TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11848:2017 VỀ MÁY TÍNH XÁCH TAY – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11848:2017

MÁY TÍNH XÁCH TAY – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Notebook computers – Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 11848:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY TÍNH XÁCH TAY – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Notebook computers – Energy efficiency

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng cho máy tính xách tay.

Máy tính xách tay thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là máy tính được xác định trong 4.1.2 của TCVN 11847:2017 (IEC 62623:2012).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cn thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối vi các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (k cả các sửa đổi).

TCVN 11847:2017 (IEC 62623:2012), Máy tính để bàn và máy tính xách tay – Đo điện năng tiêu thụ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 11847 (IEC 62623) và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Mức điện năng tiêu thụ điển hình (typical energy consumption)

TEC

Lượng điện năng tiêu thụ của một máy tính, được sử dụng để so sánh hiệu suất năng lượng của các máy tính tương tự, thường tập trung vào mc điện năng điển hình được tiêu thụ bi một máy tính xách tay đối với một profin cho trước khi đang vận hành bình thường trong một khoảng thời gian đại diện.

3.2

Mức điện năng tiêu thụ  bản (base energy consumption)

TECbase

Lượng điện năng tiêu thụ cơ bản của một máy tính xách tay có cấu hình cơ bản.

3.3

Mức điện năng tiêu thụ cộng thêm (adder energy consumption)

TECadder

Lượng điện năng tiêu thụ của các thành phần cộng thêm so với cấu hình cơ bản gồm: bộ nhớ, card đ họa, lưu trữ, hiển thị và Ethernet.

3.4

Mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất (maximum TEC)

TECmax

Tổng lượng điện năng tiêu thụ cơ bản và lượng điện năng tiêu thụ cộng thêm.

4  Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

4.1  Thời gian kích hoạt chế độ ngủ của hệ thống

Thời gian kích hoạt chế độ ng của hệ thống phi nh hơn 30 min.

4.2  Thời gian kích hoạt chế độ ngủ của màn hình hiển thị

Thời gian kích hoạt chế độ ngủ của màn hình hiển thị phải nh hơn 15 min.

4.3  Mức đin năng tu thụ điển hình (Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu MEPS)

Mức điện năng tiêu thụ điển hình (TEC) của máy tính xách tay phải nh hơn hoặc bằng mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất (TECmax).

5  Phương pháp xác định

5.1  Điều kiện thử nghiệm

5.1.1  Yêu cầu về nguồn điện

Điện áp nguồn: 230 V ± 1 %

Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz

Hệ số méo hài tổng (THD điện áp) < 5 % đối với máy tính có công suất lớn nhất danh định > 1,5 kW và < 2 % đối với các sản phẩm khác

5.1.2  Điều kiện môi trường

Nhiệt độ môi trường: (23± 5)oC

Độ m tương đối: 10 % đến 80 %

5.2  Thiết bị đo công suất

Thiết bị đo công suất phải đáp ứng các yêu cầu quy định trong 5.7 và 5.8 của TCVN 11847 (IEC 62623).

5.3  Quy trình đo

5.3.1  Thiết lp thử nghiệm

EUT và điều kiện thử nghiệm phải được thiết lập như quy định trong 5.2 của TCVN 11847 (IEC 62623) đối với máy tính xách tay.

5.3.2  Tiến hành thử nghiệm

5.3.2.1  Đo công suất chế độ tắt, Poff, kW

Áp dụng 5.3.2 của TCVN 11847 (IEC 62623).

5.3.2.2  Đo công suất chế độ ngủ, Psleep, kW

Tắt chức năng WoL, nếu có.

Áp dụng 5.3.3 của TCVN 11847 (IEC 62623).

5.3.2.3  Đo công suất chế độ nghỉ dài, Pidle, kW

Áp dụng 5.3.4 của TCVN 11847 (IEC 62623).

5.3.2.4  Đo công suất chế độ ngh ngắn, Psidle, kW

Áp dụng 5.3.5 của TCVN 11847 (IEC 62623).

5.3.3  Tính lượng điện năng tiêu thụ điển hình TEC, kWh

Đ tính lượng điện năng tiêu thụ hàng năm của máy tính xách tay, áp dụng công thức sau:

TECactual = (8 760/1 000) x [Poffx Toff + PsleepTsleepPidlex TidlePsidlex Tsidle+PworkTwork(1)

100% = Toff + TsleepTidleTsidleTwork

trong đó Toff, Tsleep, Tidle, Tsidle, Twork là các thành phần của chu trình làm việc và thể hiện các trung bình có trọng số của thời gian sử dụng trong mỗi chế độ công suất tương ứng.

TECactual            lượng điện năng tiêu thụ trong một năm, kWh;

Toff       phn trăm thời gian sn phm sử dụng hàng năm trong chế độ tắt;

Tsleep     phần trăm thời gian sản phm sử dụng hàng năm trong chế độ ngủ;

Tidle       phần trăm thời gian sản phẩm sử dụng hàng năm trong chế độ nghỉ dài (màn hình trống);

Tsidle phần trăm thời gian sản phẩm sử dụng hàng năm trong chế độ nghỉ ngắn (màn hình không trống);

Twork phần trăm thời gian sản phẩm sử dụng hàng năm trong chế độ hoạt động (màn hình không trống);

Áp dụng thuộc tính chu trình làm việc theo quy định trong Bảng 1 dưới đây.

Bảng 1 – Các thuộc tính chu trình làm việc

 

Máy tính xách tay

Toff

25 %

Tsleep + TsleepWol.

35%

Tidle

10%

Tsidle

30%

Twork

0%

Khi đó công thức (1) tính TEC sẽ là:

TECactual = (8,76) x [Poff x 0,25 + Psleep x 0,35 + Pidle x 0,10 Psidle x 0,30)

(2)

5.4  Phương pháp xác định mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất, TECmax

5.4.1  Xác định TECbase

TECbase được tra từ Bng 2, dựa trên chỉ số hiệu suất ρ.

Bng 2 – Bảng tra cứu TECbase

Phân loại máy tính xách tay

Loại card đồ họa

Ch số hiệu suất, ρ *

TECbase, kWh

0

Loại bt kỳ

 2

14,0

I1

Card đồ họa tích hợp hoặc có th chuyn đổi

2 < P ≤ 5,2

22,0

I2

5,2 < P  8

24,0

I3

P > 8

28,0

D1

Card đ họa ri

2 < P ≤ 9

16,0

D2

P > 9

18,0

* Chỉ số hiệu suất P được xác định như sau:

ρ = (số lượng lõi (core) CPU] x [tốc độ CPU (GHz)]

5.4.2  Xác định TECadder

TECadder được tra cứu từ Bảng 3 dưới đây.

Bảng 3 – Bảng tra cứu TECadder

Thành phần, cộng thêm

TECadder, kWh

TECmemory cho mỗi GB dữ liệu

0,8

TECgraphic (chỉ áp dụng cho card đồ họa rời) Loại G1: FB_BW  16

14

Loại G2: 16 < FB_BW ≤ 32

20

Loại G3: 32 < FB_BW ≤ 64

26

Loại G4: 64 < FB_BW ≤ 96

32

Loại G5: 96 < FB_BW ≤ 128

42

Loại G6: FB_BW >128;

Frame Buffer Data Width < 192 bit

48

Loại G7: FB_BW > 128;

Frame Buffer Data Width  192 bit

60

TECstorage Có 1 ổ cứng

0

Có từ 2 ổ cứng trở lên

2,6

TECdisplay  

8,76 x 0,30 x (1 + EP) x (2r + 0,02A)

TECEEE  

8,76 x 0,2x (0,10 + 0,30)

Frame Buffer Data Width: Độ rộng vùng đệm dữ liệu khung hình, bit.

FB_BW: Độ rộng băng tần bộ đệm khung, GB/s, do nhà sản xuất công bố.

r: Độ phân giải của màn hình, tính bằng gigapixel

A : Diện tích màn hình, tính bằng inch2

EP là mức năng lượng bổ sung đối với màn hình có tăng cường hiệu suất hiển thị. EP được xác định như sau:

+ EP = 0: không có tăng cường hiệu suất hiển thị

+ EP = 0,3: có tăng cưng hiệu suất hiển thị d < 27

+ EP = 0,75: không có tăng cường hiệu sut hiển thị d  27

5.4.3  Xác định TECmax

Áp dụng công thức sau:

TECmax = TECbase + TECadder

với TECadder = TECmemory + TECgraphic + TECstorage + TECdisplay + TECEEE

trong đó

TECmax : mức điện năng tiêu thụ điển hình lớn nhất
TECmemory : mức điện năng tiêu thụ cộng thêm cho mỗi bộ nhớ
TECgraphic : mức điện năng tiêu thụ cộng thêm cho card đồ họa rời. Không áp dụng cho card đồ họa tích hợp hoặc có thể chuyển đi.
TECstorage : mức điện năng tiêu thụ cộng thêm cho hệ thống có nhiều hơn một phần tử lưu trữ nội bộ
TECdisplay : mức điện năng tiêu thụ cộng thêm đại diện cho khả năng tăng cường hiệu suất hiển thị
TECEEE : mức điện năng tiêu thụ cộng thêm đối với chức năng Ethernet.

6  Báo cáo kết quả

Kết quả thử nghiệm tối thiểu phải có các thông tin quy định trong 5.10 của TCVN 11847 (IEC 62623).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ENERGY STAR V5-

https://www.energystar.gov/ia/partners/prod_development/revisions/downloads/computer/Version5.0_Computer_Spec.pdf

[2] ECMA- 383 – https://www.ecma-international.org/publications/files/ECMA-ST/ECMA-383.pdf

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

 Thuật ngữ và định nghĩa

4  Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

5  Phương pháp xác định

 Báo cáo kết qu

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11848:2017 VỀ MÁY TÍNH XÁCH TAY – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN11848:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Điện lực
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản