TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) VỀ TINH DẦU – TÊN GỌI
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11581:2016
ISO 4720:2009
TINH DẦU – TÊN GỌI
Essential oils – Nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 11581:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4720:2009;
TCVN 11581:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên khoa học, tên thường gọi bằng tiếng Việt và tiếng Anh của các loài thực vật dùng để sản xuất tinh dầu, để thống nhất tên gọi của chúng.
Ngoài ra, Ban kỹ thuật TCVN/TC/F2 đã xây dựng TCVN 9657 (ISO/TR 21092)[82], gồm danh mục các mã số đặc trưng (số CAS-Mỹ, EINECS, CAS-EINECS, Fema, EC và số FDA) của tinh dầu.
Mã số đặc trưng của tinh dầu được sử dụng theo mã số riêng (ví dụ: số CAS) có thể không đầy đủ và có thể dẫn đến nhầm lẫn. TCVN 9657 (ISO/TR 21092) [82] cung cấp cho người sử dụng tinh dầu các thông tin cần thiết về đặc trưng của tinh dầu thành phẩm nêu trong tiêu chuẩn này.
TINH DẦU – TÊN GỌI
Essential oils – Nomenclature
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định danh mục tên khoa học của thực vật được dùng để sản xuất tinh dầu cùng với tên thông thường của tinh dầu bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
Số |
Tên khoa học của thực vật |
Họ |
Tên thông thường (Tinh dầu…) |
Tài liệu viện dẫn |
Bộ phận thực vật được sử dụng |
1 |
Abies alba Mill. |
Pinaceae (Thông) |
V Lãnh sam bạc
E Silver fir |
V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlet |
|
2 |
Abies balsamea (L.) Mill. |
Pinaceae (Thông) |
V Lãnh sam nhựa thơm
E Fir needle Fir balsam, Canadian |
V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlet |
|
3 |
Abies sibirica Ledeb. |
Pinaceae (Thông) |
V Lãnh sam Siberi
E Fir needle, Siberian |
ISO 10869[71] | V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlet |
4 |
Achillea millefolium L. |
Asteraceae (Cúc) |
V Cỏ thi
E Yarrow milfoil |
V Các phần trên mặt đất
E Aerial parts |
|
5 |
Acorus calamus L. |
Araceae (Ráy) |
V Thủy xương bồ
E Sweet flag Calamus |
V Thân rễ
E Rhizome |
|
6 |
Allium cepa L. |
Alliaceae (Hành) |
V Hành tây
E Onion |
V Củ (thân hành)
E Bulb |
|
7 |
Allium sativum L. |
Alliaceae (Hành) |
V Tỏi
E Garlic |
V Củ (thân hành)
E Bulb |
|
8 |
Aloysia citriodora Palau syn. Aloysia triphylla (L’Herit.) Britton syn. Lippia triphylla (L’Herit.) Kuntze, syn. Verbena triphylla L’Herit. syn. Lippia citriodora Kuntze |
Verbenaceae (Cỏ roi ngựa) |
V Cỏ roi ngựa hương chanh
E Lemon verbena |
V Cành hoa, lá
E Flowering top, leaf |
|
9 |
Amyris balsamifera L. |
Rutaceae (Cam) |
E Amyris | ISO 3525[33] | V Gỗ
E Wood |
10 |
Anethum graveoiens L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Thì là (thìa là)
E Dill |
V Quả, các phần trên mặt đất
E Fruit, aerial parts |
|
11 |
Angelica archangelica L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Bạch chỉ cảnh
E Angelica |
V Quả, thân rễ và rễ
E Fruit, rhizome and root |
|
12 |
Aniba rosaeodora Ducke
Aniba parviflora (Meissn.) Mez. |
Lauraceae (Long não) |
V Gỗ hồng sắc, loại Brazil
E Rosewood, Brazilian type |
ISO 3761[40] | V Gỗ
E Wood |
13 |
Apium graveolens L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Hạt cần tây Cần tây
E Celery seed Celery herb |
ISO 3760[39] | V Quả, phần trên mặt đất
E Fruit, aerial parts |
14 |
Artemisia absinthium L. |
Asteraceae (Cúc) |
V Ngải đắng
E Wormwood herb |
V Lá, cành hoa
E Leaves, flowering tops |
|
15 |
Artemisia dracunculus L. |
Asteraceae (Cúc) |
V Ngải thơm Thanh hao lá hẹp
E Tarragon |
ISO 10115[69] | V Các phần trên mặt đất
E Arial parts |
16 |
Artemisia herba-alba Asso. |
Asteraceae (Cúc) |
E Armoise | V Lá, các phần trên mặt đất
E Leaves, aerial parts |
|
17 |
Artemisia pallens Wall, ex DC. |
Asteraceae (Cúc) |
E Davana | V Cành hoa
E Flowering tops |
|
18 |
Backhousia citriodora F. Muell. |
Myrtaceae (Sim) |
E Lemon scented myrtle | V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
|
19 |
Barosma betulina Bartl. & Wendl. |
Rutaceae (Cam) |
E Buchu | V Lá
E Leaves |
|
20 |
Betula lenta L. |
Betulaceae (Bạch dương) |
V Bạch dương ngọt
E Sweet birch |
V Vỏ cây
E Bark |
|
21 |
Betula pendula Roth |
Betulaceae (Bạch dương) |
V Bạch dương bạc
E Birch tar |
V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
22 |
Boswellia sacra Flueck. syn. Boswellia carteri Birdw. |
Burseraceae (Trám) |
E Olibanum Frankincense | V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
23 |
Brassica juncea (L.) Czern. |
Brassicaceae (Cải) |
V Cải bẹ xanh
E Yellow mustard |
V Hạt
E Seed |
|
24 |
Brassica nigra (L.) W.D.J. Koch |
Brassicaceae (Cải) |
V Cải mù tạt
E Black mustard |
V Hạt
E Seed |
|
25 |
Bulnesia sarmientoi Lorentz ex Griseb |
Zygophyllaceae (Bá vương) |
E Guaiac wood | V Gỗ
E Wood |
|
26.1 |
Bursera fagaroides (Kunth) Engl. |
Burseraceae (Trám) |
E Linaloe | V Gỗ
E Wood |
|
26.2 |
Bursera glabrifolia (Kunth) Engl. | ||||
27.1 |
Cananga odorata (Lam.) Hook. f. & Thomson forma macrophylla |
Annonaceae (Na) |
V Hoàng lan
Ngọc lan tây E Cananga |
ISO 3523[31]
ISO 3063[14] |
V Hoa
E Flower |
27.2 |
Cananga odorata (Lam.) Hook. f. & Thomson forma genuina | ||||
28 |
Canarium luzonicum Miq. |
Burseraceae (Trám) |
V Trám dầu
E Elemi |
ISO 10624[70] | V Nhựa cây (oleoresin tự nhiên)
E Wood exudate (natural oleoresin) |
29 |
Carum carvi L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Hạtcarum
E Caraway seed |
ISO 8896[55] | V Quả
E Fruit |
30 |
Cedrus atlantica (Endl.) G.Manetti ex Carrière |
Pinaceae (Thông) |
V Tuyết tùng Atlas
E Cedarwood Atlas |
V Gỗ
E Wood |
|
31 |
Cedrus deodara (Roxb. ex D. Don) G. Don |
Pinaceae (Thông) |
V Tuyết tùng Himalaya
E Cedarwood Himalaya |
V Gỗ
E Wood |
|
32 |
Chamaecyparis funebris (Endl.) Franco |
Cupressaceae (Hoàng đàn) |
V Hoàng đàn rủ Ngọc am
E Cedarwood, Chinese |
ISO 9843[66] | V Gỗ
E Wood |
33 |
Chamaemelum nobile (L.) All.
syn. Anthemis nobilis L. syn. Ormenis nobilis (L.) J. Gay ex Coss. & Germ |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc La Mã Cúc Anh
E Chamomile English chamomile Roman chamomile |
V Cành hoa
E Flowering tops |
|
34 |
Chamomilla recutita (L.) Rauschert syn. Matricaria chamomilla Auct. |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc Đức
Cúc xanh E German chamomile Blue chamomile |
ISO 19332[81] | V Cành hoa
E Flowering tops |
35 |
Cinnamomum aromaticum Nees
syn. Cinnamomum cassia (L) J.PresI |
Lauraceae (Long não) |
V Quế, dạng Trung Quốc
E Cassia, Chinese type |
TCVN 6029 (ISO 3216) [22] | V Lá, nhánh, chồi ngọn
E Leaves, twig, terminal branchlet |
36 |
Cinnamomum camphora (L) J. Presl
syn. Laurus camphora L. |
Lauraceae (Long não) |
V Long não
E Camphor laurel Camphor tree |
V Lá, nhánh, chồi ngọn
E Leaves, twig, terminal branchlet |
|
37 |
Cinnamomum micranthum Hay. |
Lauraceae (Long não) |
V Re hoa nhỏ
E Sassafras, China |
V Gỗ
E Wood |
|
38 |
Cinnamomum zeylanicum Blume
syn. Cinnamomum verum J. Presl |
Lauraceae (Long não) |
V Quế, dạng Sri Lanka Quế quan
E Cinnamon, Sri Lanka type |
ISO 3524[32] | V Lá, nhánh, chồi ngọn, vỏ thân
E Leaf, twig, terminal branchlet, stem bark |
39 |
Cistus ladanifer L. |
Cistaceae (Hoa hồng đá) |
V Hoa hồng đá
E Rockrose |
V Lá, nhánh, chồi ngọn
E Leaves, twig, terminal branchlet |
|
40 |
Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle |
Rutaceae (Cam) |
V Chanh
E Lime |
ISO 3809[41] | V Vỏ quả, nước quả hoặc quả nghiền
E Pericarp, fruit juice or crushed fruits |
41 |
Citrus aurantium L.
syn. Citrus amara Link syn. Citrus bigaradia Loisel syn. Citrus vulgaris Risso |
Rutaceae (Cam) |
V Cam đắng
E Neroli Bitter orange Petitgrain |
ISO 3517[27]
ISO 8901[60] ISO 9844[67] |
V Hoa, vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ
E Flower, pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits |
42 |
Citrus bergamia (Risso & Poit.)
syn. Citrus aurantium L. subsp. bergamia (Wight & Arnott) Engler |
Rutaceae (Cam) |
V Cam bergamot
E Bergamot bergamot petitgrain |
ISO 3520[30] | V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ
E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits |
43 |
Citrus hystrix DC.
syn. Citrus torosa Blanco |
Rutaceae (Cam) |
V Chấp
Chanh sác E Citrus hystrix |
V Vỏ quả
E Pericarp |
|
44 |
Citrus latifolia Tanaka |
Rutaceae (Cam) |
V Chanh không hạt
E Lime, Persian type |
ISO 23954[87] | V Vỏ quả
E Pericarp |
45 |
Citrus limon (L.) Burm. f. |
Rutaceae (Cam) |
V Chanh tây
E Lemon Lemon petitgrain |
ISO 855[2]
ISO 8899[58] |
V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ
E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits |
46 |
Citrus reticulata Blanco syn. Citrus nobilis Andrews |
Rutaceae (Cam) |
V Quýt
E Mandarin mandarin petitgrain |
ISO 3528[36] | V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ
E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits |
47 |
Citrus sinensis (L.) Osbeck |
Rutaceae (Cam) |
V Cam ngọt
E Sweet orange |
ISO 3140[16] | V Vỏ quả
E Pericarp |
48 |
Citrus sinensis L. Pers. x Citrus aurantium L. ssp. amara var. pumilia |
Rutaceae (Cam) |
V Cam chua
E Petitgrain Paraguay |
ISO 3064[15] | V Vỏ quả, lá và nhánh, đôi khi có quả xanh nhỏ
E Pericarp, leaf and twigs with sometimes little green fruits |
49 |
Citrus x paradisi Macfad. |
Rutaceae (Cam) |
V Bưởi chùm
E Grapefruit |
ISO 3053[11] | V Vỏ quả
E Pericarp |
50 |
Commiphora erythraea (Ehrenb.) Engl. |
Burseraceae (Trám) |
V Nhựa opopanax
E Opopanax |
V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
51 |
Commiphora myrrha (Nees) Engl. và các loài liên quan khác (C. molmol Engl. ex Tschirch, C. gileadensts L., C. abyssinica (Berg.) Engl) |
Burseraceae (Trám) |
V Một dược
E Myrrh |
V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
52.1
|
Copaifera guyanensis Desfo. |
Fabaceae (Đậu) |
V Nhựa copaiba
E Copaiba balsam |
V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
52.2 |
Copaifera martii Hayne | ||||
52.3 |
Copaifera multijuga Hayne | ||||
52.4 |
Copaifera reticulata Ducke | ||||
53 |
Coriandrum sativum L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Quả rau mùi (hạt mùi) Lá rau mùi
E Coriander fruits Coriander leaves |
ISO 3516[26] | V Quả, các phần trên mặt đất
E Fruit, aerial parts |
54 |
Coridothymus capitatus (L.) Rchb. f. syn. Thymus capitatus (L.) Hoffmanns. & Link |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Kinh giới dại, dạng Tây Ban Nha
E Origanum, Spanish type |
ISO 14717[78] | V Các phần trên mặt đất có cành hoa
E Aerial parts with flowering tops |
55 |
Corymbia citriodora (Hook.) K.D. Hill & L.A.S. Johnson syn. Eucalyptus citriodora Hook. |
Myrtaceae (Sim) |
V Bạch đàn chanh
E Eucalyptus citriodora |
ISO 3044[9] | V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
56 |
Croton eluteria (L.) Sw. syn. Clutia eluteria L. |
Euphorbiaceae (Thầu dầu) |
V Ba đậu
E Cascarilla |
V Vỏ cây
E Bark |
|
57 |
Cryptocarya massoia L. |
Lauraceae (Long não) |
V vỏ cây massoia
E Massoia bark |
V Vỏ cây
E Bark |
|
58 |
Cuminum cyminum L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Hạt thì là Ai Cập
E Cumin seed |
ISO 9301[62] | V Quả
E Fruit |
59 |
Cupressus sempervirens L. |
Cupressaceae (Hoàng đàn) |
V Bách Địa Trung Hải
E Cypress |
V Nhánh và lá
E Twig and leaf |
|
60 |
Cymbopogon citratus (DC.) Stapf. |
Poaceae (Lúa) |
V Sả chanh
E Lemongrass, West Indian |
ISO 3217[23] | V Toàn bộ các phần trên mặt đất (lá)
E Whole aerial parts (leafs) |
61 |
Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson |
Poaceae (Lúa) |
V Sả
Sả dịu E Lemongrass |
TCVN 6030 (ISO 4718) [45] | V Phần trên mặt đất (lá)
E Aerial part (leaves) |
62.1
|
Cymbopogon martinii (Roxb.) Will. Watson var. motia |
Poaceae (Lúa) |
V Sả lá rộng
Sả hoa hồng E Palmarosa V Sả lá rộng Sả gừng E Gingergrass |
ISO 4727[49] | V Phần trên mặt đất (lá)
E Aerial part (leaves) |
62.2 |
Cymbopogon martinii (Roxb.) Will. Watson var. Sofia | ||||
63 |
Cymbopogon nardus (L.) W. Watson var. lenabatu Stapt. |
Poaceae (Lúa) |
V Sả trắng
E Citronella, Sri Lanka type |
ISO 3849[43] | V Phần trên mặt đất (lá)
E Aerial parts (leaves) |
64 |
Cymbopogon winterianus Jowitt |
Poaceae (Lúa) |
V Sả Java
E Citronella, Java type |
ISO 3848[42] | V Phần trên mặt đất (lá)
E Aerial parts (leaves) |
65 |
Daucus carota L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Hạt cà rốt
E Carrot seed |
V Quả
E Fruit |
|
66.1 |
Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don |
Dipterocar-paceae (Dầu) |
V Dầu rái, dầu nước Dầu con quay
E Gurjun balsam |
V Nhựa cây
E Wood exudate |
|
66.2 |
Dipterocarpus turbinatus C.F. Gaertn. | ||||
67 |
Dysphania ambrosioides (L.) Mosyakin & Clemants |
Chenopodia-ceae (Kinh giới) |
V Dầu giun
Kinh giới đất E Wormseed |
V Cành hoa, quả
E Flowering top, fruit |
|
68 |
Elettaria cardamomum (L.) Maton |
Zingiberaceae (Gừng) |
V Tiểu đậu khấu
E Cardamone |
ISO 4733[54] | V Quả
E Fruit |
69 |
Eucalyptus globulus Labill. |
Myrtaceae (Sim) |
V Bạch đàn xanh Khuynh diệp cầu
E Eucalyptus globulus |
ISO 770[1] | V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
70 |
Eucalyptus polybractea R. T. Baker |
Myrtaceae (Sim) |
V Bạch đàn Khuynh diệp
E Blue mallee |
V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
|
71 |
Eucalyptus radiata Sieber ex DC. |
Myrtaceae (Sim) |
V Bạch đàn Khuynh diệp
E Eucalyptus radiata |
V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
|
72 |
Ferula asa-foetida L. |
Aplaceae (Hoa tán) |
V A ngùy
E Asafoetida |
V Dịch rễ
E Exudate |
|
73 |
Ferula galbaniflua Boiss. & Buhse syn. Ferula gummosa Boiss. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Bạch tùng hương
E Galbanum |
ISO 14716[77] | V Nhựa rễ
E Root exudate |
74 |
Foeniculum vulgare Mill. ssp. vulgare var. dulce (Mill.) Batt. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Tiểu hồi ngọt
E Sweet fennel |
V Quả
E Fruit |
|
75 |
Foeniculum vulgare Miller ssp. vulgare var. vulgare |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Tiểu hồi đắng
E Bitter fennel |
ISO 17412 [80] | V Quả, các phần trên mặt đất
E Fruit, aerial parts |
76 |
Gaultheria procumbens L. |
Ericaceae (Đỗ quyên) |
V Lộc đề
E Wintergreen |
ISO 21390[85] | V Lá
E Leaf |
77 |
Geranium macrorrhizum L. |
Geraniaceae (Phong lữ) |
V Mỏ hạc
E Zdravets |
V Các phần trên mặt đất
E Aerial parts |
|
78 |
Helichrysum italicum (Roth) G. Don syn. Helichrysum angustifolium (Lam.) DC. |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc bất tử
E Everlasting |
V Cành hoa
E Flowering tops |
|
79 |
Helichrysum stoechas L. Moench |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc bất tử, dạng Tây Ban Nha
E Everlasting, Spain |
V Cành hoa
E Flowering tops |
|
80 |
Hibiscus abelmoschus L. |
Malvaceae (Cẩm quỳ) |
V Hạt vông vang
E Ambrette seed |
V Hạt
E Seed |
|
81 |
Humulus lupulus L. |
Cannabaceae (Gai mèo) |
V Hublông
Hoa bia E Hop |
V Hoa cái chưa thụ phấn
E Ripe cones of female flowers |
|
82 |
Hyssopus officinalis L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bài hương
E Hyssop |
ISO 9841 [64] | V Cành hoa và lá
E Flowering top and leaf |
83 |
Illicium verum Hook. f. |
Lliciaceae (Hồi) |
V Đại hồi
E Star anise, Chinese type Star anise |
ISO 11016 [72] | V Quả
E Fruit |
84 |
Iris pallida Lam. |
Iridaceae (Lay ơn) |
V Hoa diên vĩ
E Orris |
V Thân rễ
E Rhizome |
|
85 |
Juniperus communis L. |
Cupressacea (Hoàng đàn) |
V Bách xù
E Juniper berry |
ISO 8897[56] | V Quả, chồi
E Fruit, terminal branchlets |
86 |
Juniperus ashei J. Buchholz |
Cupressacea (Hoàng đàn) |
V Tuyết tùng Texas
E Cedarwood, Texas |
ISO 4725[48] | V Gỗ
E Wood |
87 |
Juniperus oxycedrus L. |
Cupressaceae (Hoàng đàn) |
V Mẫu tùng
E Cade |
V Gỗ
E Wood |
|
88 |
Juniperus procera Hochst. ex Endl. |
Cupressaceae (Hoàng đàn) |
V Tuyết tùng Đông Phi
E Cedarwood, East Africa |
V Gỗ
E Wood |
|
89 |
Juniperus virginiana L. |
Cupressaceae (Hoàng đàn) |
V Tuyết tùng Virginia
E Cedarwood, Virginia |
ISO 4724[47] | V Gỗ
E Wood |
90 |
Lantana camara L. |
Verbenaceae (Cỏ roi ngựa) |
V Trâm ổi
Ngũ sắc E Lantana |
V Cành hoa và lá
E Flowering top and leaf |
|
91 |
Laurus nobilis L. |
Lauraceae (Long não) |
V Nguyệt quế
E Sweet bay |
V Lá
E Leaf |
|
92 |
Lavandula angustifolia Mill. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Oải hương
E Lavender |
ISO 3515[25] | V Cành hoa
E Flowering top |
93 |
Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Oải hương
E Lavandin abrialis Lavandin grosso Lavandin Sumian Lavandin super |
ISO 3054 [12]
ISO 8902 [61] 1) |
V Cành hoa
E Flowering top |
94 |
Lavandula latifolia Medik. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Oải hương
E Spike lavender |
ISO 4719[46] | V Cành hoa
E Flowering top |
95 |
Lavandula stoechas L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Oải hương
E Lavender stoechas |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
96 |
Leptospermum petersonii F. M. Bailey
syn. Leptospermum citratum Challinor, Cheel & Penfold |
Myrtaceae (Sim) |
E Lemon scented tea- tree | V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
|
97 |
Levisticum officinale Koch |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Cần núi
E Lovage |
ISO 11019[73] | V Củ, lá
E Root, leaves |
98 |
Liquidambar orientalis Mill. |
Hamamelida- ceae (Hồng quang) |
V Cánh kiến trắng
E Storax |
V Nhựa
E Exudate |
|
99 |
Litsea cubeba (Lour) Pers. |
Lauraceae (Long não) |
V Màng tang
E Litsea cubeba |
ISO 3214[20] | V Quả
E Fruit |
100 |
Melaleuca alternifolia (Maiden & Betche) Cheel Melaleuca linariifolia Smith Melaleuca dissitiflora F. Muell. |
Myrtaceae (Sim) |
V Tràm, dạng terpinen-4-ol (tràm trà)
E Melaleuca, terpinen-4-ol type (tea tree) |
ISO 4730[52] | V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
101 |
Melaleuca cajuputi Powell syn. Melaleuca minor Sm. |
Myrtaceae (Sim) |
V Tràm gió
E Cajeput |
V Lá, chồi ngọn
E Leaf, terminal branchlets |
|
102 |
Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T. Blake Melaleuca viridiflora Sol. ex Gaertn. |
Myrtaceae (Sim) |
V Tràm lá rộng
E Niaouli |
V Lá và chồi ngọn
E Leaves and terminal branchlets |
|
103 |
Melissa officinalis L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Tía tô đất
E Lemon balm |
V Phần trên mặt đất
E Aerial parts |
|
104 |
Mentha canadensis L. syn. Mentha arvensis |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà
E Mentha arvensis |
ISO 9770 [63] | V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá
E Flowering aerial parts, leaf |
105 |
Mentha citrata Ehrh. |
lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà chanh
E Mentha citrata |
V Các phần trên mặt đất, lá
E Aerial parts, leaf |
|
106 |
Mentha spicata L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà lục, dạng nguyên sản
E Spearmint, native type V Bạc hà lục, dạng Ấn Độ E Spearmint, Indian type |
TCVN 6028-1
(ISO 3033-1)[5] TCVN 6028-3 (ISO 3033-3)[7] |
V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá
E Flowering aerial parts, leaf |
107 |
Mentha viridis L. var. crispa Benth. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà lục, dạng Trung Quốc
E Spearmint, China |
TCVN 6028-2
(ISO 3033-2)[61] |
V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá
E Flowering aerial parts, leaf |
108 |
Mentha x gracilis Sole syn. Mentha x cardiaca J. Gerard ex Baker |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà lục, dạng Scotland
E Spearmint, Scotch variety |
TCVN 6028-4
(ISO 3033-4)[8] |
V Các phần trên mặt đất mang hoa, lá
E Flowering aerial parts, leaf |
109 |
Mentha x piperita L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà cay
E Peppermint |
ISO 856 [3] | V Các phần trên mặt đất, lá
E Aerial parts, leaf |
110 |
Michelia x alba DC |
Magnoliaceae (Mộc lan) |
V Ngọc lan trắng
E Magnolia |
ISO 17382[79] | V Hoa
E Flowers |
111 |
Myristica fragrans Houtt. |
Myristicaceae (Nhục đậu khấu) |
V Nhục đậu khấu
E Nutmeg mace |
ISO 3215[21] | V Áo hạt
E Seed capsule (aril) |
112 |
Myrocarpus fastigiatus Allemao |
Fabaceae (Đậu) |
V Gỗ cabreuva
E Cabreuva |
V Gỗ
E Wood |
|
113 |
Myroxylon balsamum (L.) Harms |
Fabaceae (Đậu) |
V Nhựa Tolu
E Tolu balsam |
V Nhựa
E Exudate |
|
114 |
Myroxylon pereirae (Royle) Klotzsch syn. Myroxylon balsamum var. pereirae (Royle) Harms |
Fabaceae (Đậu) |
V Nhựa Peru
E Peruvian balsam |
V Nhựa
E Exudate |
|
115 |
Myrtus communis L. |
Myrtaceae (Sim) |
V Đào kim nương
E Myrtle |
V Lá và chồi ngọn
E Leaf and terminal branchlets |
|
116 |
Nardostachys jatamansi Roxb. |
Valerianaceae (Nữ lang) |
V Cam tùng
E Spikenard |
V Củ
E Root |
|
117 |
Nepeta cataria L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Bạc hà mèo
E Catnip catmint |
V Cây
E Herb |
|
118 |
Ocimum basilicum L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Húng quế, dạng metyl chavicol
E Basil, methyl chavicol type |
ISO 11043 [75] | V Cành hoa trên mặt đất
E Flowering aerial top |
119 |
Ocotea caudata (Nees) Mez. |
Lauraceae (Long não) |
V Gỗ hồng sắc, loại Cayen
E Rosewood cayenne |
V Gỗ
E Wood |
|
120 |
Ocotea odorifera (Veil.) Rohwer
syn. Ocotea pretiosa (Nees) Mez |
Lauraceae (Long não) |
E Brazilian sassafras | V Toàn bộ cây, gỗ
E Whole plant, wood |
|
121 |
Origanum majorana L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Kinh giới ô ngọt
E Sweet marjoram |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
122 |
Origanum vulgare L ssp. hirtum |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Kinh giới dại
E Oregano (wild marjoram) |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
123 |
Ormenis multicaulis Meir |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc La Mã dại, dạng Maroc
E Chamomile wild, Morocco |
V Hoa thảo mộc
E Flowering herb |
|
124 |
Pelargonium x ssp. |
Geraniaceae (Phong lữ) |
V Phong lữ
E Geranium |
ISO 4731[53] | V Các phần cỏ
E Herbaceous part |
125 |
Petroselinum crispum (Mill.) Nyman ex A.W. Hill syn. Petroselinum sativum Hoffm. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Mùi tây
E Parsley |
ISO 3527[35] | V Quả và thân cây
E Fruit and herb |
126 |
Pimenta dioica (L.) Merr. |
Myrtaceae (Sim) |
E Pimento | ISO 4729[51] | V Quả, lá
E Fruit, leaf |
127 |
Pimenta racemosa (Mill.) J.W. Moore |
Myrtaceae (Sim) |
E Bay | ISO 3045[10] | V Lá
E Leaf |
128 |
Pimpinella anisum L. |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Tiểu hồi cần
E Aniseed |
TCVN 1869 (ISO 3475)[24] | V Quả
E Fruit |
129 |
Pinus massoniana Lamb. |
Pinaceae (Thông) |
V Thông đuôi ngựa
E Turpentine Chinese |
ISO 21389[84] | E Oleoresin
V Oleoresin |
130 |
Pinus mugo Turra syn. Pinus montana Mill. |
Pinaceae (Thông) |
V Thông núi
E Mountain pine |
ISO 21093[83] | V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlets |
131 |
Pinus pinaster Aiton |
Pinaceae (Thông) |
V Thông biển sao
E Turpentine |
TCVN 4189 (ISO 11020)[74] | V Oleoresin
E Oleoresin |
132 |
Pinus sylvestris L. |
Pinaceae (Thông) |
V Thông Scotland
E Scots pine |
V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlets |
|
133 |
Piper cubeba L.f. |
Piperaceae (Hồ tiêu) |
V Tiêu thất
E Cubeb |
ISO 3756[37] | V Quả
E Fruit |
134 |
Piper nigrum L. |
Piperaceae (Hồ tiêu) |
V Tiêu, hồ tiêu
E Black pepper |
ISO 3061[13] | V Quả
E Fruit |
135 |
Pistacia lentiscus L. |
Anacardiacea e (Xoài) |
V Nhũ hương
E Mastic |
V Nhánh, chồi ngọn, nhựa
E Twigs, terminal branchlets, exudate |
|
136 |
Pogostemon cablin (Blanco) Benth.
syn. Mentha cablin Blanco |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Hoắc hương
E Patchouli |
ISO 3757[38] | V Lá
E Leaf |
137 |
Prunus dulcis (Mill.) D. A. Webb
syn. Amygdalus communis L, syn. Prunus amygdalus Batsch, syn. Prunus dulcis var. amara (DC.) Buchheim |
Rosaceae (Hoa hồng) |
V Hạnh đào
E Bitter almond |
V Quả
E Fruit |
|
138 |
Ravensara aromatica Sonn. |
Lauraceae (Long não) |
E Ravensara | V Quả
E Fruit |
|
139 |
Rosa x damascena Mill. |
Rosaceae (Hoa hồng) |
V Hoa hồng
E Rose |
ISO 9842[65] | V Hoa
E Flower |
140 |
Rosa sertata x Rosa rugosa |
Rosaceae (Hoa hồng) |
V Hoa hồng, dạng Trung Quốc
E Rose, Chinese type |
V Hoa
E Flower |
|
141 |
Rosmarinus officinalis L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Hương thảo
E Rosemary |
ISO 1342[4] | V Cành hoa, lá
E Flowering top, leaf |
142 |
Ruta graveolens L |
Rutaceae (Cam) |
V Cửu lý hương
E Rue |
ISO 3526[34] | V Các phần trên mặt đất
E Upper aerial parts |
143 |
Salvia lavandulifolia Vahl |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Xô thơm, dạng Tây Ban Nha
E Sage, Spanish type |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
144 |
Salvia officinalis L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Hoa xôn
E Dalmatian sage |
ISO 9909[68] | V Cành hoa
E Flowering top |
145 |
Salvia sclarea L. syn. Salvia sclarea var. turkestaniana Mottet |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Xô thơm
E Clary sage |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
146 |
Santalum album L. |
Santalaceae (Đàn hương) |
V Đàn hương trắng
E Sandalwood |
ISO 3518[28] | V Gỗ
E Wood |
147 |
Santalum spicatum (R.Br.) A. DC
syn. Eucarya spicata (R.Br.) Sprag & Summ. |
Santalaceae (Đàn hương) |
V Đàn hương trắng Úc
E Australian sandalwood |
ISO 22769[86] | V Tâm gỗ
E Heartwood |
148 |
Santolina chamaecyparissus L. |
Asteraceae (Cúc) |
E Lavender cotton | V Các phần trên mặt đất
E Aerial parts |
|
149 |
Satureja hortensis L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Húng cay
E Summer savory |
V Phần trên mặt đất, lá
E Aerial part, leaf |
|
150 |
Satureja montana L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Húng hương núi
E Winter savory |
V Phần trên mặt đất, lá
E Aerial part, leaf |
|
151 |
Schinus molle L. |
Anacardiacea e (Xoài) |
E Schinus molle | V Quả
E Fruit |
|
152 |
Syzygium. anisatum (Vickery) Craven & Biffin
syn. Backhousia anisata Vckery |
Myrtaceae (Sim) |
E Aniseed myrtle | V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlet |
|
153 |
Syzygium aromaticum (L.) Merr. & L. M. Perry syn. Eugenia caryophyllus (Spreng.) Bullock & S. G. Harrison |
Myrtaceae (Sim) |
V Nụ đinh hương
Lá đinh hương Thân cây đinh hương E Clove bud Clove leaf Clove stem |
ISO 3142[18] ISO 3143[191 ISO 3141[17] | V Nụ, lá, thân
E Bud, leaf, stem |
154 |
Tagetes minuta L. syn. Tagetes glandulifera Schrank |
Asteraceae (Cúc) |
E Tagete | V Phần trên mặt đất mang hoa
E Aerial part with flowers |
|
155 |
Tanacetum vulgare L. |
Asteraceae (Cúc) |
V Cúc ngải
E Tansy |
V Phần trên mặt đất
E Aerial part |
|
156 |
Thymus mastichina L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
E Spanish wild marjoram | ISO 4728[50] | V Cành hoa
E Flowering top |
157 |
Thymus serpyllum L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Cỏ xạ hương dại
E Wild thyme |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
158 |
Thymus vulgaris L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Cỏ xạ hương
E Thyme |
V Cành hoa
E Flowering top |
|
159 |
Thymus zygis (Loefl.) L. |
Lamiaceae (Bạc hà) |
V Cỏ xạ hương, dạng Tây Ban Nha
E Thyme, Spanish type |
ISO 14715[76] | V Cành hoa
E Flowering top |
160 |
Trachyspermum ammi (L) Sprague ex Turill |
Apiaceae (Hoa tán) |
V Khồm
E Ajowan |
V Quả
E Fruit |
|
161 |
Tsuga canadensis L. Carriere |
Pinaceae (Thông) |
V Độc cần, vân sam
E Hemlock, spruce |
V Lá (kim), chồi ngọn
E Leaf (needle), terminal branchlets |
|
162 |
Valeriana officinalis L. |
Valerianaceae (Nữ lang) |
V Nữ lang
E Valerian |
V Thân rễ, rễ
E Rhizome, root |
|
163 |
Vetiveria zizanioides (L.) Nash |
Poaceae (Lúa) |
V Cỏ hương lau
E Vetiver |
ISO 4716[44] | V Củ
E Root |
164 |
Vitis vinifera L. |
Vitaceae (Nho) |
V Nho
E Cognac oil |
V Nấm men, nấm mốc và bã nho từ rượu bia (cognac) đã được chưng cất
E Yeast, fungus and grape residues from which the alcoholic beverage (cognac) has been distilled |
|
165 |
Zanthoxylum bungeanum Maxim.
syn. Zanthoxylum alatum Roxb. |
Rutaceae (Cam) |
V Xuyên tiêu
E Chinese wild pepper |
V Quả
E Fruit |
|
166 |
Zingiber montanum (J. König) Theilade, syn. Zingiber cassumunar Roxb. |
Zingiberaceae (Gừng) |
V Gừng tía
E Phlai |
V Thân rễ
E Rhizome |
|
167 |
Zingiber officinale Roscoe |
Zingiberaceae (Gừng) |
V Gừng
E Ginger |
V Thân rễ
E Rhizome |
Bảng tra theo bảng chữ cái
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Số thứ tự |
|
||
A |
|
|
A ngùy | Asafoetida |
72 |
Amyris balsamifera | Amyris |
9 |
Artemisia herba-alba | Armoise |
16 |
Artemisia pallens | Davana |
17 |
B |
|
|
Ba đậu | Cascarilla |
56 |
Bạc hà | Mentha arvensis |
104 |
Bạc hà cay | Peppermint |
109 |
Bạc hà chanh | Mentha citrata |
105 |
Bạc hà lục, dạng nguyên sản | Spearmint, native type |
106 |
Bạc hà lục, dạng Ấn Độ | Spearmint, Indian type |
|
Bạc hà lục, dạng Scotland | Spearmint, Scotch variety |
108 |
Bạc hà mèo | Catnip catmint |
117 |
Bạc hà lục, dạng Trung Quốc | Spearmint, China |
107 |
Bách Địa Trung Hải | Cypress |
59 |
Bách xù | Juniper berry |
85 |
Bạch chỉ cảnh | Angelica |
11 |
Bạch đàn | Blue mallee |
70 |
Bạch đàn | Eucalyptus radiata |
71 |
Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora |
55 |
Bạch đàn xanh | Eucalyptus globulus |
69 |
Bạch dương bạc | Birch tar |
21 |
Bạch dương ngọt | Sweet birch |
20 |
Bạch tùng dương | Galbanum |
73 |
Backhousia citriodora | Lemon scented myrtle |
18 |
Bài hương | Hyssop |
82 |
Barosma betulina | Buchu |
19 |
Boswellia sacra | Olibanum frankincense |
22 |
Bulnesia sarmientoi | Guaiac wood |
25 |
Bursera fagaroides | Linaloe |
26.1 |
Bursera glabrifolia | Linaloe |
26.2 |
Bưởi chùm | Grapefruit |
49 |
C |
|
|
Cải bẹ xanh | Yellow mustard |
23 |
Cải mù tạt | Black mustard |
24 |
Cam bergamot | Bergamot, bergamot petitgrain |
42 |
Cam chua | Petitgrain Paraguay |
48 |
Cam đắng | Neroli, bitter orange, petitgrain |
41 |
Cam ngọt | Sweet orange |
47 |
Cam tùng | Spikenard |
116 |
Cần núi | Lovage |
97 |
Cần tây | Celery herb |
13 |
Cánh kiến trắng | storax |
98 |
Chanh | Lime |
40 |
Chanh không hạt | Lime, Persian type |
44 |
Chanh sác | Citrus hystrix |
43 |
Chanh tây | Lemon, Lemon petitgrain |
45 |
Chấp | Citrus hystrix |
43 |
Cỏ hương lau | Vetiver |
163 |
Cỏ roi ngựa hương chanh | Lemon verbena |
8 |
Cỏ thi | Yarrow milfoil |
4 |
Cỏ xạ hương | Thyme |
158 |
Cỏ xạ hương dại | Wild thyme |
157 |
Cỏ xạ hương, dạng Tây Ban Nha | Thyme, Spanish type |
159 |
Cúc Anh | Chamomile English chamomile |
33 |
Cúc bất tử | Everlasting |
78 |
Cúc bất tử, dạng Tây Ban Nha | Everlasting, Spain |
79 |
Cúc Đức | German chamomile |
34 |
Cúc La Mã | Chamomile Roman chamomile |
33 |
Cúc La Mã dại, dạng Maroc | Chamomile wild, Morocco |
123 |
Cúc ngải | Tansy |
155 |
Cúc xanh | Blue chamomile |
34 |
Cửu lý hương | Rue |
142 |
D |
|
|
Dầu con quay | Gurjun balsam |
66.2 |
Dầu giun | Wormseed |
67 |
Dầu nước | Gurjun balsam |
66.1 |
Dầu rái | Gurjun balsam |
66.1 |
Đ |
|
|
Đại hồi | Star anise |
83 |
Đàn hương trắng | Sandalwood |
146 |
Đàn hương trắng úc | Australian sandalwood |
147 |
Đào kim nương | Myrtle |
115 |
Độc cần | Hemlock, spruce |
161 |
G |
|
|
Gỗ cabreuva | Cabreuva |
112 |
Gỗ hồng sắc, loại Brazil | Rosewood, Brazilian type |
12 |
Gỗ hồng sắc, loại Cayen | Rosewood cayenne |
119 |
Gừng | Ginger |
167 |
Gừng tía | Phlai |
166 |
H |
|
|
Hạnh đào | Bitter almond |
137 |
Hành tây | Onion |
6 |
Hạt cà rốt | Carrot seed |
65 |
Hạt carum | Caraway seed |
29 |
Hạt cần tây | Celery seed |
13 |
Hạt mùi | Coriander fruits |
53 |
Hạt thì là Ai Cập | Cumin seed |
58 |
Hạt vông vang | Ambrette seed |
80 |
Hoa bia | Hop |
81 |
Hoa diên vĩ | Orris |
84 |
Hoa hồng | Rose |
139 |
Hoa hồng đá | Rockrose |
39 |
Hoa hồng, dạng Trung Quốc | Rose, Chinese type |
140 |
Hoa xôn | Dalmatian sage |
144 |
Hoắc hương | Patchouli |
136 |
Hoàng đàn rủ | Cedarwood, Chinese |
32 |
Hoàng lan | Cananga |
27 |
Hồ tiêu | Black pepper |
134 |
Hublông | Hop |
81 |
Húng cay | Summer savory |
149 |
Húng hương núi | Winter savory |
150 |
Húng quế, dạng metyl chavicol | Basil, methyl chavicol type |
118 |
Hương thảo | Rosemary |
141 |
K |
|
|
Khồm | Ajowan |
160 |
Khuynh diệp | Blue mallee |
70 |
Khuynh diệp | Eucalyptus radiata |
71 |
Khuynh diệp cầu | Eucalyptus globulus |
69 |
Kinh giới dại | Oregano (wild marjoram) |
122 |
Kinh giới dại, dạng Tây Ban Nha | Origanum, Spanish type |
54 |
Kinh giới đất | Wormseed |
67 |
Kinh giới ô ngọt | Sweet marjoram |
121 |
L |
|
|
Lá đinh hương | Clove leaf |
153 |
Lá rau mùi | Coriander leaves |
53 |
Lãnh sam bạc | Silver fir |
1 |
Lãnh sam nhựa thơm | Fir needle fir balsam, Canadian |
2 |
Lãnh sam Siberi | Fir needle, Siberian |
3 |
Leptospermum petersonii | Lemon scented tea- tree |
96 |
Lộc đề | Wintergreen |
76 |
Long não | Camphor laurel, camphor tree |
36 |
M |
|
|
Màng tang | Litsea cubeba |
99 |
Mẫu tùng | Cade |
87 |
Mỏ hạc | Zdravets |
77 |
Một dược | Myrrh |
51 |
Mùi tây | Parsley |
125 |
N |
|
|
Ngải đắng | Wormwood herb |
14 |
Ngải thơm | Tarragon |
15 |
Ngọc am | Cedarwood, Chinese |
32 |
Ngọc lan tây | Cananga |
27 |
Ngọc lan trắng | Magnolia |
110 |
Ngũ sắc | Lantana |
90 |
Nguyệt quế | Sweet bay |
91 |
Nho | Cognac oil |
164 |
Nhũ hương | Mastic |
135 |
Nhựa copaiba | Copaiba balsam |
52 |
Nhựa opopanax | Opopanax |
50 |
Nhựa Peru | Peruvian balsam |
114 |
Nhựa Tolu | Tolu balsam |
113 |
Nhục đậu khấu | Nutmeg mace |
111 |
Nụ đinh hương | Clove bud |
153 |
Nữ lang | Valerian |
162 |
O |
|
|
Oải hương | Lavender |
92 |
Oải hương | Lavandin abrialis, Lavandin grosso, Lavandin Sumian, Lavandin super |
93 |
Oải hương | Spike lavender |
94 |
Oải hương | Lavender stoechas |
95 |
Ocotea odorifera | Brazilian sassafras |
120 |
P |
|
|
Phong lữ | Geranium |
124 |
Pimenta dioica | Pimento |
126 |
Pimenta racemosa | Bay |
127 |
Q |
|
|
Quả rau mùi | Coriander fruits |
53 |
Quế quan | Cinnamon, Sri Lanka type |
38 |
Quế, dạng Sri Lanka | Cinnamon, Sri Lanka type |
38 |
Quế, dạng Trung Quốc | Cassia, Chinese type |
35 |
Quýt | Mandarin, mandarin petitgrain |
46 |
R |
|
|
Ravensara aromatica | Ravensara |
138 |
Re hoa nhỏ | Sassafras, China |
37 |
S |
|
|
Sả | Lemongrass |
61 |
Sả chanh | Lemongrass, West Indian |
60 |
Sả dịu | Lemongrass |
61 |
Sả gừng | Gingergrass |
62.2 |
Sả hoa hồng | Palmarosa |
62.1 |
Sả Java | Citronella, Java type |
64 |
Sả lá rộng | Palmarosa |
62.1 |
Gingergrass |
62.1 |
|
Sả trắng | Citronella, Sri Lanka type |
63 |
Santolina chamaecyparissus | Lavender cotton |
148 |
Schinus molle | Schinus molle |
151 |
Syzygium anisatum | Aniseed myrtle |
152 |
T |
|
|
Tagetes minuta | Tagete |
154 |
Thân cây đinh hương | Clove stem |
153 |
Thanh hao lá hẹp | Tarragon |
15 |
Thì là (thìa là) | Dill |
10 |
Thông biển sao | Turpentine |
131 |
Thông đuôi ngựa | Turpentine Chinese |
129 |
Thông núi | Mountain pine |
130 |
Thông Scotland | Scots pine |
132 |
Thủy xương bồ | Sweet flag Calamus |
5 |
Thymus mastichina | Spanish wild marjoram |
156 |
Tía tô đất | Lemon balm |
103 |
Tiêu | Black pepper |
134 |
Tiểu đậu khấu | Cardamone |
68 |
Tiểu hồi cần | Aniseed |
128 |
Tiểu hồi đắng | Bitter fennel |
75 |
Tiểu hồi ngọt | Sweet fennel |
74 |
Tiêu thất | Cubeb |
133 |
Tỏi | Garlic |
7 |
Trám dầu | Elemi |
28 |
Tràm gió | Cajeput |
101 |
Tràm lá rộng | Niaouli |
102 |
Trâm ổi | Lantana |
90 |
Tràm, dạng terpinen-4-ol (chàm trà) | Melaleuca, terpinen-4-ol type (tea tree) |
100 |
Tuyết tùng Atlas | Cedarwood Atlas |
30 |
Tuyết tùng Đông Phi | Cedarwood, East Africa |
88 |
Tuyết tùng Himalaya | Cedarwood Himalaya |
31 |
Tuyết tùng Texas | Cedarwood, Texas |
86 |
Tuyết tùng Virginia | Cedarwood, Virginia |
89 |
V |
|
|
Vân sam | Hemlock, spruce |
161 |
Vỏ cây massoia | Massoia bark |
57 |
X |
|
|
Xô thơm | Clary sage |
145 |
Xô thơm, dạng Tây Ban nha | Sage, Spanish type |
143 |
Xuyên tiêu | Chinese wild pepper |
165 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 770, Crude or rectified oils of Eucalyptus globulus (Eucalyptus globulus Labill.)
[2] ISO 855, Oil of lemon [Citrus limon (L.) Burm. f.], obtained by expression
[3] ISO 856, Oil of peppermint (Mentha x piperita L.)
[4] ISO 1342, Oil of rosemary (Rosmarinus officinalis L.)
[5] TCVN 6028-1 (ISO 3033-1), Tinh dầu bạc hà – Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)
[6] TCVN 6028-2 (ISO 3033-2), Tinh dầu bạc hà – Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80 % và 60 %) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)
[7] TCVN 6028-3 (ISO 3033-3), Tinh dầu bạc hà – Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha spicata L.)
[8] TCVN 6028-4 (ISO 3033-4), Tinh dầu bạc hà – Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha X gracilis Sole)
[9] ISO 3044, Oil of Eucalyptus citriodora Hook.
[10] ISO 3045, Oil of bay [Pimenta racemosa (Mill.) J.W. Moore]
[11] ISO 3053, Oil of grapefruit (Citrus x paradisi Macfad.), obtained by expression
[12] ISO 3054, Oil of lavandin Abrial (Lavandula angustifolia Miller x Lavandula latifolia Medikus), French type
[13] ISO 3061, Oil of black pepper (Piper nigrum L.)
[14] ISO 3063, Oil of ylang-ylang [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson forma genuina]
[15] ISO 3064, Oil of petitgrain, Paraguayan type (Citrus aurantium L. ssp. aurantium, syn. Citrus aurantium L. ssp. amara var. pumilia)
[16] ISO 3140, Oil of sweet orange [Citrus sinensis (L.) Osbeck], obtained by mechanical treatment
[17] ISO 3141, Oil of clove leaves [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]
[18] ISO 3142, Oil of clove buds [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]
[19] ISO 3143, Oil of clove stems [Syzygium aromaticum (L.) Merr. et Perry, syn. Eugenia caryophyllus (Sprengel) Bullock et S. Harrison]
[20] ISO 3214, Oil of Litsea cubeba (Litsea cubeba Pers.)
[21] ISO 3215, Oil of nutmeg, Indonesian type (Myristica fragrans Houtt.)
[22] TCVN 6029 (ISO 3216), Tinh dầu quế, loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia NEEs ex Blume)
[23] ISO 3217, Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus)
[24] TCVN 1869 (ISO 3475) Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)
[25] ISO 3515, Oil of lavender (Lavandula angustifolia Mill.)
[26] ISO 3516, Oil of coriander fruits (Coriandrum sativum L.)
[27] ISO 3517, Oil of neroli (Citrus aurantium L. spp. aurantium, syn .Citrus aurantium L. spp. amara var. pumilia)
[28] ISO 3518, Oil of sandalwood (Santalum album L.)
[29] TCVN 6031 (ISO 3519), Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mêhicô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]
[30] ISO 3520, Oil of bergamot [Citrus aurantium L. subsp. bergamia (Wight et Arnott) Engler], Italian type
[31] ISO 3523, Oil of cananga [Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]
[32] ISO 3524, Oil of cinnamon leaf, Sri Lanka type (Cinnamomum zeylanicum Blume)
[33] ISO 3525, Oil of amyris (Amyris balsamifera L.)
[34] ISO 3526, Oil of sage, Spanish (Salvia lavandulifolia Vahl)
[35] ISO 3527, Oil of parsley fruits (Petroselinum sativum Hoffm.)
[36] ISO 3528, Oil of mandarin, Italian type (Citrus reticulata Blanco)
[37] ISO 3756, Oil of cubeb
[38] ISO 3757, Oil of patchouli [Pogostemon cablin (Blanco) Benth.]
[39] ISO 3760, Oil of celery seed (Apium graveolens L.)
[40] ISO 3761, Oil of rosewood, Brazilian type [Aniba rosaeodora Ducke or Aniba parviflora (Meisn.) Mez.]
[41] ISO 3809, Oil of lime (cold pressed), Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle], obtained by mechanical means
[42] ISO 3848, Oil of citronella, Java type
[43] ISO 3849, Oil of citronella, Sri Lankan type [Cymbopogon nardus (L.) W. Watson var. lenabatu Stapf.]
[44] ISO 4716, Oil of vetiver [Vetiveria zizanioides (L.) Nash]
[45] TCVN 6030 (ISO 4718), Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex steudel) J.F. Watson]
[46] ISO 4719, Oil of spike lavender [Lavandula latifolia (L.f.) Medikus], Spanish type
[47] ISO 4724, Oil of cedanvood, Virginian (Juniperus virginiana L.)
[48] ISO 4725, Oil of cedarwood, Texas (Juniperus mexicana Schiede)3)
[49] ISO 4727, Oil of palmarosa [Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia]
[50] ISO 4728, Oil of Spanish wild marjoram (Thymus mastichina L.)
[51] ISO 4729, Oil of pimento leaf [Pimenta dioica (Linnaeus) Merrill]
[52] ISO 4730, Oil of Melaleuca, terpinen-4-ol type (Tea Tree oil)
[53] ISO 4731, Oil of geranium (Pelargonium X ssp.)
[54] ISO 4733, Oil of cardamom [Elettaria cardamomum (L.) Maton]
[55] ISO 8896, Oil of caraway (Carum carvi Linnaeus)
[56] ISO 8897, Oil of juniper berry (Juniperus communis L.)
[57] ISO 8898, Oil of mandarin petitgrain (Citrus reticulata Blanco)
[58] ISO 8899, Oil of lemon petitgrain [Citrus limon (L.) Burm. f.]
[59] ISO 8900, Oil of bergamot petitgrain [Citrus bergamia (Risso et Poit.)]
[60] ISO 8901, Oil of bitter orange petitgrain, cultivated (Citrus aurantium L.)
[61] ISO 8902, Oil of lavandin Grosso (Lavandula angustifolia Mill.-x-Lavandula latifolia Medik.), French type
[62] ISO 9301, Oil of cumin seed (Cuminum cyminum L.)
[63] ISO 9776, Oil of Mentha arvensis, partially dementholized (Mentha arvensis L. var. piperascens Malinv. and var. glabrata Holmes)
[64] ISO 9841, Oil of hyssop (Hyssopus officinalis L. ssp. officinalis)
[65] ISO 9842, Oil of rose (Rosa-x-damascena Miller)
[66] ISO 9843, Oil of cedarwood, Chinese type (Cupressus funebris Endlicher)
[67] ISO 9844, Oil of bitter orange (Citrus aurantium L.)
[68] ISO 9909, Oil of Dalmatian sage (Salvia officinalis L.)
[69] ISO 10115, Oil of tarragon (Artemisia dracunculus L.), French type
[70] ISO 10624, Oil of elemi (Canarium luzonicum Miq.)
[71] ISO 10869, Oil of fir needle, Siberian (Abies sibirica Ledeb.)
[72] ISO 11016, Oil of star anise, Chinese type (lllicium verum Hook, f.)
[73] ISO 11019, Oil of roots of lovage (Levisticum officinale Koch)
[74] TCVN 4189 (ISO 11020) Tinh dầu thông, loài Iberian (Pinus pinaster Sol.)
[75] ISO 11043, Oil of basil, methyl chavicol type (Ocimum basilicum L.)
[76] ISO 14715, Oil of thyme containing thymol, Spanish type [Thymus zygis (Loefl.) L.]
[77] ISO 14716, Oil of galbanum (Ferula galbaniflua Boiss. et Buhse)
[78] ISO 14717, Oil of origanum, Spanish type [Coridothymus capitatus (L.) Rchb.f.]
[79] ISO 17382, Oil of magnolia flower, China type (Michelia x alba DC)
[80] ISO 17412, Oil of bitter fennel (Foeniculum vulgare Mill. ssp. vulgare var. vulgare)
[81] ISO 19332, Oil of blue chamomile [Chamomilla recutita (L.) Rauschert syn. Matricaria chamomilla auct.]
[82] TCVN 9657 (ISO/TR 21092), Tinh dầu – Mã số đặc trưng
[83] ISO 21093, Oil of dwarf pine (Pinus mugo Turra)
[84] ISO 21389, Oil of gum turpentine, Chinese (mainly from Pinus massoniana Lamb.)
[85] ISO 21390, Oil of wintergreen, China [Gaultheria yunnanensis (Franch.) Rehd.], redistilled4)
[86] ISO 22769, Oil of Australian sandalwood [Santatum spicatum (R.Br.) A.DC.]
[87] ISO 23954, Oil of lime expressed, Persian type (Citrus latifolia Tanaka)
1) Lavandin Sumian và lavandin super không thuộc phạm vi của ISO 3054 và ISO 8902.
3) Bản soát xét của tiêu chuẩn này sẽ dùng danh pháp hệ thống là Juniperus ashei J. Buchholz.
4) Bản soát xét của tiêu chuẩn này sẽ dùng danh pháp hệ thống là Gaultheria procumbens L.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) VỀ TINH DẦU – TÊN GỌI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11581:2016 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | 01/01/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |