TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) VỀ DA TRÂU VÀ DA NGHÉ – PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/12/2016

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11546-3:2016
ISO 28499-3:2009

DA TRÂU VÀ DA NGHÉ – PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT

Buffalo hides and buffalo calf skins – Part 3: Grading on the basis of defects

 

Lời nói đầu

TCVN 11546-3:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 28499-3:2009. ISO 28499-3:2009 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11546-3:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11546 (ISO 28499), Da trâu và da nghé gồm các phần sau:

– TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009), Phần 1: Mô tả các khuyết tật,

– TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009), Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích c,

– TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009), Phần 3: Phân loại theo khuyết tật.

 

DA TRÂU VÀ DA NGHÉ – PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT

Buffalo hides and buffalo calf skins – Part 3: Grading on the basis of defects

 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn phân loại da trâu và da nghé nguyên liệu hoặc được bảo quản, được xén diềm dùng để thuộc da trên cơ sở các khuyết tật quan sát được.

Tiêu chuẩn áp dụng cho da trâu nước và da nghé nước và không quy định cho da trâu rừng và da trâu Châu Mỹ (trâu Bison)

 Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.

2.1 Bảo quản (curing)

Phương pháp bảo quản tạm thời da nguyên liệu.

CHÚ THÍCH Việc bảo quản bao gồm việc xử lý da nguyên liệu đ ngăn chặn sự thối rữa và sự phân hủy bởi vi sinh vật.

2.2  Khuyết tật (defect)

Hư hại xảy ra do bất kỳ nguyên nhân nào, trên da trâu và da nghé nguyên liệu hoặc được muối, từ đó làm giảm giá trị của da thuộc.

 Khuyết tật

Trong tiêu chuẩn này, các khuyết tật được chia thành năm nhóm.

3.1  Khuyết tật tự nhiên do bệnh tật và ký sinh trùng trên động vật sống

Khuyết tật này là lỗ giòi, khuyết tật do bệnh hắc lào, bệnh ve, khuyết tật do chấy, nốt đậu mùa, sẹo, lở bướu, và vết khối u.

3.2  Khuyết tật cơ học lên động vật sống

Khuyết tật này là vết đóng dấu, vết thâm tím, sẹo, vết thương, hư hại do dây, vết đâm, cào sừng, vết gông,…

3.3  Khuyết tật do bn

Khuyết tật này do phân và nước tiểu.

3.4  Khuyết tật do lột da

Khuyết tật này là các vết cắt, cắt c họng, thịt thừa, hình dạng xấu, vết khía, vết bập dao lột, lỗ, nứt mặt cật, hư tổn do máy kéo,…

3.5  Khuyết tật do bảo quản và lưu kho

Các khuyết tật dạng này là thối rữa, tuột lông., sần đỏ, dây muối, vết muối,…

 Phân loại theo các khuyết tật

Da phải được chia thành ba loại theo các khuyết tật chấp nhận được tại thời điểm phân loại.

4.1  Loại một

Loại một bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

– Da có hình dạng đẹp, được bảo quản sạch và tốt, không dấu hiệu thối rữa;

– Không có khuyết tật, đặc biệt  phần mông và cổ;

– Không có vết đóng dấu.

4.2  Loại hai

Loại hai phải bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

– Da có hình dạng đẹp và được bảo quản tốt, không có dấu hiệu thối rữa;

– Cắt lột đến 20% ở phần mông;

– Có khuyết tật vết thương liền vừa phải và vết ve nhẹ;

– Có phân và nước tiểu không bao phủ quá 10% trên mỗi chân sau.

4.3  Loại ba

Loại ba phải bao gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

– Da có hình dạng xấu;

– Các khuyết tật mờ bao phủ đến 50% diện tích;

– Vết cắt lột bao phủ đến 40% diện tích;

– Lỗ nhỏ bao phủ đến 50% diện tích;

– Da có một số khuyết tật thối rữa;

– Da có phân và vết dây nước tiểu nhiều hơn đưc chấp nhận đối với da Loại hai.

4.4  Da loại

Da loại gồm các loại da phù hợp với các yêu cầu sau:

– Da có hình dạng rất xấu hoặc phế phẩm nhiều;

– Xuất hiện các lỗ lớn hơn, vết đóng dấu và vết sẹo;

– Có khuyết tật bao phủ từ 50% diện tích da trở lên.

 

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) VỀ DA TRÂU VÀ DA NGHÉ – PHẦN 3: PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN11546-3:2016 Ngày hiệu lực 23/12/2016
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 23/12/2016
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản