TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12066:2017 (ISO 14486:2012) VỀ THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU
TCVN 12066:2017
ISO 14486:2012
THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU
Laminate floor coverings – Specification
Lời nói đầu
TCVN 12066:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 14486:2012
TCVN 12066:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU
Laminate floor coverings – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thảm trải sàn laminate được cung cấp ở dạng miếng hoặc dạng tấm. Để giúp khách hàng lựa chọn đúng, tiêu chuẩn này bao gồm một hệ thống phân loại (xem TCVN 12063 (ISO 10874) dựa trên cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn cũng bao gồm các yêu cầu về ghi nhãn.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5446 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
TCVN 12063 (ISO 10874:2009), Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phân loại
ISO 4892-2:2009, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 2: Xenon-arc lamps (Chất dẻo – Phương pháp phơi với nguồn sáng phòng thí nghiệm – Phần 2: Đèn huỳnh quang xenon (sửa đổi ISO 4892-2:2006/Amd.1:2009)
ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coverings – Castor chair test (Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Phép thử ghế Castor)
ISO 16981, Wood-based panels – Determination of surface soundness (Tấm panel bằng gỗ – Xác định độ cứng bề mặt)
ISO 24334, Laminate floor coverings – Determination of locking strength for mechanically assembled panels (Thảm trải sàn laminate – Xác định độ bền khóa đối với các panel được lắp cơ học)
ISO 24335, Laminate floor coverings – Determination of impact resistance (Thảm trải sàn laminate – Xác định độ bền với va đập)
ISO 24336, Laminate floor coverings – Determination of thickness swelling after partial immersion in water (Thảm trải sàn laminate – Xác định độ trương nở sau khi ngâm một phần trong nước)
ISO 24337, Laminate floor coverings – Determination of geometrical characteristics (Thảm trải sàn laminate – Xác định các đặc tính hình học)
ISO 24338, Laminate floor coverings – Determination of abrasion resistance (Thảm trải sàn laminate – Xác định độ bền mài mòn)
ISO 24339, Laminate and textile floor coverings – Determination of dimensional variations after exposure to humid and dry climate conditions (Thảm trải sàn laminate và dệt – Xác định sự thay đổi kích thước sau khi tiếp xúc với điều kiện khí hậu ẩm và khô)
ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings – Determination of indentation and residual indentation – Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate – Xác định độ lõm và độ lõm dư – Phần 1: Độ lõm dư)
ANSI LF-01, Laminate flooring – Specifications and test methods (Thảm trải sàn laminate – Yêu cầu và phương pháp thử)
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.
3.1
Thảm trải sàn laminate (laminate floor covering)
Thảm trải sàn cứng, điển hình ở dạng tấm hoặc miếng, có cấu trúc nhiều lớp, ví dụ, lớp trợ, lớp nền, lớp trang trí và lớp phủ.
CHÚ THÍCH 1 Tấm/miếng có các cạnh được gia công cho phép các sản phẩm ghép được với nhau tạo thành một tấm lớn. Sản phẩm có thể có kết cấu bề mặt và độ bóng khác nhau.
CHÚ THÍCH 2 Thảm trải sàn laminate không bao gồm các sản phẩm có lớp bề mặt trên cùng làm bằng vật liệu đàn hồi, đá, dệt, gỗ, da hoặc kim loại.
3.2
Lớp phủ (overlay)
Lớp trên cùng của thảm trải sàn laminate có chức năng chống mài mòn và bảo vệ.
3.3
Lớp trang trí (décor)
Lớp tạo thẩm mỹ cho thảm.
3.4
Lớp nền (substrate)
Lớp lõi của thảm trải sàn lamilate tạo độ dày, độ ổn định và các tính chất cần thiết khác.
CHÚ THÍCH Lớp nền nói chung bao gồm vật liệu HDF/MDF (ván ép khối lượng riêng lớn/ván ép khối lượng riêng trung bình).
3.5
Lớp trợ (backer)
Lớp của thảm trải sàn laminate tạo cân bằng cho thảm.
3.6
Lớp lót (underlayment)
Vật liệu được sử dụng giữa thảm trải sàn laminate và nền sàn (ví dụ tấm xốp)
CHÚ THÍCH Một số sản phẩm trải sàn laminate có lớp lót liền hoặc gắn trực tiếp vào sản phẩm.
4 Yêu cầu – Quy định chung và phân loại
4.1 Yêu cầu chung
Thảm trải sàn được mô tả trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với các yêu cầu chung trong bảng 1 khi được thử theo phương pháp được nêu trong Bảng.
Bảng 1 – Yêu cầu chung đối với thàm trải sàn lamilate
Phương pháp thử |
Tính chất hoặc đặc tính |
Yêu cầu |
|
ISO 24337 |
Đặc tính hình học |
||
Độ dày, t |
∆tavg ≤ 0,50 mm, tùy theo giá trị danh nghĩa tmax – tmin ≤ 0,50 mm |
||
Chiều dài, l |
Đối với giá trị danh nghĩa đã cho, không có giá trị đo nào được vượt quá l ≤ 1 500 mm: ∆l ≤ 0,5 mm; l > 1 500 mm: ∆l ≤ 0,3 mm/m; |
||
Chiều rộng, w |
∆wavg <0,10 mm tùy theo giá trị danh nghĩa wmax – wmin ≤ 0,20 mm |
||
Chiều dài và chiều rộng của miếng vuông l = w |
∆lavg ≤ 0,10 mm tùy theo giá trị danh nghĩa ∆wavg ≤ 0,10 mm tùy theo giá trị danh nghĩa lmax – lmin ≤ 0,20 mm wmax – wmin ≤ 0,20 mm |
||
Độ vuông, q |
qmax ≤ 0,20 mm |
||
Độ thẳng, s |
smax ≤ 0,30 mm/m |
||
Độ phẳng, f |
Các giá trị đơn lớn nhất: fw,lõm ≤ 0,15 % fw,lồi ≤ 0,20 % fl,lõm ≤ 0,50 % fl,lồi ≤ 1,00 % |
||
Độ mở a, o |
Độ mở được đo từ bề mặt giữa các mép tiếp xúc thẳng đứng: oavg ≤ 0,15 mm omax ≤ 0,20 mm |
||
Chênh lệch chiều cao, h |
havg ≤ 0,10 mm hmax ≤ 0,15 mm |
||
ISO 24343-1 |
Độ lõm dư |
Sau 150 mm, độ lõm dư phải ≤ 0,05 mm |
|
ISO 4892-2;2009b Phương pháp B Chu kỳ 5 hoặc chu kỳ 6 |
Bền với ánh sáng (100 ± 0,5) h phơi sáng Mức bức xạ tổng: (396±2) kJ/m2 |
thay đổi nhẹ theo ANSI LF-01, hoặc ≥ Cấp 4 trên thang xám theo TCVN 5466 (ISO 105-A02) CHÚ THÍCH Để mẫu hồi phục (24 ±1) h không phơi sáng tại 23 °C và độ ẩm tương đối 50 % trước khi tiến hành phép đo cuối cùng. |
|
a Độ mở giữa các mép tiếp xúc thẳng đứng của thảm trải sàn laminate được đo từ bề mặt. b theo bản sửa đổi ISO 4892-2:2006/Amd.1:2009. |
|||
4.2 Các yêu cầu phân loại
Thảm trải sàn được mô tả trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong Bảng 2 khi được thử theo phương pháp được nêu trong Bảng.
Bảng 2 – Các yêu cầu đối với thảm trải sàn laminate – Yêu cầu phân loại
Phương pháp thử tính chất hoặc đặc tính |
Yêu cầu |
||||
Phân loại TCVN 12063 (ISO 10874) |
Sử dụng trong nhà vừa phải/nhẹ, chung/trung bình Loại 21/22 |
Sử dụng nhiều trong nhà, vừa phải trong thương mại Loại 23/31 |
Sử dụng chung trong thương mại Loại 32 |
Sử dụng nhiều trong thương mại Loại 33 |
Sử dụng rất nhiều trong thương mại Loại 34 |
Biểu tượng ISO 10874 |
|
|
|
|
|
Độ bền mài mòn ISO 24338 |
IP ≥ 1000 chu kỳ |
IP ≥ 2000 chu kỳ |
IP ≥ 4000 chu kỳ |
IP ≥ 6000 chu kỳ |
IP ≥ 8500 chu kỳ |
Độ bền với ghế Castor1 ISO 4918 |
– |
10 000 chu kỳ, không hư hại |
25 000 chu kỳ, không hư hại |
25 000 chu kỳ, không hư hại |
25 000 chu kỳ, không hư hại, với bánh xe loại H |
Độ bền va đập ISO 24335 |
– |
Bóng to ≥ 400 mm |
Bóng to ≥ 800 mm |
Bóng to ≥ 1000 mm |
Bóng to ≥ 1600 mm |
|
– |
Bóng nhỏ ≥ 8N |
Bóng nhỏ ≥ 12N |
Bóng nhỏ ≥ 15 N |
Bóng nhỏ ≥ 24 N |
Độ dày vết phồng ISO 24336 |
≤ 20 % |
≤ 18% |
≤ 18 % |
≤ 15% |
≤ 8% |
Độ cứng bề mặt ISO 16981 |
≥ 1,0 N/mm2 |
≥ 1,0 N/mm2 |
≥ 1,25 N/mm2 |
≥ 1,25 N/mm2 |
≥ 1,5 N/mm2 |
Độ ổn định kích thước |
– |
– |
– |
– |
∆wavg, ∆lavg: ≤ 0,10% -0,30 mm ≤ Cmax ≤ 0,40 mm JL,max, JS,max: ≤ 0,10 mm hL,max, hS,max: ≤ 0,15 mm |
Độ bền khóa2 ISO 24334 |
– |
– |
FL0,2 ≥ 1 kN/m FS0,2 ≥ 2 kN/m |
FL0,2 ≥ 1 kN/m FS0,2 ≥ 2 kN/m |
FL0,2 ≥ 3,5 kN/m FS0,2 ≥ 3,5 kN/m |
1 Sử dụng bánh xe Castor mềm W PU (95 ± 5) Shore A trừ bánh xe loại 34 H PA (95 ± 5) Shore A. 2 Đối với hệ thống trải sàn ấn xuống ở cạnh ngắn, cần khóa cạnh dài, không áp dụng phương pháp thử hoặc các yêu cầu. Nếu chiều rộng của panel < 100 mm hoặc nếu đánh đánh giá hệ thống trải sàn ấn xuống không cần khóa cạnh dài, tiến hành phép thử khi sử dụng toàn bộ chiều rộng panel làm chiều rộng mẫu, sau đó chuyển đổi kết quả thành kN/m. |
5 Ghi nhãn, dán nhãn và bao bì
Thảm trải sàn được quy định trong tiêu chuẩn này và/hoặc bao bì/tờ giới thiệu của thảm phải được ghi nhãn với các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận diện nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp;
c) tên sản phẩm;
d) màu/hoa văn, số mẻ/số lô và, nếu áp dụng thì số trên thùng cáctông;
e) loại/biểu tượng phù hợp của sản phẩm
f) kích thước, bao gồm độ dày, chiều dài và chiều rộng danh nghĩa của sản phẩm, và diện tích tính bằng mét vuông được chứa trong bao bì.
Phụ lục A
(tham khảo)
Các tính chất tùy chọn
Khi yêu cầu các tính chất sau cho các ứng dụng cụ thể, thảm trải sàn có thể được thử theo các phương pháp thích hợp sau:
– Xác định điện thế cơ thể (EN 1815, ANSI/ESD STM97.2).
– Phản ứng với ngọn lửa: Xác định phản ứng khi sử dụng nguồn nhiệt phóng xạ (ISO 9239-1, ASTM E 648).
– Phản ứng với ngọn lửa: khả năng bắt cháy khi cho tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa (ISO 119525-2).
– Phản ứng với ngọn lửa: mật độ khói sinh ra (ASTM E 662).
– Các panel bằng gỗ: xác định độ bền kéo vuông góc với mặt phẳng panel (liên kết nội) (ISO 16984)
– Thảm trải sàn laminate: xác định ma sát theo chiều dài của các panel được lắp cơ học (ISO 25620)
– Đặc tính nhiệt của các vật liệu và sản phẩm xây dựng – xác định độ bền nhiệt bằng phương pháp tấm nóng được bảo vệ và phương pháp đo dòng nhiệt – các sản phẩm khô và ẩm của môi trường và độ bền nhiệt thấp (EN 12664).
– Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – phép đo hệ số ma sát động trên các bề mặt sàn khô (EN 13893)
– Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định nồng độ formaldehyt trong không khí và tốc độ thoát ra từ các sản phẩm gỗ khi sử dụng buồng thử (ASTM E 1333, EN 717-1).
– Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate – Các đặc tính cơ bản (EN 14041).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 9239-1, Reaction to fire tests for floorings – Part 1: Determination of the burning behaviour using a radiant heat source
[2] ISO 11925-2, Reaction to fire tests for floorings – Part 1: Determination of the burning behaviour using a radiant heat source
[3] ISO 16984, Wood-based panels – Determination of tensile strength perpendicular to the plane of the panel
[4] ISO 25620, Laminate floor coverings – Determination of long-side friction for mechanically assembled panels
[5] ANSI/ESD S7.1, Resistive Characterization of Materials – Floor Materials
[6] ANSI/ESD STM97.1, Floor material and Footwear – Resistance Measurerment in Combination with a Person
[7] ANSI/ESD STM97.2, Floor Materials and Footwear – Voltage Measurement in Combinatin with a Person
[8] ASTM E 90, Laboratory Measurement of Airborne Sound Transmission Loss of Building Partitions and Elements
[9] ASTM E 284, Standard Terminology of Appearance
[10] ASTM E 413, Classification for Rating Sound Insulation
[11] ASTM E 492, Standard Test Method for Laboratory Measurement of Impact Sound Transmission Through Floor-Ceiling Assemblies Using the Tapping Machine
[12] ASTM E 648, Standard Test Method for Critical Radiant Flux of Floor-Covering Systems Using a Radiant Heat Energy Source
[13] ASTM E662, Standard Test Method for Specific Optical Density of Smoke Generated by Solid Materials
[14] ASTM E1333, Standard Test Method for Determining Formaldehyde Concentrations in Air and Emission Rates from Wood Products Using a Large Chamber
[15] ASTM F925, Standard Test Method for Resistance to Chemicals of Resilient Flooring
[16] EN 717-1, Wood-based panels – Determination of formaldehyde release – Formaldehyde emission by the chamber method
[17] EN 717-2, Wood-based Panels – Determination of Formaldehyde Release – Formaldehyde release by the gas analysis method.
[18] EN 1815, Resilient and textile floor coverings. Assessment of static electrical propensity
[19] EN 12664, Thermal performance of building materials and products. Determination of thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods. Dry and moist products of medium and low thermal resistance
[20] EN 13329, Laminate floor coverings. Elements with a surface layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test methods
[21] EN 13893, Resilient, laminate and textile floor coverings. Measurement of dynamic coefficient of friction on dry floor surfaces
[22] EN 14041, Resilient, textile and laminate floor coverings. Essential characteristics
[23] EN 14978, Laminate floor coverings. Elements with acrylic based surface layer, electron beam cured. Specifications, requirements and test methods
[24] EN 15468, Laminate floor coverings. Elements with directly applied printing and resin surface layer. Specifications, requirements and test methods
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12066:2017 (ISO 14486:2012) VỀ THẢM TRẢI SÀN LAMINATE – CÁC YÊU CẦU | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN12066:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 01/01/2017 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |