TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011) VỀ HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 V XOAY CHIỀU

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

  TCVN 11324-2:2016

IEC 60906-2:2011

HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 A XOAY CHIỀU

IEC system of plugs and socket-outlets for household and similar purposes – Part 2: Plugs and socket-outlets 15 A 125 V a.c and 20 A 125 V a.c.

 

Lời nói đầu

TCVN 113242:2016 hoàn toàn tương đương với IEC 60906-2:2009;

TCVN 11324-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đ ngh, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

Bộ TCVN 11324 (IEC 60906), Hệ thống phích cắm và  cắm dùng trong gia đình và các mđích tương tự gồm 3 phần:

1) TCVN 113241:2016 (IEC 609061:2009), Hệ thng phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phần 1: Phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều;

2) TCVN 11324-2:2016 (IEC 609062:2011), Hệ thống phích cm  ổ cm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phn 2: Phích cắm và  cắm 15 A 125 V xoay chiều về 20 A 125 V xoay chiều;

3) TCVN 113243:2016 (IEC 60906-3:1994), Hệ thống phích cắm và  cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự – Phn 3: Phích cm và  cắm SELV 16 A 6 V, 12 V, 24 V, 48 V xoay chiều và một chiều.

 

HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 V XOAY CHIỀU

IEC system of plugs and socket-outlets for household and similar purposes – Part 2: Plugs and socket-outlets 15 A 125 V a.c. and 20 A 125 V a.c.

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn nàáp dụng cho hệ thng phích cắm và ổ cắm 15 A 125 V xoay chiều và 20 A 125 V xoay chiều dùng trong gia đình v các mục đích tương tự để nối thiết bị đến các hệ thống phân phối có điện áp danh nghĩa từ 100 V đến 130 V xoay chiu, trong chừng mực liên quan đến các yêu cầu v kích thưc.

Ổ cm trong tiêu chuẩn này được phân loại theo mục đích sử dụng:

a) ổ cắm dùng cho các mạch đin trong đó một mạch ni đt duy nht cung cp nối đất bảo vệ cho thiết bị được ni vào và các phần dẫn để trần của ổ cắm, nếu có;

b) ổ cm dùng cho các mạch điện trong đó miễn nhiễm tạp điện được kỳ vọng đối với mạch nối đất của thiết bị được nối vào. Mạch nối đt của thiết bị được cách ly về điện với mạch nối đất bo v dùng cho các phần dn điện đ trần của ổ cắm, nếu có.

Đối với phích cắm và ổ cắm 16 A 250 V xoay chiều dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, xem TCVN 11324-1 (IEC 60906-1).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố, áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 5906 (ISO 1101), Quy định kỹ thuật về hình học của sản phm (GPS) – Dung sahình học – Dung sai v hình dạng, hướng, v trí và độ đo)

IEC 60417, Graphical symbols forusaon equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết b)

IEC 608641:2002 và amendment 1:2006 1Plugs and socket-outlets for household and similar purposes – Part 1: General requirements (Phích cm và  cm dùng trong gia đình  các mục đích tương tự- Phn 1: Yêu cu chung)

3  Yêu cầu và thử nghiệm

Phích cắm và ổ cắm dùng trong hệ thống điện 125 V phải phù hợp với các tờ rời tu chuẩn liên quan trong tiêu chuẩn này. Ngoài ra, phích cắm và  cắm phải phù hợp với tt cả các yêu cu liên quan của TCVN 6188-1 (IEC 60884-1).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 1

Ổ CẮM HAI CỰC 15 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Hình vẽ này có thể được sử dụng trong các bố trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 1A

Ổ CẮM HAI CỰC 15 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT KIỂU KÉP

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Các kích thước của kiểu kép có thể sử dụng trong các bố trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

 

GIẢI THÍCH CÁC CHỮ SỐ TRÊN TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 1, 1A, 6, 5A

1. Vùng bề mặt tiếp giáp trong phạm vi kích thước ch ra, k c tm nắp (nếu có) không được nhô ra ngoài.

2. Cơ cấu chớp an toàn là tùy chọn. Xem TCVN 6188-1 (IEC 60884-1).

3. Đầu nối đất phải được ch thị bng ký hiệu IEC 60417-5019(2006-08).

4. Việc chỉ th các đầu nối khác là tùy chọn. Các chỉ thị phải được đặt gần các đầu nối.

5. Các điểm tiếp xúc đầu tiên với các tiếp điểm mang dòng và tiếp điểm ni đất của  cắm được kitra bng các dưng thể hiện trên Hình 1 và Hình 2. Hình dạng thích hợp như vát mép hoặc lượn tròn là cn thiết đ tránh hỏng đến tiếp điểm của ổ cắm khi phích cắm được cm vào  góc bt lợnhất.

6. Đối với các chi tiết có hình dạng không phải hình trụ, các đặc trưng v cu hình phải bắt nguồn từ, và hướng đến đường tâm của vòng tròn theo  thuyết một cách tương tự như ch ra trên hình.

7. Vát mép hoặc lượn tròn.

8. Trong phạm vi chiều dày này, dẫn hướng riêng biệt cho các chân cắm phải ti thiểu là 1,5 mm  kích thưc quy định.

9. Tối thiu 18,5 mm đối với các tiếp điểm mang dòng và ti thiu 22 mm đối vi tiếp điểm nối đất.

10. Trê cắm dùng cho các mạch điện mà  đó miễn nhiễm với tp điện được kỳ vọng đối vi mạch ni đất của thiết b được nối vào. Mạch nđất của thiết b được cách ly v điện với mạch nối đất bảo vệ dùng cho các phn dẫn điện để trần của ổ cắm, nếu có. Các ổ cắm như vậy phải được nhận biết bởi hình tam giác có th nhìn thấy được sau khi lắp đặt.

11. Hốc đưc quy đnh để duy trì bảo vệ chống điện giật trong quá trình rút ra hoặc cắm vào một phần của phích cắm. Kích thước tối thiểu được thể hiện phải được coi là điểm tiếp xúc đầu tiên. Hốc cho các tiếp điểm mang dòng được kiểm tra bằng các dưỡng thể hiện trên Hình 3 và Hình 4.

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 2

PHÍCH CẮM HAI CỰC 15 A 125 V XOAY CHIỀU (CÓ THỂ ĐẢO CỰC)

Kích thước tính bằng milimét

Phích cắm hai cực không phân cực (có thể đảo cực) được phép sử dụng khi không yêu cầu sự phân cực của đấu nối mạch điện.

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 3

Ổ CẮM DI ĐỘNG HAI CỰC 15 A 125 V XOAY CHIỀU (KHÔNG ĐẢO CỰC)

Kích thước tính bằng milimét

Phích cắm hai cực có phân cực (không thể đảo cực) được phép sử dụng khi có yêu cầu sự phân cực của đấu nối mạch điện.

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 4

PHÍCH CẮM HAI CỰC 15 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 5

Ổ CẮM HAI CỰC 20 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Các hình vẽ này có thể được sử dụng trong các bố trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 5A

Ổ CẮM HAI CỰC 20 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT KIÊU KÉP

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Các kích thước của kiểu kép có thể được sử dụng trong các bố trí khác nhau ví dụ như bộ nhiều ổ cắm.

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 6

PHÍCH CẮM HAI CỰC 20 A 125 V XOAY CHIỀU (KHÔNG ĐẢO CỰC)

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 7

PHÍCH CẮM HAI CỰC 20 A 125 V XOAY CHIỀU CÓ TIẾP ĐIỂM NỐI ĐẤT

Kích thước tính bằng milimét

Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Đối với các ký hiệu thể hiện dung sai về dạng hoặc vị trí, xem TCVN 5906 (ISO 1101).

 

GIẢI THÍCH CÁC CHỮ SỐ TRÊN TỜ RỜI TIÊU CHUẨN 2, 3, 4, 6 VÀ 7

1. Chu vi không được nh hơn các kích thưc nh nht của mtiếp giáp.

2. Lỗ này là tùy chọn. Nếu sử dụng, lỗ phải có vị trí và kích thước như thể hiện trên hình.

3. Góc 90° thể hiện gốc lớn nhất cho phép đổi hướng cho cáp và dây ngun mềm.

4. Chu vi của phích cm không được vượt quá kích thước đường kính lớn nhất thể hiện trên hình để đảm bảo việc cắm vào ổ cắm kép thích hợp trong tờ rời tiêu chuẩn 1A hoặc 5A.

5. Đ tránh hng cơ cu chớp an toàn, đầu mút của các chân cm không được có cạnh sắc hoặc bavia.

6. Đối với các chi tiết có hình dạng không phải hình trụ, các đặc trưng về cấu hình phải bắt nguồn từ, và hướng từ đường tâm của vòng tròn theo  thuyết một cách tương tự như ch ra trên hình.

7. Việc chỉ th các đầu nối khác là tùy chọn. Các chỉ th phải được đặt gn các đầu nối. Không cần ghi nhãn các chân cắm thuộc loại không tháo dây được.

8. Đu nối đất phải được ch thị bằng ký hiệu IEC 60417-5019 (2006-08).

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng khi cm hoàn toàn theo hướng vuông góc vi mặt tiếp giáp của ổ cắm phải m cho bóng đèn L1L2 và L3 sáng.

Dưỡng phải được cắm vào ổ cắm ở các góc khác nhau và phải làm cho bóng đèn L1 sáng trước khi bóng L2 và L3 sáng. Dưỡng, khi được rút ra, phi làm cho bóng L2 và L3 tắt trước khi bóng L1 tắt.

Hình 1 – H thống phích cm và ổ cắm 15 A125 V xoay chiều – Dưỡng để kim tra đim 5 trong các tờ rời tiêu chuẩn 1, 1A, 5 và 5A

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng khi cắm hoàn toàn theo hướng vuông góc với mặt tiếp giáp của ổ cắm phải làm cho bóng đèn L1, L2 và L3 sáng.

ng phải được cm vào ổ cắm  các góc vào khác nhau và phải làm cho bóng đèn L1 sáng trước khi bóng L2 và L3 sáng. Dưng, khi được rút ra, phải làm cho bóng L2 và L3 tắt trưc khi bóng L1 tt.

Hình 2 – Hệ thống phích cắm và ổ cắm 20 A125 V xoay chiều – Dưng đ kiểm tra điểm 5 trang các tờ rời tiêu chuẩn 1, 1A, 5 và 5A

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng khi cắm hoàn toàn theo hướng vuông góc với mt tiếp giáp của ổ cắm không được làm cho bóng đèn L1 hoặc L2 sáng.

Hình 3 – Hệ thng phích cắm và ổ cắm 15 A 125 V xoay chiều – Dưỡng để kiểm tra điểm 11 trong các t rời tiêu chuẩn 1, 1A, 5 và 5 A

Kích thước tính bng milimét

Dưỡng khi cắm hoàn toàn theo hưng vuông góc với mt tiếp giáp của  cắm không được làm cho bóng đèn L1 hoặc L2 sáng.

Hình 4 – Hệ thống phích cm và ổ cắm 20 A125 V xoay chiu – Dưỡng để kiểm tra điểm 11 trong các t rời tiêu chuẩn 5 và 5A

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn

[2] IEC 60083:2009, Plugs and socket-outlets for domestic and similar general use standardized in member countries of IEC (Phích cm v  cắm dùng trong gia đình và các mc đích chung tương tự được chuẩn hóa trong các nước thành viên IEC)

[3] TCVN 11324-1:2016 (1EC 60906-1:2009), Hệ thng phích cm và  cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự  Phn 1: Phích cắm  ổ cm 1A 250 V xoay chiều

 

Mục lục

Lời nói đầu

 Phạm vi áp dụng

 i liệu viện dẫn

3  Yêu cầu và th nghiệm

Thư mục tài liệu tham khảo



1 H thng Tiêu chun quốc gia đã có TCVN 6166-1:2007 (IEC 60884-12002), Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đinh và các mục đích tương tự – Phần 1: Yêu cầu chung

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11324-2:2016 (IEC 60906-2:2011) VỀ HỆ THỐNG PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM 15 A 125 V XOAY CHIỀU VÀ 20 A 125 V XOAY CHIỀU
Số, ký hiệu văn bản TCVN11324-2:2016 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao dịch điện tử
Ngày ban hành 01/01/2016
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản