TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11562:2016 (ISO 4803:1978) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – ỐNG THỦY TINH BOROSILICATE
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11562:2016
ISO 4803:1978
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – ỐNG THỦY TINH BOROSILICATE
Laboratory glassware – Borosilicate glass tubing
Lời nói đầu
TCVN 11562:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4803:1978. ISO 4803:1978 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 11562:2016 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – ỐNG THỦY TINH BOROSILICAT
Laboratory glassware – Borosilicate glass tubing
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với ống thủy tinh borosilicat dùng cho thiết bị thí nghiệm được chấp nhận trong phạm vi quốc tế.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1046:2004 (ISO 719:1985), Thủy tinh – Độ bền nước của hạt thủy tinh ở 98 °C – Phương pháp thử và phân cấp.
ISO 35851, Glass plant, pipeline and fittings – Properties of borosilicate glass 3.3 (Dụng cụ, ống và bộ nối bằng thủy tinh – Các tính chất của thủy tinh borosilicat 3.3).
3 Ký hiệu
Ống phải được ký hiệu theo loại thủy tinh, đường kính ngoài, độ dày thành và tên nhà sản xuất. Ba loại độ dày thành theo quy định phải được ký hiệu là mỏng, trung bình và dày.
4 Vật liệu
4.1 Quy định chung
Ống phải được làm từ thủy tinh borosilicat phù hợp với các yêu cầu của TCVN 11559 (ISO 3585). Ống không được có vết sứt mẻ và khuyết tật gây khó khăn khi quan sát hoặc sử dụng, và không được có ứng suất nội.
4.2 Độ bền nước
Khi thủy tinh được thử theo TCVN 1046 (ISO 719), lượng kiềm được chiết từ thủy tinh không được lớn hơn 31 µg Na2O g-1.
4.3 Hệ số giãn nở nhiệt
Thủy tinh phải có hệ số giãn nở nhiệt là (3,3 ± 0,1) x 10-6 K–1 trong khoảng nhiệt độ từ 20 °C đến 300 °C.
5 Dãy kích cỡ và dung sai
5.1 Đường kính và độ dày thành
Ống thủy tinh borosilicat phải có kích cỡ và dung sai phù hợp với Bảng 1.
5.2 Chiều dài
Chiều dài của ống tốt nhất là 1,5m.
5.3 Độ thẳng
Ống phải thẳng trong giới hạn về độ uốn được quy định tại Bảng 2.
5.4 Độ ôvan
Tại tiết diện ngang bất kỳ của ống, đường kính ngoài lớn nhất và nhỏ nhất không được lệch quá 2% đường kính danh định.
5.5 Thành ống
Chênh lệch giữa độ dày thành lớn nhất và nhỏ nhất tại tiết diện ngang bất kỳ không được vượt quá các giá trị sau:
– Ống thành mỏng: 25% độ dày thành danh định;
– Ống thành trung bình và dày: 15% độ dày thành danh định.
5.6 Độ côn
Độ côn của ống không được vượt quá dung sai đối với đường kính ngoài.
Bảng 1 – Đường kính ngoài và độ dày thành
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính ngoài |
Độ dày thành mỏng |
Độ dày thành trung bình |
Độ dày thành dày |
4,0 ± 0,4 5,0 ± 0,4 |
0,8 ± 0,1 0,8 ±0,1 |
|
|
6,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
|
7,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
|
8,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
|
9,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
|
10,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
2,2 ± 0,3 |
11,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
2,2 ± 0,3 |
12,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
2,2 ± 0,3 |
13,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
2,2 ± 0,3 |
14,0 ± 0,4 |
1,0 ± 0,1 |
1,5 ± 0,2 |
2,2 ± 0,3 |
15,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
16,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
17,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
18,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
19,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
20,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
22,0 ± 0,4 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
24,0 ± 0,5 |
1,2 ± 0,2 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
26,0 ± 0,5 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
28,0 ± 0,5 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
30,0 ± 0,8 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
32,0 ± 0,8 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
34,0 ± 0,8 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
36,0 ± 0,8 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
38,0 ± 0,8 |
1,4 ± 0,2 |
2,0 ± 0,2 |
2,8 ± 0,3 |
40,0 ± 1,0 |
1,6 ± 0,2 |
2,3 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
42,0 ± 1,0 |
1,6 ± 0,2 |
2,3 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
44,0 ± 1,0 |
1,6 ± 0,2 |
2,3 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
46,0 ± 1,0 |
1,6 ± 0,2 |
2,3 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
48,0 ± 1,0 |
1,6 ± 0,2 |
2,3 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
50,0 ± 1,0 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
52,0 ± 1,0 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
54,0 ± 1,0 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
56,0 ± 1,0 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
58,0 ± 1,0 |
1,8 ± 0,2 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
60,0 ± 1,5 |
2,2 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
4,2 ± 0,5 |
65,0 ± 1,5 |
2,2 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
4,2 ± 0,5 |
70,0 ± 1,5 |
2,2 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
4,2 ± 0,5 |
75,0 ± 1,5 |
2,2 ± 0,3 |
3,2 ± 0,4 |
4,2 ± 0,5 |
80,0 ± 1,8 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
5,0 ± 0,6 |
85,0 ± 1,8 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
5,0 ± 0,6 |
90,0 ± 1,8 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
5,0 ± 0,6 |
95,0 ± 1,8 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
5,0 ± 0,6 |
100,0 ± 1,8 |
2,5 ± 0,3 |
3,5 ± 0,4 |
5,0 ± 0,6 |
Bảng 2 – Giới hạn về độ uốn
Các giá trị tính bằng milimét
Đường kính ngoài |
Các giới hạn về độ uốn tại chiều dài danh định |
đến 6 7 đến 10 trên 10 |
0,9% 0,7% 0,5% |
1 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy và được thay thế bằng tiêu chuẩn TCVN 11559 (ISO 3585:1998), Thủy tinh borosilicat 3.3- Các tính chất.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11562:2016 (ISO 4803:1978) VỀ DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH – ỐNG THỦY TINH BOROSILICATE | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11562:2016 | Ngày hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |