QUYẾT ĐỊNH 867/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 496/TTr-SGTVT ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh; – VNPT Hưng Yên; – Trung tâm Thông tin – Hội nghị tỉnh; – Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh |
CHỦ TỊCH Trần Quốc Văn |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
I. |
Lĩnh vực Đường bộ | |||||||
1 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
2 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
3 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
4 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
5 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
7 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021.. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
8 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
10 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Không | X | X | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
Stt |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí, lệ phí nếu có |
Địa điểm thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Đường bộ | ||||||
1 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHC 1.001737
– TTHC có số thứ tự 33, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
2 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa tên TTHC, sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHC 1.001577
– TTHC có số thứ tự 36, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa tên TTHC, sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHHC TTHC 1.002286
– TTHC có số thứ tự 40, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa tên TTHC, sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHHC 1.002268
– TTHC có số thứ tự 41, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa tên TTHC, sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHHC 1.002063
– TTHC có số thứ tự 39, mục II (lĩnh vực Đường bộ), phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021. | Sửa tên TTHC, sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | – Số hồ sơ TTHHC 1.002877
– TTHC có số thứ tự 61 mục II (lĩnh vực Đường bộ), phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
II. |
Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||||
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Sửa đổi bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết hồ sơ | Không | Tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh quản lý | Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09/09/2021 | – Số hồ sơ TTHHC 1.001261
– TTHC có số thứ tự 5, mục 1 (lĩnh vực Đăng kiểm), phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH
Stt |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định việc thay thế TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện phi thương mại | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Nghị định số 119/2021/NĐ -CP ngày 24/12/2021 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | TTHC có số thứ tự 34, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia | TTHC có số thứ tự 35, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | ||||
3 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Nghị định số 119/2021/NĐ -CP ngày 24/12/2021 | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên.
– Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. – Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung. |
Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 | TTHC có số thứ tự 37, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
4 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào | TTHC có số thứ tự 38, mục II (lĩnh vực Đường bộ) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh. |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
QUYẾT ĐỊNH 867/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ; ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 867/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 15/04/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hưng Yên |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |