TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI DÙNG LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11268-17:2018
ISO 603-17:2014
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52)
Lời nói đầu
TCVN 11268-17:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-17:1999
TCVN 11268-17:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Kích thước bao gồm các phần sau:
– TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.
– TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.
– TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.
– TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.
– TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài mặt đầu.
– TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.
– TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.
– TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.
– TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.
– TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.
– TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.
– TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.
– TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.
– TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.
– TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.
– TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.
– TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).
– TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52)
Bonded abrasive products – Dimensions – Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các dạng thông dụng hiện nay, các kích thước danh nghĩa và các sai lệch giới hạn, tính bằng milimet, của:
– Kiểu 52: Các bánh mài lắp trên trục.
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này dự định sử dụng để mài bằng tay và được dẫn hướng bằng tay trên máy mài cầm tay.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính – Yêu cầu chung (Bonded abrasive products – General requirements).
3 Các dạng và kích thước
CHÚ THÍCH 1 Trong tất cả các bảng dưới đây “Ký hiệu” cho trong cột thứ nhất được tạo ra theo nguyên tắc sau: Dạng (= mã có ba chữ cái); D (mm), T (mm) và Sd (mm). Ví dụ, ký hiệu cho một bánh mài lắp trên trục, dạng WPL với D = 10 mm. T = 13 mm, Sd = 6 mm lá “WPL 10 13 06”. Như một ngoại lệ, qui tắc này chỉ có thể được áp dụng một cách tương đương cho 3.11, Bảng 11 vì kích thước T không xuất hiện đối với dạng hình cầu.
CHÚ THÍCH 2 Trong tất cả các bảng dưới đây, mã cũ cho trong cột thứ hai chỉ dùng để tham khảo.
3.1 Bánh mài trụ, Dạng WPL.
Xem Hình 1 và Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40 hoặc Sd = 8 và L2 = 40
Hình 1 – Bánh mài trụ – Dạng WPL
Bảng 1 – Bánh mài trụ, Dạng WPL, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm hoặc Sd = 8 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WPL 03 06 03 | W144 | 3 | 6 |
WPL 03 10 03 | W145 | 10 | |
WPL 03 13 03 | W146 | 13 | |
WPL 05 06 03 | W152 | 5 | 6 |
WPL 05 10 03 | W153 | 10 | |
WPL 05 13 03 | W154 | 13 | |
WPL 06 06 03 | W160 | 6 | 6 |
WPL 06 10 03
WPL 06 10 06 |
W162 | 10 | |
WPL 06 13 03
WPL 06 13 06 |
W163 | 13 | |
WPL 06 20 03 | W164 | 20 | |
WPL 08 10 03
WPL 08 10 06 |
W169 | 8 | 10 |
WPL 08 13 03 | W170 | 13 | |
WPL 08 20 03 | W171 | 20 | |
WPL 10 10 03
WPL 10 10 06 |
W175 | 10 | 10 |
WPL 10 13 03
WPL 10 13 06 |
W176 | 13 | |
WPL 10 20 03
WPL 10 20 06 |
W177 | 20 | |
WPL 10 25 03
WPL 10 25 06 |
W178 | 25 | |
WPL 10 32 06 | W179 | 32 | |
WPL 13 03 03
WPL 13 03 06 |
W182 | 13 | 3 |
WPL 13 06 03
WPL 13 06 06 |
W183 | 6 | |
WPL 13 13 03
WPL 13 13 06 |
W185 | 13 | |
WPL 13 20 03
WPL 13 20 06 |
W186 | 20 | |
WPL 13 25 03
WPL 13 25 06 |
W187 | 25 | |
WPL 13 40 06 | W188 | 40 | |
WPL 16 20 03
WPL 16 20 06 |
W195 | 16 | 20 |
WPL 16 25 03
WPL 16 25 06 |
W196 | 25 | |
WPL 16 50 06 | W197 | 50 | |
WPL 20 06 03
WPL 20 06 06 |
W201 | 20 | 6 |
WPL 20 10 03
WPL 20 10 06 |
W202 | 10 | |
WPL 20 20 03
WPL 20 20 06 |
W204 | 20 | |
WPL 20 25 06 | W205 | 25 | |
WPL 20 32 06 | W206 | 32 | |
WPL 20 38 06 | W207 | 38 | |
WPL 20 50 06 | W208 | 50 | |
WPL 25 03 03
WPL 25 03 06 |
W215 | 23 | 3 |
WPL 25 06 03
WPL 25 06 06 |
W216 | 6 | |
WPL 25 10 06 | W217 | 10 | |
WPL 25 13 06 | W218 | 13 | |
WPL 25 20 06 | W219 | 20 | |
WPL 25 25 06 | W220 | 25 | |
WPL 25 32 06
WPL 25 32 08 |
W221 | 32 | |
WPL 25 50 06
WPL 25 50 08 |
W222 | 50 | |
WPL 32 06 06 | W225 | 32 | 6 |
WPL 32 10 06 | W226 | 10 | |
WPL 32 20 06 | W228 | 20 | |
WPL 32 32 06
WPL 32 32 08 |
W230 | 32 | |
WPL 32 50 06 | W232 | 50 | |
WPL 38 06 06 | W235 | 38 | 6 |
WPL 38 13 06 | W236 | 13 | |
WPL 38 38 06
WPL 38 38 08 |
W238 | 38 | |
WPL 40 20 06
WPL 40 20 08 |
W237 | 40 | 20 |
WPL 50 25 06
WPL 50 25 08 |
W242 | 50 | 25 |
3.2 Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC
Xem Hình 2 và Bảng 2
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống góp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 Và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
c R do nhà sản xuất qui định
Hình 2 – Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC
Bảng 2 – Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WCC 06 13 03 | B135 | 6 | 13 |
WCC 10 13 06 | B132 | 10 | 13 |
WCC 10 10 03 | B133 | 10 | |
WCC 10 13 03 | B132 | 13 | |
WCC 13 13 03
WCC 13 13 06 |
B131 | 13 | 13 |
WCC 20 30 06 | A39 | 20 | 30 |
WCC 25 25 06 | A38 | 25 | 25 |
3.3 Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE
Xem Hình 3 và Bảng 3
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 6 và L2 = 40
Hình 3 – Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE
Bảng 3 – Bánh mài có đầu mút lượn tròn, Dạng WRE, Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WRE 06 20 06 | A24 | 6 | 20 |
WRE 25 25 06 | A21 | 25 | 25 |
3.4 Bánh mài có đầu mút hình côn, Dạng WCE
Xem Hình 4 và Bảng 4
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a Đối với D ≤ 20mm thì α = 60°. Đối với D > 20mm thì α = 90°
b L3 ≥ 10
c Sd = 3 và L2 = 40 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
d α do nhà sản xuất quy định
Hình 4 – Bánh mài có đầu mút hình côn Dạng WCE
Bảng 4 – Bánh mài có đầu mút hình côn, Dạng WCE, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WCE 06 10 03 | B53 | 6 | 10 |
WCE 06 27 06 | A15 | 27 | |
WCE 20 22 06 | A14 | 20 | 22 |
WCE 20 63 06 | A1 | 63 | |
WCE 28 28 06 | A13 | 28 | 28 |
3.5 Bánh mài có đầu mút hình côn cụt, Dạng WTC
Xem Hình 5 và Bảng 5
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a Đối với D ≤ 20mm thì α = 60°. Đối với D > 20mm thì α = 90°
b L3 ≥ 10
c Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
Hình 5 – Bánh mài có đầu mút hình côn cụt, Dạng WTC
Bảng 5 – Bánh mài có đầu mút hình côn cụt, Dạng WTC, Sd = 3mm và L2 = 30mm hoặc Sd = 6mm và L2 = 40mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WTC 06 10 03 | B53 | 6 | 10 |
WTC 06 27 06 | A15 | 27 | |
WTC 20 22 06 | A14 | 20 | 22 |
WTC 20 63 06 | A1 | 63 | |
WTC 28 28 06 | A13 | 28 | 28 |
3.6 Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR
Xem Hình 6 và Bảng 6
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
c R do nhà sản xuất quy định
d T1 do nhà sản xuất quy định
e T2 do nhà sản xuất quy định
Hình 6 – Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR
Bảng 6 – Bánh mài có đầu mút hình côn lượn tròn, Dạng WCR, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WCR 16 16 03
WCR 16 16 06 |
B41 | 16 | 16 |
WCR 20 30 06 | A5 | 20 | 30 |
WCR 32 32 06 | A4 | 32 | 32 |
3.7 Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT
Xem Hình 7 và Bảng 7
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
c D do nhà sản xuất quy định
d T2 do nhà sản xuất quy định
Hình 7 – Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT
Bảng 7 – Bánh mài hình côn kép, Dạng CDT, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CDT 11 20 03
CDT 11 20 06 |
B51 | 11 | 20 |
3.8 Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE
Xem Hình 8 và Bảng 8
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a R do nhà sản xuất quy định
b L3 ≥ 10
c Sd = 6 và L2 = 40
Hình 8 – Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE
Bảng 8 – Bánh mài hình côn lượn tròn, Dạng CRE, Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CRE 16 45 06 | A3mini | 16 | 45 |
CRE 25 70 06 | A3 | 25 | 70 |
3.9 Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE
Xem Hình 9 và Bảng 9
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
c α do nhà sản xuất quy định
Hình 9 – Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE
Bảng 9 – Bánh mài hình côn cụt, Dạng CTE, Sd = 3 mm và L2 = 30mm hoặc Sd = 6 Tnm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CTE 03 06 03 | B96 | 3 | 6 |
CTE 03 10 03 | B97 | 10 | |
CTE 06 06 03 | B92 | 6 | 6 |
CTE 13 16 03
CTE 13 16 06 |
B91 | 13 | 16 |
3.10 Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE
Xem Hình 10 và Bảng 10
Kích thước tính bằng milimet
CHỦ DẪN
1 Ống kẹp
a R = 1 tới 2,5 D
b L3 ≥ 10
c Sd =3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
Hình 10 – Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE
Bảng 10 – Bánh mài có đầu mút hình cung nhọn, Dạng WOE, Sd = 3mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
WOE 06 08 03 | 843 | 6 | 8 |
WOE 10 20 03
WOE 10 20 06 |
B52 | 10 | 20 |
WOE 13 20 03
WOE 13 20 06 |
B42 | 13 | |
WOE 20 32 06 | A12 | 20 | 32 |
WOE 22 50 06 | A11 | 22 | 50 |
3.11 Đầu mài hình cầu, Dạng SPH
Xem Hình 11 và Bảng 11
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
Hình 11- Đầu mài hình cầu, Dạng SPH
Bảng 11 – Đầu mài hình cầu lắp trên trục, Dạng SPH, Sd = 3 mn và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D |
SPH 03 03 | B124 | 3 |
SPH 05 03 | B123 | 5 |
SPH 13 03
SPH 13 06 |
B121 | 13 |
SPH 16 06 | A26 | 16 |
SPH 25 06 | A25 | 25 |
3.12 Cốc mài hình côn ngược, Dạng CIC
Xem Hình 12 và Bảng 12
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b α = 10° đến 16°
c T1 = 0,4 đến 0,55T
d Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
e D1 xấp xỉ bằng 0,6 D
Hình 12 – Cốc mài hình côn ngược, Dạng CIC
Bảng 12 – Cốc mài hình côn ngược, Dạng CIC, Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CIC 16 18 03
CIC 16 18 06 |
B101 | 16 | 18 |
CIC 25 18 06 | A32 | 25 | |
CIC 35 37 06 | A31 | 35 | 37 |
3.13 Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT
Xem Hình 13 và Bảng 13
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b α do nhà sản xuất quy định
c T1 do nhà sản xuất quy định
d Sd = 6 và L2 = 40
Hình 13 – Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT
Bảng 13 – Bánh mài hình côn có profin định hình, Dạng PPT Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
PPT 25 10 06 | A35 | 25 | 10 |
PPT 38 10 06 | A34 | 38 |
3.14. Bánh mài hình côn ngược mặt mút phẳng, Dạng CIF
Xem Hình 14 và Bảng 14
Kích thước tính bằng milimet
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b α do nhà sản xuất quy định
c Sd = 3 và L2 = 30
d T do nhà sản xuất quy định
Hình 14 – Bánh mài hình côn ngược, mặt mút phẳng, Dạng CIF (dạng A)
Bảng 14 – Bánh mài hình côn ngược, mặt mút phẳng, Dạng CIF Sd = 3 mm và L2 = 30 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CIF 08 10 03 | B104 | 8 | 10 |
CIF 16 05 03 | B103 | 16 | 5 |
3.15 Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR
Xem Hình 15 và Bảng 15
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b T1 do nhà sản xuất qui định
c α do nhà sản xuất qui định
d Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
e R do nhà sản xuất quy định
Hình 15 – Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR
Bảng 15 – Đầu mài hình côn ngược, mặt mút lượn tròn, Dạng CIR Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CIR 11 18 03
CIR 11 18 06 |
B111 | 11 | 18 |
CIR 20 25 06 | A23 | 20 | 25 |
3.16 Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC
Xem Hình 16 và Bảng 16
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
c R = T/2
Hình 16 – Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC
Bảng 16 – Đầu mài có profin định hình cong, Dạng PPC Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
PPC 13 10 03
PPC 13 10 06 |
B62 | 13 | 10 |
PPC 20 08 03
PPC 20 08 06 |
B61 | 20 | 8 |
3.17 Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP
Xem Hình 17 và Bảng 17
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b α = 60°
c Sd = 6 và L2 = 40
Hình 17 – Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP
Bảng 17 – Đầu mài có profin định hình nhọn, Dạng PPP Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
PPP 32 06 06 | A37 | 32 | 6 |
PPP 40 10 06 | A36 | 40 | 10 |
3.18 Bánh mài hình côn ngược, Dạng CID
Xem Hình 18 và Bảng 18
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b α do nhà sản xuất quy định
c T1 do nhà sản xuất quy định
d Sd = 3 và L2 = 30
Hình 18 – Bánh mài hình côn ngược, Dạng CID
Bảng 18 – Bánh mài hình côn ngược, Dạng CID Sd = 3 mm và L2 = 30 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
CID 20 05 01 | B81 | 20 | 5 |
3.19 Đầu mài hình nấm, Dạng MSH
Xem Hình 19 và Bảng 19
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Ống kẹp
a L3 ≥ 10
b R do nhà sản xuất quy định
c Sd = 3 và L2 = 30 hoặc Sd = 6 và L2 = 40
Hình 19 – Đầu mài hình nấm, Dạng MSH
Bảng 19 – Đầu mài hình nấm, Dạng MSH Sd = 3 mm và L2 = 30 mm hoặc Sd = 6 mm và L2 = 40 mm
Kích thước tính bằng milimet
Ký hiệu | Mã cũ | D | T |
MSH 16 03 03
MSH 16 03 06 |
B71 | 16 | 3 |
4 Ký hiệu
Ký hiệu đầy đủ của một sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính phù hợp với tiêu chuẩn này phải gồm có các thông tin sau:
- a) ký hiệu của vật liệu mài kết dính, ví dụ, Bánh mài lắp trên trục;
- b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
- c) dạng;
- d) các kích thước D, T và Sd;
- e) nhãn đặc tính kỹ thuật phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này;
- f) vận tốc làm việc lớn nhất phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525) và tiêu chuẩn này.
VÍ DỤ
Một bánh mài lắp trên trục, Kiểu 52, Dạng WPL (bánh mài trụ), D = 13 mm, T = 20 mm, đường kính trục Sd = 6 mm, tính chất vật liệu mài A, cỡ hạt 80, cấp M, tính chất vật liệu kết dính V và vận tốc làm việc lớn nhất 50 m/s được ký hiệu như sau:
Bánh mài lắp trên trục TCVN 11268-17 (ISO 603-17) – WPL 13 20 06 – A80MV – 50 m/s.
5 Đặc tính kỹ thuật
5.1 Vật liệu
Thép có giới hạn chảy Re = 300 N/mm2, điều kiện kỹ thuật do nhà sản xuất quyết định.
5.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn cho các bánh mài lắp trên trục phù hợp với TCVN 11267 (ISO 525).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) VỀ SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH – KÍCH THƯỚC – PHẦN 17: BÁNH MÀI DÙNG LẮP TRÊN TRỤC (KIỂU ISO 52) | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11268-17:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2018 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |