TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐIỆN MÔI MÀNG MỎNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE PHỦ KIM LOẠI – MỨC ĐÁNH GIÁ E VÀ EZ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6749-2-1:2017

IEC 60384-2-1:2005

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐIỆN MÔI MÀNG MỎNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE PHỦ KIM LOẠI – MỨC ĐÁNH GIÁ E VÀ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 2-1: Blank detail specification: Fixed metallized polyethylene-terephthalate film dielectric d.c – capacitors – Assessment levels E and EZ

 

Mục lục

Lời nói đầu

 Yêu cầu chung

 Yêu cầu kiểm tra

 

Lời nói đầu

TCVN 6749-2-1:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60384-2-1:2005;

TCVN 6749-2-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 6749 (IEC 60384), Tụ điện không đi dùng trong thiết bị điện tử, gồm các phần sau:

1) TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung

2) TCVN 6749-2:2017 (IEC 60384-2:2011), Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mng polyethylene terphthalate phủ kim loại.

3) TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005), Phần 2-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống: Tụ điện không đi điện một chiều điện môi màng mng polyethylene-terphthalate phủ kim loại – Mức đánh giá E và EZ

4) TCVN 6749-3:2017 (IEC 60384-3:2016), Phần 3: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit

5) TCVN 6749-3-1:2017 (IEC 60384-3-1:2006), Phần 3-1: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện phân tantalum gắn kết bề mặt có chất điện phân rắn mangan dioxit – Mức đánh giá EZ

6) TCVN 6749-4:2000 (IEC 384-4:1985/Amd.2:1996), Phần 4: Quy định kỹ thuật từng phần: Tụ điện phân nhôm có chất điện phân rắn và không rắn

7) TCVN 6749-4-1:2017 (IEC 60384-4-1:2007), Phần 4-1: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống – Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân không rắn – Mức đánh giá EZ

8) TCVN 6749-4-2:2017 (IEC 60384-4-2:2007), Phần 4-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trng – Tụ điện không đổi điện phân nhôm có chất điện phân rắn mangan dioxit – Mc đánh giá EZ

9) TCVN 6749-8:2017 (IEC 60384-8:2015), Phần 8: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện môi gốm, Cấp 1

10) TCVN 6749-8-1:2017 (IEC 60384-8-1:2005), Phần 8-1: Quy đnh kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đi điện môi gốm, Cấp 1 – Mức đánh giá EZ

 

LỜI GIỚI THIỆU

Quy định kỹ thuật cụ thể còn đ trống

Quy định kỹ thuật cụ thể còn đ trống là một tài liệu bổ sung cho các quy định kỹ thuật từng phần và chứa các yêu cu cho kiểu, bố cục và nội dung tối thiểu của quy định kỹ thuật cụ thể. Các quy định kỹ thuật cụ thể không tuân th các yêu cầu này không được coi là phù hợp với quy định kỹ thuật hoặc cũng không được mô tả như vậy.

Đ chuẩn bị các quy định kỹ thuật cụ thể nội dung của quy định kỹ thuật từng phần phải được xem xét.

Các con số nằm trong các dấu ngoặc vuông trên trang đầu tiên của quy định kỹ thuật cụ thể tương ứng với thông tin dưới đây, sẽ được đưa vào vị trí chỉ định:

Nhận biết của quy định kỹ thuật cụ thể

[1] “Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế” hoặc Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc gia có quyền soạn thảo quy định kỹ thuật cụ thể.

[2] Số hiệu IEC hoặc Tiêu chun Quốc gia của quy định kỹ thuật cụ th, ngày phát hành và bất cứ thông tin nào khác theo yêu cầu của hệ thống quốc gia.

[3] Số hiệu và số phát hành của IEC hoặc Quy định kỹ thuật chung quốc gia.

[4] Số IEC của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống.

Nhận biết tụ điện

[5] Mô tả ngắn gọn về loại tụ điện.

[6] Thông tin về kết cấu điển hình (nếu áp dụng).

CHÚ THÍCH: Khi tụ điện không được thiết kế đ dùng trong các ứng dụng tấm mạch in, điều này được nêu rõ trong quy định kỹ thuật cụ thể tại vị trí này.

[7] Bản vẽ hình bao với các kích thước chính quan trọng đối với tính lắp lẫn và/hoặc tham chiếu các tài liệu quốc gia hoặc quốc tế về hình bao. Theo cách khác, bản vẽ này có th được đưa ra trong phần phụ lục của quy định kỹ thuật cụ thể.

[8] ng dụng hoặc nhóm các ứng dụng được bao hàm và/hoặc mức đánh giá.

[9] Dữ liệu tham chiếu đối với các đặc tính quan trọng nhất, cho phép so sánh giữa các loại tụ điện khác nhau.

 

[1]

TCVN 6749-2-1 (IEC 60384-2-1)

QC XXXXXXXXXXX                   [2]

 
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ CHẤT LƯỢNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI:

[3]

TCVN 6749-2-1 (IEC 60384-2-1)
QC XXXXXX                               [4]
 
TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐIỆN MÔI MÀNG MỎNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE PHỦ KIM LOẠI

[5]

Bản vẽ hình bao (xem Bảng 1) (Hình chiếu góc đầu tiên)

[7]

(Các hình dạng khác được cho phép trong kích thước đã cho)

                                                    [6]  
(Các) mức đánh giá E và EZ      [8]

Cấp tính năng:

 
CHÚ THÍCH: Đối với [1] đến [9]: xem trang trước.  

 

 

Thông tin v có các linh kiện phù hợp vi quy định kỹ thuật cụ thể này được cho trong IEC QC 001005

                                 [9]

 

TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐIỆN MÔI MÀNG MỎNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE PHỦ KIM LOẠI – MỨC ĐÁNH GIÁ E VÀ EZ

Fixed capacitors for use in electronic equipment – Part 2-1: Blank detail specification: Fixed metallized polyethylene-terephthalate film dielectric d.c – capacitors – Assessment levels E and EZ

1  Yêu cầu chung

1.1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra mức đánh giá E và EZ cho tụ điện không đổi điện một chiều, có các điện cực phủ kim loại và chất điện môi polyethylene-terephthalate đ dùng trong thiết bị điện tử.

Các tụ điện này có thể có “thuộc tính tự phục hồi” tùy thuộc vào điều kiện sử dụng. Mục đích chính của chúng là dùng cho các ứng dụng  đó linh kiện xoay chiều là nhỏ so với điện áp danh định. Hai cấp tính năng của tụ điện được đề cập, cấp 1 dùng cho ứng dụng có tuổi thọ dài và cấp 2 dùng cho ứng dụng chung.

Các tụ điện để triệt nhiễu điện từ và tụ điện không đổi dòng điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate ph kim loại gắn kết bề mặt không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này, nhưng được đề cập tương ứng trong IEC 60384-14 và IEC 60384-19.

1.2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể c các sửa đổi).

TCVN 6749-1 (IEC 60384-1), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện t – Phn 1: Quy định kỹ thuật chung

TCVN 6749-2 (IEC 60384-2), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện không đổi điện một chiều điện môi màng mỏng polyethylene terephthalate ph kim loại

1.3  Phương pháp gắn kết khuyến cáo

Xem 1.4.2 của TCVN 6749-2 (IEC 60384-2).

1.4  Kích thước và thông số đặc trưng

Bảng 1 – Tham chiếu cỡ của v bọc và các kích thước

Tham chiếu cỡ của vỏ bọc

Kích thước

Ø

L

H

d

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp không có tham chiếu cỡ của vỏ bọc, có thể bỏ qua Bảng 1 và các kích thước phải được cho trong Bảng 2, khi đó Bảng 2 tr thành Bảng 1.

Phải cho các kích thước lớn nhất hoặc các kích thước danh nghĩa cùng với dung sai.

Dải điện dung (xem Bảng 2)

Dung sai của điện dung danh định

Điện áp danh định (xem Bảng 2)

Loại điện áp (nếu áp dụng) (xem Bảng 2)

Chủng loại khí hậu

Nhiệt độ danh định

Điện áp xoay chiều lớn nhất (nếu áp dụng)

Tải xung lớn nht

Tang của góc tổn hao

Điện tr cách điện

Tổn hao tối đa

Bảng 2 – Giá trị của điện dung và của điện áp liên quan với cỡ của v hộp

Điện áp danh định

 

 

 

 

Điện áp chủng loại *

 

 

 

 

Điện dung danh định (tính bằng nF và/hoặc μF)

Cỡ của vỏ hộp

Cỡ của vỏ hộp

Cỡ của vỏ hộp

Cỡ của v hộp

 

 

 

 

* Nếu khác với điện áp danh định.

1.5  Ghi nhãn

Việc ghi nhãn và đóng gói tụ điện phải phù hợp với các yêu cầu trong 1.6 của TCVN 6749-2 (IEC 60384-2).

CHÚ THÍCH: Quy định cụ thể về việc ghi nhãn và đóng gói linh kiện phải được đưa ra đầy đủ trong quy định kỹ thuật cụ thể.

1.6  Thông tin đặt hàng

Đơn đặt hàng các tụ điện thuộc quy định kỹ thuật này phải chứa,  dạng rõ ràng hoặc ở dạng mã hóa, các thông tin ti thiểu sau đây:

a) Điện dung danh định;

b) Dung sai của điện dung danh định;

c) Điện áp một chiều danh định;

d) Số hiệu và số phát hành của quy định kỹ thuật cụ th và tham chiếu về kiểu.

1.7  Các hồ sơ chứng nhận của lô xuất xưởng

Yêu cầu/không yêu cầu.

1.8  Thông tin bổ sung

không dùng cho mục đích kiểm tra

1.9  Mức khắc nghiệt hoặc yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao cho các quy định trong quy định kỹ thuật chung và/hoặc quy định kỹ thuật từng phần

CHÚ THÍCH: Các yêu cầu bổ sung hoặc tăng cao ch cần quy định khi nhất thiết.

Bảng 3 – Các đặc tính khác

Bảng này được sử dụng để xác định các đặc tính bổ sung hoặc khắc nghiệt hơn so với các đặc tính quy định trong quy định kỹ thuật từng phần.

2  Yêu cầu kiểm tra

2.1  Quy trình

2.1.1  Khi chấp nhận chất lượng, các quy trình phải phù hợp với quy định kỹ thuật từng phần trong 3.4 của TCVN 6749-2 (IEC 60384-2).

2.1.2  Khi kiểm tra về phù hợp chất lượng, bảng kê thử nghiệm (Bng 4) bao gồm việc lấy mẫu, định kỳ, mức khắc nghiệt và các yêu cầu. Việc tạo thành các lô kiểm tra được nêu trong Điều 3.5.1 của TCVN 6749-2 (IEC 60384-2).

Bảng 4 – Bảng kê kiểm tra sự phù hợp về chất lượng

Số điều và thử nghiệma)

D hoc NDc)

Điều kiện thử nghiệm1)

 

 

IL

Mức E

Mức EZ

Yêu cầu về tính nănga)

AQL c)

n

c

Kiểm tra nhóm A

(theo lô)

Phân nhóm A0

4.3.2  Điện dung

4.3.3  Tang của góc tn hao

4.3.1  Chịu điện áp (Thử nghiệm A)

 

 

4.3.4  Điện tr cách điện (Thử nghiệm A)

ND

 

 

 

 

Tần số: 1 kHZ đối với tất c các giá trị điện dung

Phương pháp:…

Điểm đo 1a

 

Đim đo 1a

 

100 %d)

 

 

 

Trong phạm vi dung sai quy định

Như  4.3.3.2

 

Không có phóng điện đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt

Cho phép phóng điện đánh thủng tự phục hồi

Như  4.3.4.3

Phân nhóm A1

4.1  Kiểm tra bằng mắt

 

 

4.1  Kích thước (đo)

ND

 

S-3

2,5 %

b)

0

 

Như  4.1

Ghi nhãn rõ ràng và như quy đnh  1.5 của quy định kỹ thuật này

Như quy định trong Bảng 1 của quy định kỹ thuật này.

Phân nhóm A2

4.2.2  Điện dung

4.2.3  Tang của góc tổn hao

4.2.1  Chịu điện áp (Th nghiệm A)

4.2.4  Điện tr cách điện (Thử nghiệm A)

ND

 

S-3

1,0%

b)

0

 

Trong khoảng dung sai quy định

Như  4.2.3.2

Không có phóng điện đánh thng hoặc phóng điện bề mặt

Như  4.2.4.2

Kiểm tra nhóm B

(theo lô)

Phân nhóm B1

4.5  Khả năng hàn

 

 

 

 

4.15  Khả năng chịu dung môi của ghi nhãn (nếu áp dụng)

ND

 

 

 

Không lão hóa Phương pháp:…

 

 

 

 

Dung môi:…

Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 1

Vật liệu chà sát:…

Thời gian phục hồi:

S-3

2,5 %

 

 

b)

0

 

 

 

Độ bám thiếc tốt với bằng chứng là dòng thiếc hàn chảy tự do bám thiếc các đầu ni hoặc hợp kim hàn phải chy trong… s, nếu áp dụng

Ghi nhãn rõ ràng.

 

Bng 4 (tiếp theo)

Số điều và th nghiệma)

D hoc Nc)

Điều kiện thử nghiệm1)

Cỡ mẫu và tiêu chí chấp nhc)

Yêu cầu về tính nănga)

E

EZ

p

n

c

p

n

c

Kiểm tra nhóm C

(định kỳ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân nhóm C1A

Phần của bộ mẫu thuộc Phân nhóm C1

D

 

 

 

6

9

1

 

6

5

0

 

 

 

4.1  Kích thước (chi tiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem quy định kỹ thuật cụ th

 

4.3.1  Phép đo ban đầu

 

 

 

 

Điện dung

Tang của góc tổn hao:

Đối với CR > 1 μF: ở 1 kHz

CR≤1 μF:  10 kHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3  Độ vững chắc của các chân

 

Kim tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
4.4  Khả năng chịu nhiệt hàn

 

Phương pháp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.14  Khả năng chịu dung môi của linh kiện (nếu áp dụng)

 

Dung môi:…

Nhiệt độ dung môi:… Phương pháp 2

Thời gian phục hồi:…

 

 

 

 

 

 

 

Xem quy định kỹ thuật cụ thể
4.4.2  Phép đo kết thúc

 

Kiểm tra bằng mt

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được

Ghi nhãn rõ ràng

 

 

Điện dung

 

 

 

 

 

 

 

 

ΔC/C  2 % của giá trị đo được ban đu
 

 

Tang của góc tổn hao:

 

 

 

 

 

 

 

Tang δ tăng lên

 0,003 với C ≤ 1 μF Cấp 1

 0,002 với C > 1 μF Cp 1

 0,005 với C ≤ 1 μF Cấp 2

 0,003 với C > 1 μF Cấp 2

so với các giá trị đo được  4.3.1

Phân nhóm C1B

Phần còn lại của bộ mẫu thuộc Phân nhóm C1

D

 

 

6

18

1

 

6

5

0

Không có hư hại nhìn thy được
4.6.1  Phép đo ban đầu

 

 

 

 

Điện dung

Tang của góc tn hao:

Đối với C> 1 μF:  1 kHz

CR1 μF: ở 10 kHz

 

 

 

 

 

 

 

4.6  Thay đổi nhanh nhiệt độ

 

 

 

 

TA = Nhiệt độ dưới của chủng loại

TB – Nhiệt độ trên của chủng loại

5 chu kỳ

Thời gian t = 30 min Kiểm tra bng mắt

 

 

 

 

 

 

 

4.7  Rung

 

Phương pháp lp:

Xem 1.1 của quy định kỹ thuật này

Dải tần số:

… Hz đến… Hz

Biên độ 0,75 mm hoặc gia tốc 100 m/s2 (chọn phương án ít khắc nghiệt hơn)

Thời gian tổng: 6 h

 

 

 

 

 

 

 

4.7.2  Kiểm tra cuối cùng

 

Kim tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
4.8  Va đập (hoặc xóc, xem 4.9)

 

 

 

 

 

Phương pháp gắn kết: xem 1.1 của quy định kỹ thuật này

S lượng va đp: 

Gia tốc: ... m/s2

Thời gian của xung:… ms

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.9  Xóc (hoặc va đập, xem 4.8)

 

 

 

 

 

Phương pháp gắn kết:

xem 1.1 của quy định kỹ thuật này

Gia tốc: … m/s2

Thời gian của xung:… ms

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8.3 hoặc 4.9.3 Phép đo kết thúc

 

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thấy được
 

 

Điện dung

 

 

 

 

 

 

 

 

ΔC/C ≤ 5 % giá trị đo được ở 4.6.1
 

 

Tang của góc tn hao

Điện tr cách điện

 

 

 

 

 

 

 

Tang δ tăng lên

 0,003 với C ≤ 1 μF Cấp 1

 0,002 với C > 1 μF Cp1

 0,005 với C ≤ 1 μF Cấp 2

 0,003 với C > 1 μF Cấp 2

so với các giá trị đo được  4.6.1

≥ 50% các giá trị ở 4.2.4.2

Phân nhóm C1

Bộ mẫu kết hợp các mẫu của các phân nhóm C1A và C1B

4.10  Trình tự khí hậu

D

 

 

 

 

 

6

27

2

6

10

0

 

 

 

 

 

4.10.2  Nhiệt khô

 

 

Nhiệt độ: Nhiệt độ trên của chủng loại

Thời gian: 16 h

 

 

 

4.10.3  Nhiệt ẩm, chu kỳ, Thử nghiệm Db, chu kỳ đầu tiên

 

 

 

 

4.10.4  Lạnh

 

Nhiệt độ: Nhiệt độ dưới của chủng loại

Thời gian: 2 h

 

 

4.10.5  Áp suất không khí thp (nếu quy định kỹ thuật cụ thể yêu cầu)

Áp sut không khí: 8 kPa

 

 

 

4.10.5.3  Phép đo trung gian

Kiểm tra bằng mắt

Không có phóng điện đánh thng, phóng điện bề mặt hoặc biến dạng có hại của vỏ
4.10.6  Nhiệt m, chu kỳ, Th nghiệm dB, các chu kỳ còn lại

 

 
4.10.6.2  Phép đo kết thúc

Kiểm tra bng mắt

Không có hư hại nhìn thy được

Ghi nhãn rõ ràng.

 

Điện dung

ΔC/C  5 % giá trị đo được ở 4.4.2, 4.8.3 hoc 4.9.3 nếu áp dụng
 

 

Tang của góc tổn hao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tang δ tăng lên

 0,005 với C ≤ 1 μF Cấp 1

 0,003 với C > 1 μF Cp1

 0,008 với C ≤ 1 μF Cấp 2

 0,005 với C > 1 μF Cấp 2

so với các giá trị đo được ở 4.3.1 hoặc 4.6.1 nếu áp dụng

 

 

Điện tr cách điện

 

 

 

 

 

 

≥ 50% các giá trị ở 4.2.4.2
Phân nhóm C2

4.11  Nóng m. không đi

D

 

 

6

15

1

6

10

0

 

 

4.11.1  Phép đo ban đầu

 

 

Điện dung

Tang của góc tổn hao  1 kHz

 

 

 

 

 

 

 

 

4.11.3  Phép đo kết thúc

 

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn thy được

Ghi nhãn rõ ràng

 

 

Điện dung

 

 

 

 

 

 

ΔC/C  5 % của giá trị đo được  4.11.1
 

 

Tang của góc tổn hao

 

 

 

 

 

 

Tang δ tang lên:

≤0,005 so với các giá trị đo được  4.11.1

 

 

Điện tr cách điện

 

 

 

 

 

 

 50 % của giá trị ở 4.2.4.2
Phân nhóm C3

D

 

3

21

1

6

10

0

 
4.12  Chịu điện áp

 

 

 

Thời gian:

Cấp 1: 2 000 h

Cấp 2: 1 000 h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.12.1  Phép đo ban đầu

 

 

 

Tụ điện

Tang của góc tn hao:

Đối với CR> 1 μF:  1 kHz

CR≤ 1 μF:  10 kHz

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.12.5  Phép đo kết thúc

 

Kiểm tra bằng mắt

 

 

 

 

 

 

 

Không có hư hại nhìn được

Ghi nhãn rõ ràng.

 

 

Điện dung

 

 

 

 

 

 

 

 

ΔC/C  5 % đối với Cp 1

 8% đối với Cấp 2

của giá trị đo được ở 4.12.1

 

 

Tang của góc tổn hao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tang δ tăng lên

 0,003 với C ≤ 1 μF Cấp 1

 0,002 với C > 1 μF Cp1

 0,008 với C ≤ 1 μF Cấp 2

 0,003 với C > 1 μF Cấp 2

so với các giá trị đo được ở 4.12.1

 

 

Điện tr cách điện

 

 

 

 

 

 

≥ 50% các giá trị ở 4.2.4.2
Phân nhóm C4

D

 

3

9

1

6

10

0

 
4.13  Nạp điện và phóng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 
4.13.1  Phép đo ban đầu

 

 

 

 

 

 

Điện dung

Tang của góc tổn hao:

Đối với CR> 1 μF:  1 kHz

CR≤ 1 μF:  10 kHz

Thời gian nạp điện:… s

Thời gian phóng điện:… s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.13.3  Phép đo kết thúc

 

Điện dung

 

 

 

 

 

 

ΔC/C ≤ 3 % đối với Cp 1,
ΔC/C  5 % đối với C2, của giá trị đo được ở 4.13.1
Tang của góc tổn hao

 

 

 

 

 

 

Tang δ tăng lên

 0,003 với C ≤ 1 μF Cấp 1

 0,002 với C > 1 μF Cp1

 0,005 với C ≤ 1 μF Cấp 2

 0,003 với C > 1 μF Cấp 2

so với các giá trị đo được ở 4.13.1

Điện tr cách điện

 

 

 

 

 

 

≥ 50% các giá trị ở 4.2.4.2
a) Số điều của các th nghiệm và của các yêu cầu tính năng là số điều của quy định kỹ thuật từng phần TCVN 6749-2 (IEC 60384-2) và Điều 1 của quy định kỹ thuật này.

b) Số lượng cần được thử nghiệm: Cỡ mẫu được đành riêng trực tiếp cho chữ cái mã đối với IL trong Bảng 2A của IEC 60410 (Phương án ly mẫu duy nhất đối với kiểm tra bình thường)

c) Trong bảng này:

p = định kỳ (tính bằng tháng);

n = cỡ mẫu;

c = tiêu chí chấp nhận (số lượng cho phép các hạng mục không phù hợp);

D = phá hủy;

ND = không phá hủy;

IL = mức kiểm tra;

AQL = mức chất lượng chp nhận được;

IEC 60410

d) Thử nghiệm 100 % phải được tiếp tục bằng cách kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu để theo dõi mức chất lượng đầu ra, tính bằng s các hạng mục không phù hợp trên một triệu (ppm). Mức lấy mẫu do nhà chế tạo xác định. Để tính toán các giá trị ppm, bất kỳ trường hợp tham số không đạt nào đều được tính như là một hạng mục không phù hợp. Trường hợp một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trên một bộ mẫu, thì lô này phải bị loại b.

 

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-2-1:2017 (IEC 60384-2-1:2005) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG: TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐIỆN MÔI MÀNG MỎNG POLYETHYLENE TEREPHTHALATE PHỦ KIM LOẠI – MỨC ĐÁNH GIÁ E VÀ EZ
Số, ký hiệu văn bản TCVN6749-2-1:2017 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao dịch điện tử
Ngày ban hành 01/01/2017
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản