TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN HÌNH CHÊM LÀM BẰNG THÉP

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11637-3:2016

ISO 6624-3:2001

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN HÌNH CHÊM LÀM BẰNG THÉP

Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Half keystone rings made of steel

 

Lời nói đầu

TCVN 11637-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 6624-3:2001.

TCVN 11637-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11637 (ISO 6624), Động cơ đốt trong – Vòng găng, bao gồm các phần sau:

– Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc.

– Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc.

– Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép.

– Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép.

 

Lời giới thiệu

Bộ TCVN 11637 (ISO 6624) là bộ tiêu chuẩn nằm trong hệ thống tiêu chuẩn liên quan đến vòng găng cho động cơ đốt trong kiểu pit tông chuyển động tịnh tiến. Các bộ tiêu chuẩn khác là TCVN 5735 (ISO 6621), TCVN 11635 (ISO 6622), TCVN 11636 (ISO 6623), TCVN 11638 (ISO 6625), TCVN 11639 (ISO 6626) và TCVN 11640 (ISO 6627) (xem chi tiết trong thư mục tài liệu tham khảo).

Các đặc điểm chung và bảng kích thước trong tiêu chuẩn này bao gồm nhiều giá trị các nhau và các nhà thiết kế khi lựa chọn một kiểu vòng găng cụ thể, phải lưu ý điều kiện hoạt động của vòng găng này.

Nhà thiết kế cũng phải tham khảo các đặc điểm và yêu cầu nêu trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3) và TCVN 5735-5 (ISO 6621-5) trước khi lựa chọn kiểu vòng găng.

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN HÌNH CHÊM LÀM BẰNG THÉP

Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Half keystone rings made of steel

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định các đặc điểm kích thước chính của các vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép, kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA và KM, có đường kính từ 70 mm đến 160 mm, được sử dụng trên động cơ đốt trong kiểu pit tông.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Đặc tính kỹ thuật chung.

3  Tổng quan

Các kiểu vòng găng tiết diện hình chêm được chỉ ra  các bảng từ 1 đến 3 và các hình 1 đến 8. Các đặc điểm chung và kích thước của các đặc điểm này được mô tả trong các bảng 4 đến 7 và các hình 9 đến 15. Bảng 10 và 11 đưa ra các hệ số lực cho các kiểu vòng găng khác nhau, trong khi bảng 12 và 13 lần lượt đưa ra các kích thước và lực của vòng găng tiết diện hình chêm 6° và 15°.

4  Kiểu vòng găng và ký hiệu ví dụ

4.1  Kiểu T – Vòng găng tiết diện hình chêm 6° có mặt lưng phẳng

4.1.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem bảng 12.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

a Theo quy trình sản xuất, dung sai gốc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 1 – Kiểu T

4.1.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), làm bằng thép, tiết diện hình chêm 6° với mặt lưng phẳng (T), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrSi, phân lớp 62 (MC62), và có mặt lưng mạ crôm với chiều dày tối thiểu 0,1 mm (CR2):

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) T – 90 x 2.5-MC62/CR2

4.2  Kiểu TB – Vòng găng tiết diện hình chêm 6° có mặt lưng cong đối xứng

4.2.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 12.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 2  Kiểu TB

Bảng 1 – Kích thước mặt cong đối xứng

Kích thước tính bằng milimét

hi

h25

h26

h27

t2t2

h8a

 

Dung sai

2,0

0,40

1,00

±0,30

1,60

0,003…0,015

1,2

2,5

0,45

1,35

±0,40

2,05

1,6

3,0

0,50

1,50

±0,50

2,50

0,005…0,020

2,0

3,5

0,55

1,75

2,95

2,4

4,0

0,60

2,00

±0,60

3,40

0,005…0,023

2,8

a Chiều rộng h8 ch để tham khảo, được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

4.2.2  Ký hiệu

VÍ D: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), làm bằng thép, tiết diện hình chêm 6° mặt lưng cong đi xứng (TB), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5) thép mactenxit (tối thiểu 11% Cr), phân lớp 65 (MC65), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TB – 90 x 2,5-MC65/NT070

4.3  Kiểu TBA – Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng cong không đối xứng

4.3.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 12.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh dấu mặt trên

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 3 – Kiểu TBA

Bng 2 – Kích thước mặt cong không đối xứng

Kích thước tính bằng milimét

h1

h25a

h26

h27

t2b

t3b

 

Dung sai

2,00

0,40

0,60

±0,20

1,50

0…0,007

0,009…0,030

2,50

0,45

0,70

±0,25

1,80

0…0,008

0,011…0,038

3,00

0,55

0,80

2,10

0,012…0,038

3,50

0,60

0,90

±0,30

2,40

0…0,009

0,012…0,040

4,00

0,65

0,95

2,80

0,013…0,045

ah25 có th nhỏ hơn khi các kích thước cạnh được giảm đi.

bt2 hoặc t3 hoặc cả hai có thể thay đổi theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

4.3.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), làm bằng thép, vòng găng tiết diện chêm 6° bề mặt lưng cong không đối xứng (TBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5mm (2,5), thép mactenxit (tối thiu 17% Cr), phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TBA – 90 x 2,5-MC66/NT070

4.4  Kiểu TM – Vòng găng tiết diện hình chêm 6° mặt lưng vát

4.4.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 12.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phng tham chiếu

2 Đánh dấu mặt trên

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 4 – Kiểu TM

Bảng 3 – Kích thước mặt vát

Kích thước tính bằng phút

Độ vát

Dung saia

Độ nội xoắn thiết kế

M1b

10

+50

+60

0

0

M2

30

 

 

M3

60

+60

+70

M4

90

0

0

M5

120

 

 

a Đối với vòng găng mạ crôm với mặt cổ mặt lưng vát không tiếp xúc toàn bộ với thành xy lanh, dung sai sẽ được tăng thêm 10 (ví dụ, M3 = 60 dung sai: ; M3 với độ nội xoắn = 60 dung sai

b M1 không sử dụng cho vòng găng với mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ.

4.4.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 6° có bề mặt lưng vát 10’ (TM1), đường kính danh nghĩa là d1= 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối thiểu 11 % Cr), phân lớp 65 (MC65), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với chiều dy tối thiểu 0,1 mm (CR2).

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) TM1 – 90 x 2.5-MC65/CR2

4.5  Kiểu K – Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng phẳng

4.5.1  Đặc điểm chung

Các kích thước và lực xem Bảng 13.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 5 – Kiểu K

4.5.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° có mặt lưng phẳng (K), đường kinh danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV, phân lớp 61 (MC61), và có mặt lưng được phủ crôm hoàn toàn với độ dầy tối thiu 0,1 mm (CR2).

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) K – 90 x 2,5-MC61/CR2

4.6  Kiểu KB – Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong đối xứng

4.6.1  Đặc điểm chung

Các kích thước mặt cong đối xứng xem bng 1. Các kích thước và các lực xem bảng 13.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phng tham chiếu

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 6 – Kiểu KB

4.6.2  Ký hiệu

 DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, vòng găng tiết diện hình chêm 15° bề mặt lưng cong đối xứng (KB), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối thiu 17% Cr), phân lớp 66 (MC66), thm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,090 mm (090) và 0,020 mm:

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KB – 90 x 2,5-MC66/NT090

4.7  Kiểu KBA – Vòng găng tiết diện hình chêm 15° mặt lưng cong không đối xứng

4.7.1  Đặc điểm chung

Kích thước mặt cong không đi xứng xem Bng 2. Các kích thước và lực xem Bảng 13.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh du mặt trên

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 7 – Kiểu KBA

4.7.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề mặt lưng cong không đối xứng (KBA), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) and chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép mactenxit (tối thiu 17 % Cr), phân lớp 66 (MC66), thấm nitơ mặt lưng và các mặt đáy (NT) với chiều dầy tối thiểu lần lượt là 0,070 mm (070) và 0,020 mm:

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KBA – 90 x 2,5-MC66/NT070

4.8  Kiểu KM – Vòng găng tiết diện hình chêm 15° có mặt lưng vát

4.8.1  Đặc điểm chung

Kích thước vát xem Bảng 3. Các kích thước và lực xem Bảng 13

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN

1 Mặt phẳng tham chiếu

2 Đánh du mặt trên

a Theo quy trình sản xuất, dung sai góc bên không được cộng dồn

b Danh nghĩa

Hình 8  Kiểu KM

4.8.2  Ký hiệu

VÍ DỤ: Ký hiệu của vòng găng phù hợp với yêu cầu của TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), bằng thép, tiết diện hình chêm 15° bề mặt lưng vát 10′ (KM1), đường kính danh nghĩa là d1 = 90 mm (90) và chiều dày danh nghĩa h1 = 2,5 mm (2,5), thép hợp kim CrMoV, phân lớp 61 (MC61), và mặt lưng được ph crom hoàn toàn với chiều dầy tối thiểu 0,1 mm (CR2).

Vòng găng TCVN 11637-3 (ISO 6624-3) KM1 – 90 x 2,5-MC61/CR2

5  Đặc điểm chung

5.1  Vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM – Cạnh mép mặt lưng và mặt bụng được vê tròn

Hình 9 – Vê tròn các cạnh mép mặt lưng và mặt bụng

Hình 10 – Chi tiết hình 9

Bảng 4 – Kích thước hx và hy

Kích thước tính bằng milimét

h1

hx

max

hy

max

 h1 ≤ 2,5

0,3

0,35

h1 ≥ 2,5

0,3

0,4

5.2  Vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM (kiểu có độ xoắn dương) – mặt bụng vát phía trên

Vòng găng có mặt bụng vát phía trên không được khuyến khích sử dụng cho vòng găng tiết diện hình chêm 15° có chiều dày h1 cho trong Bảng 13 cột 1 mục “kích thước danh nghĩa của chiều dày vòng găng.

CHÚ DN

1 Đánh du mặt trên

Hình 11 – Mặt bụng vát phía trên (IF)

Bảng 5 – Kích thước a3

Kích thước tính bằng milimét

d1

a3

 

Dung sai

70  d1 ≤ 160

0,8 x a1

0

-0,3

5.3  Vòng găng kiểu TM hoặc KM mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ được gia công cơ (LM) hoặc phủ lớp vật liệu khác (LP)

Kích thước cạnh vát M1 đã được loại bỏ.

CHÚ DN

1 Đánh dấu mặt trên

Hình 12 – Mặt lưng có một phần bề mặt hình trụ

Bng 6 – Kích thước h24

Kích thước tính bằng milimét

h1

h24

max

h24

max

Mỗi bên khe h tới

30o

2,0

0,7

1,4

2,5

0,8

1,6

3,0

1,0

2,0

3,5

1,2

2,3

4,0

1,3

2,6

Có th nhìn thấy phần b mặt hình trụ của mặt lưng.

5.4  Vòng găng kiểu T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM – mặt lưng được mạ hoặc phủ

5.4.1  Vòng găng được mạ hoặc phun phủ crôm

5.4.1.1  Quy định chung

Loại phủ bán phần không được khuyến khích sử dụng.

5.4.1.2  Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần

Xem Hình 13.

a) Kiểu T hoặc K

b) Kiu TB hoặc KB

c) Kiểu TBA hoặc KBA

d) Kiểu TM hoặc KM

Hình 13 – Vòng găng mặt lưng được phủ toàn phần

5.4.1.3  Vòng găng mặt lưng được phủ  giữa

Loại phủ ở giữa không được khuyến khích sử dụng cho vòng găng ph crôm. Xem Hình 14..

a) Kiểu T hoặc K

b) Kiu TB hoặc KB

c) Kiểu TBA hoặc KBA

d) Kiểu TM hoặc KM

Hình 14 – Vòng găng mặt lưng được phủ ở giữa

Bảng 7 – Chiều dầy lớp mạ/phủ

Kích thước tính bằng milimét

Mạ Crôm

Phun phủ

Độ dày
Min

CRF

_

0,005

CR1

SC1

0,05

CR2

SC2

0,10

CR3

SC2

0,15

CR4

SC4

0,20

5.4.2  Mặt thấm nitơ

Xem Hình 15.

a) Kiểu T hoặc K

b) Kiu TB hoặc KB

c) Kiểu TBA hoặc KBA

d) Kiểu TM hoặc KM

Hình 15 – Vòng găng thấm nitơ

Bảng 8 – Chiều dầy lớp thấm Nitơ của mặt lưng

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dày lớp thấm Nitơ

min.

NP030

0,030

NP050

0,050

NP070

0,070

NP090

0,090

NP110

0,110

NP130

0,130

CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thm Nitơ của mặt đáy và mặt bụng không được quy định

Bng 9 – Chiều dầy lớp thấm Nitơ  mặt lưng và các mặt đáy

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dầy lớp thấm Nitơ

Mặt lưng

min

Các mặt đáy

min

NT030

0,030

0,010

NT050

0,050

0,015

NT070

0,070

0,020

NT090

0,090

0,020

NT110

0,110

0,030

NT130

0,130

0,030

CHÚ THÍCH: Chiều dầy lớp thấm Nitơ của mặt bụng không được quy định.

6  Hệ số lực

Các lực tiếp tuyến và lực pháp tuyến cho trong bảng 12 và 13 phải được điều chỉnh khi các vòng găng có thêm các đặc trưng.

Hệ s điều chỉnh lực với tỷ lệ m/d1 – a1 cho trong TCVN 5735-4 (ISO 6621-4) phải được sử dụng.

Với các yếu tố đặc trưng thông thường, phải sử dụng các hệ s điều chnh cho trong bảng 10 và bảng 11.

Bảng 10 – Hệ số điều chỉnh lực cho vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ crôm với các đặc trưng IF và có vát

Hệ s

M2 hoặc M3

M4 hoặc M5

IF

0,98

0,96

0,88

Bảng 11 – Hệ số điều chnh lực cho vòng găng T, TB, TBA, TM, K, KB, KBA, KM được mạ hoặc phủ crôm hoặc thấm nitơ

d1

mm

Hệ số

CRF

CR1

CR2/SC1

CR3/SC2

CR4/SC3

SC4

NP030…NP130 NT030…NT130

70  d1 ≤ 100

1

0,91

0,86

0,82

0,78

0,74

1,03

100  d1 ≤ 125

1

0,93

0,89

0,86

0,82

0,79

125 ≤ d1 ≤ 160

1

0,94

0,91

0,89

0,86

0,83

 

Bng 12 – Kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 6° kiu T, TB, TBA, TM

Kích thước tính bằng milimét

Bng 12 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 12 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 13 – Kích thước vòng găng tiết diện hình chêm 15° kiểu T, TB, TBA, TM

Kích thước tinh bằng milimét

 

Bng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tính bằng milimét

 

Bảng 13 (Tiếp theo)

Kích thước tính bng milimét

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.

[2] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Từ vựng

[3] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng – Phần 2: Phương pháp đo

[4] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu

[5] TCVN 5735-4 (ISO 6621-4), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Đặc tính kỹ thuật chung

[6] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 5: Yêu cu chất lượng

[7] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc

[8] TCVN 11635-2 (ISO 6622-2), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật chiều dày nhỏ

[9] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc

[10] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu

[11] ISO 6626-11), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu lò xo xoắn chịu tải

[12] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dầy nhỏ làm bằng gang đúc.

[13] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong – Vòng găng – Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.



1) Đang biên soạn.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11637-3:2016 (ISO 6624-3:2001) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: VÒNG GĂNG TIẾT DIỆN HÌNH CHÊM LÀM BẰNG THÉP
Số, ký hiệu văn bản TCVN11637-3:2016 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2016
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản