NGHỊ QUYẾT 04/2022/NQ-HĐND QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022-2025

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/01/2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 04/2022/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022 – 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Xét Tờ trình số 9306/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; Báo cáo thẩm tra số 03/BC-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thị trấn:

1. Xã khu vực III, khu vực II giai đoạn 2016 – 2020 và giai đoạn 2021 – 2025 đạt chuẩn nông thôn mới.

2. Xã khu vực III, khu vực II giai đoạn 2016 – 2020, nay không còn xã khu vực III, khu vực II theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực I, II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025.

3. Xã, thị trấn khu vực I theo Quyết định số 861/QĐ-TTg .

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Là đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống ở các xã, thị trấn quy định tại Điều 1 chưa được ngân sách nhà nước hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

Điều 3. Nguyên tắc thực hiện

1. Trường hợp có sự trùng lặp về chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế được quy định tại Nghị quyết này so với các quy định khác của pháp luật đang thực hiện thì đối tượng thụ hưởng được hưởng mức hỗ trợ cao nhất.

2. Các xã khu vực III, khu vực II của Quyết định số 861/QĐ-TTg khi được cấp có thẩm quyền quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, được thụ hưởng chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế theo Nghị quyết này.

3. Thời gian hỗ trợ bảo hiểm y tế là 05 năm (60 tháng), kể từ ngày thụ hưởng chính sách.

Điều 4. Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế

1. Đối với đồng bào dân tộc thiểu số thuộc đối tượng quy định tại Điều 4 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP: Ngân sách tỉnh cấp bù đảm bảo hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế.

2. Đối với đồng bào dân tộc thiểu số chưa được hưởng bảo hiểm y tế do ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% mức đóng bảo hiểm y tế.

Điều 5. Kinh phí thực hiện

1. Tổng kinh phí thực hiện giai đoạn 2022 – 2025 khoảng 48.837.610.800 đồng (Bốn mươi tám tỷ, tám trăm ba mươi bảy triệu, sáu trăm mười nghìn, tám trăm đồng).

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

2. Nguồn vốn: Nguồn sự nghiệp ngân sách tỉnh.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 01 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 01 năm 2022.

 


Nơi nhận:
– UBTVQH;
– Chính phủ;
– VP: QH, CTN, CP;
– Ban CTĐB-UBTVQH;
– Các Bộ: Tài chính, LĐ-TB và XH, Y tế; BHXH Việt Nam;
– Cục KT VBQPPL – Bộ Tư pháp;
– Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
– UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
– Các Ban của HĐND tỉnh;
– Đại biểu HĐND tỉnh;
– VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, BHXH tỉnh;
– TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
– Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
– TTXVN tại Quảng Nam;
– Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
– VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
– Lưu VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH

Phan Việt Cường

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS GIAI ĐOẠN 2022 – 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

Số người

Tổng số tiền hỗ trợ

Phân kỳ ngân sách hỗ trợ

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Ghi chú

1

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và xã khu vực I thuộc phạm vi vùng DTTS và MN

14.015

39.529.676.160

9.882.419.040

9.882.419.040

9.882.419.040

9.882.419.040

Biểu số 1

2

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại các xã không thuộc phạm vi vùng DTTS và MN

168

483.081.840

120.770.460

120.770.460

120.770.460

120.770.460

Biểu số 2

3

Hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số các xã khu vực III khi đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021 – 2025

8.197

8.824.852.800

917.244.000

1.039.543.200

3.024.491.400

7.512.550.200

Biểu số 3

Tổng

22.380

48.837.610.800

10.920.433.500

11.042.732.700

13.027.680.900

17.515.739.700

 

Biểu số 1

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC XÃ ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI VÀ XÃ KHU VỰC I

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Số năm hỗ trợ BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 100% đối với đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 70% đối với đồng bào DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 30%

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 30% đối với đồng bào DTTS được hưởng BHYT nhà nước hỗ trợ 70%

Tổng cộng

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01người

Số tiền

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người

Số tiền

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01người

Số tiền

Số người

Số tiền

I

Huyện Tây Giang

 

1.773

 

5.706.223.200

1.039

 

2.340.742.320

91

 

87.862.320

2.903

8.134.827.840

1

Xã Lăng

4

795

804.600

2.558.628.000

578

563.220

1.302.164.640

50

241.380

48.276.000

1.423

3.909.068.640

2

Xã Atiêng

4

528

804.600

1.699.315.200

183

563.220

412.277.040

21

241.380

20.275.920

732

2.131.868.160

3

Xã Anông

4

450

804.600

1.448.280.000

278

563.220

626.300.640

20

241.380

19.310.400

748

2.093.891.040

II

Huyện Đông Giang

 

2.069

 

6.658.869.600

382

 

860.600.160

103

 

99.448.560

2.554

7.618.918.320

1

Xã Ba

4

1.055

804.600

3.395.412.000

327

563.220

736.691.760

55

241.380

53.103.600

1.437

4.185.207.360

2

Xã Tư

4

1.014

804.600

3.263.457.600

55

563.220

123.908.400

48

241.380

46.344.960

1.117

3.433.710.960

III

Huyện Nam Trà My

 

1.816

 

5.844.614.400

1.083

 

2.439.869.040

0

 

0

2.899

8.284.483.440

1

Xã Trà Mai

4

1.816

804.600

5.844.614.400

1.083

563.220

2.439.869.040

0

0

2.899

8.284.483.440

IV

Huyện Bắc Trà My

1.118

3.598.171.200

619

1.394.532.720

96

92.689.920

1.833

5.085.393.840

1

Thị trấn Trà My

4

424

804.600

1.364.601.600

187

563.220

421.288.560

5

241.380

4.827.600

616

1.790.717.760

2

Xã Trà Tân

4

694

804.600

2.233.569.600

432

563.220

973.244.160

91

241.380

87.862.320

1.217

3.294.676.080

V

Huyện Tiên Phước

64

205.977.600

0

0

2

1.931.040

66

207.908.640

1

Xã Tiên An

4

64

804.600

205.977.600

0

0

2

241.380

1.931.040

66

207.908.640

VI

Huyện Núi Thành

682

2.194.948.800

344

774.990.720

114

110.069.280

1.140

3.080.008.800

1

Xã Tam Trà

4

682

804.600

2.194.948.800

344

563.220

774.990.720

114

241.380

110.069.280

1.140

3.080.008.800

VII

Huyện Phước Sơn

1.483

4.772.887.200

969

2.183.040.720

168

162.207.360

2.620

7.118.135.280

1

Thị trấn Khâm Đức

4

850

804.600

2.735.640.000

752

563.220

1.694.165.760

128

241.380

123.586.560

1.730

4.553.392.320

2

Xã Phước Xuân

4

633

804.600

2.037.247.200

217

563.220

488.874.960

40

241.380

38.620.800

890

2.564.742.960

Tổng cộng

9.005

28.981.692.000

4.436

9.993.775.680

574

554.208.480

14.015

39.529.676.160

 

Biểu số 2

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS SINH SỐNG TẠI CÁC XÃ KHÔNG THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)

Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT ngân sách tỉnh hỗ trợ 100%

Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT ngân sách tỉnh hỗ trợ 70%

Đồng bào DTTS chưa được hưởng BHYT ngân sách tỉnh hỗ trợ 30%

Tổng cộng

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01 năm/ 01 người

Số tiền

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người

Số tiền

Số người

Số tiền hỗ trợ/ 01năm/ 01 người

Số tiền

Số người

Số tiền

I

Huyện Bắc Trà My

7

22.528.800

0

0

12

11.586.240

19

34.115.040

1

Trà Dương

4

0

0

0

0

10

241.380

9.655.200

10

9.655.200

2

Trà Đông

4

7

804.600

22.528.800

0

0

2

241.380

1.931.040

9

24.459.840

II

Huyện Tiên Phước

78

251.035.200

4

9.011.520

2

1.931.040

84

261.977.760

1

Tiên Sơn

4

2

804.600

6.436.800

0

0

0

0

2

6.436.800

2

Tiên Hà

4

6

804.600

19.310.400

0

0

0

0

6

19.310.400

3

Tiên Cẩm

4

4

804.600

12.873.600

0

0

0

0

4

12.873.600

4

Tiên Châu

4

15

804.600

48.276.000

4

563.220

9.011.520

1

241.380

965.520

20

58.253.040

5

Tiên Mỹ

4

12

804.600

38.620.800

0

0

0

0

12

38.620.800

6

Tiên Lộc

4

13

804.600

41.839.200

0

0

0

0

13

41.839.200

7

Tiên Ngọc

4

8

804.600

25.747.200

0

0

0

0

8

25.747.200

8

Tiên Lãnh

4

9

804.600

28.965.600

0

0

1

241.380

965.520

10

29.931.120

9

Thị trấn Tiên Kỳ

4

9

804.600

28.965.600

0

0

0

0

9

28.965.600

III

Huyện Núi Thành

10

32.184.000

2

4.505.760

4

3.862.080

16

40.551.840

1

Tam Sơn

4

10

804.600

32.184.000

2

563.220

4.505.760

4

241.380

3.862.080

16

40.551.840

IV

Huyện Hiệp Đức

35

112.644.000

7

15.770.160

0

0

42

128.414.160

1

Bình Lâm

4

4

804.600

12.873.600

5

563.220

11.264.400

0

0

9

24.138.000

2

Quế Thọ

4

4

804.600

12.873.600

0

0

0

0

4

12.873.600

3

Hiệp Thuận

4

13

804.600

41.839.200

0

0

0

0

13

41.839.200

4

Hiệp Hòa

4

5

804.600

16.092.000

1

563.220

2.252.880

0

0

6

18.344.880

5

Quế Lưu

4

4

804.600

12.873.600

1

563.220

2.252.880

0

0

5

15.126.480

6

Thăng Phước

4

5

804.600

16.092.000

0

0

0

0

5

16.092.000

V

Huyện Đại Lộc

4

5

16.092.000

0

0

2

1.931.040

7

18.023.040

1

Đại Thạnh

4

4

804.600

12.873.600

0

0

2

241.380

1.931.040

6

14.804.640

2

Đại Tân

4

1

804.600

3.218.400

0

0

0

0

1

3.218.400

Tổng cộng

135

434.484.000

13

29.287.440

20

19.310.400

168

483.081.840

Biểu số 3

KINH PHÍ HỖ TRỢ BHYT CHO ĐỒNG BÀO DTTS TẠI CÁC XÃ KHU VỰC III ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2022 – 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Số người không được hưởng hỗ trợ BHYT khi đạt chuẩn NTM

Thời gian hỗ trợ BHYT (năm)

Ngân sách hỗ trợ 100%

Mức đóng

Tổng tiền

I

Huyện Bắc Trà My

1.740

3

804.600

2.029.201.200

1

Xã Trà Giang

782

2

804.600

1.258.394.400

2

Xã Trà Sơn

958

1

804.600

770.806.800

II

Huyện Phước Sơn

3.906

3

804.600

4.498.518.600

1

Xã Phước Năng

1685

2

804.600

2.711.502.000

2

Xã Phước Chánh

2221

1

804.600

1.787.016.600

III

Huyện Nam Giang

2.399

1

804.600

1.930.235.400

1

Xã Tà Bhing

2399

1

804.600

1.930.235.400

IV

Huyện Tiên Phước

152

3

804.600

366.897.600

1

Xã Tiên Lập

152

3

804.600

366.897.600

Tổng cộng

8.197

804.600

8.824.852.800

NGHỊ QUYẾT 04/2022/NQ-HĐND QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2022-2025
Số, ký hiệu văn bản 04/2022/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 24/01/2022
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bảo hiểm
Ngày ban hành 12/01/2022
Cơ quan ban hành Quảng Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản