNH PHẲNG
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 18: Grinding wheels for flat glass edge grinding machines
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các dạng, các kích thước và sai lệch giới hạn, tính bằng milimet của các bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.
Kiểu bánh mài bằng vật liệu mài kết dính này được dự định sử dụng cho các máy tính tại với vị trí của bánh mài cố định và chi tiết gia công được dẫn hướng bằng tay hoặc được dẫn hướng bằng cơ khí, hoặc cho một mặt tĩnh tại với bánh mài được dẫn hướng bằng cơ khí và chi tiết gia công được kẹp chặt cố định. Vận tốc làm việc liên tục lớn nhất, vs cho kiểu sản phẩm vật liệu mài kết dính này là
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Yêu cầu chung (Bonded abrasive products – General requirements).
ISO 6103:1999, Bonded abrasive products – Static balancing of grinding wheels – Testing (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Cân bằng tĩnh các bánh mài – Thử nghiệm)
ISO 13942:2000, Bonded abrasive products – Limit deviations and run-out tolerances (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo)
3 Yêu cầu
3.1 Hình dạng và kích thước
3.1.1 Bánh mài trụ, kiểu 1
Xem Hình 1 và Bảng 1
Hình 1 – Bánh mài trụ – Kiểu 1
Bảng 1 – Bánh mài trụ – Kiểu 1
Kích thước tính bằng milimet
D |
T |
H |
100 |
10 |
22,00 |
100 |
15 |
22,00 |
100 |
20 |
22,00 |
100 |
25 |
22,00 |
100 |
30 |
22,00 |
120 |
10 |
22,00 |
120 |
15 |
22,00 |
120 |
20 |
22,00 |
120 |
25 |
22,00 |
120 |
30 |
22,00 |
150 |
15 |
22,00 |
150 |
20 |
22,00 |
150 |
25 |
22,00 |
150 |
30 |
22,00 |
200 |
20 |
60,00 |
200 |
25 |
60,00 |
200 |
30 |
60,00 |
200 |
15 |
90,00 |
200 |
20 |
90,00 |
200 |
25 |
90,00 |
200 |
30 |
90,00 |
200 |
40 |
90,00 |
250 |
20 |
50,00 |
250 |
25 |
50,00 |
250 |
30 |
50,00 |
3.1.2 Cốc mài hình trụ, kiểu 6
Xem Hình 2 và Bảng 2
Hình 2 – Cốc mài hình trụ, kiểu 6
Bảng 2 – Cốc mài hình trụ, kiểu 6
Kích thước tính bằng milimet
D |
T |
H |
W |
E |
100 |
30 |
50,00 |
20 |
7 |
100 |
35 |
50,00 |
20 |
7 |
100 |
40 |
11,00 |
20 |
8 |
100 |
40 |
50,00 |
20 |
7 |
100 |
45 |
11,00 |
20 |
8 |
100 |
45 |
50,00 |
20 |
8 |
125 |
35 |
22,00 |
20 |
10 |
130 |
35 |
22,00 |
22,5 |
10 |
130 |
35 |
50,00 |
22,5 |
10 |
130 |
35 |
70,00 |
22,5 |
10 |
130 |
39 |
11,00 |
22,5 |
10 |
130 |
40 |
50,00 |
22,5 |
10 |
150 |
30 |
50,00 |
22,5 |
12 |
150 |
30 |
70,00 |
22,5 |
12 |
150 |
35 |
25,00 |
22,5 |
12 |
150 |
35 |
50,00 |
22,5 |
12 |
150 |
35 |
70,00 |
22,5 |
12 |
150 |
40 |
22,00 |
22,5 |
12 |
150 |
40 |
25,00 |
22,5 |
12 |
150 |
40 |
50,00 |
22,5 |
12 |
150 |
40 |
68,00 |
22,5 |
12 |
150 |
40 |
70,00 |
22,5 |
12 |
170 |
40 |
68,00 |
22,5 |
12 |
3.1.3 Đĩa mài được gắn kết xi măng, kiểu 35
Xem Hình 3 và Bảng 3
Hình 3 – Đĩa mài được gắn kết xi măng, kiểu 35
Bảng 3 – Đĩa mài được gắn kết xi măng, kiểu 35
Kích thước tính bằng milimet
D |
T |
H |
100 |
25 |
50,00 |
200 |
40 |
120,00 |
3.1.4 Bánh mài trụ, kiểu 1 có biên dạng (profin)
Xem Hình 4 và Bảng 4
CHÚ THÍCH Đây là một biên dạng (profin) chuyên dùng, không được qui định trong ISO 525
Hình 4 – Bánh mài trụ, kiểu 1 có biên dạng (profin)
Bảng 4 – Bánh mài trụ, kiểu 1 có biên dạng (profin)
Kích thước tính bằng milimet
D |
T |
H |
Profile angle |
140 |
4 |
22,00 |
12° |
140 |
5 |
22,00 |
12° |
140 |
6 |
22,00 |
12° |
140 |
8 |
22,00 |
12° |
140 |
10 |
22,00 |
12° |
150 |
4 |
22,00 |
12° |
150 |
5 |
22,00 |
12° |
150 |
6 |
22,00 |
12° |
150 |
8 |
22,00 |
12° |
150 |
10 |
22,00 |
12° |
150 |
4 |
60,00 |
12° |
150 |
5 |
60,00 |
12° |
150 |
6 |
60,00 |
12° |
150 |
8 |
60,00 |
12° |
150 |
10 |
60,00 |
12° |
160 |
4 |
90,00 |
12° |
160 |
5 |
90,00 |
12° |
160 |
6 |
90,00 |
12° |
160 |
8 |
90,00 |
12° |
160 |
10 |
90,00 |
12° |
200 |
6 |
60,00 |
12° |
200 |
8 |
60,00 |
12° |
200 |
10 |
60,00 |
12° |
200 |
6 |
90,00 |
12° |
200 |
8 |
90,00 |
12° |
200 |
10 |
90,00 |
12° |
220 |
6 |
60,00 |
12° |
220 |
8 |
60,00 |
12° |
220 |
10 |
60,00 |
12° |
CHÚ THÍCH Bảng 4 đưa ra một profin chuyên dùng chưa được quy định trong TCVN 11267 (ISO 525).
3.2 Ký hiệu
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:
a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này, nghĩa là TCVN 11268-18 (ISO 603-18);
c) hình dạng;
d) kiểu;
e) các kích thước D, T, H, W, E;
f) | nhãn đặc tính kỹ thuật
vận tốc làm việc lớn nhất |
Phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này |
VÍ DỤ
Một bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng, kiểu 1, đường kính D = 200mm, chiều dày T = 20 mm, lỗ H = 90,00 mm, tính chất của vật liệu mài AA, cỡ hạt 120, cấp độ cứng B, cấu trúc 5, kiểu kết dính R và vận tốc làm việc lớn nhất 32 m/s được ký hiệu như sau:
Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng
TCVN 11268-18 (ISO 603-18), 1 – 200 x 20 x 90 – AA120 B5R – 32 m/s
3.3 Đặc tính kỹ thuật
3.3.1 Dung sai
Các sai lệch giới hạn và dung sai độ đảo phải phù hợp với ISO 13942.
3.3.2 Độ mất cân bằng
Độ mất cân bằng phải phù hợp với ISO 6103.
3.3.3 Ghi nhãn
Ghi nhãn cho các bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng phải phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 18: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÁY MÀI CẠNH TẤM KÍNH PHẲNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11268-18:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |