QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 17/02/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 448/-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngà29/3/2016 về việc công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-BTNMT ngày 22/01/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định 2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 103/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và nội dung đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số số 3464/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về công bố Bộ thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Đồng Nai, trong đó, có một số thủ tục được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:

– Ban hành mới 11 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 10 thủ tục (02 thủ tục lĩnh vực môi trường, 04 thủ tục lĩnh vực khoáng sản và 03 thủ tục lĩnh vực đo đạc – bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi trường.

– Sửa đổi, bổ sung 27 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 24 thủ tục (06 thủ tục lĩnh vực môi trường, 14 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng – thủy văn, 02 thủ tục lĩnh vực đo đạc – bản đồ), cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực đất đai.

– Bãi bỏ 21 thủ tục, trong đó, cấp tỉnh là 17 thủ tục (10 thủ tục lĩnh vực môi trường, 05 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 02 thủ tục lĩnh vực khí tượng – thủy vãn); cấp huyện là 01 thủ tục lĩnh vực môi trường; cấp xã là 03 thủ tục lĩnh vực môi trường.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đng thời, in n, photo đóng thành quyn Bộ thủ tục hành chính đã được công b, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– TT. Tỉnh ủy;
– TT. HĐND tỉnh;
– UBND tỉnh;
– UBMTTQVN t
nh;
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Cục Kiểm soát th
ủ tục hành chính (VPCP);
– Báo Đồng Nai;
– Lưu: VT, KTN, CTTĐT, HCC.

CHỦ TỊCH

Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

PHẦN Ia

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VC ĐT ĐAI

9

1

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyn sử dụng đất, điu kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đu tư đi với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

9

2

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyn sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thm quyn xét duyệt hoặc phải cp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15

3

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đi với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

18

4

4

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đt phải được phép cơ quan có thẩm quyền đi với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21

5

5

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng

24

6

6

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

32

7

7

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40

8

8

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

43

9

9

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

47

10

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

55

11

11

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

62

12

12

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

69

13

13

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

76

14

14

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

83

15

15

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

87

16

16

Thủ tục đăng ký biến động đi với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

93

17

17

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

97

18

18

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

102

19

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giy chứng nhận do bị mất

106

20

20

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thm quyền

110

21

21

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn lin với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nht, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hp nht hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

113

22

22

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

118

23

23

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cp

122

24

24

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

125

25

25

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

129

26

26

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

131

27

27

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

134

28

28

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

137

29

29

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

141

30

30

Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

144

31

31

Thủ tục tách thửa hoặc hp thửa đất

147

32

32

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp

150

33

33

Thủ tục gia hạn đất nông nghiệp của cơ s tôn giáo

152

34

34

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

154

35

35

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

158

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

161

36

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

161

37

2

Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

165

38

3

Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

168

39

4

Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

169

40

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

171

41

6

Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

174

42

7

Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

177

43

8

Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

180

44

9

Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

183

45

10

Thủ tục tham vấn ý kiến trong quy trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

184

III

LĨNH VC ĐA CHT VÀ KHOÁNG SẢN

187

46

1

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

187

47

2

Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

190

48

3

Thủ tục cp Giấy phép thăm dò khoáng sản

194

49

4

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

202

50

5

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

206

51

6

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

212

52

7

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

214

53

8

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

218

54

9

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

223

55

10

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

225

56

11

Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

229

57

12

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

234

58

13

Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

236

59

14

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

239

60

15

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

241

61

16

Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gm cả đăng ký khi lượng cát, sỏi thu hi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

243

62

17

Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

247

63

18

Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

249

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

257

64

1

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

257

65

2

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đi với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

264

66

3

Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

267

67

4

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

270

68

5

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

275

69

6

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

280

70

7

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cp giy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

284

71

8

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

289

72

9

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

294

73

10

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

300

74

11

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

305

75

12

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

308

76

13

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

310

77

14

Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ ngun nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

313

78

15

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ ngun nước đi với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

316

79

16

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

318

80

17

Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

321

V

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIN ĐỔI KHÍ HẬU

324

81

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

324

82

2

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

327

83

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

330

VI

LĨNH VC ĐO ĐC VÀ BẢN ĐỒ

334

84

1

Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩn đo đạc và bản đồ

334

85

2

Thủ tục cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ

338

86

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

344

87

4

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

347

88

5

Thủ tục cấp đổi/cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

349

 

PHN Ib

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

5

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

5

1

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

5

2

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhângiao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

11

3

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cơ quan nhà nước có thm quyền đi với hộ gia đình, cá nhân

14

4

4

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đi với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

17

5

5

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trưng hp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

26

6

6

Thủ tục hợp tha đất

29

7

7

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

31

8

8

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

33

9

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn lin với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.

46

10

10

Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

56

11

11

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

66

12

12

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)

73

13

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

88

14

14

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

92

15

15

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

96

16

16

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)

103

17

17

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đi với trường hợp có nhu cầu (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)

115

18

18

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

119

19

19

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

124

20

20

Thủ tục thu hồi Giấy chng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai đo người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.

128

21

21

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp đưc Nhà nước giao đất để quản lý

131

22

22

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đi với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

134

23

23

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

143

24

24

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn lin với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chp, góp vn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa giới hành chính”)

149

25

25

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

158

26

26

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa gii hành chính”)

164

27

27

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (thủ tục có áp dụng mô hình “Phi địa gii hành chính”)

168

28

28

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

172

29

29

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

177

30

30

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

184

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

187

31

1

Đăng ký /đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

187

32

2

Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

188

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

190

33

1

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

190

34

2

Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

191

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

 

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

194

1

1

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

194

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

197

2

1

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

197

 

PHẦN Ic

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính bãi bỏ

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

Không có

II

LĨNH VC MÔI TRƯNG

1

1

Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

2

2

Thủ tục chp thuận điu chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

3

3

Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khu phế liệu làm nguyên liệu sản xut đi với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

4

4

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sn xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

5

5

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khu phế liệu làm nguyên liệu sản xut cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giy xác nhận còn thời hạn nhưng bị mt hoặc hư hỏng)

6

6

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường b sung đi với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

7

7

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

8

8

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

9

9

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

10

10

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

III

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

11

1

Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

12

2

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

13

3

Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

14

4

Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

15

5

Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đu tư công trình

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

Không có

V

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIN ĐỔI KHÍ HẬU

16

1

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

17

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng

VI

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

Không có

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

Không có

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

18

1

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

Không có

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

Không có

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

19

1

Thủ tục Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

20

2

Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

21

3

Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

PHẦN IIIa

DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tnh Đồng Nai)

STT

Ký hiệu

Tên Mẫu đơn, tờ khai

Trang

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

12

1

1

Mu s 01 Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mc đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tc số 2, 3, 4)

12

2

2

Mu số 02 Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)

13

3

3

Mu số 03 Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục s 2, 3)

15

4

4

Mu số 04 Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)

17

5

5

Mu số 05 Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 4)

20

6

6

Mu số 07 Thông báo thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5)

22

7

7

Mu s 08 Quyết định kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ tục số 5)

24

8

8

Mu số 09 Quyết định cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc (sử dụng cho Thủ tục số 5)

25

9

9

Mu số 10 Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7)

27

10

10

Mu số 11 Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6, 7)

29

11

11

Mu s 03 b Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)

31

12

12

Mu số 03c Văn bản đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8)

32

13

13

Mu số 03d Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8)

36

14

14

Mu số 03 đ Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 8)

39

15

15

Mu số 04a/ĐK Đơn đăng ký, cấp Giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 13, 17, 26, 27)

43

16

16

Mu số 04b/ĐK Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục s 9, 10, 13, 17, 26)

46

17

17

Mu s 04c/ĐK Danh sách các tha đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 26)

47

18

18

Mẫu số 04d/ĐK Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 13)

48

19

19

Mu số 08a/ĐK Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26)

49

20

20

Mu số 08b/ĐK Thống kê các thửa đất (kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất) (sử dụng cho Thủ tục số 9, 26)

52

21

21

Mu số 09/ĐK Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 9, 11, 12, 15, 16, 20, 21, 24, 28, 29, 33)

53

22

22

Mẫu s 10/ĐK Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận (sử dụng cho Thủ tục số 14, 19)

55

23

23

Mu số 11/ĐK Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa (sử dụng cho Thủ tục số 31)

57

24

24

Mu số 01/LPTB Tờ khai lệ phí trước bạ (sử dụng cho Thủ tục số 9, 10, 11, 12, 13, 15, 17, 20, 21)

60

25

25

Mu số 01/TSDĐ Tờ khai tiền sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 9)

62

26

26

Mu số 01/TMĐN Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (sử dụng cho Thủ tục số 9)

64

27

27

Mu s 02/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (sử dụng cho Thủ tục số 9, 28)

66

28

28

Mu số 03/BĐS-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (sử dụng cho Thủ tục số 28)

69

29

29

Mu số 01 Hp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng có sn (hoặc hình thành trong tương lai) (sử dụng cho Thủ tục số 17)

74

30

30

Phụ lục số 1 Mu Báo cáo thuyết minh tổng hợp phương án sử dụng đất và Biểu kèm theo quy định tại Thông tư s 07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 32)

80

31

31

Mu số 01 Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ tục s 34)

95

32

32

Mẫu số 02 Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai (sử dụng cho Thủ tục số 34)

97

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

99

33

1

Mẫu số 05 Mu văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1)

99

34

2

Mu 4a s 04 Mu trang bìa, trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1)

100

35

3

Mu 4b số 04 Cấu trúc và nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 1)

101

36

4

Mu s 12 Mu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2)

114

37

5

Mẫu số 12 Mẫu báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường của dự án (sử dụng cho Thủ tục số 2)

116

38

6

Mu số 01 Mu văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 3)

122

39

7

Mẫu số 02 Mu bản kế hoạch bảo vệ môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 3)

124

40

8

Mẫu số 07 Mu văn bản đề nghị thay đổi của Chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 4)

129

41

9

Mu số 08 Mu báo cáo về các nội dung thay đổi (sử dụng cho Thủ tục số 4)

130

42

10

Phụ lục 1A Mu văn bản đề nghị thẩm định phương án (sử dụng cho Thủ tục số 5)

131

43

11

Phụ lục số 2 Cấu trúc và hướng dẫn nội dung xây dựng phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 5)

133

44

12

Phụ lục số 14 Mu văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án (sử dụng cho Thủ tục số 6)

140

45

13

Phụ lục số 15 Mu báo cáo hoàn thành từng phần nội dung phương án cải tạo phục hồi môi trường (sử dụng cho Thủ tục số 6)

141

46

14

Phụ lục số 6 Mu đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại và Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8)

143

47

16

Mẫu số 09 Mu văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của chủ dự án (sử dụng cho Thủ tục số 9)

148

48

17

Mẫu số 01 Mu văn bản đề nghị cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10)

149

49

18

Mẫu số 02 Mu văn bản phản hồi cho ý kiến (sử dụng cho Thủ tục số 10)

150

III

LĨNH VC KHOÁNG SẢN

151

50

1

Mẫu số 01 Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2)

151

51

2

Mẫu số 02 Hồ sơ giới thiệu năng lực kinh nghiệm trong thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2)

152

52

3

Mu s 03 Cam kết thực hiện dự án (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2)

154

53

4

Mẫu số 01 Đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)

155

54

5

Mẫu số 03 Đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)

160

55

6

Mu số 22, phụ lục 2 Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)

161

56

7

Mẫu số 07b Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 3)

162

57

8

Mẫu số 04 Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 4)

163

58

9

Mẫu số 23, phụ lục 2 Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5)

164

59

10

Mẫu số 42 Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 4)

165

60

11

Mẫu số 06 Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 5)

168

62

12

Mu số 43 Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản và kế hoạch tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 5, 7, 8, 9)

169

63

13

Mẫu số 05 Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục số 6)

172

64

14

Mẫu số 33, phụ lục 2 Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản và khu vực tiếp tục thăm dò (sử dụng cho Thủ tục số 6)

173

65

15

Mẫu số 42 Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 6)

174

66

16

Mẫu số 08 Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 7)

176

67

17

Mẫu số 25, phụ lục 2 Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 7)

177

68

18

Mẫu số 10 Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 8)

178

69

19

Mẫu số 24, phụ lục 2 Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 8)

179

70

20

Mẫu số 09 Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) (sử dụng cho Thủ tục số 9)

180

71

21

Mẫu số 36 Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 9)

187

72

22

Mẫu số 34, phụ lục 2 Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích giy phép khai thác và diện tích còn lại tiếp tục khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 9)

184

73

23

Mẫu số 19 Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10)

185

74

24

Mẫu số 30 Quyết định phê duyệt/công nhận trữ lượng, tài nguyên khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10)

186

75

25

Mẫu số 39 Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 10)

192

76

26

Mu s 40 Báo cáo kết quả thăm dò nước khoáng (sử dụng cho Thủ tục số 10)

205

77

27

Mẫu số 20 Đơn đề nghị phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản/Đề án đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)

219

78

28

Mẫu số 21 Đơn đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản/đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)

220

79

29

Mẫu số 02 Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)

221

80

30

Mẫu số 32, Phụ lục s 2 Bản đồ khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 11)

228

81

31

Mu số 13 Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 12)

229

82

32

Mẫu số 29, Phụ lục s 2 Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 12)

230

83

33

Mẫu số 14 Đơn đề nghị gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 13)

238

84

34

Mu s 43 Báo cáo kết quả hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch khai thác tiếp theo (sử dụng cho Thủ tục số 13)

239

85

35

Mẫu số 15 Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14)

242

86

36

Mu số 36 Báo cáo định kỳ kết quả hoạt động khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14)

243

87

37

Mẫu số 02 Đ án đóng cửa mỏ khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 14)

246

88

38

Mu số 01 Bản tự kê khai thông tin tính tiền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15)

254

89

39

Mẫu số 03 Quyết định về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khu vực (tên mỏ) của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (sử dụng cho Thủ tục số 15)

256

90

40

Mẫu số 04 Thông báo nộp tiền cp quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 15)

258

91

41

Mẫu số 05 Văn bản đề nghị điều chỉnh số lần nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và số tiền phải nộp từng lần (sử dụng cho Thủ tục số 15)

261

92

42

Mẫu số 18 Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 16)

262

93

43

Mẫu số 16 Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16)

263

94

44

Mu số 17 Bản đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi trong quá trình thực hiện dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch (sử dụng cho Thủ tục số 16)

264

95

45

Mẫu số 46 Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 17)

265

96

46

Mẫu số 47 Thông báo chấp thuận Kế hoạch khảo sát, lấy mu để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục s 17)

266

97

47

Mẫu số 07 Đơn đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)

267

98

48

Mẫu số 24 – Phụ lục 2 Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)

268

99

49

Mẫu số 07b Quyết định về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)

269

100

50

Mu s 11 Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)

270

101

51

Mẫu số 43 Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tc khai thác (s dng cho Thủ tục số 18)

271

102

52

Mẫu số 12 Đơn đề nghị cp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (sử dụng cho Thủ tục số 18)

274

103

53

Mu số 26 – Phụ lục số 02 Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (sử dụng cho Thủ tục số 18)

275

IV

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

276

104

1

Mẫu số 01 Đơn đề nghị cp giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)

276

105

2

Mẫu số 12 Mu giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)

278

106

3

Mẫu số 22 Đ án thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục s 1)

280

107

4

Mẫu số 23 Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)

286

108

5

Mẫu số 03 Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)

289

109

6

Mu số 14 Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)

291

110

7

Mẫu số 25 Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2)

293

111

8

Mu s 26 Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên) (sử dụng cho Thủ tục số 2)

300

112

9

Mẫu số 27 Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất (trường hợp công trình khai thác đang hoạt động) (sử dụng cho Thủ tục số 2)

304

113

10

Phụ lục III Mu kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16)

313

114

11

Phụ lục IV Mu thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8)

315

115

12

Phụ lục V Mu quyết định phê duyệt tiền cp quyền khai thác tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 2, 5, 7, 8, 16, 17)

317

116

13

Mẫu số 1 Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đt (sử dụng cho Thủ tục số 3)

319

117

14

Mẫu số 2 Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (sử dụng cho Thủ tục số 3, 6)

322

118

15

Mẫu số 3 Giấy phép hành nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 3)

323

119

16

Mẫu số 02 Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 4)

325

120

17

Mẫu số 13 Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mu gia hạn/điều chỉnh/cấp li) (sử dụng cho Thủ tục số 4)

326

121

18

Mẫu số 24 Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong giy phép (trường hợp đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 4)

328

122

19

Mu số 04 Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 5, 6)

331

123

20

Mẫu số 15 Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Mu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 5)

332

124

21

Mẫu số 28 Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giy phép (trường hợp gia hạn/điu chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất) (sử dụng cho Thủ tục số 5)

335

125

22

Mẫu số 5 Bảng tng hp các công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (sử dụng cho Thủ tục số 6)

338

126

23

Mẫu số 6 Giấy phép (gia hạn/ điều chỉnh) hành nghề khoan dưới đất (sử dụng cho Thủ tục số 6, 11)

339

127

24

Mu 05 Đơn đề nghị cp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 7)

341

128

25

Mu số 16 Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 7)

343

129

26

Mu s 29 Đ án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục số 7)

345

130

27

Mẫu số 30 Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác) (sử dụng cho Thủ tục s 7)

352

131

28

Mẫu số 06 Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (sử dụng cho Thủ tục số 8)

358

132

29

Mẫu số 17 Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (Mu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 8)

359

133

30

Mẫu số 31 Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép (đối với trường hợp đề nghị gia hạn, điu chỉnh giy phép khai thác, sử dụng nước mặt) (sử dụng cho Thủ tục số 8)

361

134

31

Mẫu số 09 Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 9)

364

135

32

Mẫu số 20 Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (sử dụng cho Thủ tục số 9)

366

136

33

Mẫu số 35 Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp chưa có công trình hoặc đã có công trình xả nước thải nhưng chưa có hoạt động xả nước thải) (sử dụng cho Thủ tục số 9)

368

137

34

Mẫu số 10 Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào ngun nước (sử dụng cho Thủ tục số 10)

375

138

35

Mẫu số 21 Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mu gia hạn/điều chỉnh/cấp lại) (sử dụng cho Thủ tục số 10)

376

139

36

Mẫu số 37 Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép) (sử dụng cho Thủ tục số 10)

378

140

37

Mu số 07 Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (sử dụng cho Thủ tục s 11)

381

141

38

Mẫu số 11 Đơn đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước (sử dụng cho Thủ tục số 12)

383

V

LĨNH VỰC KHÍ TƯNG THỦY VĂN

385

142

1

Mu số 01 Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3)

385

143

2

Mẫu số 02 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sử dụng cho Thủ tục số 1, 2, 3)

386

144

3

Mẫu số 03 Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn tính từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đi, bổ sung giấy phép (sử dụng cho Thủ tục số 3)

387

VI

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN Đ

388

145

1

Mẫu số 10 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức trong nước (sử dụng cho Thủ tục số 1)

388

146

2

Mẫu số 12 Bản khai quá trình công tác (sử dụng cho Thủ tục số 1)

390

147

3

Mẫu số 13 Đơn đề nghị cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1)

391

148

4

Mu s 15 Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 1)

393

149

6

Mẫu số 07 Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2)

395

150

7

Mẫu số 08 Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 2)

396

151

8

Mẫu số 17 Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (sử dụng cho Thủ tục số 3, 4, 5)

398

152

9

Mẫu số 18 Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (sử dụng cho Thủ tục số 3)

399

153

11

Mẫu số 20 Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (sử dụng cho Thủ tục số 4)

400

 

PHẦN IIIb

DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI

(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tnh Đồng Nai)

STT

Ký hiệu

Tên Mẫu đơn, tờ khai

Trang

A

DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN

4

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

4

1

1

Mẫu số 01 Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 2, 3)

4

2

2

Mẫu số 02 Quyết định giao đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)

5

3

3

Mẫu số 03 Quyết định cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)

7

4

4

Mẫu số 04 Hợp đồng cho thuê đất (sử dụng cho Thủ tục số 2)

9

5

5

Mẫu số 05 Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 3)

12

9

6

Mẫu số 10 Quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5)

14

10

7

Mẫu số 11 Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất (sử dụng cho Thủ tục số 4, 5)

16

11

8

Mẫu số 03 b Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (sử dụng cho Thủ tục số 1)

18

15

9

Mẫu số 04a/ĐK Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 29)

19

16

10

Mẫu số 04b/ĐK Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 11, 21, 22)

22

17

11

Mẫu số 04c/ĐK Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 21)

23

18

12

Mẫu số 04d/ĐK Danh sách tài sản gn liền với đất trên cùng một thửa đất (sử dụng cho Thủ tục số 8, 9, 10, 22)

24

21

13

Mẫu số 09/ĐK Đơn đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

25

 

QUYẾT ĐỊNH 448/QĐ-UBND CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
Số, ký hiệu văn bản 448/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 17/02/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 17/02/2020
Cơ quan ban hành Đồng Nai
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản