TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-22:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 22: SINH ĐỊA CHẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11776-22:2017

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 22: SINH ĐỊA CHẾ

Herbal medicine processing – Part 22: Radix Rehmanniae glutinosae Preparata

Lời nói đầu

TCVN 11776-22:2017 do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11776:2017 Dược liệu sau chế biến, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 11776-1:2017, Phần 1: Ba kích chế;

– TCVN 11776-2:2017, Phần 2: Bách bộ chế;

– TCVN 11776-3:2017, Phần 3: Bạch linh chế;

– TCVN 11776-4:2017, Phn 4: Bạch truật chế;

– TCVN 11776-5:2017, Phần 5: Bán hạ chế;

– TCVN 11776-6:2017, Phần 6: Chi t chế;

– TCVN 11776-7:2017, Phần 7: Đại hoàng chế;

– TCVN 11776-8:2017, Phần 8: Đan sâm chế;

– TCVN 11776-9:2017, Phần 9: Đảng sâm chế;

– TCVN 11776-10:2017, Phần 10: Đương quy chế;

– TCVN 11776-11:2017, Phần 11: Hà th ô đỏ chế;

– TCVN 11776-12:2017, Phần 12: Hoài sơn chế;

– TCVN 11776-13:2017, Phần 13: Hoàng kỳ chế;

– TCVN 11776-14:2017, Phần 14: Hoàng liên chế;

– TCVN 11776-15:2017, Phần 15: Hòe hoa chế;

– TCVN 11776-16:2017, Phn 16: Hương phụ chế;

– TCVN 11776-17:2017, Phần 17: Ma hoàng chế;

– TCVN 11776-18:2017, Phần 18: Phụ tử chế;

– TCVN 11776-19:2017, Phần 19: Táo nhân chế;

– TCVN 11776-20:2017, Phần 20: Thảo quyết minh chế;

– TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Thỏ ty t chế;

– TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế;

– TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch tả chế;

– TCVN 11776-24:2017, Phần 24: Trần bì chế;

– TCVN 11776-25:2017, Phn 25: Viễn chí chế.

 

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 22: SINH ĐỊA CHẾ

Herbal medicine processing – Part 22: Radix Rehmanniae glutinosae Preparata

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Thục địa là sản phẩm được chế biến từ Sinh địa, thu hái từ rễ cây địa hoàng (Rehmannia glutinosa (Gaenrtn.) Libosch), họ Hoa mõm sói (Scrophulariaceae).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cn thiết đ áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bn được nêu. Đi với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sa đổi, b sung (nếu có).

TCVN III: 2014, Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc – Phần 4: Dược liệu

3  Hóa chất, thuốc thử

Theo TCVN III: 2014, phụ lục 2.1

4  Thiết bị, dụng cụ

Thiết bị, dụng cụ thủy tinh thông thường trong phòng th nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

4.1  T sấy, được thông gió cưỡng bức, có kh năng duy trì ở (125 ± 2) °C. Luồng không khí phải theo chiều ngang.

CẢNH BÁO: Ở nhiệt độ sử dụng, dung môi hữu cơ có thể tạo thành hỗn hợp nổ với không khí. Do đó, điều quan trọng là nồng độ bay hơi của dung môi trong tủ sấy không được vượt quá giá trị mà tại đó có th xảy ra nổ.

Đối với các thử nghiệm trọng ti, tất cả các bên phải sử dụng các t sấy có cùng thiết kế.

4.2  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,001 g.

5  Yêu cầu kỹ thuật

5.1  Nguyên liệu

Công thức:

Sinh địa 1,0 kg
Rượu trắng (30-35% ethanol) 100ml
Gừng tươi 50 g
Sa nhân  

Chế dịch rượu gừng: gừng tươi được ra sạch, giã nát, thêm 50 ml rượu, nghiền, vắt lấy dịch. Thêm 50ml rượu vào bã gừng, nghiền, vắt lấy dịch. Trộn dịch trên.

Sinh địa được ra sạch, xếp vào dụng cụ chưng. Thêm dịch rượu gừng, trộn đều. Ủ 2-3 h. Thêm nước đ ngập (khoảng 2l). Đun liên tục 3 ngày đêm. Trong quá trình đun, lấy dịch nu tưới đều lên. Vớt sinh địa, phơi hoặc sấy đến khi khô se. Tẩm dịch nấu vào sinh địa, phơi hoặc sấy tiếp làm 5-7 lần đến khi hết dịch nấu. Phơi đến khi cầm không dính tay, màu đen, thể chất nhuận dẻo. Để nguội, đóng gói.

5.2  Yêu cầu về cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với Sinh địa chế được quy định trong Bảng 1

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan

Tên ch tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Màu đen bóng.

2. Trạng thái

Thể chất nhuận dẻo, cầm không thấy dính tay.

3. Mùi, vị

Mùi thơm ngọt đặc trưng.

5.3  Yêu cầu về định tính

Trên sắc ký đồ của dung dịch th phải có vết có cùng màu sắc và giá trị Rf với vết trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu.

5.4  Yêu cầu về chất chiết được trong dược liệu

Không ít hơn 65,0% tính theo dược liệu khô kiệt.

5.5  Giới hạn độ m, không quá 18,0 %.

5.6  Giới hạn tro toàn phn, không quá 8,0 %.

5.7  Giới hạn hàm lượng kim loại nặng, không quá 20 ppm.

6  Phương pháp thử

6.1  Xác định chỉ tiêu cảm quan

6.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sắc của mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đổ mẫu th vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc ca mẫu.

6.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1) tiến hành quan sát đ xác định trạng thái ca mẫu th bằng mắt thường.

6.1.3  Xác định mùi, vị

Từ mẫu xác định màu sắc (Điều 6.1.1) tiến hành ngi và nếm để xác định mùi vị của mẫu th.

6.2  Phương pháp sắc ký lớp mng

a) Chuẩn bị

Bn mỏng: Silica gel GF254.

Dung môi khai triển: Ethyl acetat – methanol – acid formic (16:0,5:2).

Hiện vết: Đèn tử ngoại bước sóng 254 nm.

Dung dịch sắt (III) clorid 5% trong ethanol.

Dung dịch thử: Lấy khoảng 1 g dược liệu đã chế, cắt nhỏ, thêm 50 ml methanol 80%, lắc siêu âm trong 30 min, lọc. Cô dịch lọc trên cách thủy đến còn khoảng 5 ml, chuyn vào bình gạn, lắc kỹ với n-butanol đã bão hòa nước 2 lần, mỗi lần với 10 ml. Gộp các dịch chiết butanol, cô trên cách thủy đến cạn. Hòa cắn trong 1ml ethanol tuyệt đối được dung dịch chấm sắc ký.

Dung dịch đối chiếu: Dung dịch verbascoside chun trong ethanol tuyệt đối có nồng độ khoảng 0,2 mg/ml.

b) Cách tiến hành:

Chm riêng biệt lên bản mỏng 10µl mỗi dung dịch đối chiếu và dung dịch th. Sau khi triển khai bản mỏng khoảng 12 – 13cm, lấy bản mỏng ra, để khô ở nhiệt độ phòng, soi dưới đèn t ngoại bước sóng 254 nm hoặc phun dung dịch sắt (III) clorid 5% trong ethanol đến khi hiện rõ vết quan sát vết dưới ánh sáng thường.

6.3  Xác định độ m, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sấy 105 °C, thời gian sấy 4 h

6.4  Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.8.

6.5  Xác định chất chiết được trong dược liệu, theo TCVN III: 2014, phụ lục 12.10

Tiến hành theo phương pháp chiết nóng, dùng nước làm dung môi.

6.6  Xác định hàm lượng kim loại nặng, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.4.8, phương pháp 3.

7  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng sn phẩm được thử nghiệm;

b) viện dẫn tiêu chun này [TCVN 11776-22.2017];

c) dung môi hoặc hỗn hợp dung môi được sử dụng;

d) kết quả thử nghiệm như đã nêu tại Điều 6, bao gồm các giá trị riêng l và các giá trị trung bình;

e) mọi sai khác so với phương pháp th nghiệm quy định;

f) ngày thử nghiệm.

8  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

8.1  Bao gói

Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưng đến sản phẩm. Bao bì phải làm từ vật liệu đảm bảo an toàn và phù hợp với mục đích s dụng.

8.2  Ghi nhãn

Nhãn phải được ghi đầy đ nội dung bt buộc sau đây:

a) Tên tiếng việt, tên La tinh.

b) Quy cách đóng gói.

c) Tiêu chun chất lượng.

d) Ngày đóng gói, hạn s dụng.

e) Điều kiện bảo quản.

f) Tên và địa chỉ ca tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm.

8.3  Bo qun

Để nơi khô ráo, tránh mốc, mọt.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

 Hóa chất, thuốc thử

 Thiết bị, dụng cụ

5  Yêu cầu kỹ thuật

 Phương pháp thử

 Báo cáo th nghiệm

 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-22:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 22: SINH ĐỊA CHẾ
Số, ký hiệu văn bản TCVN11776-22:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Hóa chất, dầu khí
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản