TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 3-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN TANTALUM GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6749-3-1:2017

IEC 60384-3-1:2006

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 3-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN TANTALUM GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 3-1: Blank detail specification: Surface mount fixed tantalum electrolytic capacitors with manganese dioxide solid electrolyte – Assessment level EZ

Mục lục

Lời nói đầu

1  Yêu cầu chung

 Yêu cầu kiểm tra

 

Lời nói đầu

TCVN 6749-3-1:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-3-1:2006;

TCVN 6749-3-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 6749 (IEC 60384), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử, gồm các phần sau:

1) TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

2) TCVN 6749-2:2017 (IEC 60384-2:2011), Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terphthalate phủ kim loại.

3) TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005), Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn đ trống: Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene-terphthalate phủ kim loại – Mức đánh giá E và EZ

4) TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016), Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit

5) TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006), Phần 3-1: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện phân tantalum gn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit – Mức đánh giá EZ

6) TCVN 6749-4:2000 (IEC 384-4:1985/Amd.2:1996), Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn

7) TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007), Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống – Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn – Mức đánh giá EZ

8) TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007), Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống – Tụ điện không đổi điện phân nhôm có cht điện phân rắn mangan dioxit – Mức đánh giá EZ

9) TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015), Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1

10) TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005), Phần 8-1: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1 – Mức đánh giá EZ

 

LỜI GIỚI THIỆU

Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống

Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống là một tài liệu bổ sung cho các quy định kỹ thuật từng phần và chứa các yêu cầu cho kiểu, bố cục và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Các quy định kỹ thuật cụ thể không tuân thủ các yêu cầu này không được coi là phù hợp với quy định kỹ thuật hoặc cũng không được mô tả như vậy.

Để chuẩn bị các quy định kỹ thuật cụ thể nội dung của quy định kỹ thuật từng phần phải được xem xét.

Các con số nằm trong các dấu ngoặc vuông trên trang đầu tiên của quy định kỹ thuật cụ thể tương ứng với thông tin dưới đây, sẽ được đưa vào vị trí chỉ định:

Nhận biết của quy định kỹ thuật cụ thể

[1] “Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế hoặc Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có quyền soạn thảo quy định kỹ thuật cụ thể.

[2] Số hiệu IEC hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia của quy định kỹ thuật cụ thể, ngày phát hành và bất cứ thông tin nào khác theo yêu cầu của hệ thống quốc gia.

[3] Số hiệu và số phát hành của IEC hoặc Quy định kỹ thuật chung quốc gia.

[4] Số IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.

Nhận biết tụ điện

[5] Mô tả ngắn gọn về loại tụ điện.

[6] Thông tin về kết cu điển hình (nếu áp dụng).

CHÚ THÍCH: Khi tụ điện không được thiết kế đ dùng trong các ng dụng tấm mạch in, điều này được nêu rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể tại vị trí này.

[7] Bản vẽ hình bao với các kích thước chính quan trọng đối với tính lắp lẫn và/hoặc tham chiếu các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao. Theo cách khác, bản vẽ này có thể được đưa ra trong phần phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.

[8] ng dụng hoặc nhóm các ứng dụng được bao hàm và/hoặc mức đánh giá.

[9] Dữ liệu tham chiếu đối với các đặc tính quan trọng nhất, cho phép so sánh giữa các loại tụ điện khác nhau.

                                                       [1]

IEC 60384-3-1-XXX

QC 300801-XXX[2]

 

LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI:

IEC 60384-1

IEC 60384-3

                                                                      [3]

IEC 60384-3-1                              [4]

QC 300801

 
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN TANTALUM GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MnO2)

[5]

BẢN VẼ HÌNH BAO: (xem Bảng 1)

(Hình chiếu góc đầu tiên)

                                                  [7]

(Các hình dạng khác được cho phép trong kích thước đã cho)

                                                    [6]  
(Các) mức đánh giá E và EZ      [8]

Cấp tính năng:

 
CHÚ THÍCH: Đối với [1] đến [9]: xem trang trước.  
                                                                                                               [9]  

 

Thông tin về khả năng có các linh kiện phù hợp với quy định kỹ thuật cụ thể này được đưa ra trong Danh mục các Sản phẩm Phù hợp

 

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 3-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN TANTALUM GẮN KẾT BỀ MT CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 3-1: Blank detail specification: Surface mount fixed tantalum electrolytic capacitors with manganese dioxide solid electrolyte – Assessment level EZ

1  Yêu cầu chung

1.1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá EZ cho tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit được thiết kế chủ yếu cho các ứng dụng điện một chiều để sử dụng trong thiết bị điện t.

Các tụ điện này được thiết kế chủ yếu để sử dụng trong thiết bị điện tử được lắp đặt trực tiếp trên chất nền dùng cho các mạch lai ghép hoặc các tấm mạch in.

Tụ điện dùng cho các ứng dụng đặc biệt có th cần có các yêu cầu bổ sung.

Hai kiểu sau đây được xem xét:

– Kiểu 1: Tụ được bảo vệ bằng vật liệu bên ngoài;

– Kiểu 2: Tụ điện không được bảo vệ bằng vật liệu bên ngoài.

1.2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

IEC 60384-3: 2007, Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part3: Sectional specification: Surface mount fixed tantalum electrolytic capacitors with manganese dioxide solid electrolyte (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện t – Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện cố định điện phân tantalum dán bề mặt có chất điện phân rắn (MnO2).1

IEC 60286-3, Packaging of components for automatic handling – Part 3: Packaging of surface mount components on continuous tapes (only available in English) (Bao gói các linh kiện điện tử dùng để di chuyn tự động – Phần 3: Bao gói các linh kiện dán bề mặt lên băng liên tục (ch có sẵn bản tiếng Anh))

IEC 60410, Sampling plans and procedures for inspection by attributes (Kế hoạch và quy trình lấy mẫu để kiểm tra theo thuộc tính)

1.3  Phương pháp gắn kết khuyến cáo (được đưa vào)

Tụ được gắn kết bi các đầu nối của chúng (Xem 1.3.2 và 4.3 của TCVN 6749-3 (IEC 60384-3)).

1.4  Kích thước và thông số đặc trưng

Bảng 1 – Tham chiếu cỡ của vỏ bọc và các kích thước

Tham chiếu cỡ của vỏ bọc

Kích thước
mm hoặc inch và mm

Ø

l

h

d

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ hộp, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước phải được cho trong Bảng 2, khi đó Bảng 2 trở thành Bảng 1.

Phải cho các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa cùng với dung sai.

Dải điện dung                                                               (xem Bảng 2)

Dung sai của điện dung danh định

Điện áp danh định                                                         (xem Bảng 2)

Loại điện áp (nếu áp dụng)                                            (xem Bảng 2)

Loại khí hậu

Nhiệt độ danh định

Thay đổi của điện dung theo nhiệt độ                             (xem Bảng 3)

Tang của góc tổn hao

Dòng điện rò                                                                 (xem Bảng 3)

Trở kháng (nếu áp dụng)                                                (xem Bảng 4)

Điện tr nối tiếp tương đương (ESR) (nếu yêu cầu)        (xem Bng 5)

Điện áp đột biến

Bng 2 – Giá trị của điện dung và điện áp liên quan với cỡ của v hộp

Điện áp danh định        
Điện áp chủng loạia        
Điện dung danh định (tính bằng μF)

Cỡ của vỏ hộp

Cỡ của v hộp

Cỡ của vỏ hộp

Cỡ của v hộp

       
a Nếu khác với điện áp danh định.

Bảng 3 – Đặc tính  nhiệt độ cao và nhiệt độ thp

UR
V

CR
μF

Thay đổi điện dung
%

Giá trị lớn nhất

Tang của góc tn hao
%

Dòng đin rò
μA

TA

TR

TB

TA

20 oC

TR

TB

20 oC

TR

TBa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TA là nhiệt độ dưới của chủng loại.

TB là nhiệt độ trên của chủng loại.

TR là nhiệt độ danh định.

a Đo với loại điện áp chủng loại.

Bảng 4 – Tr kháng  100 kHz (nếu yêu cầu)

Cỡ của vỏ hộp

Tr kháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5 – Điện trở nối tiếp tương đương (ESR)  100 kHz (nếu yêu cầu)

Đin áp danh định
V

 

 

 

Đin dung danh định
μF

ESR lớn nhất
mΩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5  Ghi nhãn

Việc ghi nhãn (nếu áp dụng) và đóng gói tụ điện phải phù hợp với các yêu cầu trong 1.6 của TCVN 6749-2 (IEC 60384-2).

Quy định cụ thể về việc ghi nhãn và đóng gói linh kiện phải được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.

1.6  Thông tin đặt hàng

Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc quy định kỹ thuật này phải chứa,  dạng rõ ràng hoặc dạng mã hóa, các thông tin tối thiểu sau đây:

a) điện dung danh định;

b) dung sai của điện dung danh định;

c) điện áp một chiều danh định;

d) số hiệu và số phát hành của quy định kỹ thuật cụ thể và tham chiếu về kiểu;

e) đóng gói (hàng rời hoặc trên dải băng; nếu trên dải băng, theo IEC 60286-3).

1.7  Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng

Yêu cầu/không yêu cầu.

1.8  Thông tin bổ sung

không dùng cho mục đích kiểm tra.

1.9  Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao cho các quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao chỉ cần được quy định khi thiết yếu.

Bảng 6 – Các đặc tính khác

Bảng này sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung cho hoặc khắc nghiệt hơn so với những đặc tính nêu trong quy định kỹ thuật từng phần.

2  Yêu cầu kiểm tra

2.1  Quy trình

2.1.1  Khi chấp nhận chất lượng, quy trình phải phù hợp với 3.4 của TCVN 6749-3 (IEC 60384-3).

2.1.2  Khi kim tra về phù hợp chất lượng, bảng kê thử nghiệm (Bảng 7) bao gồm việc lấy mẫu, định k, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được nêu  3.5.1 của TCVN 6749-3 (IEC 60384-3).

Bảng 7 – Bảng kê các thử nghiệm dùng cho kiểm tra sự phù hợp (theo lô) (các Nhóm A và B) – Mức đánh giá EZ

S điều và thử nghiệma

D hoặc ND

Điều kiện thử nghiệma

S mẫu và số hạng mục không phù hợpb

Yêu cầu về tính nănga

IL

nd

c

Kiểm tra nhóm A (theo lô)

 

 

 

 
Phân nhóm A0

ND

 

100%

 
4.21  Dòng đột biến cao (nếu yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể)

 

 
4.5.1  Dòng điện rò

 

Điện tr bảo vệ: 1 000 

 

 

0,02 CRUR μA/μF x V hoặc 1 μA, chọn giá trị lớn hơn.

Xem chi tiết  Bảng 3

4.5.2  Điện dung

 

Tần số:… Hz

Thiên áp:… V

 

Trong phạm vi dung sai quy định
4.5.3  Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

Tần số:… Hz

Thiên áp:… V

 

Cấp 1  0,08

Cấp 2 ≤ 0,12

Cấp 3  0,24

Xem chi tiết ở Bảng 3

4.5.4  Tr khángc

 

Tần số: 100 kHz

 

Như  Bảng 4
4.5.5  Điện tr nối tiếp tương đương (ESR)c

 

Tần số: 100 kHz

 

Như  Bảng 5
Phân nhóm A1

ND

 

S-3

d

0

 
4.4  Xem xét bằng mắt

 

 

 

 

 

Như  4.4.2

Ghi nhãn rõ ràng và như quy định  4.5 của quy định kỹ thuật này

4.4  Kích thước (chi tiết)

 

 

 

 

 

Xem Bảng 1 của quy định kỹ thuật này
Kiểm tra Nhóm B (theo lô)

D

 

S-3

d

0

 
4.7  Khả năng hànd

 

Phương pháp:…

Nhiệt độ và khoảng thời gian:… hoặc

Đường cong nhiệt độ:…

 

 

 

 
4.7.2  Phép đo cuối cùng

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

Như  4.7.2
4.18 Khả năng chịu dung môi của ghi nhãn (nếu áp dụng)

 

Dung môi:…

Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 1

Vật liệu chà xát: bông cotton

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian phục hồi:…

 

 

 

Ghi nhãn rõ ràng.
Xem giải thích các lời chú thích trong các bảng  cui Bảng 7.

 

Bảng 7(tiếp theo)

S điều và thử nghiệma

D hoặc ND

Điều kiện thử nghiệma

Cỡ mẫu và tiêu chuẩn chấp nhậnb

Yêu cầu về tính nănga

p

n

c

Kiểm tra Nhóm (kiểm tra)

 

 

 

 

 

 
Phân nhóm C1

D

 

3

12

0

 
4.6.1  Phép đo ban đầu

 

Điện dung

Tang của góc tn hao

 

 

 

 
4.6  Khả năng chịu nhiệt hàn

 

Biên độ:…d

 

 

 

 
6.6.3  Phép đo kết thúc

 

Điện dung

 

 

 

C/C| ≤ … %d
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

….d
4.17  Khả năng chịu dung môi của linh kiệnc (nếu áp dụng)

 

Dung môi:…d

Nhiệt độ dung môi:… d

Phương pháp: 2

Phục hồi:… d

 

 

 

Được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể

 

 

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

Như  4.6.3
Phân nhóm C2

D

 

3

12

0

 
4.9  Thử nghiệm uốn chất nềne

 

Điện dung (với tm mạch in  vị trí uốn)

Độ võng:… mm d

Số chỗ uốn:  d

 

 

 

C/C| ≤ … %d
4.9.6  Phép đo cuối cùng

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
Phân nhóm C3

D

 

 

 

 

 
4.3  Lắp

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 0,02CR UR μAμF x V hoặc  1 μA, chọn giá trị lớn hơn.
 

 

Điện dung

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tr kháng c

 

 

 

Như  Bảng 4
 

 

Đin trở nối tiếp tương đương (ESR)c

 

 

 

Như  Bảng 5
Phân nhóm C3.1

D

 

6

8

0

 
4.8  Thử nghiệm cắt

 

Xem xét bằng mt

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
4.10.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cầu (xem Nhóm C3)

 

 

 

 
4.10  Thay đổi nhanh nhiệt độ

 

TA = Nhiệt độ dưới của chng loại

TB = Nhiệt độ trên của chủng loại

5 chu kỳ

Khoảng thời gian t1 = 30 min

Phục hồi: 1 h đến 2 h

 

 

 

 
4.10.3  Phép đo kết thúc

 

Dòng điện rò

 

 

 

 giới hạn ban đầu

C / C 5% Loại 1

C / C 10% Loại 2 của giá trị đo được  Nhóm C3

4.11  Trình tự khí hậu (ch Loại 1)

 

Tang của góc tn hao (tang δ)

 

 

 

 giới hạn ban đầu
4.11.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cầu

 

 

 

 
4.11.2  Nóng khô

 

Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của chng loại

Khoảng thời gian: 16 h

 

 

 

 
4.11.3  Nóng ẩm, chu kỳ, thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên

 

 

 

 

 

 
4.11.4  Lạnh

 

Nhiệt độ: Nhiệt độ dưới của chủng loại

Khoảng thời gian: 2h

 

 

 

 
4.11.5  Nóng m, chu kỳ, th nghiệm Db, các chu kỳ còn lại

 

Phục hồi: từ 1 h đến 2 h

 

 

 

 
4.11.6  Phép đo kết thúc

 

Xem xét bng mắt

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

C / C 10% của giá trị đo được trong Nhóm C3
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

≤ 1,2 lần giới hạn ban đầu
Phân nhóm C3.2

D

 

6

9

0

 
4.12  Nóng ẩm, không đổi (ch Loại 1)   Phục hồi: 1 h đến 2 h

 

 

 

 
4.12.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cu (xem Nhóm C3)

 

 

 

 
4.12.2  Phép đo kết thúc

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

C / C 10% của giá trị đo được của Nhóm 3
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

≤ 1,2 lần giới hạn ban đầu
Phân nhóm C3.3

D

 

3

4

0

 
4.15  Chịu điện áp

 

Khoảng thời gian: 2 000 h

Nhit độ xung quanh:… °Cd (nếu áp dụng)

Điện áp đặt vào:… Vd

Phục hồi: 1 h đến 2 h

 

 

 

 
4.15.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cầu (xem Nhóm C3)

 

 

 

 
4.15.3  Phép đo kết thúc

 

Xem xét bằng mắt

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

 

 

Dòng điện rò

 

 

 

≤ 2 lần giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

≤ 1,5 lần giới hạn ban đầu
 

 

Tr kháng c

 

 

 

 
 

 

hoặc

 

 

 

 
 

 

Điện tr tương đương của dãyc

 

 

 

 
Phân nhóm C3.4

D

 

6

15

0

 
4.13  Đặc tính  nhiệt độ cao và thp

 

Tụ điện phải được đo ở mỗi bước nhiệt độ

 

 

 

 
 

 

Bước 1: 20 °C

 

 

 

 
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

Như giá trị chuẩn
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Bước 2: Nhiệt độ thấp của chủng loại

 

 

 

 
 

 

Điện dung

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

Cn quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Bước 3: 20 °C

 

 

 

 
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

C / C≤ 5% giá trị đo được ở Bước 1
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

 giới hạn ban đầu
 

 

Bước 4. 85 °C

 

 

 

< giới hạn ban đầu
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 0,2 CRUR μAμF x V hoặc  1 μA, chọn giá trị lớn hơn.
 

 

Điện dung

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Bước 5: 125°C

(nếu áp dụng)

 

 

 

 
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 0,25 CRUR μAμF x V hoặc  1 μA, chọn giá trị lớn hơn.
 

 

Điện dung

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

Cần quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể
 

 

Bước 6: 20 °C

 

 

 

 
 

 

Dòng điện rò

 

 

 

 
 

 

Điện dung

 

 

 

 Như ở Bước 3
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

Phân nhóm C3.5A

 

 

12

6

0

 
4.14  Đột biến

 

Số chu kỳ: 1 000

Nhiệt độ:… °C

Điện áp: 1,3 UR và/hoặc 1,3 UC, tùy theo trường hợp áp dụng

Điện tr bảo vệ:

1 000 ± 100 Ω

Khoảng thời gian nạp điện: 30 s

Khoảng thời gian phóng điện: 5 min 30 s

 

 

 

 

 
4.14.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cầu (xem Nhóm C3)

 

 

 

 

 
4.14.2  Phép đo kết thúc

 

Dòng điện rò

 

 

 

   giới hạn ban đầu
 

 

Điện dung

 

 

 

  C / C≤ 10của giá trị đo được ở Nhóm 3
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

   giới hạn ban đầu
Nhóm C3.5B

D

 

12

6

0

0

 
4.16  Điện áp nghịchc (nếu yêu cầu)

 

Khoảng thời gian: 125 h  nhiệt độ trên của chúng loại với điện áp… Vd, theo hướng phân cực nghịch, sau đó là 125 h  nhiệt độ trên của chủng loại vi điện áp chng loại theo hướng phân cực thuận

 

 

 

 

 
4.16.1  Phép đo ban đầu

 

Không yêu cầu (xem Nhóm C3)

 

 

 

 

 giới hạn ban đu
4.15.3  Phép đo kết thúc

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Dòng điện rò

Điện dung

 

 

 

 

C / C≤ 10của giá trị đo được ở Nhóm 3
 

 

Tang của góc tổn hao (tang δ)

 

 

 

  ≤ 1,5 x giới hạn ban đầu
a Số điều của các thử nghiệm và các yêu cầu về tính năng là theo TCVN 6749-3 (IEC 60384-3) và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b Trong bảng này,

D  có nghĩa là phá hủy;

ND  có nghĩa là không phá hủy;

IL  có nghĩa là mức kiểm tra (chọn theo IEC 60410);

 có nghĩa là chu kỳ (tính bằng tháng);

n  có nghĩa là cỡ mẫu;

 có nghĩa là tiêu chí chấp nhận (số lượng khiếm khuyết cho phép);

c Nếu được yêu cầu trong quy định kỹ thuật cụ thể.

d Cần được quy định trong quy định kỹ thuật cụ thể.

e Không áp dụng cho tụ điện gắn kết bề mặt mà theo quy định kỹ thuật chi tiết của chúng, sẽ ch được gắn trên các cht nền alumina.

 

 



1 Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia đã có TCVN 6749-3:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-3:2016.

tin noi bat
  • Lưu trữ
  • Ghi chú 
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 3-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN PHÂN TANTALUM GẮN KẾT BỀ MẶT CÓ CHẤT ĐIỆN PHÂN RẮN MANGAN DIOXIT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ
Số, ký hiệu văn bản TCVN6749-3-1:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao dịch điện tử
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản