TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11357-7:2018
EN 474-7:2010
MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP
Earth-moving machinery – Safety – Part 7: Requirements for scrapers
Lời nói đầu
TCVN 11357-7:2018 hoàn toàn tương đương EN 474-7:2006 và sửa đổi 1:2009.
TCVN 11357-7:2018 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11357 Máy đào và chuyển đất – An toàn gồm có các phần sau:
TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:2006), Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ
TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2006), Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2006), Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2006), Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
TCVN 11357-13:2018 (ISO 20474-13:2008), Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn
Bộ EN 474 Earth-moving machinery – Safety còn các phần sau:
EN 474-1:2006/A1:2009, Part 1: General requirements
EN 474-2:2006/A1:2008, Part 2: Requirements for tractor-dozers
EN 474-3:2006/A1:2009, Part 3: Requirements for loaders
EN 474-4:2006/A2:2012, Part 4: Requirements for backhoe-loaders
EN 474-5:2006/A3:2013, Part 5: Requirements for hydraulic excavators
EN 474-8:2006/A1:2009, Part 8: Requirements for graders
EN 474-11:2006/A1:2008, Part 11: Requirements for earth and landfill compactors
EN 474-12:2006/A1:2008, Part 12: Requirements for cable excavators
Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với Phần 1 của Bộ tiêu chuẩn nói trên.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn nhóm/loại C như quy định trong TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003).
Các máy có liên quan và các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm, các trường hợp nguy hiểm được quy định trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Khi các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này khác với các điều khoản trong các tiêu chuẩn nhóm/loại A hoặc B thì các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C phải được ưu tiên hơn các điều khoản của các tiêu chuẩn khác. Máy phải được thiết kế và chế tạo theo các điều khoản của tiêu chuẩn nhóm/loại C này.
MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP
Earth-moving machinery – Safety – Part 7: Requirements for scrapers
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy cạp bánh lốp và bánh xích, không xét đến máy cạp kéo theo được định nghĩa trong ISO 6165:2006, khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4).
Các yêu cầu của tiêu chuẩn này bổ sung cho các yêu cầu chung của EN 474-1:2006/A1:2009.
Ngoài các yêu cầu được quy định trong EN 474-1:2006/A1:2009, tiêu chuẩn này bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu có liên quan đến máy cạp.
Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm, các tình huống và trường hợp nguy hiểm đáng kể xảy ra trong quá trình hiệu chỉnh, vận hành và bảo dưỡng máy cạp.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy cạp được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, chỉ áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản công bố mới nhất, bao gồm cả các bổ sung và sửa đổi (nếu có).
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
ISO 7096:2000, Earth-moving machinery – Laboratory evaluation of operator seat vibration (Máy đào và chuyển đất – Phương pháp phòng thí nghiệm để xác định rung chỗ ngồi người điều khiển)
Phụ lục A
(Tham khảo)
Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung – Máy cạp
Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể trong Phụ lục A của EN 474-1:2006/A1:2009 áp dụng cùng với các bổ sung dưới đây:
Bảng A.1 – Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung
Số TT1) |
Mối nguy hiểm |
Điều liên quan của tiêu chuẩn này |
Các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm |
||
1 |
Các mối nguy hiểm cơ học do:
– Các bộ phận của máy hoặc bộ phận công tác, ví dụ: Do trọng lượng và ổn định, độ bền cơ học |
5.5 |
4 |
Mối nguy hiểm do tiếng ồn |
5.6 |
Các mối nguy hiểm, tình huống nguy hiểm và trường hợp nguy hiểm bổ sung do chuyển động |
||
18 |
Mối nguy hiểm do chuyển động |
|
18.4 |
Di chuyển máy |
5.5 |
18.6 |
Không đủ điều kiện để máy giảm tốc độ, dừng và đứng tại chỗ |
5.3 |
19 |
Mối liên quan đến chỗ ngồi của người vận hành trên máy |
|
19.7 |
Chỗ ngồi không phù hợp |
5.2 |
24 |
Chỉ dẫn không đầy đủ cho người vận hành
(Hướng dẫn vận hành, dấu hiệu, cảnh báo và ký hiệu) |
6 |
Hình B.4 – Máy cạp bánh xích
Phụ lục B
(Tham khảo)
Hình vẽ minh họa
Hình B.1 – Máy cạp bánh lốp không có thiết bị hỗ trợ tích đất
Hình B.2 – Máy cạp bánh lốp có thiết bị hỗ trợ tích đất
Hình B.3 – Máy cạp bánh lốp có hai động cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 6165:2006, Earth-moving machinery – Basic types – Identification and terms and definitions (Máy đào và chuyển đất – Các loại cơ bản – Ký hiệu, thuật ngữ và định nghĩa).
[2) ISO 7133:1994, Earth-moving machinery – Tractor-scrapers – Terminology and commercial specifications (Máy đào và chuyển đất – Máy cạp bán tự hành – Thuật ngữ và tài liệu kỹ thuật).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể
5 Yêu cầu an toàn và/hoặc các biện pháp bảo vệ
6 Thông tin cho sử dụng
Phụ lục A (Tham khảo) Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể bổ sung – Máy cạp
Phụ lục B (Tham khảo) Hình vẽ minh họa
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Số viện dẫn được lấy theo Phụ lục A của EN 474-1:2006/A1:2009
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11357-7:2018 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2018 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |