QUYẾT ĐỊNH 200/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2022.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
– Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
– Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn thành phố.
– Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 4; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Lưu: VT, VP3,4,5. Ttt_VP3_QĐ11 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Cao Sơn |
HỆ THỐNG BIỂU TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
1 |
Biểu 01/CH |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
2 |
Biểu 02/CH |
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
3 |
Biểu 06/CH |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
4 |
Biểu 07/CH |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
5 |
Biểu 08/CH |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
6 |
Biểu 09/CH |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 của thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
7 |
Biểu 10/CH |
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
8 |
Biểu 11/CH |
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
9 |
Biểu 13/CH |
Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Bắc Sơn |
P. Nam Sơn |
P. Tân Bình |
P. Tây Sơn |
P. Trung Sơn |
P. Yên Bình |
Xã Đông Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Yên Sơn |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7) + … (..) |
|
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10,493.13 |
100.00 |
314.32 |
1,339.12 |
749.51 |
278.42 |
408.48 |
462.93 |
2,067.82 |
3,520.54 |
1,352.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,808.28 |
55.35 |
136.04 |
906.92 |
379.90 |
81.22 |
119.76 |
188.69 |
1,084.14 |
2,059.04 |
852.57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
763.53 |
7.28 |
|
|
226.57 |
|
|
105.69 |
7.87 |
|
423.40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
549.34 |
5.24 |
|
|
139.26 |
|
|
86.21 |
0.97 |
|
322.90 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
214.19 |
2.04 |
|
|
87.32 |
|
|
19.47 |
6.90 |
|
100.50 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
244.01 |
2.33 |
|
14.22 |
5.38 |
13.82 |
1.37 |
3.60 |
103.51 |
75.54 |
26.56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,258.32 |
21.52 |
93.06 |
261.36 |
44.68 |
67.39 |
102.83 |
27.42 |
220.85 |
1,296.67 |
144.06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,825.22 |
17.39 |
|
569.28 |
36.51 |
|
9.13 |
1.52 |
688.47 |
447.61 |
72.69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
458.30 |
4.37 |
40.53 |
45.89 |
40.17 |
|
2.64 |
1.65 |
36.05 |
194.85 |
96.52 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự |
RSN |
12.14 |
0.12 |
12.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
189.01 |
1.80 |
2.45 |
0.45 |
26.58 |
0.01 |
3.79 |
41.05 |
27.39 |
5.68 |
81.60 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
69.89 |
0.67 |
|
15.72 |
|
|
|
7.76 |
|
38.68 |
7.73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,525.83 |
43.13 |
170.52 |
409.45 |
338.99 |
196.79 |
278.39 |
258.49 |
957.28 |
1,437.15 |
478.78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
361.57 |
3.45 |
0.43 |
53.63 |
21.20 |
22.30 |
73.66 |
10.87 |
47.78 |
95.45 |
36.24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.01 |
0.10 |
0.36 |
0.06 |
2.40 |
1.90 |
0.11 |
1.01 |
4.56 |
0.30 |
0.30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
430.76 |
4.11 |
|
|
|
|
|
|
|
430.76 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45.00 |
0.43 |
|
41.90 |
|
|
3.10 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
349.27 |
3.33 |
1.87 |
0.82 |
|
1.70 |
2.46 |
8.21 |
313.20 |
1.11 |
19.91 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
312.12 |
2.97 |
3.41 |
157.20 |
25.65 |
3.88 |
6.94 |
6.31 |
22.62 |
77.02 |
9.10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
99.13 |
0.94 |
|
|
21.12 |
|
|
0.49 |
|
56.39 |
21.13 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
493.44 |
4.70 |
|
10.75 |
37.27 |
|
|
5.25 |
130.19 |
198.11 |
111.86 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,459.07 |
13.91 |
73.65 |
91.95 |
154.36 |
92.07 |
70.61 |
128.57 |
275.31 |
404.21 |
168.34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
989.73 |
9.43 |
54.40 |
67.70 |
112.41 |
73.34 |
44.34 |
85.61 |
107.81 |
366.58 |
77.55 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
146.74 |
1.40 |
2.00 |
3.12 |
27.51 |
1.30 |
2.52 |
16.00 |
8.29 |
11.95 |
74.05 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
24.64 |
0.23 |
3.21 |
0.68 |
0.42 |
2.61 |
0.56 |
2.11 |
3.71 |
10.70 |
0.64 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17.09 |
0.16 |
1.99 |
0.09 |
2.29 |
0.15 |
1.12 |
0.27 |
10.82 |
0.25 |
0.12 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63.13 |
0.60 |
11.67 |
3.93 |
2.83 |
3.44 |
20.01 |
11.83 |
4.22 |
3.03 |
2.17 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
139.55 |
1.33 |
|
0.16 |
0.17 |
10.12 |
|
|
119.13 |
8.00 |
1.96 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.25 |
0.03 |
0.23 |
0.24 |
0.32 |
0.67 |
0.29 |
0.39 |
0.23 |
0.84 |
0.03 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.67 |
0.01 |
|
0.07 |
0.01 |
|
0.16 |
0.10 |
0.22 |
0.07 |
0.03 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.32 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
19.32 |
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4.37 |
0.04 |
|
|
1.05 |
|
0.39 |
0.36 |
0.47 |
0.78 |
1.32 |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
48.81 |
0.47 |
|
15.51 |
7.11 |
0.44 |
0.63 |
11.89 |
1.02 |
1.80 |
10.40 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
1.76 |
0.02 |
0.15 |
0.44 |
0.24 |
|
0.58 |
|
0.07 |
0.21 |
0.07 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31.22 |
0.30 |
4.08 |
|
|
5.49 |
3.18 |
10.56 |
3.89 |
4.03 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
207.34 |
1.98 |
|
|
|
|
|
|
92.81 |
62.22 |
52.31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
360.88 |
3.44 |
81.31 |
45.71 |
48.61 |
64.22 |
47.87 |
73.16 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9.34 |
0.09 |
3.14 |
0.23 |
0.27 |
2.60 |
0.85 |
1.11 |
0.52 |
0.37 |
0.25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.67 |
0.03 |
0.02 |
|
|
|
|
2.65 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2.53 |
0.02 |
|
0.11 |
0.61 |
0.13 |
0.02 |
0.46 |
0.27 |
0.17 |
0.76 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
149.95 |
|
2.25 |
6.90 |
27.49 |
2.51 |
6.99 |
9.84 |
5.54 |
50.14 |
38.28 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
200.37 |
|
|
0.19 |
|
|
62.53 |
|
60.59 |
56.77 |
20.29 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
159.02 |
1.52 |
7.76 |
22.76 |
30.63 |
0.41 |
10.33 |
15.75 |
26.39 |
24.35 |
20.66 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
3,552.77 |
|
314.32 |
1,339.12 |
749.51 |
278.42 |
408.48 |
462.93 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
2,807.66 |
|
93.06 |
261.36 |
183.94 |
67.39 |
102.83 |
113.63 |
221.82 |
1,296.67 |
466.96 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
2,283.52 |
|
40.53 |
615.17 |
76.68 |
|
11.77 |
3.17 |
724.52 |
642.46 |
169.21 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
475.76 |
|
|
41.90 |
|
|
3.10 |
|
|
430.76 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị – thương mại – dịch vụ |
|
375.93 |
|
83.18 |
46.53 |
48.61 |
65.92 |
50.33 |
81.37 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
207.34 |
|
|
|
|
|
|
|
92.81 |
62.22 |
52.31 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
519.47 |
|
3.41 |
157.20 |
25.65 |
3.88 |
6.94 |
6.31 |
115.43 |
139.24 |
61.41 |
Biểu 03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Bắc Sơn |
P. Nam Sơn |
P. Tân Bình |
P. Tây Sơn |
P. Trung Sơn |
P. Yên Bình |
Xã Đông Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,214.85 |
1.91 |
35.26 |
50.90 |
40.40 |
4.51 |
63.01 |
401.53 |
578.20 |
39.13 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
129.94 |
|
|
22.40 |
|
|
57.41 |
49.25 |
|
0.88 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
69.68 |
|
|
16.99 |
|
|
52.58 |
0.11 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
127.32 |
|
2.75 |
|
4.81 |
2.15 |
0.15 |
73.91 |
43.51 |
0.04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
820.76 |
1.91 |
32.51 |
4.61 |
35.59 |
2.28 |
3.03 |
217.52 |
514.95 |
8.36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
70.40 |
|
|
19.40 |
|
|
|
21.68 |
2.23 |
27.09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53.64 |
|
|
4.22 |
|
|
|
29.86 |
16.93 |
2.63 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12.80 |
|
|
0.27 |
|
0.08 |
2.42 |
9.32 |
0.58 |
0.13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
7.10 |
|
|
0.02 |
2.39 |
|
1.89 |
2.59 |
0.21 |
|
* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Bắc Sơn |
P. Nam Sơn |
P. Tân Bình |
P. Tây Sơn |
P. Trung Sơn |
P. Yên Bình |
Xã Đông Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
729.83 |
0.50 |
32.00 |
22.92 |
38.91 |
3.67 |
50.39 |
132.31 |
427.29 |
21.84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
51.18 |
|
|
2.14 |
|
|
48.05 |
0.11 |
|
0.88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
47.45 |
|
|
1.25 |
|
|
46.09 |
0.11 |
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3.73 |
|
|
0.89 |
|
|
1.96 |
|
|
0.88 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
75.23 |
|
2.15 |
|
4.25 |
2.15 |
0.15 |
38.82 |
27.71 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
542.36 |
0.50 |
29.85 |
0.56 |
34.66 |
1.52 |
1.44 |
85.36 |
387.70 |
0.77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39.08 |
|
|
19.08 |
|
|
|
0.91 |
|
19.09 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.57 |
|
|
1.09 |
|
|
|
|
11.38 |
1.10 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8.41 |
|
|
0.05 |
|
|
0.75 |
7.11 |
0.50 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64.44 |
0.50 |
2.23 |
0.48 |
4.26 |
0.59 |
3.10 |
15.41 |
37.69 |
0.18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.11 |
|
|
|
|
|
0.04 |
0.07 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉ |
DHT |
49.12 |
|
1.95 |
0.34 |
3.54 |
0.09 |
2.25 |
12.78 |
27.99 |
0.18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
28.11 |
|
0.86 |
0.05 |
2.44 |
0.07 |
1.10 |
6.21 |
17.20 |
0.18 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
14.17 |
|
0.80 |
0.29 |
1.02 |
0.02 |
0.93 |
1.62 |
9.49 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
4.33 |
|
|
|
|
|
|
4.33 |
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.34 |
|
0.29 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa |
NTD |
2.16 |
|
|
|
0.07 |
|
0.22 |
0.57 |
1.30 |
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6.21 |
|
|
|
|
|
|
2.56 |
3.65 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.81 |
|
0.20 |
|
|
|
0.61 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8.05 |
0.50 |
0.08 |
|
0.72 |
0.50 |
0.20 |
|
6.05 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P. Bắc Sơn |
P. Nam Sơn |
P. Tân Bình |
P. Tây Sơn |
P. Trung Sơn |
P. Yên Bình |
Xã Đông Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
65.63 |
|
10.58 |
0.12 |
|
0.34 |
2.64 |
36.20 |
15.32 |
0.43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.56 |
|
|
|
|
0.32 |
|
0.24 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13.33 |
|
|
|
|
|
|
|
13.33 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
8.39 |
|
8.39 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11.60 |
|
|
|
|
|
2.32 |
8.88 |
|
0.40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.35 |
|
0.95 |
|
|
|
|
1.40 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.38 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
0.32 |
0.03 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22.54 |
|
1.22 |
|
|
|
|
20.00 |
1.32 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.49 |
|
0.02 |
0.09 |
|
0.02 |
0.20 |
3.81 |
0.35 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0.76 |
|
|
0.09 |
|
|
0.18 |
0.29 |
0.20 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.08 |
|
0.02 |
|
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.50 |
|
|
|
|
|
|
3.50 |
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.87 |
|
|
|
|
|
|
1.87 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.12 |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 200/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 200/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 07/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 07/03/2022 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Bình |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |