TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO CÓ REN

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11986-3:2017

ISO 3338-3:1996

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHN 3: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO CÓ REN

Cylindrical shanks for milling cutters  Part 3: Dimensional characteristics of threaded shanks

Lời nói đầu

TCVN 11986-3:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3338-3:1996

TCVN 11986-3:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11986 (ISO 3338), Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay bao gồm các phần sau:

– TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996), Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn.

– TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013), Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát.

– TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996), Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren.

 

CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO CÓ REN

Cylindrical shanks for milling cutters – Part 3: Dimensional characteristics of threaded shanks

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước của chuôi dao  ren dùng cho dao phay, có đường kính từ 6 mm đến 32 mm.

Kích thước của chuôi dao hình trụ trơn và mặt vát được cho trong TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) và TCVN 11986-2 (ISO 3338-2:2013).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:1994), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu (Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads – Part 1: Dimensions, tolerances and designation).

ISO 866:1975, Centre drills for centre holes without protecting chamfers – Type (Mũi khoan định tâm dùng cho các lỗ tâm không có các mặt vát bảo vệ – Kiểu A).

ISO 2540:1973, Centre drills for centre holes with protecting chamfers – Type B (Mũi khoan định tâm dùng cho các lỗ tâm có các mặt vắt bảo vệ – Kiểu B).

 Kích thước

Xem Hình 1 và Bảng 1

CHÚ THÍCH: Dung sai độ đảo giữa lỗ tâm và đường tâm của chuôi dao được dự định sử dụng để bảo đảm việc định tâm chính xác của dao phay trụ đứng vào ống kẹp, tùy thuộc vào việc có ống kẹp với độ chính xác thích hợp. ng kẹp này không được tiêu chuẩn hóa.

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimet

d1

h8

d

d2

l1

+2

0

l3

+2

0

Lỗ tâm1)

62)

5,9

0

-0,1

5,087

0

-0,1

36

10

A 1,6/43) hoặc B 1,6/6,3

10

9,9

9,087

40

122)

11,9

11,087

45

16

15,9

15,087

48

A 2/5 hoặc B 2/8

20

19,9

0

-0,15

19,087

0

-0,15

50

15

A 2,5/6,3 hoặc B2,5/10

25

24,9

24,087

56

322)

31,9

31,087

60

A 3,15/8 hoặc B 3,15/11,2

1) Theo ISO 866 hoặc ISO 2540

2) Không phù hợp với ISO 237:1975, Dụng cụ cắt quay có chuôi hình trụ – Đường kính của chuôi dao và các cỡ kích thước của mặt vuông dẫn động.

3) Đối với đường kính chuôi dao 6 mm, chiều dài của lỗ tâm Ø 1,6 mm phải được hạn chế đ đạt được đường kính các mặt côn bằng 2,5 mm (thay vì 3,35 mm trong ISO 866).

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) CHUÔI DAO HÌNH TRỤ DÙNG CHO DAO PHAY – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH KÍCH THƯỚC CỦA CHUÔI DAO CÓ REN
Số, ký hiệu văn bản TCVN11986-3:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản