QUYẾT ĐỊNH 662/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VŨ QUANG, TỈNH HÀ TĨNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/03/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 662/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thưng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 ca Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định kỹ thuật việc lậpđiều chỉnh quy hoạchkế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng a, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị ca Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 25/02/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);

Theo đề nghị của Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại T trình s 915/TTr-STNMT ngày 23/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Ch tiêsử dụng đất

Mã

Tng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đt tự nhiên (1+2+3):

 

63.766,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.372,65

86,84

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.368,11

2,15

 

Trong đó: Đấchuyên trồng lúa nước

LUC

895,47

1,40

 

Đất trng lúa nước còn li

LUK

472,63

0,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.182,14

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.870,87

4,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.203,14

6,59

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

31.855,63

49,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.721,71

21,52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.039,77

4,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

100,94

0,16

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,12

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.876,26

12,35

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,52

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

4,51

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,92

0,01

2.6

Đất cơ sở sảxuất phi nông nghiệp

SKC

7,35

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

26,50

0,04

2.8

Đất sn xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

22,45

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.698,01

2,66

 

Trong đó:

 

 

 

Đt giao thông

DGT

886,88

1,39

Đất thủy lợi

DTL

528,68

0,83

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,53

0,01

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,33

0,01

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,66

0,05

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,02

0,06

Đất công trình năng lượng

DNL

7,73

0,01

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,52

0,00

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

1,79

0,00

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

14,40

0,02

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,98

0,03

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

158,84

0,25

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

Đất chợ

DCH

2,66

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,80

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

333,74

0,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,46

0,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,38

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

62,45

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,10

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

515,69

0,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.033,65

7,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

517,43

0,81

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.798,28

5,96

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

958,77

1,50

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đc dụng, rừng sn xuất)

KLN

18.129,68

28,43

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dng sinh học

KBT

35.559,63

55,77

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghip, cụm công nghiệp)

KPC

18,65

0,03

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mi)

DTC

330,41

0,52

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

4,92

0,01

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

991,27

1,55

13

Khu , làng nghề, sn xuất phnông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Ch tiêsử dng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

565,51

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,06

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

1,52

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

32,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

294,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

219,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,99

 

Trong đó:

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

Đất thủy lợi

DTL

0,90

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,35

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

244,35

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,84

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

64,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,32

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

134,98

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

101,27

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

101,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

0,20

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đt nông nghiệp

NNP

16,00

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,01

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

2.2

Đất cơ sở sn xuất phnông nghiệp

SKC

1,63

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

5,10

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

Trong đó:

 

 

Đất giao thông

DGT

2,82

Đất thủy li

ĐTL

4,80

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

0,05

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

DTT

0,10

Đất công trình năng lượng

DNL

3,38

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

0,06

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,49

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,96

2.13

Đt ở tại đô thị

ODT

2,80

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,15

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Vũ Quang có 105 công trình, dự án cần thu hồi đấtchuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

– Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Quang;

– Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

– Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

– Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

– Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

– Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

– Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang và Thủ trưng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các 
PCT UBND tnh;
– Phó VP/UB (Phụ trách);

– Trung tâCB – TH tỉnh;
– Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đặng Ngọc Sơn

QUYẾT ĐỊNH 662/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VŨ QUANG, TỈNH HÀ TĨNH
Số, ký hiệu văn bản 662/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 29/03/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 29/03/2022
Cơ quan ban hành Hà Tĩnh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản