TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8242-3:2018 (ISO 4306-3:2016) VỀ CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8242-3:2018

ISO 4306-3:2016

CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Cranes – Vocabulary – Part 3: Tower cranes

Lời nói đầu

TCVN 8242:2018 thay thế TCVN 8242:2009.

TCVN 8242-3:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4306-3:2016.

TCVN 8242-3:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8242 (ISO 4306), Cần trục – Từ vựng gồm các phần sau:

– TCVN 8242-1:2009 (ISO 4306-1:2007), Phần 1: Quy định chung;

– TCVN 8242-2:2009 (ISO 4306-2:1994), Phần 2: Cần trục tự hành;

– TCVN 8242-3:2018 (ISO 4306-3:2016), Phần 3: Cần trục tháp;

– TCVN 8242-5:2009 (ISO 4306-5:2005), Phần 5: Cầu trục và cổng trục.

 

CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

Crane – Vocabulary – Part 3: Tower crane

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực cần trục.

Tiêu chuẩn này quy định định nghĩa chung về cần trục tháp và thuật ngữ cho mỗi loại cần trục tháp bằng cách sử dụng hình vẽ có đánh số viện dẫn tương ứng các thuật ngữ.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho

– Cần trục tháp có thể tháo và lắp được (theo từng cấu kiện hoặc tự lắp dựng);

– Cần trục tháp lắp đặt tại công trường;

– Cần trục tháp tự hành tự lắp dựng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho

– Cần trục tự hành;

– Cần trục cột buồm, có hoặc không có cần.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

2.1

Cần trục tháp

Cần trục quay kiểu cần, dẫn động máy, có cần được bố trí ở phần đỉnh tháp, tháp gần như thẳng đứng trong trạng thái làm việc.

CHÚ THÍCH: Cần trục tháp được trang bị các phương tiện để nâng và hạ tải trọng treo và để dịch chuyển tải trọng bằng cách thay đổi tầm với, di chuyển xe con mang tải, quay hoặc di chuyển toàn bộ thiết bị. Mỗi cần trục tháp có thể thực hiện một số chuyển động nhưng không nhất thiết phải thực hiện tất cả các chuyển động.

2.1.1

Cần trục tháp được lắp dựng từ các bộ phận

Cần trục tháp (2.1) được vận chuyển đến công trường theo từng bộ phận và được lắp dựng bằng một thiết bị nâng độc lập khác, kết cấu cần trục cho phép cần trục giữ nguyên vị trí đã lắp dựng trong trạng thái không làm việc và có thể được tháo rời để vận chuyển đến công trường khác.

2.1.2

Cần trục tháp tự lắp dựng

Cần trục tháp (2.1) được vận chuyển đến công trường và chủ yếu được lắp dựng mà không cần sử dụng thiết bị nâng khác, kết cấu cần trục cho phép cần trục giữ nguyên vị trí đã lắp dựng trong trạng thái không làm việc và có thể được hạ xuống để vận chuyển đến công trường khác.

2.1.3

Cần trục tháp tự hành tự lắp dựng

Cần trục tự lắp dựng (2.1.2) được lắp trên khung giá tự hành hoặc trên khung giá được kéo theo.

3  Các loại cần trục tháp

Cần trục tháp được phân loại theo:

  1. a) Cách lắp dựng:

– Được lắp dựng từ các bộ phận cấu thành;

– Tự lắp dựng (lắp dựng nhanh mà không sử dụng các thiết bị phụ).

  1. b) Vị trí mâm quay:

– Ở trên cao;

– Ở dưới thấp.

  1. c) Loại cần:

– Cần nằm ngang (kể cả loại cần đầu búa);

– Cần nâng/hạ;

– Cần gãy khúc (cần cổ ngỗng);

– Cần ống lồng;

– Cần khớp bản lề (cần dao gấp).

  1. d) Cấu hình:

– Di chuyển;

– Tĩnh tại (cố định);

– Tự nâng.

4  Danh pháp

4.1  Quy định chung

Bảng 1 trình bày các hình vẽ tương ứng với các loại cần trục tháp khác nhau.

Các hình vẽ cung cấp các thuật ngữ mà định nghĩa về chúng tự bản thân đã rõ ràng. Các thuật ngữ được cho trên hình vẽ theo thứ tự đánh số tương ứng.

Bảng 1 – Loại cần trục tháp

Table 1 – Types of tower crane

Loại cần trục

Type of crane

Phần

Section

Đặc tính

Characteristics

Cần trục với mâm quay ở trên cao

Top slewing crane

Cần trục với mâm quay ở dưới thấp

Bottom slewing crane

Cần trục tháp lắp dựng từ các bộ phận cấu thành

Tower cranes erected from parts

Phần phía trên

Upper part

Cần nằm ngang

Horizontal jib

Hình 1

Figure 1

 
Cần nâng/hạ

Luffing jib or boom

Hình 2

Figure 2

 
Cần gãy khúc (cần cổ ngỗng)

Articulated jib

Hình 3

Figure 3

 
Cần ống lồng

Extending jib

Hình 4

Figure 4

 
Cần khớp bản lề (cần dao gấp)

Jack-knife boom

Hình 5

Figure 5

 
Phần phía dưới

Lower part

Di chuyển

Travelling

Hình 8

Figure 8

 
Tĩnh tại (cố định)

Stationary

Hình 9

Figure 9

 
Các bộ phận tự nâng

Climbing components

Các bộ phận để nâng tháp nằm trong công trình (tự nâng từ dưới)

Climbing components for climbing inside a building (bottom climbing)

Hình 6

Figure 6

 
Các bộ phận để nâng tháp nằm ngoài công trình (tự nâng từ trên)

Climbing components for climbing outside a building (top climbing)

Hình 7

Figure 7

 
Cần trục tháp tự lắp dựng

Self-erecting tower cranes

      Hình 10

Figure 10

Hình 11

Figure 11

Cần trục tháp tự hành tự lắp dựng

Mobile self-erecting tower cranes

      Hình 12

Figure 12

4.2  Cần trục tháp được lắp dựng từ các bộ phận cấu thành

4.2.1  Phần phía trên

Các ví dụ được thể hiện trên các Hình từ 1 đến 5.

CHÚ DẪN

1 Cần
2 Neo cần
3 Cần đối trọng
4 Neo cần đối trọng
5 Cơ cấu nâng/hạ tải
6 Đối trọng
7 Cabin
8 Cơ cấu quay
9 Cụm móc treo
10 Xe con
11 Cơ cấu di chuyển xe con
12 Đỉnh tháp
13 Bệ quay
14 Vòng tựa quay
15 Bệ đỡ vòng tựa quay (bệ không quay)
16 Tháp
17 Trục quay

Hình 1 – Mâm quay ở trên cao với cần nằm ngang

CHÚ DẪN

1 Cần nâng/hạ
2 Cần đối trọng
3 Bệ quay
4 Vòng tựa quay
5 Bệ đỡ vòng tựa quay (bệ không quay)
6 Khung chữ A
7 Cabin
8 Cơ cấu quay
9 Cơ cấu nâng/hạ cần
10 Cơ cấu nâng/hạ tải
11 Cáp nâng/hạ cần
12 Cáp nâng tải
13 Đối trọng cố định
14 Đối trọng di động
15 Tháp
16 Cụm móc treo
17 Trục quay
a Xem Hình 1

Hình 2 – Mâm quay ở trên cao với cần nâng/hạ

CHÚ DẪN

1 Cần gẫy khúc
1a Đoạn cần phía trước (đoạn đầu cần)
1b Đoạn cần cơ sở (đoạn chân cần)
2 Neo cần
3 Thanh (dàn) chống cần
4 Khung chữ A
5 Bàn quay (sàn đặt máy)
6 Cabin
7 Xe con
8 Đối trọng
9 Cơ cấu nâng/hạ cần
10 Cơ cấu nâng/hạ tải
11 Cơ cấu quay
12 Cụm puli cáp nâng/hạ cần

Hình 3 – Mâm quay ở trên cao với cần gẫy khúc (cần cổ ngỗng)

CHÚ DẪN
1 Cần ống lồng
2 Neo cần
3 Cần đối trọng
4 Neo cần đối trọng
5 Đỉnh tháp
6 Cabin
7 Xe con
8 Cơ cấu ra vào cần
9 Đối trọng cố định
10 Đối trọng di động
11 Cơ cấu nâng/hạ tải
12 Tủ điện điều khiển

Hình 4 – Mâm quay ở trên cao với Cần ống lồng

CHÚ DẪN

1 Đoạn cần cơ sở 10 Cơ cấu nâng/hạ tải
2 Đoạn cần phía trước 11 Cần khớp bản lề
3 Rãnh dẫn hướng đỡ cáp 12 Cơ cấu quay
4 Khung chữ A 13 Tủ điện điều khiển
5 Cáp neo 14 Vòng tựa quay
6 Chi tiết nối 15 Bệ đỡ vòng tựa quay
7 Cụm móc nâng 16 Cabin
8 Cần đối trọng 17 Tháp
9 Đối trọng a Xem Hình 1.

Hình 5 – Mâm quay ở trên cao với cần khớp bản lề (cần dao gấp)

4.2.2  Các bộ phận tự nâng

Các ví dụ được cho trên hình 6 và hình 7.

CHÚ DẪN

1 Khung đỡ để nâng tháp
2 Thang leo
3 Xilanh thủy lực nâng tháp
4 Đoạn tháp tự nâng

Hình 6 – Bộ phận tự nâng để nâng tháp nằm bên trong công trình (tự nâng từ dưới)

CHÚ DẪN

1 Phần tự nâng
2 Gối tựa
3 Xilanh thủy lực nâng tháp
4 Khung neo tháp
5 Hệ thanh neo tháp vào công trình
6 Tháp
a Xem Hình 1.

Hình 7 – Phần tự nâng để nâng tháp nằm bên ngoài công trình (tự nâng từ trên)

4.2.3  Phần phía dưới

Các ví dụ được cho trên Hình 8 và Hình 9.

CHÚ DẪN

1  Thanh neo tháp

2  Tải dằn (balát) cơ sở

3  Khung di chuyển

4  Hộp (cụm) bánh xe

Hình 8 – Cấu hình di chuyển

CHÚ DẪN

1  Khung cơ sở

2  Khối chân đế

3  Neo móng

4  Móng

Hình 9 – Các cấu hình cố định

4.3  Cần trục tháp tự lắp dựng

Các ví dụ được cho trên Hình 10 và Hình 11.

CHÚ DẪN
1 Cần ống lồng
2 Thanh (cáp) neo cần
3 Thanh chống cần
4 Thanh (cáp) neo
5 Tháp, phần trên
6 Tháp, phần dưới
7 Thanh chống
8 Bàn quay
9 Vòng tựa quay
10 Khung di chuyển
11 Xe con
12 Cáp nâng
13 Cụm móc treo
14 Cơ cấu di chuyển xe con
15 Cáp kéo xe con
16 Cơ cấu quay
17 Cơ cấu nâng/hạ tải
18 Đối trọng
19 Cơ cấu điều chỉnh độ nghiêng cần
20 Trục quay.

Hình 10 – Mâm quay ở dưới thấp với cần gấp được và tháp gấp được

CHÚ DẪN

1  Cần

2  Thanh (cáp) neo cần

3  Thanh chống cần

4  Thanh (cáp) neo

5  Đoạn tháp phía trên (đoạn tháp lồng)

6  Đoạn tháp phía dưới

7  Thanh chống (cần đối trọng)

8  Bàn quay

9  Vòng tựa-quay

10  Khung di chuyển

11  Xe con

12  Cáp nâng

13  Cụm móc treo

14  Móc treo

15  Cơ cấu di chuyển xe con

16  Cáp kéo xe con

17  Cơ cấu quay

18  Cơ cấu nâng/hạ tải

19  Đối trọng

20  Cabin

21  Hộp (cụm) bánh xe

22  Vít tựa

23  Cơ cấu chất tải dằn

24  Trục quay

25  Cầu sau

26  Cầu trước (dạng trục lái)

27  Đèn chiếu sáng khi vận chuyển

Hình 11 – Mâm quay ở dưới thấp với cần nằm ngang và tháp xếp lồng

CHÚ DẪN
1 Cần
2 Thanh (cáp) neo cần
3 Thanh chống cần
4 Thanh (cáp) neo
5 Xe con
6 Cụm móc treo
7 Móc treo
8 Cáp nâng
9 Cáp kéo xe con
10 Cơ cấu di chuyển xe con
11 Cơ cấu nâng cabin
12 Cabin cho người vận hành cần trục
13 Đoạn tháp phía trên (đoạn tháp lồng)
14 Đoạn tháp phía dưới
15 Đối trọng
16 Phần bàn quay, gồm có:

– Cơ cấu nâng/hạ tải

– Cơ cấu quay

– Cơ cấu lắp dựng cần

– Tủ điện (tủ phân phối)

17 Trục quay
18 Cabin lái
19 Động cơ
20 Cầu xe
21 Chân chống
22 Giá đỡ thiết bị công tác

Hình 12 – Cần trục tháp tự hành tự lắp dựng

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục – Từ vựng – Phần 1: Quy định chung.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8242-3:2018 (ISO 4306-3:2016) VỀ CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP
Số, ký hiệu văn bản TCVN8242-3:2018 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2018
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản