TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-23:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 23: TRẠCH TẢ CHẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11776-23:2017

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 23: TRẠCH TẢ CHẾ

Herbal medicine processing – Part 23: Rhizoma Alismatis Preparata

Lời nói đầu

TCVN 11776-23:2017 do Cục Quản lý Y, Dược c truyền – Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11776:2017 Dược liệu sau chế biến, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 11776-1:2017, Phần 1: Ba kích chế;

– TCVN 11776-2:2017, Phần 2: Bách bộ chế;

– TCVN 11776-3:2017, Phần 3: Bạch linh chế;

– TCVN 11776-4:2017, Phần 4: Bạch truật chế;

– TCVN 11776-5:2017, Phần 5: Bán hạ chế;

– TCVN 11776-6:2017, Phần 6: Chi tử chế;

– TCVN 11776-7:2017, Phần 7: Đại hoàng chế;

– TCVN 11776-8:2017, Phần 8: Đan sâm chế;

– TCVN 11776-9:2017, Phần 9: Đng sâm chế;

– TCVN 11776-10:2017, Phần 10: Đương quy chế;

– TCVN 11776-11:2017, Phần 11: Hà thủ ô đỏ chế;

– TCVN 11776-12:2017, Phần 12: Hoài sơn chế;

– TCVN 11776-13:2017, Phần 13: Hoàng kỳ chế;

– TCVN 11776-14:2017, Phần 14: Hoàng liên chế;

– TCVN 11776-15:2017, Phần 15: Hòe hoa chế;

– TCVN 11776-16:2017, Phần 16: Hương phụ chế;

– TCVN 11776-17:2017, Phần 17: Ma hoàng chế;

– TCVN 11776-18:2017, Phần 18: Phụ tử chế;

– TCVN 11776-19:2017, Phần 19: Táo nhân chế;

– TCVN 11776-20:2017, Phn 20: Tho quyết minh chế;

– TCVN 11776-21:2017, Phần 21: Th ty tử chế;

– TCVN 11776-22:2017, Phần 22: Sinh địa chế;

– TCVN 11776-23:2017, Phần 23: Trạch t chế;

– TCVN 11776-24:2017, Phần 24: Trần bì chế;

– TCVN 11776-25:2017, Phần 25: Viễn chí chế.

 

DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 23: TRẠCH TẢ CHẾ

Herbal medicine processing – Part 23: Rhizoma Alismatis Preparata

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Trạch t là thân rễ cây Trạch tả [Alisma orientalis (Sam.) Juzep.], họ Trạch tả (Alismataceae).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

TCVN III: 2014, Bộ tiêu chun quốc gia về thuốc – Phần 4: Dược liệu

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1  Chích (prick)

Phương pháp tẩm dược liệu vi phụ liệu rồi sao.

4  Hóa chất, thuốc thử

Theo TCVN III: 2014, phụ lục 2.1

5  Thiết bị, dụng cụ

Thiết bị, dụng cụ thủy tinh thông thường trong phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau:

5.1  Tủ sấy, được thông gió cưỡng bức, có kh năng duy trì  (125 ± 2) °C. Luồng không khí phi theo chiều ngang.

CNH BÁO:  nhiệt độ s dụng, dung môi hữu  có thể tạo thành hỗn hợp n với không khí. Do đó, điều quan trọng là nồng độ bay i ca dung môi trong tủ sấy không được vượt quá giá trị mà tại đó có th xảy ra nổ.

Đi với các th nghiệm trọng ti, tất cả các bên phải s dụng các t sy có cùng thiết kế.

5.2  Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,001 g.

6  Yêu cầu kỹ thuật

6.1  Nguyên liệu

Trạch t chế được chế từ thân rễ cây Trạch tả, bằng phương pháp sau:

6.1.1  Trạch tả sao vàng

Cho trạch tả phiến vào dụng cụ, sao đến khi bề mặt có màu hơi vàng hoặc vàng, mùi thơm nhẹ.

6.1.2  Trạch tả chích muối ăn

Trạch tả phiến 1kg

Dung dịch natri clorid 5 % 150 ml

Trạch tả phiến cho vào dụng cụ sạch, trộn đều với dung dịch muối ăn. Ủ 1-2 h cho ngấm. Sao vàng, cạnh hơi xém.

6.2  Yêu cầu về cảm quan

Yêu cầu cảm quan đối với Trạch t chế được quy định trong Bảng 1

Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cu

1. Màu sắc

Mặt phiến có màu vàng đậm

2. Trạng thái

Dạng phiến

3. Mùi, vị

Mùi thơm nhẹ, vị mặn, hơi ngọt.

6.3  Yêu cầu về định tính

6.3.1  Yêu cầu về phn ứng hóa học

– Tiến hành theo Điều 7.2.1, xuất hiện màu hồng.

– Tiến hành theo Điều 7.2.2, xuất hiện màu hoa cà.

– Tiến hành theo Điều 7.2.3, xuất hiện tủa màu đỏ.

6.3.2  Yêu cầu về sắc ký lớp mỏng

Quan sát bản mỏng dưới ánh sáng thường. Trên sắc ký đồ ca dung dịch thử phải có các vết có cùng màu sắc và giá trị Rf với các vết trên sc ký đồ của dung dịch đối chiếu.

6.4  Yêu cu về hàm lượng chất chiết được trong dược liệu

Không ít hơn 10,0% tính theo dược liệu khô kiệt.

6.5  Giới hạn độ ẩm, không quá 12,0 %

6.6  Giới hạn tro toàn phần, không quá 6,0 %.

6.7  Giới hạn hàm lượng kim loại nặng, không quá 20 ppm.

7  Phương pháp thử

7.1  Xác định chỉ tiêu cảm quan

7.1.1  Xác định màu sắc

Tiến hành xác định màu sc của mẫu thử trong điều kiện ánh sáng tự nhiên hoặc dưới đèn có ánh sáng tương tự. Đ mẫu thử vào khay đựng mẫu tối màu rồi quan sát màu sắc ca mẫu.

7.1.2  Xác định trạng thái

Từ mẫu xác định màu sắc (7.1.1) tiến hành quan sát đ xác định trạng thái ca mẫu th bng mắt thưng.

7.1.3  Xác định mùi, vị

Từ mẫu xác định màu sc (7.1.1) tiến hành ngửi và nếm để xác định mùi vị của mẫu thử.

7.2  Phương pháp hóa học

Lấy khoảng 5 g bột thô trạch tả đã chế cho vào dụng cụ Soxhlet có dung tích 100 ml, loại tạp bằng 80- 100 ml ether dầu hỏa (TT), để bay hết hơi ether, tiến hành chiết xuất bằng 100 ml methanol (TT) 80 % trong dụng cụ trên. Thu hồi dung môi dưới áp suất giảm còn khoảng 5 ml, tiếp tục bốc hơi trên cách thủy đến cắn. Cắn được khuấy kỹ với n – butanol, 3 lần, mỗi lần 5 ml Bốc hơi dung mỗi tới khô. Hòa cn với 5 ml methanol, dịch chiết (dung dịch A) dùng làm các phản ứng hóa học và sc ký lớp mỏng.

Lấy dung dịch A, cho vào 3 ng nghiệm nh, mỗi ống 1ml.

7.2.1  ng 1, thêm 1 ml anhydric acetic, cho thêm 1 giọt acid sulfuric đậm đặc (TT), đ trên cách thủy sôi.

7.2.2  Ống 2, thêm 2 giọt dung dịch vanillin 1 % trong acid hydrocloric (TT).

7.2.3  Ống 3, thêm 2 giọt dung dịch Fehling (TT).

7.3  Phương pháp sắc ký lớp mỏng

a) Chuẩn bị

Bản mỏng: silica gel F254 đã hoạt hóa.

Hệ dung môi khai trin: Cyclohexan – ethyl acetat (1:1)

Dung dịch thử: Dung dịch A

Dung dịch đối chiếu: Hòa tan chất đi chiếu 23-acetat alison B trong ethyl acetat (TT) để được dung dịch đối chiếu có nồng độ 2 mg/ml hoặc Ly khoảng 5 g bột dược liệu Trạch tả đối chiếu, tiến hành chiết như mẫu th Trạch tả chế Hòa cắn trong 5 ml methanol (TT) dùng làm dung dịch đối chiếu.

b) Cách tiến hành:

Chấm riêng biệt lên bản mỏng 5 µl mỗi dung dịch trên. Triển khai qua hệ dung môi trên. Sau khi triển khai sắc ký lấy bản mỏng ra, để khô  nhiệt độ phòng. Phun thuốc hiện màu là dung dịch Silicotungstic 5 % trong ethanol (TT). Sấy bản mng  105°C đến khi hiện rõ vết

7.4  Xác định độ ẩm, theo TCVN III: 2014, phụ lục 9.6, 1 g, nhiệt độ sấy 105 °C, thời gian sấy 4 h.

7.5  Xác định lượng tro toàn phần, theo TCVN III 2014, phụ lục 9.8.

7.6  Xác định hàm lượng kim loại nặng, theo TCVN III: 2014, phụ lục phụ lục 9.4.8, phương pháp 3.

8  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

a) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận dạng sn phẩm được thử nghiệm;

b) viện dẫn tiêu chun này [TCVN 11776-23:2017];

c) dung môi hoặc hỗn hp dung môi được sử dụng;

d) kết quả th nghiệm như đã nêu tại Điều 6, bao gồm các giá trị riêng lẻ và các giá trị trung bình;

e) mọi sai khác so với phương pháp thử nghiệm quy định;

f) ngày th nghiệm

9  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

9.1  Bao gói

Bao bì phải khô, sạch, không thôi nhiễm chất độc hoặc có mùi ảnh hưng đến sản phm. Bao bì phải làm từ vật liệu đm bảo an toàn và phù hợp với mục đích sử dụng.

9.2  Ghi nhãn

Nhãn phải được ghi đầy đ nội dung bắt buộc sau đây:

a) Tên tiếng việt, tên La tinh.

b) Quy cách đóng gói.

c) Tiêu chuẩn chất lượng.

d) Ngày đóng gói, hạn sử dụng.

e) Điều kiện bo quản.

f) Tên và địa ch ca tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm.

9.3  Bảo quản

Để nơi khô mát, tránh mốc, mọt.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

 Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Hóa chất, thuốc thử

 Thiết bị, dụng cụ

6  Yêu cầu kỹ thuật

 Phương pháp thử

 Báo cáo thử nghiệm

 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-23:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 23: TRẠCH TẢ CHẾ
Số, ký hiệu văn bản TCVN11776-23:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Hóa chất, dầu khí
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản