QUYẾT ĐỊNH 732/QĐ-BCT PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/04/2022

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 732/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 3062/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mục tiêu điều tra

Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:

– Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

– Phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành hoạch định chiến lược chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

– Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

Điều 2. Nghĩa vụ và trách nhiệm

– Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).

– Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.

Điều 3. Kinh phí thực hiện

Tổng dự toán kinh phí thực hiện là 2.350.000.000 đồng (Hai tỷ ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn).

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 5;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
– Bộ Tài chính (để phối hợp);
– Bộ Xây dựng (để phối hợp);
– Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
– UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BCT;
– Lưu: VT, KH (03b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ Công Thương)

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (1.000 đồng)

KHỐI LƯỢNG

THÀNH TIỀN (1.000 đồng)

 

TỔNG CỘNG

     

2 350 000,0

1

Chi phí xây dựng phương án điều tra      

21 500,0

2

Thẩm định phương án điều tra

Văn bản

1 500,0

5,0

7 500,0

3

Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra

Trang

45,0

140,0

6 300,0

4

Photocopy + Đóng quyển sổ tay hướng dẫn điều tra

Quyển

100,0

300,0

30 000,0

5

Sửa đổi phần mềm điều tra

Hợp đồng

95 000,0

1,0

95 000,0

6

Quản lý, vận hành website điều tra

Hợp đồng

95 000,0

1,0

95 000,0

7

Tập huấn điều tra viên

 

 

 

162 700,0

8

Triển khai điều tra

 

 

 

1 487 440,0

9

Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2020 đến 2022 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương

 

 

 

70 000,0

10

Công bố kết quả điều tra

 

 

 

240 620,0

11

Thuê tư vấn đấu thầu gói thầu In phiếu điều tra (dự kiến) và Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp giai đoạn 2020 – 2022

Hợp đồng

 

 

7 560,0

12

Chi phí khác      

126 380,0

 

         

 

PHƯƠNG ÁN

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Mục đích, yêu cầu điều tra

Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:

– Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo) trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

– Phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành hoạch định chiến lược chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

– Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra

2.1. Phạm vi điều tra

Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp được thực hiện trên phạm vi toàn quốc tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra

Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra.

Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:

– Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ Việt Nam;

– Có hoạt động sản xuất công nghiệp;

– Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;

Cụ thể:

(1). Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

– Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước;

– Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.

– Công ty nhà nước.

(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

– Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới hoặc bằng 50%.

– Doanh nghiệp tư nhân.

– Công ty hợp danh.

– Công ty TNHH tư nhân.

– Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.

(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

– Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

– Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.

Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).

3. Loại điều tra

Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

4. Thời điểm, thời kỳ và phương pháp điều tra

4.1. Thời điểm, thời gian điều tra

Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2022 và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2022.

4.2. Thời kỳ điều tra

Thông tin năm 2020 và 2021 sẽ thu thập tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông, tin dự kiến năm 2022, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2022.

4.3. Phương pháp điều tra

Sử dụng các phương pháp điều tra sau:

– Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào Phiếu thu thập thông tin Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.

– Điều tra gián tiếp:

+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.

+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,…) có thể truy cập vào http://dieutrananglucsanxuat.moit.gov.vn hoặc truy cập Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, tại mục Thống kê chọn “Điều tra TKQG Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp và ghi đầy đủ thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông tin theo hướng dẫn. Sau đó gửi Phiếu thu thập thông tin năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương địa phương.

5. Nội dung, phiếu điều tra

5.1. Nội dung điều tra

5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra

– Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;

– Địa chỉ; điện thoại; fax; email;

– Loại hình doanh nghiệp;

– Ngành hoạt động SXKD.

5.1.2. Chỉ tiêu Giá trị đầu tư

Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.

Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm 2020, 2021, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2022.

(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất).

5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế

– Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.

– Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2021.

– Dự kiến Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất sẽ đưa vào sản xuất tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.

5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế

– Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020.

– Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2021.

– Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2022 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).

5.2. Phiếu điều tra

Có 1 loại phiếu điều tra.

Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).

6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra

– Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

– Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

– Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến 31/12/2021.

7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của điều tra

7.1. Quy trình xử lý điều tra

Điều tra năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.

Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:

7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin

– Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng bàn phím.

– Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án được phê duyệt.

– Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.

7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin

– Tiếp nhận và làm sạch thông tin.

– Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.

– Tổng hợp kết quả điều tra.

– Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.

– Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.

7.2. Biểu đầu ra của điều tra

Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế theo các phân tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).

8. Kế hoạch và tiến độ điều tra

8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 12 năm 2021)

– Ban hành Quyết định điều tra.

– Xây dựng Phương án điều tra.

8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 3 năm 2022)

– Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

– Sửa đổi phần mềm điều tra.

– In tài liệu hướng dẫn.

– Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh, thành phố.

8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2022)

– Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

– Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

– Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

– Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.

– Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

– Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

– Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

– Công bố kết quả điều tra.

9. Nhiệm vụ điều tra

9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

– Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

– Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

– Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

– Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

– Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.

9.2. Bộ Công Thương

– In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

– Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

– Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên giám thống kê ngành Công Thương của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.

– Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một số tỉnh, thành phố.

– Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập thông tin.

– Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

– Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

– Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

– Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

– Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.

10. Tổ chức thực hiện

Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:

– Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp nghiêm túc thực hiện cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.

– Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp.

– Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục 9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch – Bộ Công Thương trước ngày 15 tháng 8 năm 2022.

– Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn.

– Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế hoạch – Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện điều tra.

11. Kinh phí điều tra

– Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nước cấp cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)…

– Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương như: Bổ sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,… thì kinh phí điều tra mở rộng do ngân sách địa phương cấp.

– Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp./.

 

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

            Phiếu điều tra số:
Mã DN:

 

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

Thực hiện Quyết định số 732/QĐ-BCT ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật Thống kê
Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định

1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: …………………………………………………………..

(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu)  …………………………………………………………

Mã số thuế (10 số đối với DN-13 số đối  với CSKT)                            

2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế:                                      Sở Công Thương ghi

– Tỉnh/thành phố: ……………………………………………….      
– Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh): ……………………………..        
– Xã/phường/thị trấn: ………………………………………………..            
– Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………………
                                                                        Mã khu vực         Số máy
– Số điện thoại (Mã khu vực, số máy):                          
– Số fax (Mã khu vựcsố máy):                          
– Địa chỉ email: …………………………………………………………………………………………..
3 Loại hình doanh nghiệp:

Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước

02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai

thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50%

03 Công ty nhà nước

Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH

có vốn nhà nước ≤ 50%

05 Doanh nghiệp tư nhân

06 Công ty hợp danh

07 Công ty TNHH tư nhân

08 Công ty cổ phần không có vốn nhà nước

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

09 DN 100% vốn nước ngoài

10 DN liên doanh với nước ngoài

4 Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính:                       Sở Công Thương ghi
………………………………………………………………………………………………………          
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2021

Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       
                       

* Ghi chú:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

 


Cán bộ điều tra
(Ký, họ tên)


Người trả lời phiếu
(Ký, họ tên)

……..,ngày……tháng…….năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

B

 

 

 

 

KHAI KHOÁNG

 

5

 

 

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

51

510

5100

Khai thác và thu gom than cứng

 

 

52

520

5200

Khai thác và thu gom than non

 

6

 

 

 

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

 

 

61

610

6100

Khai thác dầu thô

 

 

62

620

6200

Khai thác khí đốt tự nhiên

 

7

 

 

 

Khai thác quặng kim loại

 

 

71

710

7100

Khai thác quặng sắt

 

 

72

 

 

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

 

721

7210

Khai thác quặng uranium và quặng thorium

 

 

 

722

 

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt

 

 

 

 

7221

Khai thác quặng bôxít

 

 

 

 

7229

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

 

73

730

7300

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

 

8

 

 

 

Khai khoáng khác

 

 

81

810

 

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

 

 

8101

Khai thác đá

 

 

 

 

8102

Khai thác cát, sỏi

 

 

 

 

8103

Khai thác đất sét

 

 

89

 

 

Khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

 

891

8910

Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

 

 

892

8920

Khai thác và thu gom than bùn

 

 

 

893

8930

Khai thác muối

 

 

 

899

8990

Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

9

 

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

91

910

9100

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

 

 

99

990

9900

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

 

 

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

10

 

 

 

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

101

1010

 

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

10101

Giết mổ gia súc, gia cầm

 

 

 

 

10102

Chế biến và bảo quản thịt

 

 

 

 

10109

Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

 

 

102

1020

 

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

 

 

 

 

10201

Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh

 

 

 

 

10202

Chế biến và bảo quản thủy sản khô

 

 

 

 

10203

Chế biến và bảo quản nước mắm

 

 

 

 

10209

Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản

 

 

103

1030

 

Chế biến và bảo quản rau quả

 

 

 

 

10301

Sản xuất nước ép từ rau quả

 

 

 

 

10309

Chế biến và bảo quản rau quả khác

 

 

104

1040

 

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

 

 

 

 

10401

Sản xuất dầu, mỡ động vật

 

 

 

 

10402

Sản xuất dầu, bơ thực vật

 

 

105

1050

10500

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

106

 

 

Xay xát và sản xuất bột

 

 

 

1061

 

Xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

 

10611

Xay xát

 

 

 

 

10612

Sản xuất bột thô

 

 

 

1062

10620

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

 

 

107

 

 

Sản xuất thực phẩm khác

 

 

 

1071

10710

Sản xuất các loại bánh từ bột

 

 

 

1072

10720

Sản xuất đường

 

 

 

1073

10730

Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

 

 

 

1074

10740

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

 

 

 

1075

 

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

10751

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

10752

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

 

 

 

 

10759

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

 

 

 

1076

10760

Sản xuất chè

 

 

 

1077

10770

Sản xuất cà phê

 

 

 

1079

10790

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

108

1080

10800

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

11

110

 

 

Sản xuất đồ uống

 

 

 

1101

11010

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

 

 

 

1102

11020

Sản xuất rượu vang

 

 

 

1103

11030

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

1104

 

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

 

 

 

 

11041

Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

11042

Sản xuất đồ uống không cồn

 

12

120

1200

 

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

12001

Sản xuất thuốc lá

 

 

 

 

12009

Sản xuất thuốc hút khác

 

13

 

 

 

Dệt

 

 

131

 

 

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

 

1311

13110

Sản xuất sợi

 

 

 

1312

13120

Sản xuất vải dệt thoi

 

 

 

1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

139

 

 

Sản xuất hàng dệt khác

 

 

 

1391

13910

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

 

 

1392

13920

Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)

 

 

 

1393

13930

Sản xuất thảm, chăn, đệm

 

 

 

1394

13940

Sản xuất các loại dây bện và lưới

 

 

 

1399

13990

Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

 

14

 

 

 

Sản xuất trang phục

 

 

141

1410

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

142

1420

14200

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

143

1430

14300

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

 

15

 

 

 

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

 

 

151

 

 

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1511

15110

Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1512

15120

Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

 

 

152

1520

15200

Sản xuất giày, dép

 

16

 

 

 

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

161

1610

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

 

 

 

16101

Cưa, xẻ và bào gỗ

 

 

 

 

16102

Bảo quản gỗ

 

 

162

 

 

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

1621

16210

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

1622

16220

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

 

 

 

1623

16230

Sản xuất bao bì bằng gỗ

 

 

 

1629

 

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

 

16291

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ

 

 

 

 

16292

Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện

 

17

170

 

 

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

1701

17010

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

1702

 

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

 

 

 

17021

Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

 

 

 

 

17022

Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn

 

 

 

1709

17090

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

18

 

 

 

In, sao chép bản ghi các loại

 

 

181

 

 

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

 

1811

18110

In ấn

 

 

 

1812

18120

Dịch vụ liên quan đến in

 

 

182

1820

18200

Sao chép bản ghi các loại

 

19

 

 

 

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

191

1910

19100

Sản xuất than cốc

 

 

192

1920

19200

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

 

 

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

 

 

201

 

 

Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất nitơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

2011

 

Sản xuất hóa chất cơ bản

 

 

 

 

20111

Sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

20112

Sản xuất chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

20113

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20114

Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20119

Sản xuất hóa chất cơ bản khác

 

 

 

2012

20120

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

2013

 

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

20131

Sản xuất plastic nguyên sinh

 

 

 

 

20132

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

 

 

Sản xuất sản phẩm hóa chất khác

 

 

 

2021

20210

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

2022

 

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít

 

 

 

 

20221

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

 

 

 

 

20222

Sản xuất mực in

 

 

 

2023

 

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

20231

Sản xuất mỹ phẩm

 

 

 

 

20232

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

2029

20290

Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

 

 

203

2030

20300

Sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

 

 

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

210

2100

 

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

 

 

21001

Sản xuất thuốc các loại

 

 

 

 

21002

Sản xuất hóa dược và dược liệu

 

22

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

221

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

 

 

2211

22110

Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

 

 

 

2219

22190

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su

 

 

222

2220

 

Sản xuất sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

22201

Sản xuất bao bì từ plastic

 

 

 

 

22209

Sản xuất sản phẩm khác từ plastic

 

23

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

231

2310

 

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

23101

Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng

 

 

 

 

23102

Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng

 

 

 

 

23103

Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

 

 

 

 

23109

Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh

 

 

239

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

2391

23910

Sản xuất sản phẩm chịu lửa

 

 

 

2392

23920

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

 

 

 

2393

23930

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

2394

 

Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

23941

Sản xuất xi măng

 

 

 

 

23942

Sản xuất vôi

 

 

 

 

23943

Sản xuất thạch cao

 

 

 

2395

23950

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

 

 

 

2396

23960

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

 

 

 

2399

23990

Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

24

 

 

 

Sản xuất kim loại

 

 

241

2410

24100

Sản xuất sắt, thép, gang

 

 

242

2420

 

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

 

 

 

 

24201

Sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

24202

Sản xuất kim loại màu

 

 

243

 

 

Đúc kim loại

 

 

 

2431

24310

Đúc sắt, thép

 

 

 

2432

24320

Đúc kim loại màu

 

25

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

251

 

 

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

 

 

 

2511

25110

Sản xuất các cấu kiện kim loại

 

 

 

2512

25120

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

 

 

 

2513

25130

Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

252

2520

25200

Sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

259

 

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

 

 

2591

25910

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại

 

 

 

2592

25920

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

 

 

 

2593

25930

Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

 

 

 

2599

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

25991

Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

 

25999

Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

26

 

 

 

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

261

2610

26100

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

262

2620

26200

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

263

2630

26300

Sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

264

2640

26400

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

265

 

 

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

 

 

 

2651

26510

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

 

 

 

2652

26520

Sản xuất đồng hồ

 

 

266

2660

26600

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

267

2670

26700

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

268

2680

26800

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

 

27

 

 

 

Sản xuất thiết bị điện

 

 

271

2710

 

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

27101

Sản xuất mô tơ, máy phát

 

 

 

 

27102

Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

272

2720

27200

Sản xuất pin và ắc quy

 

 

273

 

 

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

 

 

 

2731

27310

Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học

 

 

 

2732

27320

Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

2733

27330

Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

274

2740

27400

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

275

2750

27500

Sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

279

2790

27900

Sản xuất thiết bị điện khác

 

28

 

 

 

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

281

 

 

Sản xuất máy thông dụng

 

 

 

2811

28110

Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

2812

28120

Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

 

 

 

2813

28130

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

 

 

2814

28140

Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

2815

28150

Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

 

 

 

2816

28160

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

2817

28170

Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

2818

28180

Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

2819

28190

Sản xuất máy thông dụng khác

 

 

282

 

 

Sản xuất máy chuyên dụng

 

 

 

2821

28210

Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

2822

28220

Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại

 

 

 

2823

28230

Sản xuất máy luyện kim

 

 

 

2824

28240

Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

2825

28250

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

2826

28260

Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

2829

 

Sản xuất máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

28291

Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

28299

Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

 

29

 

 

 

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

291

2910

29100

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

292

2920

29200

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

293

2930

29300

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

 

30

 

 

 

Sản xuất phương tiện vận tải khác

 

 

301

 

 

Đóng tàu và thuyền

 

 

 

3011

30110

Đóng tàu và cấu kiện nổi

 

 

 

3012

30120

Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

302

3020

30200

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

303

3030

30300

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

304

3040

30400

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

309

 

 

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

 

 

3091

30910

Sản xuất mô tô, xe máy

 

 

 

3092

30920

Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

3099

30990

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

31

310

3100

 

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

 

 

 

 

31001

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ

 

 

 

 

31002

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

 

 

 

 

31009

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

 

32

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

 

 

321

 

 

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

 

 

 

3211

32110

Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

3212

32120

Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

322

3220

32200

Sản xuất nhạc cụ

 

 

323

3230

32300

Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

324

3240

32400

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

 

 

325

3250

 

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

32501

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

32502

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

329

3290

32900

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

 

331

 

 

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3311

33110

Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3312

33120

Sửa chữa máy móc, thiết bị

 

 

 

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

 

 

 

3314

33140

Sửa chữa thiết bị điện

 

 

 

3315

33150

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

3319

33190

Sửa chữa thiết bị khác

 

 

332

3320

33200

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

 

 

 

 

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

35

 

 

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

351

 

 

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

 

 

 

3511

 

Sản xuất điện

 

 

 

 

35111

Thủy điện

 

 

 

 

35112

Nhiệt điện than

 

 

 

 

35113

Nhiệt điện khí

 

 

 

 

35114

Điện hạt nhân

 

 

 

 

35115

Điện gió

 

 

 

 

35116

Điện mặt trời

 

 

 

 

35119

Điện khác

 

 

 

3512

 

Truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

35121

Truyền tải điện

 

 

 

 

35122

Phân phối diện

 

 

352

3520

 

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

 

 

35201

Sản xuất khí đốt

 

 

 

 

35202

Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

353

3530

 

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá

 

 

 

 

35301

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hòa không khí

 

 

 

 

35302

Sản xuất nước đá

E

 

 

 

 

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

36

360

3600

36000

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

 

37

370

3700

 

Thoát nước và xử lý nước thải

 

 

 

 

37001

Thoát nước

 

 

 

 

37002

Xử lý nước thải

 

38

 

 

 

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

 

 

381

 

 

Thu gom rác thải

 

 

 

3811

38110

Thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

3812

 

Thu gom rác thải độc hại

 

 

 

 

38121

Thu gom rác thải y tế

 

 

 

 

38129

Thu gom rác thải độc hại khác

 

 

382

 

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải

 

 

 

3821

38210

Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

3822

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

 

 

 

 

38221

Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

 

 

 

 

38229

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

 

 

383

3830

 

Tái chế phế liệu

 

 

 

 

38301

Tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

38302

Tái chế phế liệu phi kim loại

 

39

390

3900

39000

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA

(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-BCT ngày    tháng      năm        2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Mã sản phẩm

Tên sản phẩm

Nội dung sản phẩm

Đơn vị tính

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

  B             SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG  

 

    05           Than cứng và than non  

Tấn

      051 0510 05100 051000   Than cứng Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

Tấn

              0510001 Than antraxit Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

Tấn

              0510002 Than bitum Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

Tấn

              0510003 Than đá (than cứng) loại khác  

Tấn

      052 0520 05200 052000 0520000 Than non Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

Tấn

    06           Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác  

Tấn

      061 0610 06100     Dầu thô khai thác  

Tấn

            061001 0610010 Dầu mô và dầu thu được từ khoáng bitum ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

Tấn

      062 0620 06200 062000   Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng  

 

              0620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng  

Tấn

              0620002 Khí tự nhiên dạng khí  

m3

    07           Quặng kim loại và tinh quặng kim loại  

Tấn

      071 0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

Tấn

      072 0722       Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)  

Tấn

        0722       Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

Tấn

          07221 072210 0722100 Quặng bôxít và tinh quặng bôxit Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

Tấn

          07229     Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu  

Tấn

            072291   Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó  

Tấn

          07229 072291 0722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

Tấn

              0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng  

Tấn

              0722913 Quặng niken và tinh quặng niken  

Tấn

              0722914 Quặng coban và tinh quặng coban  

Tấn

              0722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm  

Tấn

              0722916 Quặng vofram và tinh quặng vofram  

Tấn

            072292   Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó  

Tấn

            072292 0722921 Quặng chì và tinh quặng chì  

Tấn

              0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm  

Tấn

              0722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc  

Tấn

            072293 0722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

Tấn

            072294 0722940 Quặng titan và tinh quặng titan  

Tấn

              0722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite  

Tấn

              0722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil  

Tấn

              0722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite  

Tấn

              0722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác  

Tấn

            072295 0722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon  

Tấn

            072296   Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó  

Tấn

            072296 0722961 Quặng zircon và tính quặng zircon  

Tấn

              0722962 Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh các loại quặng đó  

Tấn

            072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại  

Tấn

      073 0730 07300 073000   Quặng kim loại quý hiếm  

 

              0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc  

Tấn

              0730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng  

Tấn

              0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim  

Tấn

              0730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác  

Tấn

    08           Sản phẩm khai khoáng khác  

Tấn

      089         Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu  

Tấn

        0891 08910     Khoáng hóa chất và khoáng phân bón  

Tấn

            089101 0891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phần có chứa phosphat Bao gồm cá quặng apatit

Tấn

            089102 0891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

Tấn

            089109   Khoáng hóa chất khác  

Tấn

              0891095 Khoáng có chứa kali Gồm; Khoáng Camallite; Khoáng Sylvite

Tấn

              0891099 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu  

Tấn

        0892 08920 089200 0892000 Than bùn Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

Tấn

        0893 08930 089300 0893000 Muối Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến

Tấn

        0899 08990     Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu  

Tấn

            089901   Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác  

Tấn

              0899011 Đá quý, đá bán quý chưa được gia công Gồm các loại đá quý như; đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

Kg

              0899012 Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

Kg

              0899013 Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua  

Kg

              0899014 Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác  

Kg

            089909   Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại  

Tấn

              0899091 Quặng graphit tự nhiên  

Tấn

              0899092 Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên  

Tấn

              0899093 Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite

Tấn

              0899094 Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không  

Tấn

              0899095 Quặng amiang  

Tấn

              0899096 Quặng mica Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Bột mi ca

Tấn

              0899098 Tràng thạch (đá bồ tát) Còn gọi là Felspar

Tấn

  C             SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO  

 

    10           Sản phẩm chế biến thực phẩm  

Tấn

      101 1010       Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt  

Tấn

          10102     Thịt chế biến, bảo quản  

Tấn

            101021   Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh  

Tấn

              1010211 Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh

Tấn

              1010212 Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh

Tấn

              1010219 Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch tươi hoặc ướp lạnh

Tấn

            101022   Thịt động vật đông lạnh  

Tấn

              1010221 Thịt động vật có vú đông lạnh Gồm: Thịt trâu, bò đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh: Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh

Tấn

              1010222 Thịt gia cầm đông lạnh Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh

Tấn

              1010229 Thịt của động vật khác, đông lạnh Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,… đông lạnh

Tấn

            101023   Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh  

Tấn

              1010231 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa la thỏ, lạc đà và động vật có vú khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

              1010232 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

              1010239 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa baba, rắn, ếch,…. tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

          10109     Sản phẩm từ thịt  

Tấn

            101091 1010910 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt

Tấn

            101092 1010920 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết Gồm; Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.

Tấn

      102 1020       Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản  

Tấn

          10201     Thủy sản tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh  

Tấn

            102011   Cá tươi, ướp lạnh  

Tấn

              1020111 Phi lê cá và thịt cá khác tươi hoặc ướp lạnh Gồm: cá kiểm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)

Tấn

              1020112 Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh  

Tấn

            102012   Cá đông lạnh  

Tấn

              1020121 Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá) Gồm: Cả nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh

Tấn

              1020122 Phi lê cá đông lạnh  

Tấn

              1020123 Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh  

Tấn

              1020124 Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh  

Tấn

            102013   Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá)  

Tấn

              1020131 Tôm đông lạnh Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh và tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.

Tấn

              1020132 Mực đông lạnh  

Tấn

              1020139 Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mực) Gồm: Nghêu, sò, cua…

Tấn

          10202     Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói  

Tấn

            102021   Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người  

Tấn

              1020211 Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói  

Tấn

              1020212 Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người  

Tấn

              1020213 Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

Tấn

              1020214 Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá  

Tấn

            102022   Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người  

Tấn

              1020221 Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người  

Tấn

              1020222 Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối  

Tấn

              1020229 Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người  

Tấn

          10209     Thủy hải sản chế biến khác  

Tấn

            102091   Thủy hải sản chế biến khác  

Tấn

              1020911 Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người  

Tấn

              1020912 Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người

Tấn

      103 1030       Rau, quả chế biến  

 

          10301 103010   Nước ép từ rau quả Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác

Lít

              1030101 Nước ép từ rau Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác

Lít

              1030102 Nước quả ép Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác.

Lít

              1030103 Nước ép hỗn hợp  

Lít

          10309     Rau, quả chế biến và bảo quản khác  

Tấn

            103091   Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác  

Tấn

              1030911 Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,… đông lạnh.

Tấn

              1030912 Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, dưa chuột, nấm, hành tây,…

Tấn

              1030913 Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây

Tấn

              1030919 Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,… bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

Tấn

            103092   Rau, quả và hạt khô  

Tấn

              1030921 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống…).

Tấn

              1030922 Quả và hạt khô Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác…

Tấn

              1030923 Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đa rang, muối hoặc chế biến sẵn Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,..

Tấn

            103093 1030930 Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả  

Tấn

      104 1040       Dầu, mỡ động, thực vật chế biến  

Tấn

          10402 104020   Dầu, bơ thực vật chế biến  

Tấn

              1040201 Dầu thực vật thô Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô

Tấn

              1040202 Dầu, bơ thực vật tinh luyện Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện

Tấn

              1040203 Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm Đã hoặc chưa tinh chế

Tấn

              1040204 Margarin và bơ tương tự có thể ăn được  

Tấn

      105 1050 10500     Sữa và các sản phẩm từ sữa  

 

            105001   Sữa  

 

              1050011 Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

Lít

              1050012 Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác  

Tấn

              1050013 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa

Tấn

              1050014 Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát  

Tấn

              1050019 Các sản phẩm sữa khác Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đóng tụ và ép sữa. Dịch Whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,…….; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu

Tấn

            105003   Kem lạnh (ice – cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao  

Tấn

              1050031 Kem lạnh (ice – cream) và các sản phẩm tương tự khác Có hoặc không chứa ca cao

Tấn

      106         Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô  

Tấn

        1061       Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô  

Tấn

          10611 106110 1061100 Gạo xay xát Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.

Tấn

          10612 106120   Sản phẩm từ bột thô  

Tấn

              1061201 Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào đã chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự

Tấn

              1061202 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên  

Tấn

              1061203 Sản phẩm ngũ cốc khác Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Tấn

        1062 10620     Tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột  

 

            106201   Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác  

Tấn

              1062011 Tinh bột, inulin, gluten từ bột mỳ, dextrin và các loại tinh bột qua chế biến khác Gồm: Tinh bột lúa mì; Tinh bột ngô; Tinh bột khoai tây; Tinh bột sắn, bột dong riềng; Tinh bột khác; I-nu-lin; Gluten lúa mì; Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác như tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa; các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

Tấn

              1062012 Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự  

Tấn

        1072 10720     Đường  

Tấn

            107201   Đường thô và đường tinh luyện, đường mật  

Tấn

              1072011 Đường thô Đường bánh và đường thùng

Tấn

              1072012 Đường tinh luyện  

Tấn

              1072013 Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu  

Tấn

        1073 10730     Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo  

Tấn

            107301 1073010 Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác

Tấn

            107302   Sô cô la và bánh kẹo  

Tấn

              1073021 Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường)  

Tấn

              1073022 Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la tráng), không chứa ca cao Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác.

Tấn

        1074 10740     Mỳ Ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự  

Tấn

            107401 1074010 Mỳ từ bột mỳ sống Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn

Tấn

            107402   Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự  

Tấn

              1074021 Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền  

Tấn

              1074023 Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)  

Tấn

        1076 10760 107600   Chè và các sản phẩm tương tự chè  

Tấn

              1076001 Chè (trà) Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc

Tấn

              1076002 Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như; các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso…) Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc.

Tấn

Trừ chè (trà) xanh, chẻ (trà) đen

Tấn

        1077 10770 107700   Cà phê  

Tấn

              1077001 Cà phê rang nguyên hạt  

Tấn

              1077002 Cà phê bột Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cả cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,…)

Tấn

        1079 10790     Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu  

Tấn

            107901   Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu  

Tấn

              1079011 Thực phẩm đồng nhất Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt… đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng

Tấn

              1079012 Gia vị và chất thơm đã chế biến Gồm: Hạt tiêu, ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến

Tấn

              1079013 Mỳ chính  

Tấn

              1079014 Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị…)  

Tấn

      108 1080 10800     Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản  

Tấn

            108001 1080010 Thức ăn cho gia súc  

Tấn

            108002 1080020 Thức ăn cho gia cầm  

Tấn

            108003 1080030 Thức ăn cho thủy sản  

Tấn

            108004 1080040 Thức ăn cho vặt nuôi làm cảnh  

Tấn

    11 110         Đồ uống  

 

        1101 11010 110100   Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh  

Lít

              1101001 Rượu mạnh Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Cối; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.

Lít

        11.02 11020 110200   Rượu vang  

Lít

              1102001 Rượu vang từ quả tươi  

Lít

              1102002 Rượu từ táo, rượu tử lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)  

Lít

              1102003 Rượu không cồn và có độ cồn thấp  

Lít

              1102004 Sâm panh, vang nổ  

Lít

        1103 11030 110300   Bia và mạch nha ủ men bia  

Lít

              1103001 Bia các loại Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai: Bia đóng lon

Lít

              1103002 Mạch nha ủ men bia (Malt)  

Lít

        1104       Đồ uống không cồn, nước khoáng  

Lít

          11041 110410   Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai  

Lít

              1104101 Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết

Lít

          11042 110420   Đồ uống không cồn  

Lít

              1104201 Đồ uống không cồn Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,…); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn.

Lít

    12 120 1200       Sản phẩm thuốc lá  

 

          12001 120010   Sợi thuốc lá; thuốc lá điếu  

 

              1200101 Sợi thuốc lá Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá

Tấn

              1200102 Thuốc lá điếu Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu lọc

Bao

          12009 120090   Thuốc hút khác  

Bao

              1200901 Xì gà  

Điếu

              1200902 Thuốc lá sợi Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai

Tấn

              1200903 Lá thuốc lá đã chế biến  

Tấn

              1200904 Thuốc lá tẩm Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;…)

Tấn

    13           Sản phẩm dệt  

 

      131         Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện  

Tấn

        1311 13110     Sợi  

Tấn

            131102   Sợi tự nhiên  

Tấn

              1311021 Sợi xe từ sợi tơ tằm Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm

Tấn

              1311022 Sợi xe từ lông động vật Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác

Tấn

              1311023 Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa… Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bông), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe từ xơ thực vật khác (như Sợi xe từ các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác)

Tấn

              1311024 Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,…

Tấn

            131103   Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật)  

Tấn

              1311031 Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

Tấn

              1311032 Sợi filament tổng hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)

Tấn

              1311033 Sợi từ xơ staple Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%

Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

Tấn

        1312 13120     Vải dệt thoi  

 

            131201   Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên  

m

              1312011 Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm(trừ tơ vụn)

M

              1312012 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác.

m

              1312013 Vải dệt thoi từ sợi bông Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông

m

              1312014 Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông) Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie…, vải dệt thoi từ sợi giấy

m

            131202 1312020 Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo

m

            131203 1312030 Vải đặc biệt Gồm: Vải dệt nổi vòng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện); Vải dệt thoi từ sợi thủy tinh

m

      139         Sản phẩm dệt khác  

m

        1391 13910     Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác  

m

            139101   Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác  

m

              1391011 Vải len dệt kim, đan, móc  

m

              1391012 Vải dệt kim, đan, móc khác  

m

        1392 13920     Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục)  

Cái

            139201   Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình  

Cái

              1392011 Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện) Gồm cả: Vỏ chăn để sản xuất chăn điện

Cái

              1392012 Vỏ ga, vỏ gối, ga trải giường  

Cái

              1392013 Màn (mùng) Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác

Cái

              1392014 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường  

Cái

              1392015 Khăn trải bàn  

Tấn

              1392016 Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp  

Tấn

              1392019 Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự

Tấn

    14           Sản phẩm trang phục  

 

      141 1410 14100     Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)  

 

            141002 1410020 Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động Gồm; cả bộ đồ thợ lăn

Bộ

            141003 1410030 Áo khoác và áo jacket Gồm; áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

Chiếc

            141004 1410040 Quần áo mặc thường ( quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót) Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.

Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em.

Chiếc

            141005 1410050 Bộ comple Không phân biệt người lớn, trẻ em

Bộ

            141006 1410060 Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset

Chiếc

            141007   Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục  

 

              1410071 Trang phục thể thao Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần , áo đấu kiếm, đấu vật

Bộ

              1410072 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh Gồm: Cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

Bộ

              1410073 Trang phục lễ hội Quần áo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện…

Chiếc

      143 1430 14300     Trang phục dệt kim, đan móc  

Chiếc

            143001   Trang phục dệt kim, đan móc  

Chiếc

              1430011 Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc  

Chiếc

              1430012 Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn vá các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc  

Chiếc

    15           Da và các sản phẩm có liên quan  

 

      151         Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi xách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm  

 

        1512 15120     Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm  

Chiếc

            151201   Va ly, túi xách và các loại tương tự  

Chiếc

              1512011 Va ly  

Chiếc

              1512012 Túi xách, cặp xách, ba lô, ví  

Chiếc

              1512013 Các sản phẩm tương tự túi xách Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo…

Chiếc

      152 1520 15200     Giày, dép  

 

            152001 1520010 Giày, dép thường Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài

Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau

Đôi

            152002 1520020 Giày, dép thể thao Gồm: Giày, dép thể thao có đế ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài

Đôi

            152003 1520030 Giày, dép khác Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu

Đôi

    17 170         Giấy và sản phẩm từ giấy  

 

        1701 17010     Bột giấy, giấy và bìa  

 

            170101 1701010 Bột giấy Gồm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác

Tấn

            170102 1701020 Giấy và bìa Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,… khổ lớn)

Tấn

        1702       Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa  

 

          17021 170210   Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn)  

Tấn

              1702101 Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn)  

Tấn

              1702102 Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)  

Tấn

          17022     Giấy nhăn và bìa nhăn  

Tấn

            170221   Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn  

Tấn

              1702211 Giấy và bìa nhăn  

Tấn

              1702212 Bao bi và túi bằng giấy nhăn và bìa nhăn  

Tn

              1702213 Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn  

Tấn

        1709 17090     Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu  

Tấn

            170901 1709010 Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự

Tấn

            170902   Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu  

Tấn

              1709021 Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy

Tấn

              1709029 Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường) Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; Sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại: Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu

Tấn

    19           Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế  

 

      191 1910 19100     Than cốc  

 

            191001 1910010 Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

Tấn

            191002 1910020 Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác  

Tấn

      192 1920 19200     Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ  

 

            192001 1920010 Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.

Tấn

            192002   Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn  

Tấn

              1920021 Dầu nhẹ và các chế phẩm Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

Tấn

              1920022 Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thể và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

Tấn

              1920023 Dầu thải Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

Tấn

            192003   Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)  

Tấn

              1920031 Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.

Tấn

              1920032 Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên  

Tấn

    20           Hóa chất và sản phẩm hóa chất  

 

      201         Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh  

 

        2011       Hóa chất cơ bản  

 

          20111     Khí công nghiệp  

m3

            201111 2011110 Hyđrô, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy Gồm: Hydrô, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác

m3

            201112 2011120 Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim  

m3

            201113 2011130 Khí lỏng và khí nén Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacbonic công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác

m3

        2012 20120     Phân bón và hợp chất ni tơ  

 

            201201 2012010 Amoniac dạng khan  

Tấn

            201202   Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit  

Tấn

              2012021 Phân amoni có xử lý nước  

Tấn

              2012022 Phân amoni clorua  

Tấn

              2012023 Nitrit; nitrat của kali Trừ nitrat của bismut và loại khác

Tấn

            201203 2012030 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

Tấn

            201204 2012040 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát Gồm: Supe Photphat (P205) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

Tấn

            201205 2012050 Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác

Tấn

            201206 2012060 Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK): Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

Tấn

        2013       Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh  

 

          20131 201310   Plastic nguyên sinh  

Tấn

              2013101 Polyme dạng nguyên sinh Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polime từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polime từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polime acrylic dạng nguyên sinh; Poliamil dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)

Tấn

              2013102 Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa aminonhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion

Tấn

      202         Sản phẩm hóa chất khác  

Tấn

        2021 20210     Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp  

Tấn

            202101   Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp  

Tấn

              2021011 Thuốc trừ côn trùng Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

Tấn

              2021012 Thuốc diệt nấm  

Tấn

              2021013 Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng  

Tấn

              2021014 Thuốc khử trùng Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

Tấn

              2021019 Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp  

Tấn

        2022       Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít  

Tấn

          20221 202210   Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít  

Tấn

              2022101 Sơn và véc ni từ polime Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi hướng không chứa nước)

Tấn

              2022102 Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự, Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác da làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

Tấn

              2022103 Ma tít và sản phẩm tương tự Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

Tấn

          20222 202220   Mực in  

Tấn

              2022201 Mực in Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

Tấn

        2023       Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh  

Tấn

          20231     Mỹ phẩm  

Tấn

            202311   Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân  

Tấn

              2023111 Chế phẩm trang điểm môi, mắt  

Tn

              2023112 Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân  

Tấn

              2023113 Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu

Tấn

            202312   Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng  

Tấn

              2023121 Dầu gội dầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

Tấn

              2023122 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,…

Tấn

              2023124 Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,…)

Tấn

              2023125 Nước hoa và nước thơm  

Tấn

          20232     Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh  

Tấn

            202323   Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch  

Tấn

              2023231 Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

Tấn

              2023232 Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng Gồm: cả chất xả vải.

Tấn

      203 2030 20300     Sợi tổng hợp, nhân tạo  

 

            203001   Sợi tổng hợp  

 

              2030011 Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,… và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,…

Tấn

              2030012 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp Gồm: Sợi chỉ tơ dài bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự

Tấn

            203002   Sợi nhân tạo  

 

              2030021 Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

Tấn

              2030022 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

Tấn

    22           Sản phẩm từ cao su và plastic  

 

      221         Sản phẩm từ cao su  

 

        2211 22110     Săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su  

 

            221101   Lốp và săm cao su mới  

 

              2211011 Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp,…

Chiếc

              2211012 Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp  

Chiếc

              2211013 Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su  

Chiếc

              2211014 Săm các loại, bằng cao su Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác

Chiếc

              2211015 Dải “camel-back” dùng để đáp lại lốp cao su Dải camel-back còn gọi là tấm cao su

Tấn

      222 2220       Sản phẩm từ plastic  

 

          22201     Bao bì từ plastic  

 

            222011   Bao bì để gói hàng bằng plastic  

Tấn

              2220111 Bao và túi bằng plastic Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác

Tấn

              2220112 Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng

Tấn

          22209     Sản phẩm khác từ plastic  

Tấn

            222091 2220910 Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic  

Tấn

            222092 2220920 Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lại hoặc bằng nguyên liệu xenluloza Gồm: các loại ống vỏ có thành móng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống

Tấn

            222093 2220930 Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác  

Tấn

            222094 2220940 Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác

Tấn

            222096   Đồ vật bng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic  

Tấn

              2220961 Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác

Tấn

              2220962 Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic Gồm: Bồn tắmbồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam, phụ kiện của bình xối nước, …

Tấn

 

            2220963 Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic  

Tấn

 

            2220964 Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mảnh, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic

Tấn

 

            2220965 Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình  

Tấn

 

            2220966 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu  

Tấn

 

            2220967 Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic  

Tấn

 

  23           Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác  

 

 

      2394       Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao  

 

 

        23941     Xi măng  

Tấn

 

          239411   Xi măng  

Tấn

 

            2394111 Clanhke xi măng  

Tấn

 

            2394112 Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác

Tấn

 

  24           Sản phẩm kim loại  

Tấn

 

    241 2410 24100     Sản phẩm gang, sắt, thép  

Tấn

 

          241001   Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản  

Tấn

 

            2410011 Gang, gang thi không hợp kim; gang thi hợp kim; gang thi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác  

Tấn

 

            2410012 Hợp kim sắt (hợp kim Fero) Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác

Tấn

 

            2410013 Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; Sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

Tấn

 

            2410014 Hột và bột của gang thi không hợp kim; gang thi hợp kim; gang thi giàu mangan, hợp kim sắt cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép  

Tấn

 

          241002   Thép thô Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác

Tấn

 

            2410021 Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm  

Tấn

 

            2410022 Thép không gỉ dạng thi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm  

Tấn

 

            2410023 Thép hợp kim khác dạng thi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm  

Tấn

 

          241003   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410031 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng

Tấn

 

            2410032 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

Tấn

 

            2410033 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

Tấn

 

            2410034 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410035 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm  

Tấn

 

            2410036 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm  

Tấn

 

          241004   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410041 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng

Tấn

 

            2410042 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410043 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410044 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được t phủ, mạ hoặc tráng  

Tấn

 

            2410045 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm  

Tấn

 

            2410046 Thép hợp kim khác cuộn mng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm  

Tấn

 

          241005   Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được t phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió  

Tấn

 

            2410051 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được t phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mmđược mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

Tấn

 

            2410052 Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khácThép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mmđược sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

Tấn

 

            2410053 Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

Tấn

 

            2410054 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm  

Tấn

 

            2410055 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện  

Tấn

 

            2410056 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện  

Tấn

 

            2410057 Thép hợp kim cán mng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió  

Tấn

 

          241006   Sản phẩm thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng  

Tấn

 

            2410061 Thanh, que thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều  

Tấn

 

            2410062 Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều  

Tấn

 

            2410063 Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều  

Tấn

 

            2410064 Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội.

Tấn

 

            2410065 Thép không gỉ dạng thanh, que khác Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

Tấn

 

            2410066 Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

Tấn

 

            2410067 Thép thanh, que ở dạng rỗng  

Tấn

 

            2410068 Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

Tấn

 

            2410069 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng thép; Góc, khuôn, hình bằng thép đã được hàn Gồm: Cọc cừ bằng thép; Góc, khuôn, hình bằng thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng thép

Tấn

 

          241007   Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng thép Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

Tấn

 

            2410071 Ống bằng thép không nối ghép Gồm: Ống dẫn bằng thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng thép không nối khác;

Tấn

 

            2410072 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, n bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) Gồm: Ống dẫn bằng thép có nối, dùng để dẫn du hoặc khí; Ống chống bằng thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng thép có nối khác

Tấn

 

            2410073 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)  

Tấn

 

          241008   Các sản phẩm thép cán nguội khác  

Tấn

 

            2410081 Thanh, que cán nguội  

Tấn

 

            2410082 Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600 mm)  

Tấn

 

            2410083 Thép hình, gấp  

Tấn

 

            2410084 Dây thép Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

Tấn

 

    242 2420       Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý  

Tấn

 

        24201 242010   Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý  

Tấn

 

            2420101 Kim loại quý Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có n vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là; Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản n bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng n platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

Tấn

 

        24202     Kim loại màu  

Tấn

 

          242021   Nhôm  

Tấn

 

            2420211 Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

Tấn

 

            2420212 Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấmmảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm

Tấn

 

          242022   Chì, kẽm, thiếc Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

Tấn

 

            2420221 Chì, kẽm, thiếc chưa gia công Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

Tấn

 

            2420222 Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dảilá và lá mỏng bằng chì; Lát, tm, dài, lá và lá mng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc

Tấn

 

          242023   Đồng  

Tấn

 

            2420231 Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)

Tấn

 

            2420232 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…)

Tấn

 

          242024   Niken  

Tấn

 

            2420241 Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công

Tấn

 

            2420242 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken Gồm: Bột và vảy niken; Lát, lấm, di, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

Tấn

 

          242025 2420250 Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng

Tấn

 

  25           Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)  

Tấn

 

    251         Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi  

Tấn

 

      2511 25110     Cấu kiện kim loại  

Tấn

 

          251101   Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng  

Tấn

 

            2511011 Cấu kiện nhà lp sẵn bằng kim loại  

Tấn

 

            2511012 Cấu kiện cấu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm  

Tấn

 

            2511013 Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cu giàn

Tấn

 

            2511019 Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cng, lắp cng bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

Tấn

 

          251102 2511020 Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; ca ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng ca các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng ca các loại bằng nhôm

Tấn

 

      2512 25120     Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại  

Tấn

 

          251201   Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm  

Tấn

 

            2512011 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm

Tấn

 

          251209   Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại  

Tấn

 

            2512091 Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít

Tấn

 

            2512092 Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm;

Tấn

 

      2513 25130     Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)  

 

 

          251301   Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng  

 

 

            2513011 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), ni hơi nước quá nhiệt Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

Chiếc

 

            2513012 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác  

Chiếc

 

  26           Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học  

 

 

    261 2610 26100     Sản xuất linh kiện điện tử  

 

 

          261001   Linh kiện điện tử  

 

 

            2610011 Tụ điện điện tử Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới > 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được

Chiếc

 

            2610012 Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng) Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp)

Chiếc

 

            2610013 Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, ống tia âm cực khác

Chiếc

 

            2610014 Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác;

ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác

Chiếc

 

            2610015 Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang)

Chiếc

 

            2610016 Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp

Chiếc

 

            2610017 Mạch điện tử tích hợp Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic…)

Chiếc

 

            2610018 Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

Tấn

 

          261002   Thiết bị điện chịu tải Bng điện tử chịu tải

 

 

            2610021 Mạch in “Mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện trên màng mỏng”… theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. “Mạch in” không gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác

Cái

 

            2610022 Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động  

Cái

 

            2610023 Thẻ thông minh “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chíp vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chíp). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, di từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

Cái

 

          261009 2610090 Thiết bị điện tử khác Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, …; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu

Cái

 

    262 2620 26200     Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính  

 

 

          262001   Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng  

 

 

            2620011 Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

Cái

 

            2620012 Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu  

Cái

 

            2620013 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên: máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

Cái

 

            2620014 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống  

Cái

 

            2620015 Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất  

Cái

 

            2620016 Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Cái

 

            2620017 Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo tọa độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

Cái

 

            2620018 Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Cái

 

            2620019 Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

Cái

 

          262002   Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác  

Cái

 

            2620021 Ổ lưu trữ Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

Cái

 

            2620022 Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

Cái

 

          262003 2620030 Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng…

Cái

 

    263 2630 26300     Thiết bị truyền thông  

Cái

 

          263001   Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc huyền hình; Máy quay truyền hình  

Cái

 

            2630011 Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình  

Cái

 

            2630012 Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình  

Cái

 

            2630013 Camera truyền hình  

Cái

 

          263002   Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử  

Cái

 

            2630021 Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây  

Cái

 

            2630022 Điện thoại di động phổ thông  

Cái

 

            2630023 Điện thoại thông minh (Smart phone)  

Cái

 

            2630024 Máy tính bng (Tab)  

Cái

 

            2630025 Đồng hồ thông minh  

Cái

 

            2630029 Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dâythiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại…; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

Cái

 

    264 2640 26400     Sản phẩm điện tử dân dụng  

 

 

          264001   Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset…) Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

Cái

 

            2640011 Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lp sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ…

Cái

 

            2640012 Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ  

Cái

 

          264002 2640020 Máy thu hình (Tivi,…)  

Cái

 

            2640033 Máy ghi hình Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630

Cái

 

            2640034 Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)

Cái

 

    267 2670 26700     Thiết bị và dụng cụ quang học  

Cái

 

          267001   Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng  

Cái

 

            2670013 Máy ảnh kỹ thuật số  

Cái

 

            2670014 Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu

Cái

 

            2670015 Máy quay phim Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác

Cái

 

            2670016 Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim) Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

Cái

 

  27           Thiết bị điện  

 

 

    271 2710       Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện  

 

 

        27101     Mô tơ, máy phát  

Chiếc

 

          271011   Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều  

Chiếc

 

            2710111 Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W;  

Chiếc

 

            2710119 Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều  

Chiếc

 

          271012   Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều  

Chiếc

 

            2710121 Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W  

Chiếc

 

            2710122 Các động cơ xoay chiều khác Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha

Chiếc

 

            2710123 Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện)  

Chiếc

 

          271013   Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay  

 

 

            2710131 Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén GồmTổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA

Chiếc

 

            2710132 Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện  

Chiếc

 

        27102     Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện  

Chiếc

 

          271021   Biến thế điện  

Chiếc

 

            2710211 Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA

Chiếc

 

            2710212 Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1 kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2710213 Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA  

Chiếc

 

            2710214 Phụ tùng biến thế điện  

Tấn

 

    272 2720 27200     Pin và ắc quy  

 

 

          272002   Ắc quy điện và các bộ phận của chúng  

 

 

            2720021 Ắc quy điện bằng axít – chì Gồm: Ắc quy điện bằng axít – chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít – chì không dùng để khởi động động cơ pittông

Kwh

 

            2720022 Ắc quy bằng catmi kền, niken hydrua, ion Iithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác Gồm: Ắc quy bằng niken – cadimi; ắc quy bằng niken – sắt; ắc quy bằng niken – hydrua kim loạiắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu

Kwh

 

    273         Dây và thiết bị dây dẫn  

m

 

      2731 27310     Dây cáp, sợi cáp quang học  

m

 

          273101   Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang  

m

 

            2731011 Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt tng sợi Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới bin; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

m

 

            2731012 Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

m

 

      2732 27320     Dây, cáp điện và điện tử khác  

Tấn

 

          273201   Dây, cáp điện và điện tử khác  

Tấn

 

            2732011 Dây cách điện đơn dạng cuộn Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác

Tấn

 

            2732012 Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác  

Tấn

 

            2732013 Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

Tấn

 

            2732014 Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

Tấn

 

    274 2740 27400     Thiết bị điện chiếu sáng  

 

 

          274001   Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang  

Chiếc

 

            2740011 Đèn pha gắn kín Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác

Chiếc

 

            2740012 Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác

Chiếc

 

            2740013 Bóng đèn dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại  

Chiếc

 

            2740014 Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp…

Chiếc

 

            2740015 Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2740016 Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang  

Chiếc

 

    275 2750 27500     Đồ điện dân dụng  

Chiếc

 

          275001   Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt  

Chiếc

 

            2750011 Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa m riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

Chiếc

 

            2750012 Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình  

Chiếc

 

            2750013 Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vi khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

Chiếc

 

            2750014 Chăn điện  

Chiếc

 

            2750015 Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

Chiếc

 

          275002   Thiết bị nhiệt điện gia dụng  

Chiếc

 

            2750021 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng

Chiếc

 

            2750022 Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện  

Chiếc

 

            2750023 Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt – điện khác; máy sấy làm khô tay

Chiếc

 

            2750024 Bàn là điện  

Chiếc

 

            2750025 Lò vi sóng  

Chiếc

 

            2750026 Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện

Chiếc

 

            2750027 Thiết bị nhiệt – điện khác dùng trong gia đình Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt – điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2750028 Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon  

Chiếc

 

          275003   Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

            2750031 Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2750032 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận  

Chiếc

 

  28           Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu  

 

 

    281         Máy thông dụng  

 

 

      2811 28110     Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)  

Chiếc

 

          281101   Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)  

Chiếc

 

            2811011 Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác

Chiếc

 

            2811012 Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw

Chiếc

 

            2811013 Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw

Chiếc

 

            2811014 Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

          281102   Tua bin  

Chiếc

 

            2811021 Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)

Chiếc

 

            2811022 Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước Gồm: Tua bin thủy lực có công suất < 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw

Chiếc

 

            2811023 Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt) Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw

Chiếc

 

      2813 28130     Máy bơm, máy nén, vòi và van khác  

Chiếc

 

          281301   Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực  

Chiếc

 

            2813011 Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế đồ lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông

Chiếc

 

            2813012 Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2813013 Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2813014 Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác

Chiếc

 

            2813015 Máy đẩy chất lỏng Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

          281302   Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác  

Chiếc

 

            2813021 Bơm chân không Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2813022 Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân Gồm; Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác

Chiếc

 

            2813023 Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2813024 Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh  

Chiếc

 

            2813025 Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển  

Chiếc

 

            2813026 Máy tuabin nén khí  

Chiếc

 

            2813027 Máy nén chuyển động đảo  

Chiếc

 

            2813028 Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục  

Chiếc

 

            2813029 Máy nén khí khác  

Chiếc

 

      2817 28170     Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)  

 

 

          281702   Máy văn phòng  

Chiếc

 

            2817021 Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động) Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2817022 Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng  

Chiếc

 

            2817023 Máy in phun  

Chiếc

 

            2817029 Máy văn phòng khác GồmMáy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, bằng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM)

Chiếc

 

      2819 28190     Máy thông dụng khác  

 

 

          281901   Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình  

Chiếc

 

            2819011 Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí GồmBộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác

Chiếc

 

            2819012 Máy điều hòa không khí Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồmkiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, loại có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp

Chiếc

 

            2819013 Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản về trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự)

Chiếc

 

            2819014 Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

Chiếc

 

            2819015 Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình GồmQuạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác

Chiếc

 

            2819034 Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình  

Chiếc

 

    282         Máy chuyên dụng  

 

 

      2821 28210     Máy nông nghiệp và lâm nghiệp  

Chiếc

 

          282101   Máy kéo  

Chiếc

 

            2821011 Máy kéo trục đơn  

Chiếc

 

            2821012 Máy kéo khác  

Chiếc

 

          282102   Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao  

 

 

            2821021 Máy làm đất Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc

Chiếc

 

            2821022 Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy  

Chiếc

 

            2821023 Máy rải phân và máy rắc phân bón  

Chiếc

 

          282103 2821030 Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt c khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao

Chiếc

 

          282104   Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn c khô khác  

Chiếc

 

            2821049 Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và mấy nht hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

      2822 28220     Máy công cụ và máy tạo hình kim loại  

Chiếc

 

          282202   Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cát dùng để gia công kim loại  

Chiếc

 

            2822021 Máy tiện kim loại Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2822022 Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa – phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác;

Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

Chiếc

 

            2822023 Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gm kim loại khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2822029 Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

          282203   Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu  

Chiếc

 

            2822031 Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại  

Chiếc

 

            2822032 Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp

Chiếc

 

            2822033 Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

      2824 28240     Máy khai thác mỏ và xây dựng  

Chiếc

 

          282401   Máy khai thác mỏ  

Chiếc

 

            2824011 Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

Chiếc

 

            2824012 Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác

Chiếc

 

          282402   Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường

Chiếc

 

            2824021 Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành  

Chiếc

 

            2824022 Máy san đất, loại tự hành  

Chiếc

 

            2824023 Máy cạp, loại tự hành  

Chiếc

 

            2824024 Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành

Chiếc

 

            2824025 Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2824026 Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng ti ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn

Chiếc

 

            2824029 Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng

Chiếc

 

          282403   Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắnmáy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao Trừ máy chẻ và làm sạch đã được phân vào ngành 28220

Chiếc

 

            2824031 Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào va; máy trộn khoáng vật với bi – tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác

Chiếc

 

            2824032 Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát GồmMáy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc

Chiếc

 

          282404 2824040 Máy kéo bánh xích  

Chiếc

 

          282405 2824050 Máy khai thác mỏ và xây dựng khác Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dng hoặc các mục đích tương tự

Chiếc

 

      2825 28250     Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá  

Chiếc

 

          282501   Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng  

Chiếc

 

            2825011 Máy tách kem  

Chiếc

 

            2825012 Máy chế biến sữa Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện.

Chiếc

 

            2825013 Máy dùng để xay xát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2825014 Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2825015 Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2825016 Máy sấy nông sản  

Chiếc

 

            2825017 Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2825019 Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

          282502 2825020 Máy làm sạch, tuyn chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô  

Chiếc

 

          282503   Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá  

Chiếc

 

            2825031 Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm  

Chiếc

 

            2825032 Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá  

Chiếc

 

            2825033 Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô  

Chiếc

 

      2826 28260     Máy cho ngành dệt, may và da  

Chiếc

 

          282601   Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải  

Chiếc

 

            2826011 Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo đùn hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2826012 Máy chuẩn bị xơ sợi dệt Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2826013 Máy dệt Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

Chiếc

 

            2826014 Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chân sợi nổi vòng Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

Chiếc

 

            2826015 Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa…

Chiếc

 

          282602   Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu  

Chiếc

 

            2826021 Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc ct hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vi nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn

Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu

Chiếc

 

            2826022 Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô

Chiếc

 

            2826023 Máy làm khô quần áo bằng ly tâm  

Chiếc

 

            2826024 Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

Chiếc

 

          282603 2826030 Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

Chiếc

 

          282604 2826040 Máy khâu loại dùng cho gia đình  

Chiếc

 

      2829       Máy chuyên dụng khác  

Chiếc

 

        28291 282910 2829100 Máy sản xuất vật liệu xây dựng  

Chiếc

 

        28299     Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

          282991   Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng  

Chiếc

 

            2829911 Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

            2829913 Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

          282992   Máy gia công cao su và nhựa  

Chiếc

 

            2829921 Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

          282993   Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng  

Chiếc

 

            2829931 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2829932 Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

            2829933 Máy in sử dụng các bộ phận in như bắt chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bắt chữ, trục lăn và các bộ phận in khác

Chiếc

 

            2829939 Máy in khác chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

          282994   Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt  

Chiếc

 

          2829941 Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng

Chiếc

 

            2829942 Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axit sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

Chiếc

 

            2829943 Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt Gồm: Thiết bị khác axit bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt

Chiếc

 

            2829944 Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

Chiếc

 

          282995   Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

            2829951 Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng  

Chiếc

 

            2829952 Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện t, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

Chiếc

 

            2829953 Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão  

Chiếc

 

            2829954 Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

            2829955 Máy làm mát không khí bằng bay hơi  

Chiếc

 

            2829957 Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình)  

Chiếc

 

            2829959 Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rầy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

  29           Xe ôtô và xe có động cơ khác  

 

 

    291 2910 29100     Xe ôtô và xe có động cơ khác  

 

 

          291002   Xe ôtô chở người  

Chiếc

 

            2910021 Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống  

Chiếc

 

            2910022 Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ  

Chiếc

 

            2910023 Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ  

Chiếc

 

            2910024 Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ  

Chiếc

 

            2910025 Xe ôtô chở người trên 46 chỗ  

Chiếc

 

            2910026 Xe vừa chở người vừa chở hàng Xe bán ti, chở người có khoang hành lý riêng

Chiếc

 

          291003   Xe có động cơ vận tải hàng hóatrừ xe kéo đường bộ GồmXe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn

Chiếc

 

            2910031 Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống  

Chiếc

 

            2910032 Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn  

Chiếc

 

            2910033 Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn  

Chiếc

 

            2910034 Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn  

Chiếc

 

            2910039 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

          291004 2910040 Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục)  

Chiếc

 

          291005 2910050 Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ  

Chiếc

 

          291006   Xe có động cơ loại chuyên dụng  

Chiếc

 

            2910061 Xe cần cẩu  

Chiếc

 

            2910062 Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự  

Chiếc

 

            2910069 Xe có động cơ loại chuyên dụng khác  

Chiếc

 

  30           Phương tiện vận tải khác  

Chiếc

 

    301         Tàu và thuyền  

Chiếc

 

      3011 30110     Tàu và cấu kiện nổi  

Chiếc

 

          301102   Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa  

Chiếc

 

            3011021 Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn

Chiếc

 

            3011022 Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn

Chiếc

 

            3011023 Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn

Chiếc

 

            3011024 Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy  

Chiếc

 

            3011025 Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy  

Chiếc

 

          301103   Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt  

Chiếc

 

            3011031 Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản  

Chiếc

 

            3011032 Tàu kéo và tàu đẩy  

Chiếc

 

            3011039 Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác  

Chiếc

 

          301104 3011040 Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm  

Chiếc

 

          301105 3011050 Cấu kiện nổi khác  

Chiếc

 

    309         Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu  

Chiếc

 

      3091 30910     Mô tô, xe máy  

Chiếc

 

          309101   Xe mô tô và xe thùng  

Chiếc

 

            3091011 Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng

Chiếc

 

            3091012 Xe máy điện và xe đạp điện  

Chiếc

 

      3092 30920     Xe đạp và xe cho người khuyết tật  

Chiếc

 

          309201 3092010 Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác

Chiếc

 

D             ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ  

 

 

  35           Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí  

 

 

    351         Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện  

Kwh

 

      3511       Điện sản xuất Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210

Kwh

 

        35111 351110 3511100 Thủy điện  

Kwh

 

        35112 351120 3511200 Nhiệt điện than  

Kwh

 

        35113 351130 3511300 Nhiệt điện khí  

Kwh

 

        35114 351140 3511400 Điện hạt nhân  

Kwh

 

        35115 351150 3511500 Điện gió Còn gọi là phong điện

Kwh

 

        35116 351160 3511600 Điện mặt trời  

Kwh

 

        35119 351190 3511900 Điện sản xuất khác (Gồm cả nhiệt điện dầu) Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu…

Kwh

 

HƯỚNG DẪN GHI PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm trụ sở chính của doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ kẻ khai số liệu của trụ sở chính, không kê khai số liệu của cơ sở kinh tế, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác.

2. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) có hoạt động sản xuất công nghiệp trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố với trụ sở chính của doanh nghiệp: Doanh nghiệp chỉ ghi 01 Phiếu thu thập thông tin cho toàn bộ các cơ sở kinh tế trong cùng địa bàn.

3. Trường hợp cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng hoặc hạch toán phụ thuộc) có hoạt động sản xuất công nghiệp khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở chính doanh nghiệp: Cơ sở có hoạt động sản xuất công nghiệp ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai số liệu của cơ sở tại địa phương đó.

4. Trường hợp cơ sở kinh tế, chi nhánh của doanh nghiệp (kể cả hạch toán riêng và hạch toán phụ thuộc) đăng ký thành lập hoặc có trụ sở ở tỉnh, thành phố này nhưng có hoạt động sản xuất công nghiệp tại tỉnh, thành phố khác: Cơ sở có hoạt động sản xuất công nghiệp ở tỉnh, thành phố nào thì sẽ kê khai số liệu tại địa phương đó.

II. GIẢI THÍCH NỘI DUNG CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế

1.1. Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế

Ghi tên doanh nghiệp hoặc tên cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp như trong giấy đăng ký kinh doanh (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu).

1.2. Mã số thuế

Ghi mã số thuế của doanh nghiệp (mã 10 số) hoặc cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (mã 13 số).

2. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế

2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế

Ghi đầy đủ tỉnh/thành phố, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố) của doanh nghiệp.

2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ email

Ghi đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, fax, địa chỉ email thì ghi số điện thoại, số fax, địa chỉ email của bộ phận chịu trách nhiệm đầu mối thực hiện phiếu điều tra này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.

3. Loại hình doanh nghiệp

Khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với loại hình tương ứng của doanh nghiệp tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2021.

4. Ngành hoạt động sản xuất chính

Ghi tên ngành sản xuất chính của doanh nghiệp đang sản xuất theo ngành cấp 5. Ngành sản xuất chính là ngành tạo ra giá trị sản xuất lớn nhất trong năm 2021.

Trường hợp không xác định được giá trị sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng lao động nhiều nhất trong năm 2021.

5. Giải thích chỉ tiêu ghi trong Phiếu thu thập thông tin

5.1. Giá trị đầu tư

Trong phạm vi cuộc điều tra này, giá trị đầu tư là toàn bộ số tiền chi tiêu ban đầu để đầu tư cho mua sắm, sửa chữa lớn máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất và số tiền chi bổ sung hàng năm cho việc làm tăng năng lực sản xuất sản phẩm theo mục đích đầu tư của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp nhằm sau một chu kỳ hoạt động hoặc sau một thời gian nhất định thu về một giá trị lớn hơn giá trị vốn đã bỏ ra ban đầu.

– Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.

– Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất (đường, cầu, cống, cảng,…).

– Giá trị đầu tư chỉ được tính khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm, bao gồm:

+ Giá trị đầu tư mua sắm, vận chuyển và lắp đặt máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.

+ Giá trị đầu tư sửa chữa, nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất.

+ Giá trị đầu tư phục vụ chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, phụ tùng thay thế.

5.2. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

5.2.1. Mục đích, ý nghĩa

Chỉ tiêu năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp phản ánh khả năng sản xuất và thực tế sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp, làm căn cứ để xây dựng quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển sản xuất ngắn hạn, dài hạn của sản phẩm công nghiệp nói riêng và ngành công nghiệp nói chung.

5.2.2. Khái niệm, nội dung, phương pháp tính

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp là khối lượng của những sản phẩm công nghiệp quan trọng đối với nền kinh tế và nhu cầu tiêu dùng của dân cư mà ngành công nghiệp có thể sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định.

Năng lực sản xuất của một sản phẩm thường được thể hiện ở sản phẩm cuối cùng của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất và biểu hiện bằng khối lượng thành phẩm được sản xuất ra theo năng lực sản xuất thiết kế hoặc sản lượng sản xuất thực tế.

– Năng lực sản xuất theo thiết kế: Căn cứ công suất thiết kế của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất hiện có, trong điều kiện doanh nghiệp tổ chức sản xuất bình thường, áp dụng quy trình công nghệ theo thiết kế, sử dụng đầy đủ và hợp lý nhất tư liệu sản xuất thì năng lực sản xuất theo thiết kế là khả năng sản xuất cao nhất của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đó.

Khi tính năng lực sản xuất theo thiết kế phải căn cứ vào hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất khi mua hoặc xây dựng, trong đó có ghi công suất sản xuất theo thiết kế. Trường hợp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được nâng cấp mở rộng làm tăng thêm năng lực sản xuất, thì năng lực sản xuất theo thiết kế là năng lực sản xuất sau khi đã được mở rộng (gồm năng lực sản xuất theo thiết kế ban đầu cộng (+) năng lực sản xuất theo thiết kế tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng).

– Sản lượng sản xuất thực tế: Là khối lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất ra trong kỳ trong điều kiện thực tế hiện có về máy móc, thiết bị; nguồn nhân lực; nguồn tài chính và nguồn lực khác.

Khi tính chỉ tiêu này phải căn cứ vào số lượng sản phẩm hiện vật thực tế đã sản xuất ra của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất trong một thời gian nhất định (thường theo thời gian của năng lực sản xuất thiết kế quy định).

5.2.3. Phân tổ chủ yếu

– Theo tỉnh, thành phố;

– Theo ngành kinh tế, theo loại hình kinh tế;

– Theo sản phẩm chủ yếu;

– Theo doanh nghiệp.

5.2.4. Nguồn số liệu

Chế độ báo cáo thống kê của Bộ Công Thương; Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương.

III. HƯỚNG DẪN NHẬP MÃ, GHI PHIẾU VÀ KIỂM TRA PHIẾU

Mục này quy định cụ thể các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (gọi tắt là Đơn vị điều tra) và cán bộ Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Cán bộ điều tra) thực hiện ghi Phiếu thu thập thông tin như sau:

* Mục “Phiếu điều tra số”:

Cán bộ điều tra đánh số thứ tự Phiếu thu thập thông tin như sau:

Hai chữ số đầu ghi mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, ngăn cách bởi dấu “.”, chữ số tiếp theo là số thứ tự Đơn vị điều tra theo Danh sách đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đăng ký.

Ví dụ: Sở Công Thương thành phố Hà Nội có số lượng đơn vị điều tra là 100 đơn vị → Cán bộ điều tra sẽ ghi mã là 01.001, trong đó 01 là mã đơn vị hành chính của thành phố Hà Nội; 001 là số thứ tự của đơn vị điều tra trong Danh sách đơn vị điều tra.

* Mục “Mã doanh nghiệp”:

Mã doanh nghiệp do Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương ghi mã tương ứng với tên doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp theo Danh sách đơn vị điều tra.

1. Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế

– Đơn vị điều tra ghi tên doanh nghiệp/tên cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp như trong Giấy đăng ký kinh doanh (Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu).

– Mã số thuế: Ghi mã số thuế của doanh nghiệp hoặc cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp. Mỗi số của mã được ghi rõ ràng vào một ô vuông.

2. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế

2.1. Địa chỉ doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế

– Đơn vị điều tra ghi đầy đủ tỉnh/thành phố, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố) của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.

– Trên cơ sở địa chỉ doanh nghiệp, Cán bộ điều tra đánh mã hành chính tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, huyện/quận (thị xã, thành phố thuộc tỉnh), xã/phường/thị trấn, thôn/ấp (số nhà, đường phố) của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp.

Ví dụ: Doanh nghiệp có địa chỉ tại Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Cán bộ điều tra ghi mã tương ứng như sau:

Dòng “Tnh/thành phố ghi mã hành chính tnh là 19, dòng “Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh) ghi mã hành chính của thành phố Thái Nguyên là 164dòng “Xã/phường/thị trấn” ghi mã 05500. Mỗi số của mã được ghi rõ ràng vào một ô vuông.

2.2. Số điện thoại, số fax, địa chỉ email

Đơn vị điều tra ghi đầy đủ số điện thoại, số fax, địa chỉ email (nếu có). Trường hợp doanh nghiệp có nhiều số điện thoại, fax, địa chỉ email thì ghi số điện thoại, số fax, địa chỉ email của bộ phận chịu trách nhiệm đầu mối thực hiện Phiếu thu thập thông tin này hoặc bộ phận hành chính của doanh nghiệp.

3. Loại hình doanh nghiệp

Đơn vị điều tra khoanh tròn vào một chữ số phù hợp với loại hình tương ứng của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2021.

4. Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính

– Đơn vị điều tra ghi tên ngành sản xuất chính của doanh nghiệp đang sản xuất. Ngành sản xuất chính là ngành tạo ra giá trị sản xuất lớn nhất năm 2021.

Trường hợp không xác định được giá trị sản xuất thì dựa vào ngành có doanh thu lớn nhất hoặc ngành sử dụng lao động nhiều nhất.

– Cán bộ điều tra căn cứ vào ngành sản xuất kinh doanh chính mà doanh nghiệp ghi để ghi mã tương ứng theo VSIC 2018 – cấp 5 trong tài liệu kèm theo (Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ).

Ví dụ: Ngành sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp là sản xuất và kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữa → Cán bộ điều tra ghi mã tương ứng là 10500.

5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

Căn cứ nội dung chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” được quy định tại phần Giải thích các ch tiêu trong Phiếu thu thập thông tin Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp, Đơn vị điều tra ghi cụ thể:

5.1. Cột A

Tên sản phẩm: Đơn vị điều tra căn cứ cột Nội dung sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra (kèm theo Phiếu thu thập thông tin) ghi tên sản phẩm công nghiệp mà doanh nghiệp đang sản xuất mã cấp 6, cấp 7.

Mỗi sản phẩm ghi tương ứng một dòng. Tên sản phẩm được ghi đầy đủ theo Danh mục sản phẩm điều tra.

5.2. Cột B

Mã sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi theo mã sản phẩm cấp 6, cấp 7 tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

Ví dụ:

– Sản phẩm “Thuốc lá điếu” có mã sản phẩm cấp 6 và cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1200102.

– Sản phẩm “Sợi xe từ sợi tơ tằm” có mã sản phẩm đến cấp 7: Đơn vị điều tra ghi mã theo cấp 7, tương ứng là 1311021.

5.3. Cột “C”

Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

5.4. Cột Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020”

– Cột 1 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.

+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư ban đầu và giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.

Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá điếu” có dây chuyền sản xuất được đầu tư ban đầu tính đến 31 tháng 12 năm 2019 là 1.000 tỷ đồng. Đến năm 2020 được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 50 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, giá trị đầu tư của dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.000 tỷ đồng + 50 tỷ đồng = 1.050 tỷ đồng.

+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.

+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.

– Cột 2 (Năng lực sản xuất theo thiết kế): Đơn vị điều tra ghi năng lực sản xuất theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 (khối lượng sản phẩm/1 năm).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

– Cột 3 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2020 (ghi khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2020).

+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

Lưu ý:

Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2020 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 3 đánh dấu “x”.

5.5. Cột “Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2021

(Ghi tương tự như Cột “Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020).

– Cột 4 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021.

+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư ban đầu và giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021.

Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12 năm 2020 là 1.050 tỷ đồng. Đến năm 2021 được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 100 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, giá trị đầu tư của dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.050 tỷ đồng + 100 tỷ đồng = 1.150 tỷ đồng.

+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.

+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.

– Cột 5 (Năng lực sản xuất theo thiết kế): Đơn vị điều tra ghi năng lực sản xuất theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 (khối lượng sản phẩm/1 năm).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

– Cột 6 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2021 (ghi khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2021).

+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

Lưu ý:

– Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2020 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2021 hoặc thời điểm bt kỳ trong năm 2021 mới đi vào sản xuất được ghi theo hướng dẫn trên.

– Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 nhưng chưa đi vào sản xuất: Từ Cột 1 đến Cột 6 đánh dấu “x”.

5.6. Cột “Dự kiến năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2022”

– Cột 7 (Giá trị đầu tư): Đơn vị điều tra ghi dự kiến toàn bộ giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất tạo ra năng lực sản xuất của từng sản phẩm theo thiết kế tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.

+ Giá trị đầu tư của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất được tính theo nguyên giá, bao gồm toàn bộ giá trị đầu tư ban đầu và dự kiến giá trị đầu tư tăng thêm do đầu tư nâng cấp mở rộng tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Ví dụ: Sản phẩm “Thuốc lá điếu” đầu tư dây chuyền sản xuất tính đến 31 tháng 12 năm 2021 là 1.150 tỷ đồng. Đến năm 2022 dự kiến được đầu tư nâng cấp, mở rộng thêm 300 tỷ đồng (giá trị đầu tư tăng thêm đó có làm thay đổi năng lực sản xuất theo thiết kế). Như vậy, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dự kiến giá trị đầu tư của dây chuyền sản xuất sản phẩm “Thuốc lá điếu” là 1.150 tỷ đồng + 300 tỷ đồng = 1.450 tỷ đồng.

+ Đơn vị tính của giá trị đầu tư: Tỷ đồng.

+ Không ghi giá trị đầu tư phần tăng thêm cho trường hợp đầu tư sửa chữa hoặc nâng cấp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất.

– Cột 8 (Năng lực sản xuất theo thiết kế): Đơn vị điều tra ghi dự kiến năng lực sản xuất theo thiết kế có đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 (khối lượng sản phẩm/1 năm).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Đơn vị điều tra ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

+ Trường hợp trong hồ sơ hoặc lý lịch của máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất không ghi đúng đơn vị tính: Đơn vị điều tra quy đổi sang đơn vị tính tương ứng với đơn vị tính của sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

– Cột 9 (Sản lượng sản xuất thực tế): Đơn vị điều tra ghi dự kiến sản lượng sản xuất thực tế trong năm 2022 (ghi dự kiến khối lượng sản phẩm sản xuất chính thức trong năm 2022).

+ Khối lượng sản phẩm chính thức là khối lượng sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp, gồm: Sản phẩm sản xuất từ nguyên, vật liệu của doanh nghiệp, cơ sở kinh tế và sản phẩm làm gia công cho bên ngoài bằng nguyên liệu, vật liệu do khách hàng đưa đến (không tính những sản phẩm do bên ngoài gia công cho doanh nghiệp, cơ sở kinh tế).

+ Đơn vị tính sản phẩm: Ghi đúng theo đơn vị tính của sản phẩm tương ứng trong Danh mục sản phẩm điều tra.

Lưu ý:

Đối với các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và bàn giao trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 nhưng đến 01 tháng 01 năm 2022 hoặc thời điểm bất kỳ trong năm 2022 mới đi vào sản xuất được ghi theo hướng dẫn trên. Riêng Cột 9 ghi dự kiến sản lượng sản xuất thực tế từ ngày sản xuất đầu tiên đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./.

 

 

QUYẾT ĐỊNH 732/QĐ-BCT PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 732/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 19/04/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Tài chính công
Ngày ban hành 19/04/2022
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản