TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-16:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 16: HƯƠNG PHỤ CHẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11776-16:2017

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 16: HƯƠNG PHỤ CHẾ

Herbal medicine processing – Part 16: Rhizoma Cyperi Preparata

Lời nói đầu

TCVN 11776-16:2017 do Cục Qun lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11776:2017 Dược liệu sau chế biến, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 11776-1:2017, Phần 1: Ba kích chế;

– TCVN 11776-2:2017, Phần 2: Bách bộ chế;

– TCVN 11776-3:2017, Phần 3: Bạch linh chế;

– TCVN 11776-4:2017Phần 4: Bạch truật chế;

– TCVN 11776-5:2017, Phần 5: Bán hạ chế;

– TCVN 11776-6:2017, Phần 6: Chi tử chế;

– TCVN 11776-7:2017, Phần 7: Đại hoàng chế;

– TCVN 11776-8:2017, Phần 8: Đan sâm chế;

– TCVN 11776-9:2017, Phần 9: Đảng sâm chế;

– TCVN 11776-10:2017, Phần 10: Đương quy chế;

– TCVN 11776-11:2017, Phn 11 : Hà thủ ô đỏ chế;

– TCVN 11776-12:2017, Phần 12: Hoài sơn chế;

– TCVN 11776-13:2017, Phần 13: Hoàng kỳ chế;

– TCVN 11776-14:2017, Phần 14: Hoàng liên chế;

– TCVN 11776-15:2017, Phần 15: Hòe hoa chế;

– TCVN 11776-16:2017, Phần 16: Hương phụ chế;

– TCVN 11776-17:2017, Phần 17: Ma hoàng chế;

– TCVN 11776-18:2017, Phn 18: Phụ t chế;

– TCVN 11776-19:2017, Phần 19: Táo nhân chế;

– TCVN 11776-20:2017, Phần 20: Thảo quyết minh chế;

– TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Th ty tử chế;

– TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế;

– TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch tả chế;

– TCVN 11776-24:2017, Phần 24: Trần bì chế;

– TCVN 11776-25:2017, Phần 25: Viễn chí chế.

 

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN  PHN 16: VIỄN CHÍ CHẾ

Herbal medicine processing – Part 16: Rhizoma Cyperi Preparata

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Viễn chí là rễ cây Viễn chí lá nh (Polygala ternuifolia Willd.), Viễn chí lá trứng (Polygala sibirica L.), họ Viễn chí (Polygalaceae).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đi với các tài liệu viện dn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, b sung (nếu có).

TCVN III : 2014, Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc – Phần 4: Dược liệu

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1  Chích (prick)

Phương pháp tẩm dược liệu với phụ liệu rồi sao.

4  Hóa chất, thuốc thử

Theo TCVN III: 2014, phụ lục 2.1

5  Thiết bị, dụng cụ

Thiết b, dụng cụ thủy tinh thông thường trong phòng th nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

5.1  T sấy, được thông gió cưỡng bức, có khả năng duy trì ở (125 ± 2°C. Luồng không khí phải theo chiều ngang.

CẢNH BÁO: Ở nhiệt độ sử dụng, dung môi hữu cơ có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Do đó, điu quan trọng là nng độ bay hơi của dung môi trong tủ sấy không được vượt quá giá trị mà tại đó có thể xảy ra nổ.

Đối với các thử nghiệm trọng ti, tt cả các bên phải s dụng các tủ sấy có cùng thiết kế.

5.2  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,001 g.

6  Yêu cầu kỹ thuật

6.1  Nguyên liệu

Viễn chí chế được chế từ rễ ca cây Viễn chí lá nhỏ, Viễn chí lá trứng, băng một trong các phương pháp sau:

6.1.1  Vin chí sao cám

Viễn chí                        1,0 kg

Cám gạo                       200 g

Cám gạo sao riêng tới khi bốc khói trắng, cho viễn chí vào, đảo đều tới khi mặt ngoài có màu vàng đậm. Lấy ra, đ nguội.

6.1.2  Viễn chí chích cam tho

Viễn chí                        1,0 kg

Cam thảo                      50 g

Cam thảo phiến sắc hai lần với nước, mỗi lần khoảng 150 ml nước, đun sôi 1 h. Gộp dịch sắc cam tho, cô còn khoảng 100 ÷ 150ml. Trộn đều dịch cam thảo với viễn chí đã rút bỏ lõi. Ủ 1 h cho ngấm hết dịch cam thảo. Lấy ra đ khô se, sao vàng đến khi mặt ngoài có màu vàng đậm.

6.2  Yêu cầu về cảm quan

Yêu cầu cảm quan đi với Viễn chí chế được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan

Tên ch tiêu

Yêu cu

 

Viễn chí sao cám

Viễn chí chích cam tho

1. Màu sc

Mảnh hoặc đoạn v rỗng có màu vàng đậm.

2. Trạng thái

Mảnh hoặc đoạn v rỗng, có những nếp nhăn và đường nút ngang.

3. Mùi, vị

Vị đắng nhẹ, hơi cay.

Vị đắng nhẹ, hơi cay, hơi ngọt.

6.3  Yêu cầu về định tính

6.3.1  Yêu cầu về phản ứng hóa học

– Tiến hành phản ứng hóa học theo Điều 7.2.1 bọt hình thành bền ít nhất 10 min.

– Tiến hành phản ứng hóa học theo Điều 7.2.2, hai lớp dung dịch phân tách rõ, phần tiếp giáp giữa 2 dung dịch này sẽ hiện ra màu nâu đỏ rồi chuyển dần sang màu lục đen.

6.3.2  Yêu cầu về sắc ký lớp mng

Sắc ký đồ của dung dịch Viễn chí chế phải cho các vết phát quang cùng màu và cùng giá trị Rf với các vết trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu.

6.3.3  Yêu cầu về chất chiết được trong dược liệu

Lượng chất chiết được không được ít hơn 30,0 % tính theo dược liệu khô kiệt.

6.4  Giới hạn độ ẩm, không quá 8,0 %.

6.5  Giới hạn tro toàn phần, không quá 5,0 %.

6.6  Yêu cầu chỉ tiêu tro không tan trong acid, không quá 1,5 %.

7  Phương pháp thử

7.1  Xác định ch tiêu cảm quan

7.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sắc của mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu th vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc của mẫu.

7.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 7.1.1) tiến hành quan sát đ xác định trạng thái của mẫu thử bằng mắt thường.

7.1.3  Xác định mùi, vị

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 7.1.1) tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị của mẫu th.

7.2  Phương pháp hóa học

7.2.1  Lấy 0,5 g bột dược liệu, cho vào ống có nút mài, thêm 10 ml nước nóng, duy trì nhiệt độ khoảng 10 min, lắc mạnh trong 1 min.

7.2.2  Lấy 0,5 g bột dược liệu, thêm 2 ml anhydrid acetic (TT) , lắc mạnh, để lắng 2 min, lọc. Lấy dịch lọc thêm 1 ml acid sulfuric (TT).

7.3  Phương pháp sắc ký lớp mỏng

a) Chuẩn bị

 Bản mỏng: Silica gel 60F254.

– Dung môi khai triển: Cloroform – methanol – nước (7:3:1).

– Dung dịch th:

Lấy khoảng 0,5 g bột dược liệu đã chế, thêm 20 ml methanol 70 %, lắc siêu âm 30 min, để nguội, lọc. Cô dịch lọc trên cách thủy đến cạn, hòa cắn trong 1 ml methanol được dung dịch chấm sắc ký.

– Dung dịch đối chiếu:

Lấy khoảng 0,5 g bột dược liệu Viễn chí chế (mẫu chuẩn) và tiến hành như dung dịch th.

b) Cách tiến hành:

Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 μl mỗi dung dịch thử và dung dịch đối chiếu. Sau khi khai triển, lấy bản mỏng ra để khô ngoài không khí. Quan sát dưới ánh sáng tử ngoại  bước sóng 366 nm.

7.4  Phương pháp chiết nóng dùng ethanol 70% làm dung môi, theo TCVN III : 2014, phụ lục 12.10.

7.5  Xác định độ ẩm, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sy 105 °C, thời gian sấy 4 h.

7.6  Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.8.

7.7  Xác định tro không tan trong acid, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.7.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng sản phm được th nghiệm;

b) viện dẫn tiêu chuẩn này [TCVN 11776-16:2017];

c) dung môi hoặc hỗn hợp dung môi được s dụng;

d) kết qu thử nghiệm như đã nêu tại Điều 6, bao gồm các giá trị riêng l và các giá trị trung bình;

e) mọi sai khác so với phương pháp thử nghiệm quy định;

f) ngày thử nghiệm.

9  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

9.1  Bao gói

Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phm. Bao bì phải làm từ vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.

9.2  Ghi nhãn

Nhãn phải được ghi đầy đủ nội dung bắt buộc sau đây:

a) Tên tiếng việt, tên La tinh.

b) Quy cách đóng gói.

c) Tiêu chuẩn chất lượng.

d) Ngày đóng gói, hạn sử dụng.

e) Điều kiện bảo quản.

f) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sn phẩm.

9.3  Bảo qun

Đ nơi khô mát, tránh mốc, mọt.

 

MỤC LỤC

Lới nói đầu

 Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

 Thuật ngữ và định nghĩa

 Hóa chất, thuốc thử

 Thiết bị, dụng cụ

 Yêu cầu kỹ thuật

 Phương pháp th

 Báo cáo thử nghiệm

 Bao gói, ghi nhãn, bo quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-16:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 16: HƯƠNG PHỤ CHẾ
Số, ký hiệu văn bản TCVN11776-16:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Hóa chất, dầu khí
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản