TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12243:2018 VỀ THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN – LƯỚI VÂY KHAI THÁC CÓ NỔI NHỎ – THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
TCVN 12243:2018
THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN – LƯỚI VÂY KHAI THÁC CÁ NỔI NHỎ – THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Fishing gears: Purse seine for fishing small pelagic fish – Basic dimensional parameters
Lời nói đầu
TCVN 12243:2018 do Viện nghiên cứu Hải sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN – LƯỚI VÂY KHAI THÁC CÁ NỔI NHỎ – THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Fishing gears – Purse seine for fishing small pelagic fish – Basic dimensional parameters
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thông số kích thước cơ bản của lưới vây khai thác một số loài cá nổi nhỏ (trừ cá cơm) cho tàu có công suất từ 90 cv đến 400 cv.
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 8393:2012, Vật liệu lưới khai thác thủy sản – Sợi, dây và lưới tấm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt như sau:
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Lưới vây (Purse seine)
Loại ngư cụ có dạng tường lưới, khai thác theo nguyên lý lọc nước lấy cá.
CHÚ THÍCH: Lưới được thả từ tàu, bao vây vùng nước có cá và được kéo lên tàu. Lưới gồm 3 bộ phận chính: tùng lưới, thân lưới và cánh lưới; ngoài ra còn có hệ thống dây giềng, dây kéo và các phụ tùng khác. Kích thước vàng lưới phụ thuộc vào tàu thuyền, ngư trường, phương pháp đánh bắt và đối tượng đánh bắt.
3.1.2
Tấm lưới (Net webbing)
Sản phẩm được tạo ra bằng đan tay hoặc dệt máy để liên kết các sợi (chỉ lưới) lại với nhau tạo thành một tấm lưới.
3.1.3
Cheo lưới (Sheet of netting)
Một tấm lưới được lắp ráp hoàn chỉnh nhưng chưa đủ để hoạt động khai thác.
CHÚ THÍCH: Một cheo lưới vây thường có chiều dài từ 30,00 m đến 37,50 m. Các cheo lưới ghép lại với nhau tạo thành lưới vây.
3.1.4
Áo lưới (Main net)
Áo lưới được đan hoặc lắp ráp từ những tấm lưới dệt sẵn.
CHÚ THÍCH: Áo lưới vây được ghép từ các phần tùng lưới, thân lưới và cánh lưới. Áo lưới thường dùng vật liệu là polyamid (PA), kích thước mắt lưới tăng dần từ tùng lưới ra cánh lưới, còn đường kính chỉ lưới giảm dần từ tùng ra lưới.
3.1.5
Tùng lưới (Bunt)
Phần lưới chứa sản phẩm khai thác trước khi thu lên tàu.
CHÚ THÍCH: Kích thước của tùng lưới phụ thuộc vào sản lượng khai thác và kết cấu của lưới. Kích thước mắt lưới phần tùng lưới nhỏ hơn hoặc bằng phần thân lưới và nhỏ hơn phần cánh lưới; đảm bảo điều kiện cá không chui ra, không đóng vào lưới. Đường kính chỉ lưới lớn hơn hoặc bằng đường kính chỉ lưới phần thân lưới và lớn hơn đường kính chỉ lưới phần cánh lưới.
3.1.6
Thân lưới (Body of net)
Phần lưới tiếp giáp giữa cánh lưới và tùng lưới.
CHÚ THÍCH: Thân lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào tùng lưới. Chiều dài thân lưới lớn hơn chiều dài tùng lưới, chiều cao phụ thuộc vào độ sâu hoạt động của đối tượng và ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần thân nhỏ hơn hoặc bằng phần cánh lưới, đường kính chỉ lưới lớn hơn phần cánh lưới.
3.1.7
Cánh lưới (Net wing)
Phần lưới nằm ở đầu lưới.
CHÚ THÍCH: Cánh lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào phần thân lưới và tùng lưới. Chiều dài cánh lưới chiếm phần lớn chiều dài lưới, chiều cao cánh lưới phụ thuộc vào độ sâu tập trung của đối tượng khai thác, ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần cánh lưới lớn hơn phần thân lưới và phần tùng lưới, đường kính chỉ lưới theo quy luật ngược lại.
3.1.8
Lưới chao (Selvage)
Lưới chao là dải lưới hẹp lắp dọc theo giềng phao, giềng chì, giềng biên.
CHÚ THÍCH: Lưới chao có tác dụng làm tăng độ bền cho lưới và được gọi là: chao phao, chao chì và chao biên.
3.1.9
Phao lưới vây (Purse seine bouy)
Phao được lắp ráp trên giềng phao nhằm tạo lực nổi cho lưới vây.
CHÚ THÍCH: Trang bị phao phải đảm bảo để giềng phao luôn nổi lên mặt nước trong quá trình thả và thu lưới.
3.1.10
Chì lưới vây (Purse seine sinker)
Chì được lắp ráp vào giềng chì nhằm tạo lực chìm cho lưới vây.
CHÚ THÍCH: Trang bị chì phải đảm bảo tốc độ rơi chìm của lưới nhằm ngăn chặn đàn cá trốn thoát.
3.1.11
Dây giềng (Rope)
Dây giềng lưới vây là loại dây dùng để định hình lưới và chịu lực trong quá trình thao tác lưới.
CHÚ THÍCH: Dây giềng được xe, bện tết từ các vật liệu tổng hợp hoặc các loại dây cáp thép. Đường kính dây giềng lớn hơn đường kính chỉ lưới, đường kính dây giềng thường bằng 3 mm đến 30 mm hoặc lớn hơn. Đối với lưới vây có các loại dây giềng sau: giềng phao, giềng chì, dây buộc chì, giềng biên, giềng rút, dây buộc vòng khuyên.
3.1.12
Lưới vây khai thác cá nổi nhỏ (Purse seine for fishing small pelagic fish)
Là loại lưới vây có kích thước mắt lưới nhỏ theo quy định.
CHÚ THÍCH: Sử dụng để đánh bắt các đối tượng cá nổi nhỏ. Có thể khai thác theo hình thức vây tự do hoặc kết hợp ánh sáng và chà.
3.1.13
Cá nổi nhỏ (Small pelagic fish)
Những loài cá có kích thước nhỏ sống ở lớp nước tầng giữa và tầng mặt.
CHÚ THÍCH: Một số loài cá nổi nhỏ như cá nục sồ (Decapterus maruadsi), cá trích (Sardinella), cá bạc má (Rastrelliger kanagurta), cá ngân (Atule mate), cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis)…
3.2 Chữ viết tắt
Ký hiệu |
Diễn giải ký hiệu |
Đơn vị tính |
a |
Kích thước mắt lưới |
Milimét (mm) |
Ø |
Đường kính phao tròn |
Milimét (mm) |
b |
Kích thước cạnh mắt lưới |
Milimét (mm) |
Bp |
Chiều rộng phao |
Milimét (mm) |
Cu |
Đồng, vật liệu làm vòng khuyên |
– |
Ddg |
Đường kính dây giềng |
Milimét (mm) |
Dkx |
Đường kính vật liệu làm khóa xoay |
Milimét (mm) |
Dvk |
Đường kính ngoài vòng khuyên |
Milimét (mm) |
d |
Đường kính chỉ lưới |
Milimét (mm) |
dvk |
Tiết diện vòng khuyên |
Milimét (mm) |
FP |
Foam Pu, vật liệu phao |
– |
gc |
Khối lượng 1 viên chì |
Gam (g) |
Glc |
Tổng lực chìm của lưới bao gồm lực chìm của vật liệu PA, vòng khuyên và chì |
Niu tơn (N) |
Hp |
Chiều cao phao |
Milimét (mm) |
L2vc |
Khoảng cách 2 viên chì |
Milimét (mm) |
L2p |
Khoảng cách 2 phao |
Milimét (mm) |
L2vk |
Khoảng cách 2 vòng khuyên |
Mét (m) |
Ldbvk |
Chiều dài dây buộc vòng khuyên |
Mét (m) |
Lc |
Chiều dài viên chì |
Milimét (mm) |
Lgbc |
Chiều dài giềng biên cánh |
Mét (m) |
Lgbt |
Chiều dài giềng biên tùng |
Mét (m) |
Lgc |
Chiều dài giềng chì |
Mét (m) |
Lgp |
Chiều dài giềng phao |
Mét (m) |
Lgr1 |
Chiều dài giềng rút đoạn 1 |
Mét (m) |
Lgr2 |
Chiều dài giềng rút đoạn 2 |
Mét (m) |
Lgr3 |
Chiều dài giềng rút đoạn 3 |
Mét (m) |
Lgrbc |
Chiều dài giềng rút biên cánh |
Mét (m) |
Lgrbt |
Chiều dài giềng rút biên tùng |
Mét (m) |
Lp |
Chiều dài phao |
Mét (m) |
Lvk |
Khoảng cách hai vòng khuyên |
Mét (m) |
PA |
Polyamid: vật liệu chỉ lưới, dây giềng |
– |
PE |
Polyethylen: vật liệu chỉ lưới, dây giềng |
– |
PP |
Polypropylen, vật liệu dây giềng |
– |
PVC |
Polyvinyl clorua, vật liệu phao |
– |
Qln |
Tổng lực nổi của lưới bao gồm lực nổi của phao, lực nổi của vật liệu PE, vật liệu PP |
Niu tơn (N) |
tex |
Đơn vị biểu thị đường kính chỉ lưới |
– |
U1 |
Hệ số rút gọn ngang |
– |
VKL 1 |
Vòng khuyên loại 1 |
Cái |
VKL 2 |
Vòng khuyên loại 2 |
Cái |
3.3 Phân chia vùng biển thành: Vùng 1, vùng 2, vùng 3, vùng 4.[1]
Vùng 1: quy ước là vùng biển từ Quảng Ninh đến Quảng Bình;
Vùng 2: quy ước là vùng biển từ Quảng Trị đến Ninh Thuận;
Vùng 3: quy ước là vùng biển từ Bình Thuận đến Bạc Liêu;
Vùng 4: quy ước là vùng biển từ Cà Mau đến Kiên Giang.
4 Thông số kích thước cơ bản
4.1 Cấu tạo tổng thể (xem Hình 1)
CHÚ DẪN:
1 | Phao đầu lưới | 8 | Khóa xoay | 13 | Dây buộc chì |
2 | Phao | 9 | Vòng khuyên | 14 | Chì |
3 | Áo lưới | 10.a | Giềng rút đoạn 1 | 15 | Vòng khuyên biên đầu cánh lưới |
4 | Giềng phao | 10.b | Giềng rút đoạn 2 | 16 | Giềng rút biên đầu cánh lưới |
5 | Giềng biên đầu tùng lưới | 10.c | Giềng rút đoạn 3 | 17 | Giềng biên đầu cánh lưới |
6 | Vòng khuyên biên đầu tùng lưới | 11 | Dây buộc vòng khuyên | ||
7 | Giềng rút biên đầu tùng lưới | 12 | Giềng chì |
Hình 1 – Cấu tạo tổng thể
4.2 Chiều dài (xem Bảng 1)
Bảng 1 – Chiều dài
Vùng biển |
Số cheo lưới sử dụng cheo |
Chiều dài kéo căng m |
Chiều dài rút gọn 1 cheo lưới m |
Chiều dài giềng phao m |
Tỷ lệ giữa giềng chì và giềng phao |
|
Phần tùng lưới |
Phần thân lưới và cánh lưới |
|||||
Vùng 1 |
từ 16 đến 22 |
từ 800 đến 1 100 |
36,10 ± 1,01 |
từ 613,70 đến 794,40 |
từ 1,15 đến 1,20 |
|
Vùng 2 |
35,10; 37,45 |
35,10; 37,45 |
từ 596,85 đến 821,55 |
từ 1,05 đến 1,10 |
||
Vùng 3 |
từ 16 đến 20 |
từ 800 đến 1 000 |
32,50; 30,06 |
35,10 ± 2,70 |
từ 559,00 đến 699,40 |
|
Vùng 4 |
từ 16 đến 18 |
từ 800 đến 900 |
33,50; 30,20 |
35,35; 37,47 |
từ 595,55 đến 670,49 |
từ 1,05 đến 1,23 |
CHÚ THÍCH: Chiều dài kéo căng 1 cheo lưới là 50 m
4.3 Chiều cao kéo căng (xem Bảng 2)
Bảng 2 – Chiều cao kéo căng
Kích thước tính bằng mét
Vùng biển |
Chiều cao kéo căng |
||
Phần tùng lưới |
Phần thân lưới |
Phần cánh lưới |
|
Vùng 1 |
từ 100,10 đến 150,10 |
||
Vùng 2 |
từ 81,50 đến 107,20 |
từ 81,50 đến 128,70 |
từ 81,50 đến 126,40 |
Vùng 3 |
từ 120,10 đến 145,10 |
||
Vùng 4 |
từ 60,10 đến 80,10 |
4.4 Kích thước mắt lưới (xem Bảng 3)
Bảng 3 – Kích thước mắt lưới
Kích thước tính bằng milimét
Vùng biển |
Kích thước mắt lưới |
||
Phần tùng lưới |
Phần thân lưới |
Phần cánh lưới |
|
Vùng 1 |
25 |
||
Vùng 2 |
từ 20 đến 24 |
từ 20 đến 30 |
|
Vùng 3 |
từ 20 đến 25 |
25 |
|
Vùng 4 |
20 |
4.5 Đường kính chỉ lưới
Đường kính chỉ lưới d quy định theo tỷ lệ d/b:
Phần cánh lưới: d/b bằng từ 0,025 đến 0,035;
Phần thân lưới: d/b bằng từ 0,035 đến 0,040;
Phần tùng lưới: d/b bằng từ 0,040 đến 0,050.
Chọn sợi có đường kính có thể đảm bảo được độ bền để chịu đựng được các lực tác dụng lên lưới.
Tham khảo Bảng D.1, Bảng D.2, Bảng D.3, Bảng D.4 của Phụ lục D; Hình E.1, Hình E.2, Hình E.3, Hình E.4 của Phụ lục E.
4.6 Vật liệu áo lưới (xem Bảng 1, Bảng 3 TCVN 8393: 2012)
CHÚ THÍCH: Vật liệu sử dụng là Polyamid (PA) hoặc polypropylen (PP) đường kính dây từ 30 mm đến 60 mm. Thông số kỹ thuật của các loại dây giềng rút, tham khảo Bảng D.1, Bảng D.2, Bảng D.3, Bảng D.4 của Phụ lục D; Hình E.1, Hình E.2, Hình E.3, Hình E.4 của Phụ lục E.
4.7 Dây giềng (xem Bảng 4 TCVN 8393: 2012)
4.7.1 Dây giềng phao gồm 03 dây có chiều ngược nhau (2 dây chiều xoắn S và chiều xoắn Z).
CHÚ THÍCH: Dây giềng phao xe từ sợi Polypropylen (PP) hoặc Polyetylen (PE). Đường kính dây giềng từ 8 mm đến 14 mm, tham khảo Bảng D.1, Bảng D.2, Bảng D.3, Bảng D.4 của Phụ lục D; Hình E.1, Hình E.2, Hình E.3, Hình E.4 của Phụ lục E.
4.7.2 Dây giềng chì gồm có 2 dây trái chiều xoắn (chiều xoắn S và chiều xoắn Z).
CHÚ THÍCH: Dây giềng chì xe từ sợi Polypropylen (PP) hoặc Polyetylen (PE). Đường kính dây giềng chì từ 8 mm đến 10 mm, tham khảo Bảng D.1, Bảng D.2, Bảng D.3, Bảng D.4 của Phụ lục D; Hình E.1, Hình E.2, Hình E.3, Hình E.4 của Phụ lục E. Vùng 4 sử dụng 3 dây giềng có chiều xoắn ngược nhau.
4.7.3 Dây giềng rút chính gồm 01 dây, được bện tết để chống xoắn.
4.8 Hệ số rút gọn ngang (xem Bảng 4)
Bảng 4 – Hệ số rút gọn ngang
Vùng biển |
U1 |
||
Giềng phao |
Giềng chì |
||
Phần tùng lưới |
Phần thân lưới và cánh lưới |
||
Vùng 1 |
từ 0,70 đến 0,74 |
từ 0,80 đến 0,84 |
|
Vùng 2 |
từ 0,70 đến 0,75 |
từ 0,75 đến 0,80 |
|
Vùng 3 |
từ 0,60 đến 0,65 |
từ 0,65 đến 0,75 |
từ 0,70 đến 0,80 |
Vùng 4 |
từ 0,60 đến 0,67 |
từ 0,70 đến 0,75 |
4.9 Trang bị chì (xem Bảng 5)
Bảng 5 – Trang bị chì
Vùng biển |
Quy cách viên chì |
Trang bị chì N/m |
||||
Từ 1 đến 3 cheo đầu tùng lưới |
Các cheo lưới còn lại |
Từ 1 đến 3 cheo đầu cánh lưới |
||||
Lc mm |
gc g |
|||||
Vùng 1 |
65 |
250 |
Từ 9,81 đến 12,26 |
Từ 4,90 đến 7,35 |
Từ 9,81 đến 12,26 |
|
Vùng 2 |
Từ 9,32 đến 16,18 |
|||||
Vùng 3 |
Từ 4,90 đến 7,35 |
|||||
Vùng 4 |
Từ 9,81 đến 14,71 |
CHÚ THÍCH: Cấu tạo chì và trang bị chì lưới vây khai thác cá nổi nhỏ tham khảo Phụ lục A.
4.10 Trang bị vòng khuyên (xem Bảng 6)
Bảng 6 – Trang bị vòng khuyên
Vùng biển |
Cheo lưới đầu tùng |
Các cheo lưới còn lại |
Cheo lưới đầu cánh |
|||
Khối lượng 1 vòng khuyên kg |
Số lượng vòng khuyên 1 cheo lưới cái |
Khối lượng 1 vòng khuyên kg |
Số lượng vòng khuyên 1 cheo lưới cái |
Khối lượng 1 vòng khuyên kg |
Số lượng vòng khuyên 1 cheo lưới cái |
|
Vùng 1 |
7,00 |
từ 5 đến 6 |
7,00 |
từ 5 đến 6 |
7,00 |
từ 5 đến 6 |
Vùng 2 |
7,40 |
7,40 |
7,40 |
|||
Vùng 3 |
5,50 |
11 |
3,00 |
11 |
5,50 |
11 |
Vùng 4 |
3,00 |
13 |
13 |
3,00 |
13 |
CHÚ THÍCH: Cấu tạo vòng khuyên và trang bị vòng khuyên lưới vây khai thác cá nổi nhỏ tham khảo Phụ lục B.
4.11 Trang bị phao (xem Bảng 7)
Bảng 7 – Trang bị phao
Vùng biển |
Tỷ số Qln/Glc |
Vùng 1 |
từ 1,50 đến 2,00 |
Vùng 2 |
|
Vùng 3 |
|
Vùng 4 |
CHÚ THÍCH: Cấu tạo phao và trang bị phao lưới vây khai thác cá nổi nhỏ tham khảo Phụ lục C.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Cấu tạo chì và trang bị chì lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
A.1 Cấu tạo chì
Chì có dạng hình trống, khối lượng 250 gam/viên. Cấu tạo chì (xem hình A.1).
Kích thước tính bằng milimet (mm).
Hình A.1 – Cấu tạo chì
A.2 Trang bị chì
Cách trang bị chì ở từng vùng biển (xem bảng A và hình A.2)
Bảng A – Trang bị chì
Vùng biển |
Vật liệu chì |
Quy cách chì |
3 cheo đầu tùng lưới |
Các cheo giữa lưới |
3 cheo đầu cánh lưới |
Tổng số viên chì viên |
||||
Lc mm |
gc g |
L2vc mm |
Số viên chì viên |
L2vc mm |
Số viên chì viên |
L2vc mm |
Số viên chì viên |
|||
Vùng 1 |
Pb |
65 |
250 |
210 |
603 |
350 |
1 440 |
210 |
603 |
2 646 |
Vùng 2 |
266 |
424 |
266 |
2 260 |
266 |
424 |
3 108 |
|||
Vùng 3 |
1 974 |
2 822 |
||||||||
Vùng 4 |
250 |
452 |
250 |
1 500 |
250 |
452 |
2 404 |
Hình A.2 – Trang bị chì
Phụ lục B
(Tham khảo)
Vòng khuyên và trang bị vòng khuyên lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
B.1 Cấu tạo vòng khuyên
Vòng khuyên có dạng hình tròn. Vật liệu, cấu tạo và khối lượng vòng khuyên (xem hình B.1, bảng B.1).
Kích thước tính bằng milimet (mm).
Hình B.1 – Cấu tạo vòng khuyên
Bảng B.1 – Cấu tạo vòng khuyên
Vùng biển |
Vật liệu |
Vòng khuyên loại 1 |
Vòng khuyên loại 2 |
||
Quy cách vòng khuyên |
Khối lượng kg |
Quy cách vòng khuyên |
Khối lượng kg |
||
Vùng 1 |
Pb bọc Inox |
Dvk = 300 mm, dvk = 35 mm |
7,00 |
– |
– |
Vùng 2 |
Cu |
Dvk = 250 mm, dvk = 40 mm |
7,40 |
Dvk = 180 mm, dvk = 30 mm |
3,00 |
Vùng 3 |
Dvk = 240 mm, dvk = 35 mm |
5,50 |
|||
Vùng 4 |
Inox |
Dvk = 170 mm, dvk = 25 mm |
1,70 |
– |
– |
B.2 Trang bị vòng khuyên
Trang bị vòng khuyên ở từng vùng biển (xem bảng B.2 và hình B.2)
Bảng B.2 – Cách trang bị vòng khuyên
Vùng biển |
Cheo đầu tùng, cheo đầu cánh |
Các cheo lưới còn lại |
||||
Loại vòng khuyên |
L2vk m |
Số vòng khuyên cái |
Loại vòng khuyên |
L2vk m |
Số vòng khuyên cái |
|
Vùng 1 |
VKL 1 |
8,40 |
10 |
VKL 2 |
8,40 |
80 |
Vùng 2 |
6,25 |
12 |
6,25 |
120 |
||
Vùng 3 |
3,75 |
20 |
3,75 |
180 |
||
Vùng 4 |
2,88 |
26 |
2,88 |
182 |
||
Kích thước vòng khuyên (xem Bảng B.1) |
Hình B.2 – Trang bị vòng khuyên
Phụ lục C
(Tham khảo)
Cấu tạo phao và trang bị phao lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
C.1 Cấu tạo phao
Phao sử dụng là loại phao xốp FP, kích thước, cấu tạo của phao (xem hình C.1).
Kích thước tính bằng milimet (mm).
Hình C.1 – Cấu tạo phao
C.2 Cách trang bị phao
Cách trang bị phao ở từng vùng biển (xem bảng C và hình C.2)
Bảng C – Trang bị phao
Vùng biển |
Vật liệu phao |
Kích thước phao (Lp x Bp x Hp) mm |
Tùng lưới |
Thân lưới và cánh lưới |
Chao biên tùng và chao biên cánh |
Tổng số phao cái |
|||
L2p mm |
Số phao cái |
L2p mm |
Số phao cái |
L2p mm |
Số phao cái |
||||
Vùng 1 |
FP |
220 x 80 x 55 |
296 |
125 |
296 |
2 125 |
296 |
2 |
2 252 |
Vùng 2 |
220 x 80 x 50 |
271 |
129 |
271 |
2 709 |
350 |
4 |
2 842 |
|
Vùng 3 |
111 |
304 |
2 185 |
296 |
2 |
2 298 |
|||
Vùng 4 |
250 |
135 |
250 |
2 025 |
250 |
4 |
2 164 |
Hình C.2 – Trang bị phao
Phụ lục D
(Tham khảo)
Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
D.1 Vùng 1
Bảng D.1 – Thống kê trang bị toàn bộ ở vùng 1
TT |
Tên gọi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Vật liệu |
Quy cách |
1 |
Phao đầu tùng |
Cái |
1 |
PVC |
Ø = 300 mm |
2 |
Phao |
Cái |
2 252 |
FP |
Lp x Bp x Hp = 220 mm x 80 mm x 55 mm |
3 |
Áo lưới |
|
1 |
PA |
a = 25 mm 23 tex x 24; 23 tex x 21; 23 tex x 18; 23 tex x 9; 23 tex x 6 |
PE |
a = 40 mm, a = 50 mm; 78 tex x 5 x 3 |
||||
4 |
Giềng phao |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 667,11 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 667,11 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 667,11 m; Ddg = 8 mm |
|
5 |
Giềng biên tùng |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 65,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 65,00 m; Ddg = 12 mm |
|
6 |
Vòng khuyên biên tùng |
Cái |
22 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
7 |
Giềng rút biên tùng |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbt = 100,00 m; Ddg = 16 mm |
8 |
Khóa xoay |
Cái |
2 |
Inox |
Dkx = 16 mm |
9 |
Giềng rút |
– |
– |
– |
– |
– Đoạn 1 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr1 = 100,00 m; Ddg = 30 mm |
|
– Đoạn 2 |
Dây |
2 |
PP |
Lgr2 = 2 x 300,00 m; Ddg = 40 mm bện tết |
|
– Đoạn 3 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr3 = 300,00 m; Ddg = 45 mm bện tết |
|
10 |
Vòng khuyên |
Cái |
90 |
Pb + Inox |
Dvk = 300 mm; dvk = 35 mm |
11 |
Dây buộc vòng khuyên |
Dây |
90 |
PP |
Ldbvk = 90 x 2 x 1,50 m; Ddg = 8 mm |
12 |
Giềng chì |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 757,26 m; Ddg = 8 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 757,26 m; Ddg = 8 mm |
|
13 |
Chì |
Viên |
2 646 |
Pb |
Lc = 65 mm; gc = 250 g/viên |
14 |
Giềng biên cánh |
– |
– |
– |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 65,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 65,00 m; Ddg = 12 mm |
|
15 |
Giềng rút biên cánh |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbc = 100,00 m; Ddg = 16 mm |
16 |
Chỉ lắp ráp |
– |
– |
PA |
23 tex x 21 |
CHÚ THÍCH: Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 1, tàu có công suất máy 400 cv
D.2 Vùng 2
Bảng D.2 – Thống kê trang bị toàn bộ ở vùng 2
TT |
Tên gọi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Vật liệu |
Quy cách |
1 |
Phao đầu tùng |
Cái |
1 |
PVC |
Ø = 300 mm |
2 |
Phao |
Cái |
2 842 |
FP |
Lp x Bp x Hp = 220 mm x 80 mm x 50 mm |
3 |
Áo lưới |
– |
1 |
PA |
a = 24 mm, a = 30 mm; 23 tex x 15; 23 tex x 12; 23 tex x 9; 23 tex x 6 |
PE |
a = 50 mm; 78 tex x 7 x 3 |
||||
4 |
Giềng phao |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 771,40 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 771,40 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 771,40 m; Ddg = 8 mm |
|
5 |
Giềng biên tùng |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 50,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 50,00 m; Ddg = 12 mm |
|
6 |
Vòng khuyên biên tùng |
Cái |
16 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
7 |
Vòng khuyên biên cánh |
Cái |
16 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
8 |
Giềng rút biên tùng |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbt = 100,00 m; Ddg = 16 mm |
9 |
Giềng rút biên cánh |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbt = 100,00 m; Ddg = 16 mm |
10 |
Khóa xoay |
Cái |
2 |
Inox |
Dkx = 16 mm |
11 |
Giềng rút |
– |
– |
– |
– |
– Đoạn 1 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr1 = 100,00 m; Ddg = 30 mm |
|
– Đoạn 2 |
Dây |
2 |
PP |
Lgr2 = 2 x 300,00 m; Ddg = 42 mm bện tết |
|
– Đoạn 3 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr3 = 350,00 m; Ddg = 60 mm bện tết |
|
10 |
Vòng khuyên loại 1 |
Cái |
12 |
Cu |
Dvk = 250 mm; dvk = 40 mm |
12 |
Vòng khuyên loại 2 |
Cái |
120 |
Cu |
Dvk = 180 mm; dvk = 30 mm |
11 |
Dây buộc vòng khuyên |
Dây |
132 |
PP |
Ldbvk = 132 x 2 x 1,50 m; Ddg = 8 mm |
12 |
Giềng chì |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 826,50 m; Ddg = 8 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 826,50 m; Ddg= 8 mm |
|
13 |
Chì |
Viên |
3 108 |
Pb |
Lc = 65 mm, gc = 250 g/viên |
14 |
Giềng biên cánh |
– |
– |
– |
– |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 50,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 50,00 m; Ddg = 12 mm |
15 |
Chỉ lắp ráp |
– |
– |
PA |
23 tex x 21 |
CHÚ THÍCH: Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 2, tàu có công suất máy 410 cv
D.3 Vùng 3
Bảng D.3 – Thống kê trang bị toàn bộ ở vùng 3
TT |
Tên gọi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Vật liệu |
Quy cách |
1 |
Phao đầu tùng |
Cái |
1 |
PVC |
Ø = 300 mm |
2 |
Phao |
Cái |
2 298 |
FP |
Lp x Bp x Hp= 220 mm x 80 mm x 50mm |
3 |
Áo lưới |
– |
1 |
PA |
a = 25 mm, a = 30 mm 23 tex x 24, 24 tex x 21, 23 tex x 18, 23 tex x 15, 23 tex x 12, 23 tex x 9 |
PE |
a = 50 mm; 78 tex x 7 x 3 |
||||
4 |
Giềng phao |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 695,65 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 695,65 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 695,65 m; Ddg = 8 mm |
|
5 |
Giềng biên tùng |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 72,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 72,00 m; Ddg = 12 mm |
|
6 |
Vòng khuyên biên tùng |
Cái |
20 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
7 |
Vòng khuyên biên cánh |
Cái |
20 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
8 |
Giềng rút biên tùng |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbt = 77,00 m; Ddg = 10 mm |
9 |
Giềng rút biên cánh |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbc = 77,00 m; Ddg = 10 mm |
10 |
Khóa xoay |
Cái |
2 |
Inox |
Dkx = 16 mm |
11 |
Giềng rút |
– |
– |
– |
– |
– Đoạn 1 |
Dây |
2 |
PP |
Lgr1 = 2 x 350,00 m; Ddg = 42 mm bện tết |
|
– Đoạn 2 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr2 = 350,00 m; Ddg = 60 mm bện tết |
|
10 |
Vòng khuyên loại 1 |
Cái |
20 |
Cu |
Dvk = 240 mm; dvk = 35 mm |
12 |
Vòng khuyên loại 2 |
Cái |
180 |
Cu |
Dvk = 180 mm; dvk = 30 mm |
11 |
Dây buộc vòng khuyên |
Dây |
200 |
PP |
Ldbvk = 200 x 2 x 1,50 m; Ddg = 8 mm |
12 |
Giềng chì |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 750,75 m; Ddg = 8 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 750,75 m; Ddg = 8 mm |
|
13 |
Chì |
Viên |
2 822 |
Pb |
Lc = 65 mm, gc = 250 g/viên |
14 |
Giềng biên cánh |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 72,00 m; Ddg = 12 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 72,00 m; Ddg = 12 mm |
|
15 |
Chỉ lắp ráp |
– |
– |
PA |
23 tex x 21 |
CHÚ THÍCH: Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 3, tàu có công suất máy 365 cv
D.4 Vùng 4
Bảng D.4 – Thống kê trang bị toàn bộ ở vùng 4
TT |
Tên gọi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Vật liệu |
Quy cách |
1 |
Phao đầu tùng |
Cái |
1 |
PVC |
Ø = 300 mm |
2 |
Phao |
Cái |
2 164 |
FP |
Lp x Bp x Hp = 220 mm x 80 mm x 50mm |
3 |
Áo lưới |
– |
1 |
PA |
a = 18 mm; a = 20 mm 23 tex x 9; 23 tex x 6 |
PE |
a = 60 mm; 42 tex x 7 x 3 |
||||
4 |
Giềng phao |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 537,365 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 537,365 m; Ddg = 14 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgp = 537,36 m; Ddg = 3 mm |
|
5 |
Giềng biên tùng |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 38,54 m; Ddg = 10 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbt = 38,54 m; Ddg = 10 mm |
|
6 |
Vòng khuyên biên tùng |
Cái |
18 |
Inox |
Dvk = 60 mm; dvk = 6 mm |
7 |
Giềng rút biên tùng |
Dây |
1 |
PP |
Lgrbt = 50,00 m; Ddg = 16 mm |
8 |
Khóa xoay |
Cái |
2 |
Inox |
Dkx = 16 mm |
9 |
Giềng rút |
– |
– |
– |
– |
– Đoạn 1 |
Dây |
2 |
PP |
Lgr1 = 2 x 300,00 m; Ddg = 30 mm |
|
– Đoạn 2 |
Dây |
1 |
PP |
Lgr2 = 300,00 m; Ddg = 35 mm |
|
10 |
Vòng khuyên |
Cái |
208 |
Inox |
Dvk = 170 mm; dvk = 25 mm |
11 |
Dây buộc vòng khuyên |
Dây |
208 |
PP |
Ldbvk = 208 x 2 x 0,50 m; Ddg = 8 mm |
12 |
Giềng chì |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 601,53 m; Ddg = 10 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 601,53 m; Ddg = 10 mm |
|
– Dây buộc chì |
Dây |
1 |
PP |
Lgc = 601,53 m; Ddg = 6 mm |
|
13 |
Chì |
Viên |
2 404 |
Pb |
Lc = 65 mm, gc = 250 g/viên |
14 |
Giềng biên cánh |
– |
– |
– |
– |
– Chiều xoắn Z |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 38,54 m; Ddg = 10 mm |
|
– Chiều xoắn S |
Dây |
1 |
PP |
Lgbc = 38,54 m; Ddg = 10 mm |
|
15 |
Chỉ lắp ráp |
– |
– |
PA |
23 tex x 21 |
CHÚ THÍCH: Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 1, tàu có công suất máy 360 cv
Phụ lục E
(Tham khảo)
Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
E.1 Vùng 1 (xem hình E.1)
CHÚ DẪN:
(1) Số mắt lưới chiều đài;
(2) Số mắt lưới chiều cao
Hình – E.1 – Bản vẽ khai triển vùng 1
CHÚ THÍCH: Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 1, tàu có công suất máy 400 cv
E.2 Vùng 2 (xem hình E.2)
CHÚ DẪN:
(1) Số mắt lưới chiều dài;
(2) Số mắt lưới chiều cao
Hình E.2 – Bản vẽ khai triển vùng 2
CHÚ THÍCH: Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 2, tàu có công suất máy 410 cv
E.3 Vùng 3 (xem hình E.3)
CHÚ DẪN:
(1) Số mắt lưới chiều dài;
(2) Số mắt lưới chiều cao
Hình E.3 – Bản vẽ khai triển vùng 3
CHÚ THÍCH: Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 3, tàu có công suất máy 365 cv
E.4 Vùng 4 (xem hình E.4)
CHÚ DẪN:
(1) Số mắt lưới chiều dài;
(2) Số mắt lưới chiều cao
Hình E.4 – Bản vẽ khai triển ở vùng 4
CHÚ THÍCH: Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ ở vùng 4, tàu có công suất máy 360 cv
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Hội nghề cá Việt Nam (2007), Bách Khoa thủy sản, Nhà xuất bản Nông nghiệp
[2] Nguyễn Văn Điển (1982), Vật liệu và công nghệ chế tạo ngư cụ, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
[3] Nguyễn Long (2003), Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật khai thác cá ngừ bằng lưới vây khơi, Viện nghiên cứu Hải sản.
[4] Nguyễn Long (2011), Nghiên cứu ngư trường và công nghệ khai thác cá ngừ đại dương giống (Thunnus albacaress; Thunnus obesus) phục vụ nuôi thương phẩm, Viện nghiên cứu Hải sản.
[5] Thái Văn Ngạn (2004), Kỹ thuật khai thác cá nghề lưới vây, Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
[6] Nguyễn Viết Nghĩa (2007), Nghiên cứu trữ lượng và khả năng khai thác cá nổi nhỏ (chủ yếu là cá nục, cá trích, cá cơm, cá bạc má…) ở vùng biển Việt Nam, Viện nghiên cứu Hải sản.
[7] Đoàn Văn Phụ (2015), Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ khai thác cá ngừ bằng lưới vây đuôi ở vùng biển Việt Nam, Viện nghiên cứu Hải sản.
[8] Nguyễn Xuân Sum (1974), Bản dịch, Thiết kế lưới vây, Nhà xuất bản đại học và trung học chuyên Nghiệp, Hà Nội;
[9] Lê Xuân Tài (1998), Bảng tra vật liệu dùng trong nghề cá, Trường đại học Thủy sản Nha Trang.
[10] Nguyễn Trọng Thảo (2009), Công nghệ chế tạo ngư cụ, Trường đại học Thủy sản Nha Trang.
[11] Nguyễn Phi Toàn (2010), Atlat Ngư cụ khai thác hải sản Việt Nam, Viện nghiên cứu Hải sản.
[12] Bùi Văn Tùng (2005), Thuật ngữ trong khai thác hải sản, Viện nghiên cứu Hải sản.
[13] Trung tâm Khuyến ngư quốc gia (2004), Một số nghề khai thác thủy sản ở Việt Nam
[14] A.L.Fridman (1986), Calculations for Fishing gear designs, FAO.
[15] SEAFDEC, 1992. Catalogue of Fishing gears and methods in Thailand, Vol. I.
[16] SEAFDEC, 1995. Catalogue of Fishing gears and methods in Malaysia, Vol. II.
[17] SEAFDEC, 1997. Catalogue of Fishing gears and methods in Philippine, Vol. III.
[18] SEAFDEC, 2002. Catalogue of Fishing gears and methods in Vietnam, Vol. IV.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thông số kích thước cơ bản
Phụ lục A (Tham khảo): Cấu tạo chì và trang bị chì lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
Phụ lục B (Tham khảo): Vòng khuyên và trang bị vòng khuyên lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
Phụ lục C (Tham khảo): Cấu tạo phao và trang bị phao lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
Phụ lục D (Tham khảo): Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
Phụ lục E (Tham khảo): Bản vẽ khai triển lưới vây khai thác cá nổi nhỏ
[1] Việc quy ước phân chia vùng biển chỉ mang tính kỹ thuật nhằm đưa ra quy định phù hợp cho các thông số kích thước cơ bản của lưới, không mang tính chỉ giới địa lý.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12243:2018 VỀ THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN – LƯỚI VÂY KHAI THÁC CÓ NỔI NHỎ – THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12243:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |