QUYẾT ĐỊNH 1063/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 20/04/2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/04/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1063/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4025/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 24/03/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 19/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:

– Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

– Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

– Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

– Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

– Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

– Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TTTU, TTHĐND tỉnh;
– CT và các PCT UBND tỉnh;
– Phòng TN&MT huyện Núi Thành;
– CPVP;
– Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

55.594,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

NNP

39.460,16

78,13

521,98

1.419,88

1.741,28

970,17

1.175,23

1.184,98

2.061,28

4.820,12

4.971,06

9.742,69

1.808,71

4.790,98

2.123,76

197,45

552,40

1.300,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4322,54

48,93

134,58

225,36

172,67

53,79

380,52

498,85

882,78

242,20

249,53

128,99

378,83

397,18

329,29

15,52

183,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4029,31

40,26

72,15

225,36

174,17

11,48

352,28

498,85

882,78

242,20

234,87

128,99

357,42

397,18

273,27

3,29

134,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1543,81

13,83

58,79

119,88

94,25

75,54

137,20

107,31

131,61

64,79

90,55

51,92

49,92

204,08

193,49

44,13

44,88

61,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5986,46

13,82

44,17

213,01

361,25

617,67

313,50

216,22

357,65

1.689,95

358,00

429,76

185,38

280,14

334,73

102,84

203,50

264,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13647,50

69,56

276,32

826,41

62,75

39,59

145,40

588,24

2.352,03

6.383,41

905,86

1.283,02

170,87

11,92

109,43

422,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

115,00

115,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11858,92

38,27

189,95

161,17

105,62

287,39

383,94

2.229,58

1.919,35

2.746,87

280,50

2.625,57

890,71

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17,11

1,67

14,50

0,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1981,46

1,55

214,88

543,85

96,75

62,00

175,64

35,62

158,62

5,37

1,60

1,74

8,22

0,99

89,67

23,04

194,59

367,33

1.8

Đất làm muối

LMU

3,19

3,19

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

1,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.827,44

426,63

727,63

954,65

2.343,48

1.603,26

714,54

596,58

661,23

523,12

551,32

263,07

245,00

431,21

3.106,42

1.122,75

760,47

796,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.366,61

0,85

28,84

8,17

21,45

8,30

2.148,44

149,99

0,57

2.2

Đất an ninh

CAN

2,15

1,90

0,05

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.114,83

1.108,22

973,48

16,01

17,11

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

52,14

5,49

20,93

25,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,78

17,07

0,17

3,19

4,00

0,15

3,15

0,09

0,04

8,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

727,06

13,32

4,76

0,39

10,39

2,25

145,46

0,14

22,06

1,98

0,61

16,74

100,38

343,21

9,14

56,23

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

116,57

16,85

99,72

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

27,90

0,07

8,07

1,38

16,00

2,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

4.065,19

174,21

145,52

359,07

448,12

364,37

240,03

204,13

348,33

134,16

107,62

132,20

141,24

176,20

554,82

155,03

92,77

287,37

Đất giao thông

DGT

2.401,47

118,41

94,37

240,16

292,39

226,28

135,40

101,38

174,30

85,73

87,83

80,75

81,03

86,30

273,20

103,83

38,36

181,76

Đất thủy lợi

DTL

461,87

9,98

13,96

43,90

23,02

29,51

47,33

48,74

73,21

9,36

12,79

11,16

17,76

23,46

52,81

7,81

16,11

20,95

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,69

8,83

0,10

0,33

0,12

0,32

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,37

0,74

0,11

0,15

20,16

0,11

0,12

0,49

0,30

0,22

0,20

0,11

0,49

0,19

0,11

0,26

0,16

0,46

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,27

9,97

2,77

6,79

13,81

8,10

6,19

4,80

7,19

5,44

3,79

3,14

3,78

3,65

10,12

3,70

2,84

7,19

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

62,96

0,48

4,09

5,41

14,77

2,43

2,45

0,97

4,78

1,44

0,80

1,99

2,29

4,06

6,46

0,79

2,92

6,84

Đất công trình năng lượng

DNL

185,55

0,02

0,03

12,59

3,94

1,13

8,39

11,53

29,47

30,01

13,35

32,85

40,67

1,53

0,04

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,27

0,02

0,03

0,09

0,02

0,02

0,02

0,02

0,06

0,02

0,03

0,11

0,15

0,03

0,08

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

17,70

0,27

0,48

2,51

0,43

0,22

0,10

13,50

0,19

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

71,53

3,35

20,10

48,09

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,48

1,31

0,67

0,22

0,38

1,48

0,34

1,34

0,15

0,98

3,30

1,52

1,82

1,02

0,94

0,99

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

666,09

15,74

28,63

61,62

49,33

85,45

46,95

34,50

55,26

2,25

1,17

5,02

19,13

23,65

107,27

32,23

31,07

66,82

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

31,27

4,82

0,55

17,24

5,71

0,02

0,42

1,22

1,28

Đất chợ

DCH

11,96

3,63

0,36

0,50

0,42

1,01

0,97

0,74

0,09

0,42

0,24

2,49

0,30

0,81

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,27

2,16

2,46

1,21

1,38

2,61

0,68

2,48

4,17

0,70

0,83

1,68

0,92

2,50

1,51

0,96

1,28

2,75

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

6,77

2,84

3,93

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.309,00

124,89

148,08

331,93

197,14

218,53

275,86

230,17

43,39

42,40

57,05

46,84

39,12

92,28

195,55

82,96

182,81

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

200,13

200,13

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,73

6,02

0,40

0,72

0,58

1,47

3,98

3,60

0,38

1,36

0,58

1,21

0,36

22,08

0,47

1,61

0,35

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,02

0,29

0,69

0,01

0,40

0,88

3,76

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,59

0,90

0,44

0,95

2,97

0,74

0,42

0,93

0,03

1,97

0,91

0,08

1,55

0,58

0,58

0,53

2.18

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.897,12

0,04

420,32

442,25

329,88

53,86

79,01

100,96

55,17

28,44

151,61

67,99

21,15

39,31

38,47

247,57

572,56

248,52

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

809,43

1,39

1,80

101,56

0,99

1,89

5,14

0,01

293,58

241,00

0,75

32,97

73,01

40,24

1,35

0,19

13,54

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,04

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

307,38

0,37

5,30

10,32

2,76

1,83

34,67

19,42

20,21

1,88

29,37

24,40

2,46

5,71

67,53

10,25

19,31

51,56

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

1.028,56

19,30

11,57

21,78

66,96

723,78

28,92

1,80

4,02

0,39

4,63

25,15

0,54

0,36

55,26

50,79

2,78

10,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

270,44

4,11

0,88

7,01

12,59

218,45

4,41

1,70

2,76

0,50

0,45

0,41

0,34

9,84

0,56

6,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

229,20

4,11

0,88

7,01

2,79

192,75

4,41

1,70

2,76

0,20

0,45

0,15

0,34

9,44

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,87

1,50

1,80

3,79

28,02

61,52

11,45

0,10

0,44

0,14

0,22

0,29

0,12

0,02

2,11

11,17

0,50

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

292,86

8,26

2,07

4,55

14,45

218,75

8,71

0,44

0,25

1,38

1,43

0,01

3,98

27,04

0,50

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,07

1,50

0,52

1,00

2,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

292,61

1,73

7,73

216,17

4,09

0,38

2,53

22,46

37,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,71

5,43

6,82

3,20

4,17

8,89

0,26

1,81

12,02

0,78

0,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

569,31

22,26

71,52

8,17

269,17

70,14

8,82

0,23

0,36

1,72

0,10

0,01

7,99

70,17

35,52

3,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,63

2,13

1,50

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

36,69

36,69

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,16

2,16

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,94

0,17

1,69

0,08

2.5

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

0,50

0,50

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

216,57

2,51

59,54

2,32

64,46

12,11

3,39

0,23

0,10

0,70

0,07

4,52

30,19

35,00

1,43

Đất giao thông

DGT

181,61

1,84

59,42

2,07

40,60

7,26

2,40

0,20

0,08

0,07

2,18

30,19

35,00

0,30

Đất thủy lợi

DTL

18,48

0,37

0,20

14,56

2,30

0,99

0,03

0,02

0,01

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,58

0,30

4,58

0,70

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

0,08

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

NTD

10,82

0,12

0,05

4,72

2,47

2,34

1,12

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,87

1,03

3,84

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

192,99

1,29

3,87

102,89

52,58

5,43

0,26

0,52

0,03

0,01

0,84

23,55

0,02

1,70

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

6,69

6,69

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,78

0,48

0,80

0,50

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,69

0,69

2.12

Đất sông ngòi, kênh, suối

SON

95,07

10,25

9,00

1,98

57,49

0,92

14,93

0,50

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,73

5,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,06

1,76

0,50

3,99

7,17

1,48

0,01

0,05

10,14

7,96

2,00

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.038,05

19,30

13,37

23,51

74,69

939,95

33,01

3,00

5,68

0,83

7,49

48,94

1,40

1,12

92,78

50,79

4,27

10,53

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

270,44

4,11

0,88

7,01

12,59

218,45

4,41

1,70

2,76

0,50

0,45

0,41

0,34

9,84

0,56

6,43

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,20

4,11

0,88

7,01

2,79

192,75

4,41

1,70

2,76

0,20

0,45

0,15

0,34

9,44

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

126,94

1,50

2,75

3,79

28,02

61,52

11,45

0,60

1,01

0,24

0,25

0,49

0,64

0,22

2,11

11,17

0,50

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

299,28

8,26

2,92

4,55

14,45

218,75

8,71

0,70

1,15

0,59

1,68

2,56

0,35

0,56

3,98

27,04

1,99

1,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,07

1,50

0,52

1,00

2,05

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

292,61

1,73

7,73

216,17

4,09

0,38

2,53

22,46

37,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

43,71

5,43

6,82

3,20

4,17

8,89

0,26

1,81

12,02

0,78

0,33

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

142,85

0,52

0,42

125,22

1,11

1,69

13,89

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Núi Thành

Xã Tam Giang

Xã Tam Hòa

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Anh Nam

Xã Tam Anh Bắc

Xã Tam Xuân 1

Xã Tam Xuân 2

Xã Tam Thạnh

Xã Tam Sơn

Xã Tam Trà

Xã Tam Mỹ Đông

Xã Tam Mỹ Tây

Xã Tam Nghĩa

Xã Tam Quang

Xã Tam Hải

Xã Tam Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,06

1,76

0,50

3,99

7,17

1,48

0,01

0,05

10,14

7,96

2,00

2.1

Đất an ninh

CAN

0,11

0,11

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

15,00

2,53

5,47

7,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

14,66

0,03

0,50

1,30

0,68

0,01

10,14

2,00

Đất giao thông

DGT

5,30

0,03

0,50

1,30

0,21

0,01

3,25

Đất thủy lợi

DTL

8,89

6,89

2,00

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,47

0,47

2.4

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,05

0,05

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,62

1,46

0,40

0,80

0,96

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,62

1,62

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1063/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 20/04/2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM
Số, ký hiệu văn bản 1063/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 20/04/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 20/04/2022
Cơ quan ban hành Quảng Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản