TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO -PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN
TCVN 11849-2:2017
IEC 60254-2:2008
ACQUY CHÌ-AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN
Lead-acid traction batteries – Part 2: Dimensions of cells and terminals and marking of polarity on cells
Lời nói đầu
TCVN 11849-2:2017 hoàn toàn tương đương với IEC 60254-2:2008;
TCVN 11849-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11849 (IEC 60254) Acquy chì-axit dùng cho truyền động kéo, gồm có các tiêu chuẩn sau:
– TCVN 11849-1:2017 (IEC 60254-1:2005), Acquy chì axít dùng cho truyền động kéo – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm;
– TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008), Acquy chì axit dùng cho truyền động kéo – Phần 2: Kích thước của ngăn, đầu nối và ghi nhãn cực tính trên các ngăn.
ACQUY CHÌ-AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN
Lead-acid traction batteries – Part 2: Dimensions of cells and terminals and marking of polarity on cells
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các acquy chì-axit được sử dụng làm nguồn điện cho truyền động kéo.
Tiêu chuẩn này nhằm quy định:
– các kích thước ngoài lớn nhất (kích thước bao) của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo, cụ thể là chiều rộng, chiều cao và chiều dài;
– dạng ghi nhãn cực tính của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo và các kích thước của các ký hiệu tương ứng;
– các kích thước cơ bản của một số đầu nối acquy dùng cho truyền động kéo thường được sử dụng được thiết kế để nối các cáp đầu ra với acquy;
Phụ lục A đưa ra các kích thước của ngăn thường được sử dụng ở Châu Á và Bắc Mỹ.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa dùng trên thiết bị)
3 Kích thước chính của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo
3.1 Dãy kích thước tiêu chuẩn
Các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo phù hợp với tiêu chuẩn này phải thuộc một trong hai dãy kích thước tiêu chuẩn được xác định bởi chiều rộng:
E (hẹp) L (rộng)
3.2 Kích thước ngoài
3.2.1 Kích thước ngoài (kích thước bao) của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo được thể hiện bằng các ký hiệu sau:
b chiều rộng (kích thước song song với về mặt của các tấm);
h chiều cao (kể cả nắp, nút bịt lỗ thông hơi và các đầu nối, nhưng không tính cáp đầu ra);
I chiều dài (kích thước vuông góc với bề mặt của các tấm).
3.2.2 Kích thước của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo theo tiêu chuẩn này phải ứng với các giá trị trong Bảng 1.
Bảng 1 – Kích thước chính của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo
Dãy kích thước |
Chiều rộng b max |
Kiểu |
Chiều cao h max |
Dãy chiều dài I max |
|
mm |
|
mm |
mm |
E |
160 |
A |
300 |
47, 64, 79 |
B |
370 |
95, 111 |
||
C |
440 |
127, 145 |
||
D |
510 |
160, 176 |
||
E |
555 |
192, 208 |
||
G |
750 |
|
||
L |
198 |
B |
370 |
47, 65 |
C |
440 |
83, 101 |
||
D |
510 |
119, 137 |
||
E |
555 |
155, 174 |
||
F |
605 |
192 |
||
G |
750 |
|
3.3 Dãy kích thước ngăn thông dụng ở Châu Á
Để tham khảo, các kích thước của ngăn acquy dùng cho truyền động kéo trong dải kích thước này được cho trong Bảng A.1.
3.4 Dãy kích thước ngăn thông dụng ở Bắc Mỹ
Để tham khảo, các kích thước của ngăn acquy dùng cho truyền động kéo trong dải kích thước này được cho trong Bảng A.2. Chỉ quy định chiều rộng và chiều dài.
4 Ghi nhãn cực tính trên các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo và kích thước của các ký hiệu tương ứng
4.1 Quy định chung đối với ghi nhãn cực tính trên các ngăn
Để phù hợp với tiêu chuẩn này, các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo phải có ghi nhãn cực tính, tối thiểu là đầu nối dương.
4.2 Dạng ghi nhãn
Ghi nhãn phải có dạng ký tự +, nổi hoặc chìm, trên nắp liền kề với cực dương.
Nếu đầu nối cực âm cũng được ghi nhãn, ghi nhãn phải có dạng ký tự -, nổi hoặc chìm, trên nắp liền kề với cực âm.
4.3 Ký hiệu sử dụng để ghi nhãn và kích thước của ký hiệu
Ký hiệu được sử dụng để ghi nhãn cực tính phải theo IEC 60417.
Ghi nhãn đầu nối dương phải phù hợp với ký hiệu IEC 60417-5005 (2002-10): dấu cộng, cực dương.
Ghi nhãn đầu nối âm phải phù hợp với ký hiệu IEC 60417-5006 (2002-10): dấu trừ, cực âm.
Giá trị thực của kích thước “a” của các ký hiệu này phải lớn hơn hoặc bằng 5 mm.
CHÚ THÍCH: Kích thước “a” là 5 mm ứng với chiều dài tổng của từng nhánh ký hiệu là 6 mm.
5 Kích thước cơ bản của các đầu nối acquy dùng cho truyền động kéo
5.1 Quy định chung đối với kích thước của các đầu nối acquy
Tiêu chuẩn này chỉ đưa ra các kích thước cơ bản của các kiểu đầu nối acquy được chuẩn hóa cần thiết để đảm bảo tính lắp lẫn. Không loại trừ việc sử dụng các dạng đầu nối khác.
5.2 Đầu nối acquy dạng côn dùng cho truyền động kéo
Đầu nối acquy dùng cho truyền động kéo phải được chọn từ ba kiểu được liệt kê trên Hình 1, dựa trên tiết diện của cáp được sử dụng.
Kiểu đầu nối |
Tiết diện lớn nhất của cáp |
Kích thước mm |
|||
mm2 |
d1 |
h |
d2 |
cmax |
|
A |
50 |
12,5 |
25,0 |
13,0 |
4,0 |
B |
70 |
14,0 |
25,0 |
14,5 |
4,0 |
C |
95 |
15,0 |
36,0 |
16,0 |
8,0 |
Hình 1 – Kích thước cơ bản của các đầu nối acquy dạng nón dùng cho truyền động kéo
5.3 Đầu nối acquy dạng bulông dùng cho truyền động kéo
Các đầu nối cáp của acquy dùng cho truyền động kéo đối với các đầu nối dạng bulông phải được chọn từ một trong bốn kiểu được liệt kê trên Hình 2, dựa trên tiết diện của cáp được sử dụng.
CHÚ THÍCH: Đối với các đầu nối có cỡ nhỏ hơn, tham khảo các kích thước đầu nối trong IEC 60095-2.
Kiểu đầu cáp |
Cỡ bu lông đầu nối |
Đường kính lỗ bu lông |
Tiết diện lớn nhất của cáp |
|
|
mm |
mm2 |
A |
M 10 |
11 |
35 |
B |
M 10 |
11 |
50 |
C |
M 10 |
11 |
70 |
D |
M 10 |
11 |
95 |
CHÚ THÍCH: Các đầu nối nêu trên được sử dụng trong phần lớn các ứng dụng công nghiệp. Tuy nhiên, vì phát triển các ứng dụng nhỏ gọn hơn nên có thể có yêu cầu các đầu nối nhỏ hơn và các đầu nối nêu ở đây sẽ không được sử dụng nữa. Trường hợp này sẽ được xem xét và có thể có các sửa đổi sau này.
Hình 2 – Kích thước cơ bản của các đầu cáp của acquy dùng cho truyền động kéo đối với đầu nối dạng bu lông
Phụ lục A
(tham khảo)
Dãy kích thước ngăn thông dụng ở Châu Á và Bắc Mỹ
Bảng A.1 – Kích thước chính của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo ở Châu Á
Kiểu |
Kích thước bên ngoài lớn nhất mm |
Kích thước tiêu chuẩn mm |
||||||||||||||
Chiều cao tổng |
Chiều cao hộp |
Chiều rộng |
Chiều dài |
|||||||||||||
B |
360 |
323 |
160 |
|
|
90 |
94 |
109 |
128 |
144 |
161 |
|
|
206 |
|
|
C |
390 |
353 |
160 |
|
|
90 |
94 |
109 |
128 |
144 |
161 |
|
190 |
206 |
|
|
D |
435 |
398 |
160 |
60 |
|
90 |
94 |
109 |
128 |
144 |
161 |
177 |
190 |
|
|
244 |
DH |
450 |
413 |
160 |
|
|
|
|
|
|
144 |
161 |
177 |
|
206 |
|
244 |
F |
530 |
493 |
160 |
60 |
75 |
90 |
|
109 |
128 |
144 |
|
177 |
190 |
|
225 |
|
I |
560 |
523 |
160 |
60 |
75 |
90 |
|
109 |
128 |
144 |
161 |
|
190 |
206 |
225 |
244 |
H |
740 |
703 |
160 |
60 |
75 |
90 |
94 |
109 |
128 |
144 |
|
|
|
|
|
|
Bảng A.2 – Kích thước chính của ngăn acquy dùng cho truyền động kéo (có thoát khí) thông dụng ở Bắc Mỹ
Tấm ngăn |
|
|||
Hẹp |
Rộng |
|||
inch |
mm |
inch |
mm |
|
5 |
2,00 x 6,19 |
50,8 x 157,2 |
|
|
7 |
2,75 x 6,19 |
69,9 x 157,2 |
|
|
9 |
3,50 x 6,19 |
88,0 x 157,2 |
3,50 x 8,63 |
88,9 x 219,2 |
11 |
4,25 x 6,19 |
108,0 x 157,2 |
4,25 x 8,63 |
108,0 x 219,2 |
13 |
5,00 x 6,19 |
127,0 x 157,2 |
5,00 x 8,63 |
127,0 x 219,2 |
15 |
5,75 x 6,25 |
146,1 x 158,8 |
5,75 x 8,63 |
146,1 x 219,2 |
17 |
6,50 x 6,25 |
165,1 x 158,8 |
6,50 x 8,63 |
165,1 x 219,2 |
19 |
7,25 x 6,25 |
184,2 x 158,8 |
7,25 x 8,63 |
184,2 x 219,2 |
21 |
8,00 x 6,25 |
203,2 x 158,8 |
8,00 x 8,63 |
203,2 x 219,2 |
23 |
8,75 x 6,25 |
222,3 x 158,8 |
|
|
25 |
9,50 x 6,25 |
241,3 x 158,8 |
|
|
27 |
10,25 x 6,25 |
260,4 x 158,8 |
|
|
29 |
11,00 x 6,25 |
279,4 x 158,8 |
|
|
31 |
11,75 x 6,25 |
298,5 x 158,8 |
|
|
33 |
12,50 x 6,25 |
317,5 x 158,8 |
|
|
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 60095-2:1984, Lead-acid starter batteries – Part 2: Dimensions of batteries and dimensions and marking of terminals (Acquy khởi động chì-axit – Phần 2: Kích thước acquy, kích thước và đánh dấu đầu nối)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Kích thước chính của các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo
4 Ghi nhãn cực tính trên các ngăn acquy dùng cho truyền động kéo và kích thước của các ký hiệu tương ứng
5 Kích thước cơ bản của các đầu nối acquy dùng cho truyền động kéo
Phụ lục A (tham khảo) – Dãy kích thước ngăn thông dụng ở Châu Á và Bắc Mỹ
Thư mục tài liệu tham khảo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11849-2:2017 (IEC 60254-2:2008) VỀ ACQUY CHÌ – AXIT DÙNG CHO TRUYỀN ĐỘNG KÉO -PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA NGĂN, ĐẦU NỐI VÀ GHI NHÃN CỰC TÍNH TRÊN CÁC NGĂN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11849-2:2017 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng Điện lực Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |