QUYẾT ĐỊNH 1063/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 20/04/2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1063/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4025/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Núi Thành; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 24/03/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 19/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi Thành chịu trách nhiệm:
– Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
– Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
– Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
– Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
– Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
– Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – TTTU, TTHĐND tỉnh; – CT và các PCT UBND tỉnh; – Phòng TN&MT huyện Núi Thành; – CPVP; – Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Văn Tân |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
55.594,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
39.460,16 |
78,13 |
521,98 |
1.419,88 |
1.741,28 |
970,17 |
1.175,23 |
1.184,98 |
2.061,28 |
4.820,12 |
4.971,06 |
9.742,69 |
1.808,71 |
4.790,98 |
2.123,76 |
197,45 |
552,40 |
1.300,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4322,54 |
48,93 |
134,58 |
225,36 |
172,67 |
53,79 |
380,52 |
498,85 |
882,78 |
242,20 |
249,53 |
128,99 |
378,83 |
397,18 |
329,29 |
15,52 |
– |
183,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4029,31 |
40,26 |
72,15 |
225,36 |
174,17 |
11,48 |
352,28 |
498,85 |
882,78 |
242,20 |
234,87 |
128,99 |
357,42 |
397,18 |
273,27 |
3,29 |
– |
134,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1543,81 |
13,83 |
58,79 |
119,88 |
94,25 |
75,54 |
137,20 |
107,31 |
131,61 |
64,79 |
90,55 |
51,92 |
49,92 |
204,08 |
193,49 |
44,13 |
44,88 |
61,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5986,46 |
13,82 |
44,17 |
213,01 |
361,25 |
617,67 |
313,50 |
216,22 |
357,65 |
1.689,95 |
358,00 |
429,76 |
185,38 |
280,14 |
334,73 |
102,84 |
203,50 |
264,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13647,50 |
– |
69,56 |
276,32 |
826,41 |
– |
62,75 |
39,59 |
145,40 |
588,24 |
2.352,03 |
6.383,41 |
905,86 |
1.283,02 |
170,87 |
11,92 |
109,43 |
422,69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
115,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
115,00 |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11858,92 |
– |
– |
38,27 |
189,95 |
161,17 |
105,62 |
287,39 |
383,94 |
2.229,58 |
1.919,35 |
2.746,87 |
280,50 |
2.625,57 |
890,71 |
– |
– |
– |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
17,11 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1,67 |
– |
14,50 |
0,94 |
– |
– |
– |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1981,46 |
1,55 |
214,88 |
543,85 |
96,75 |
62,00 |
175,64 |
35,62 |
158,62 |
5,37 |
1,60 |
1,74 |
8,22 |
0,99 |
89,67 |
23,04 |
194,59 |
367,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,19 |
– |
– |
3,19 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,28 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1,28 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.827,44 |
426,63 |
727,63 |
954,65 |
2.343,48 |
1.603,26 |
714,54 |
596,58 |
661,23 |
523,12 |
551,32 |
263,07 |
245,00 |
431,21 |
3.106,42 |
1.122,75 |
760,47 |
796,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.366,61 |
0,85 |
28,84 |
– |
8,17 |
– |
– |
– |
– |
21,45 |
– |
– |
– |
8,30 |
2.148,44 |
149,99 |
0,57 |
– |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,15 |
1,90 |
– |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,20 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.114,83 |
– |
– |
– |
1.108,22 |
973,48 |
16,01 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
17,11 |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
52,14 |
5,49 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20,93 |
25,72 |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,78 |
17,07 |
– |
0,17 |
3,19 |
4,00 |
0,15 |
3,15 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,09 |
0,04 |
8,92 |
– |
– |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
727,06 |
13,32 |
4,76 |
0,39 |
10,39 |
2,25 |
145,46 |
0,14 |
22,06 |
– |
– |
1,98 |
0,61 |
16,74 |
100,38 |
343,21 |
9,14 |
56,23 |
2.7 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
116,57 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
16,85 |
99,72 |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
27,90 |
– |
– |
– |
– |
0,07 |
8,07 |
– |
– |
– |
1,38 |
– |
– |
16,00 |
2,39 |
– |
– |
– |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
4.065,19 |
174,21 |
145,52 |
359,07 |
448,12 |
364,37 |
240,03 |
204,13 |
348,33 |
134,16 |
107,62 |
132,20 |
141,24 |
176,20 |
554,82 |
155,03 |
92,77 |
287,37 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
2.401,47 |
118,41 |
94,37 |
240,16 |
292,39 |
226,28 |
135,40 |
101,38 |
174,30 |
85,73 |
87,83 |
80,75 |
81,03 |
86,30 |
273,20 |
103,83 |
38,36 |
181,76 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
461,87 |
9,98 |
13,96 |
43,90 |
23,02 |
29,51 |
47,33 |
48,74 |
73,21 |
9,36 |
12,79 |
11,16 |
17,76 |
23,46 |
52,81 |
7,81 |
16,11 |
20,95 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,69 |
8,83 |
– |
– |
0,10 |
0,33 |
0,12 |
– |
0,32 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
24,37 |
0,74 |
0,11 |
0,15 |
20,16 |
0,11 |
0,12 |
0,49 |
0,30 |
0,22 |
0,20 |
0,11 |
0,49 |
0,19 |
0,11 |
0,26 |
0,16 |
0,46 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
103,27 |
9,97 |
2,77 |
6,79 |
13,81 |
8,10 |
6,19 |
4,80 |
7,19 |
5,44 |
3,79 |
3,14 |
3,78 |
3,65 |
10,12 |
3,70 |
2,84 |
7,19 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
62,96 |
0,48 |
4,09 |
5,41 |
14,77 |
2,43 |
2,45 |
0,97 |
4,78 |
1,44 |
0,80 |
1,99 |
2,29 |
4,06 |
6,46 |
0,79 |
2,92 |
6,84 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
185,55 |
0,02 |
– |
0,03 |
12,59 |
3,94 |
1,13 |
8,39 |
11,53 |
29,47 |
– |
30,01 |
13,35 |
32,85 |
40,67 |
1,53 |
0,04 |
– |
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,97 |
0,27 |
0,02 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
– |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
– |
0,11 |
0,15 |
0,03 |
0,08 |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
17,70 |
– |
– |
0,27 |
0,48 |
– |
– |
2,51 |
0,43 |
0,22 |
– |
– |
– |
0,10 |
13,50 |
– |
– |
0,19 |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
71,53 |
– |
– |
– |
3,35 |
– |
– |
– |
20,10 |
– |
– |
– |
– |
– |
48,09 |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,48 |
1,31 |
0,67 |
0,22 |
0,38 |
1,48 |
0,34 |
1,34 |
0,15 |
– |
0,98 |
– |
3,30 |
1,52 |
1,82 |
1,02 |
0,94 |
0,99 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
666,09 |
15,74 |
28,63 |
61,62 |
49,33 |
85,45 |
46,95 |
34,50 |
55,26 |
2,25 |
1,17 |
5,02 |
19,13 |
23,65 |
107,27 |
32,23 |
31,07 |
66,82 |
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
31,27 |
4,82 |
0,55 |
– |
17,24 |
5,71 |
– |
0,02 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,42 |
1,22 |
– |
1,28 |
– |
Đất chợ |
DCH |
11,96 |
3,63 |
0,36 |
0,50 |
0,42 |
1,01 |
– |
0,97 |
0,74 |
– |
– |
– |
0,09 |
0,42 |
0,24 |
2,49 |
0,30 |
0,81 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,27 |
2,16 |
2,46 |
1,21 |
1,38 |
2,61 |
0,68 |
2,48 |
4,17 |
0,70 |
0,83 |
1,68 |
0,92 |
2,50 |
1,51 |
0,96 |
1,28 |
2,75 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
6,77 |
2,84 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3,93 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.309,00 |
– |
124,89 |
148,08 |
331,93 |
197,14 |
218,53 |
275,86 |
230,17 |
43,39 |
42,40 |
57,05 |
46,84 |
39,12 |
92,28 |
195,55 |
82,96 |
182,81 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
200,13 |
200,13 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,73 |
6,02 |
0,40 |
0,72 |
0,58 |
1,47 |
3,98 |
3,60 |
0,38 |
1,36 |
0,58 |
1,21 |
0,36 |
22,08 |
0,47 |
1,61 |
0,35 |
0,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,02 |
0,29 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,69 |
– |
– |
– |
0,01 |
– |
– |
0,40 |
0,88 |
– |
3,76 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,59 |
0,90 |
0,44 |
0,95 |
– |
2,97 |
0,74 |
0,42 |
0,93 |
0,03 |
1,97 |
– |
0,91 |
0,08 |
1,55 |
0,58 |
0,58 |
0,53 |
2.18 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.897,12 |
0,04 |
420,32 |
442,25 |
329,88 |
53,86 |
79,01 |
100,96 |
55,17 |
28,44 |
151,61 |
67,99 |
21,15 |
39,31 |
38,47 |
247,57 |
572,56 |
248,52 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
809,43 |
1,39 |
– |
1,80 |
101,56 |
0,99 |
1,89 |
5,14 |
0,01 |
293,58 |
241,00 |
0,75 |
32,97 |
73,01 |
40,24 |
1,35 |
0,19 |
13,54 |
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,11 |
– |
– |
– |
– |
0,04 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,07 |
– |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
307,38 |
0,37 |
5,30 |
10,32 |
2,76 |
1,83 |
34,67 |
19,42 |
20,21 |
1,88 |
29,37 |
24,40 |
2,46 |
5,71 |
67,53 |
10,25 |
19,31 |
51,56 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
1.028,56 |
19,30 |
11,57 |
21,78 |
66,96 |
723,78 |
28,92 |
1,80 |
4,02 |
0,39 |
4,63 |
25,15 |
0,54 |
0,36 |
55,26 |
50,79 |
2,78 |
10,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
270,44 |
4,11 |
0,88 |
7,01 |
12,59 |
218,45 |
4,41 |
1,70 |
2,76 |
– |
0,50 |
0,45 |
0,41 |
0,34 |
9,84 |
0,56 |
– |
6,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
229,20 |
4,11 |
0,88 |
7,01 |
2,79 |
192,75 |
4,41 |
1,70 |
2,76 |
– |
0,20 |
0,45 |
0,15 |
0,34 |
9,44 |
– |
– |
2,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
123,87 |
1,50 |
1,80 |
3,79 |
28,02 |
61,52 |
11,45 |
0,10 |
0,44 |
0,14 |
0,22 |
0,29 |
0,12 |
0,02 |
2,11 |
11,17 |
0,50 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
292,86 |
8,26 |
2,07 |
4,55 |
14,45 |
218,75 |
8,71 |
– |
0,44 |
0,25 |
1,38 |
1,43 |
0,01 |
– |
3,98 |
27,04 |
0,50 |
1,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,07 |
– |
– |
1,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,52 |
– |
– |
– |
– |
1,00 |
2,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
292,61 |
– |
– |
1,73 |
7,73 |
216,17 |
4,09 |
– |
0,38 |
– |
2,53 |
22,46 |
– |
– |
37,52 |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
43,71 |
5,43 |
6,82 |
3,20 |
4,17 |
8,89 |
0,26 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1,81 |
12,02 |
0,78 |
0,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
569,31 |
22,26 |
71,52 |
8,17 |
269,17 |
70,14 |
8,82 |
0,23 |
0,36 |
– |
1,72 |
0,10 |
0,01 |
– |
7,99 |
70,17 |
35,52 |
3,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,63 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2,13 |
1,50 |
– |
– |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
36,69 |
– |
– |
– |
36,69 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,16 |
2,16 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
1,94 |
0,17 |
1,69 |
– |
0,08 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
0,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
– |
– |
– |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
216,57 |
2,51 |
59,54 |
2,32 |
64,46 |
12,11 |
3,39 |
0,23 |
0,10 |
– |
0,70 |
0,07 |
– |
– |
4,52 |
30,19 |
35,00 |
1,43 |
– |
Đất giao thông |
DGT |
181,61 |
1,84 |
59,42 |
2,07 |
40,60 |
7,26 |
2,40 |
0,20 |
0,08 |
– |
– |
0,07 |
– |
– |
2,18 |
30,19 |
35,00 |
0,30 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,48 |
0,37 |
– |
0,20 |
14,56 |
2,30 |
0,99 |
0,03 |
0,02 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,01 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,58 |
0,30 |
– |
– |
4,58 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,70 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,08 |
– |
– |
– |
– |
0,08 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, |
NTD |
10,82 |
– |
0,12 |
0,05 |
4,72 |
2,47 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2,34 |
– |
– |
1,12 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,87 |
– |
– |
– |
1,03 |
3,84 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
192,99 |
– |
1,29 |
3,87 |
102,89 |
52,58 |
5,43 |
– |
0,26 |
– |
0,52 |
0,03 |
0,01 |
– |
0,84 |
23,55 |
0,02 |
1,70 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,69 |
6,69 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,78 |
0,48 |
– |
– |
0,80 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,69 |
– |
– |
– |
– |
0,69 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.12 |
Đất sông ngòi, kênh, suối |
SON |
95,07 |
10,25 |
9,00 |
1,98 |
57,49 |
0,92 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
14,93 |
0,50 |
– |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,73 |
– |
– |
– |
5,73 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
35,06 |
1,76 |
– |
0,50 |
3,99 |
7,17 |
1,48 |
– |
– |
0,01 |
0,05 |
– |
– |
– |
10,14 |
7,96 |
2,00 |
– |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.038,05 |
19,30 |
13,37 |
23,51 |
74,69 |
939,95 |
33,01 |
3,00 |
5,68 |
0,83 |
7,49 |
48,94 |
1,40 |
1,12 |
92,78 |
50,79 |
4,27 |
10,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
270,44 |
4,11 |
0,88 |
7,01 |
12,59 |
218,45 |
4,41 |
1,70 |
2,76 |
– |
0,50 |
0,45 |
0,41 |
0,34 |
9,84 |
0,56 |
– |
6,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
229,20 |
4,11 |
0,88 |
7,01 |
2,79 |
192,75 |
4,41 |
1,70 |
2,76 |
– |
0,20 |
0,45 |
0,15 |
0,34 |
9,44 |
– |
– |
2,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
126,94 |
1,50 |
2,75 |
3,79 |
28,02 |
61,52 |
11,45 |
0,60 |
1,01 |
0,24 |
0,25 |
0,49 |
0,64 |
0,22 |
2,11 |
11,17 |
0,50 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
299,28 |
8,26 |
2,92 |
4,55 |
14,45 |
218,75 |
8,71 |
0,70 |
1,15 |
0,59 |
1,68 |
2,56 |
0,35 |
0,56 |
3,98 |
27,04 |
1,99 |
1,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,07 |
– |
– |
1,50 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,52 |
– |
– |
– |
– |
1,00 |
2,05 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
292,61 |
– |
– |
1,73 |
7,73 |
216,17 |
4,09 |
– |
0,38 |
– |
2,53 |
22,46 |
– |
– |
37,52 |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
43,71 |
5,43 |
6,82 |
3,20 |
4,17 |
8,89 |
0,26 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1,81 |
12,02 |
0,78 |
0,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
142,85 |
0,52 |
0,42 |
– |
125,22 |
1,11 |
1,69 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13,89 |
– |
– |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT. Núi Thành |
Xã Tam Giang |
Xã Tam Hòa |
Xã Tam Hiệp |
Xã Tam Anh Nam |
Xã Tam Anh Bắc |
Xã Tam Xuân 1 |
Xã Tam Xuân 2 |
Xã Tam Thạnh |
Xã Tam Sơn |
Xã Tam Trà |
Xã Tam Mỹ Đông |
Xã Tam Mỹ Tây |
Xã Tam Nghĩa |
Xã Tam Quang |
Xã Tam Hải |
Xã Tam Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,06 |
1,76 |
– |
0,50 |
3,99 |
7,17 |
1,48 |
– |
– |
0,01 |
0,05 |
– |
– |
– |
10,14 |
7,96 |
2,00 |
– |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
0,11 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,00 |
– |
– |
– |
2,53 |
5,47 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7,00 |
– |
– |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
14,66 |
0,03 |
– |
0,50 |
– |
1,30 |
0,68 |
– |
– |
0,01 |
– |
– |
– |
– |
10,14 |
– |
2,00 |
– |
– |
Đất giao thông |
DGT |
5,30 |
0,03 |
– |
0,50 |
– |
1,30 |
0,21 |
– |
– |
0,01 |
– |
– |
– |
– |
3,25 |
– |
– |
– |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,89 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6,89 |
– |
2,00 |
– |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,47 |
– |
– |
– |
– |
– |
0,47 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,05 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,62 |
– |
– |
– |
1,46 |
0,40 |
0,80 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,96 |
– |
– |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,62 |
1,62 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
QUYẾT ĐỊNH 1063/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 20/04/2022 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1063/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 20/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 20/04/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |