TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) VỀ TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/01/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11275:2015

ISO 17584:2005

TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH

Refrigerant properties

Lời nói đầu

TCVN 11275:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17584:2005.

TCVN 11275:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÍNH CHẤT MÔI CHT LẠNH

Refrigerant properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định các tính chất nhiệt vật lý của các môi chất lạnh và các hỗn hợp môi chất lạnh được sử dụng phổ biến.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các môi chất lạnh R12, R22, R32, R123, R125, R134a, R143a, R152a, R717 (amonia) và R744 (carbon dioxide) và các hn hợp môi chất lạnh R404A, R407C, R410A và R507A. Các tính chất bao gồm: khối lượng riêng, áp suất, nội năng, enthalpy, entropy, nhiệt dung riêng đẳng áp, nhiệt dung riêng đẳng tích, vận tốc âm và hệ số Jun-Thomson, trong c các trạng thái đơn pha và dọc theo đường biên bão hòa lng-hơi. Ký hiệu dạng số của các môi chất lạnh này được xác định theo TCVN 6739 (ISO 817).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công b thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 6739 (ISO 817) Môi chất lạnh – Ký hiệu và phân loại an toàn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chun này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Thuật toán (algorithm)

Quy trình để tính toán các tính chất môi chất lạnh.

CHÚ THÍCH: Một thuật toán thường là một chương trình tính toán. Một thuật toán có thể cũng bao gm một hoặc nhiều mi liên hệ về tính chất như được trình bày  4.4.

3.2

Hỗn hợp (blend)

Hỗn hp của hai hoặc nhiu hơn các hợp chất hóa học.

3.3

Điểm tới hạn (critical point)

Trạng thái tại đó các tính chất của chất lng bão hòa và các tính chất của hơi bão hòa tr thành bằng nhau.

CHÚ THÍCH: Các pha lỏng và hơi riêng biệt không tồn tại trên nhiệt độ đim tới hạn đối với một môi chất tinh khiết. Điều này được định nghĩa đầy đủ hơn là “điểm ti hạn ca trạng thái khí-lỏng” so với “các đim tới hạn.

3.4

Phương trình trạng thái (equation of state)

Phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động học của các tính chất nhiệt động của một môi chất.

CHÚ THÍCH: Một phương trình trạng thái thông dụng nhất là biểu diễn áp suất hoặc năng lượng Helmholtz là một hàm của nhiệt độ, khối lượng riêng, và thành phần (đối với hỗn hợp). Các tính chất nhiệt động khác nhận được thông qua việc lấy tích phân và vi phân phương trình trạng thái.

3.5

Môi chất (fluid)

i chất lạnh (refrigerant)

Chất, có mặt  các trạng thái lng và/hoặc khí, được sử dụng cho sự trao đổi nhiệt trong một hệ thống lạnh.

CHÚ THÍCH: Chất lỏng thu nhiệt ở một nhiệt độ thp và áp suất thấp, sau đó tỏa nhiệt  một nhiệt độ cao hơn và áp suất cao hơn, thường kèm theo thay đi trạng thái.

3.6

Bão hòa lỏng-hơi (liquid-vapour saturation)

Trạng thái tại đó các pha lng và pha hơi của một môi chất  trạng thái cân bằng nhiệt động với nhau tại nhiệt độ và áp suất thường.

CHÚ THÍCH: Các trạng thái như vậy tồn tại trong khoảng từ điểm ba thể đến điểm tới hạn.

3.7

Tính chất vận tải (transport properties)

Độ nhớt, độ dẫn nhiệt và hệ số khuếch tán.

3.8

Tính chất nhiệt động (thermodynamic properties)

Khối lượng riêng, áp suất, độ loãng dần (fugacity), nội năng, enthalpy, entropy, các năng lượng Gibb và Helmholt, nhiệt dung riêng, vận tốc âm, và hệ số Joule-Thomson, trong cả hai trạng thái pha đơn và dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi.

3.9

Tính chất nhiệt vật lý (thermophysical properties)

Tất cả các tính chất nhiệt động, tính chất vận tải và tính chất hỗn hợp khác.

3.10

Điểm ba thể (triple point)

Trạng thái tại đó các pha rắn, lỏng và hơi của một chất ở trạng thái cân bằng nhiệt động.

4  Tính toán các tính chất môi chất lạnh

4.1  Qui định chung

Tiêu chuẩn này xác định các tính chất của các môi chất lạnh liệt kê trong Điều 1. Các tính chất này nhận được trên cơ s các đo đạc thực nghiệm. Tuy nhiên, trên thực tế không thể tham khảo trực tiếp các dữ liệu thực nghiệm, vì có thể chúng không sẵn có ở tất cả các điều kiện quan tâm, ngoài ra một số tính chất, như entropy, không thể đo trực tiếp được. Hơn nữa, một bảng số liệu đơn giản, ví dụ như áp suất hơi mà chúng có thể đo được một cách trực tiếp, thì cũng không tiện lợi cho việc sử dụng trong kỹ thuật tính toán hiện đại. Do đó, việc xây dựng các mối tương quan là cần thiết đ tính toán các tính chất tại một trạng thái nhiệt động mong muốn.

Các tính chất liệt kê trong tiêu chun này được tính toán từ các phương trình trạng thái quy định, mặc dù có thể sử dụng các thuật toán lựa chọn khác. Bản thân các tính chất nêu trên cấu thành tiêu chuẩn này. Các phương trình trạng thái là một phương pháp tiện lợi để tính toán và tái tạo các tính chất. Do đó các s liệu được liệt kê trong các Bảng của tiêu chuẩn này ch đại diện một nhóm nhỏ các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này; dải đầy đ các điều kiện cho từng môi chất được trình bày trong Điều 5. Phương trình trạng thái là một phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động các tính chất nhiệt động của một môi chất. Các phương trình này được lựa chọn trên cơ s các tiêu chí sau:

a) Độ chính xác khi trong việc tái tạo lại dữ liệu thực nghiệm có sẵn;

b) Khả năng áp dụng trên dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng;

c) Có thể ngoại suy ra ngoài các dữ liệu thực nghiệm có sẵn; và

d) Có sự ưu tiên trong việc sử dụng phương trình đã được công bố và được công nhận.

4.2  Phương trình trạng thái môi chất tinh khiết

Một phương trình trạng thái cho môi chất tinh khiết có thể biểu diễn năng lượng Helmhottz rút gọn theo mol, A, là một hàm của nhiệt độ và khối lượng riêng. Phương trình bao gồm các số hạng riêng biệt nhận được từ thuộc tính khí lý thưởng (ký hiệu id) và một thành phần “dư” hoặc “môi chất thực” (ký hiệu “r”) như cho trong Phương trình (1):

                             (1)

Trong đó R là hằng số khí. Các phương trình ca dạng thức này có thể đưc viết dưới dạng cho mol riêng phần hoặc khối lượng riêng phần. Để trình bày nhất quán trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái được công bố ban đầu dưới dạng khối lượng riêng phần đã được chuyển đổi sang dạng mol riêng phần. Thành phần “dư” hoặc “chất lỏng thực” được cho bi Phương trình (2):

                  (2)

Trong đó:

  là biến số không thứ nguyên của nhiệt độ T*/T;

T*  là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;

  là biến số không có thứ nguyên của khối lượng riêng ρ/ρ*;

r*  là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;

Nk  là các hệ số bằng số được điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm;

ak, bk, ek, g là các tham số được tối ưu hóa cho một môi chất cụ thể hoặc một nhóm các môi chất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ số liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.

tk, dk, lk và mk  là các s mũ được tối ưu hóa cho một môi chất riêng biệt hoặc một nhóm các môi chất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ s liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.

Thành phần đóng góp của khí lý tưng có thể được biểu diễn bằng một trong nhiều cách. Một trong các cách biểu diễn dưới dạng nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưởng được cho trong phương trình (3):

                     (3)

Trong đó:

href  là enthalpy tham chiếu tùy ý đi vi khí lý tưởng  trạng thái tham chiếu được quy định bi Tref;

Sref  là entropy tham chiếu tùy ý đối với khí lý tưởng  trạng thái tham chiếu được quy định bởi Tref  pref.

Trong tiêu chuẩn này, href  và sref được chọn để tạo ra một trạng thái tham chiếu cho enthalpy bằng 200 kJ/kg và cho entropy bằng 1 kJ/(kg∙K), cả hai đều là chất lỏng bão hòa  0 °C. Các giá trị này của href  sref chỉ dùng để tham khảo; có thể chấp nhận các giá trị khác tương ứng với các quy ước về trạng thái tham chiếu khác nhau.

Nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưng, Cp,id có thể được biểu diễn là một hàm số của nhiệt độ với dạng chung gồm tổng ca các thành phần dạng đa thức (thực nghiệm) và thành phần hàm số mũ (lý thuyết) như đã cho trong phương trình (4):

                          (4)

Trong đó:

;                       (5)

ck, ak, bk và tk  là các hệ số đa thức và các số mũ xác định từ các dữ liệu hoặc thu được từ các tính toán lý thuyết.

Biểu diễn thứ hai của thành phần đóng góp của khí lý tưng được cho trực tiếp dưới dạng năng lượng tự do Helmholtz như phương trình (6):

                (6)

Trong đó:

d d2 là các giá trị được điều chỉnh để tạo ra trạng thái tham chiếu mong muốn cho enthalpy và entropy

d3, dk, ak, lk và tk  là các tham số thực nghiệm hoặc lý thuyết.

Phương trình (6) tương đương về mặt chức năng với các phương trình (3) đến (5), và thành phần đóng góp của khí tý tưởng dưới dạng phương trình (6) có thể được chuyển đổi thành dạng nhiệt dung riêng như trong phương trình (7):

                           (7)

Trong đó:

                         (8)

Các phương trình trạng thái cho một số môi chất cũng có thể bao gồm c các số hạng đặc biệt để biểu thị trạng thái rất gần với điểm tới hạn. Các số hạng này có dạng phương trình (9):

                              (9)

Trong đó:

                                                                                                         (10)

                                                                                             (11)

                                                                                     (12)

Phương trình (9) được thêm vào các số hạng chuẩn tắc trong phương trình (1). Nk, Ak, Bk, Ck, Dk, ak và bk là các tham số hiệu chỉnh được để điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu. Trong số các môi chất đưc đề cập trong tiêu chuẩn này, chỉ có phương trình trạng thái đối với R744 (cacbon dioxide) bao gồm cả các số hạng ca miền tới hạn này.

Theo cách khác, một phương trình trạng thái có thể biểu thị áp suất như một hàm tường minh (hàm hiện) của nhiệt độ và khối lượng riêng phân tử. Một dạng của hàm này là phương trình trạng thái Benedict-Webb-Rubin (MBWR) ci tiến như thể hiện trong phương trình (13):

                   (13)

Trong đó ak là các hàm số của nhiệt độ do kết quả của tổng số 32 tham số có thể hiệu chỉnh được để điều chnh thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm. Đ mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động, phương trình MBWR được kết hợp với một biểu thức dùng cho nhiệt dung riêng của khí lý tưng như phương trình (4) hoặc (5).

Trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái của hàm tưng minh của áp suất [như phương trình (13)] được biến đổi thành dạng năng lượng Helmholtz để duy trì được sự biểu thị thích hợp. Áp suất có liên quan đến năng lượng Helmholtz khi sử dụng đồng nhất thức nhiệt động thể hiện trong phương trình (14):

                       (14)

Như vậy, năng lượng Helmholtz có thể được ước lượng từ áp suất bằng phép lấy tích phân theo thể tích khi sử dụng phương trình (15):

                  (15)

Phương trình (15) sau đó được liên hợp với một thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bi các phương trình (3) đến (5) để đưa ra sự mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động. Trong số các môi chất được cho trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái cho R123 và R152a đã được biến đổi theo cách này.

Một phương trình trạng thái hoặc nhiệt dung riêng của khí lý tưng cũng có thể được biểu thị theo các dạng khác, nhưng các dạng được biểu thị bằng các phương trình (1) đến (15) bao gồm tất cả các dạng được quy định trong tiêu chuẩn này.

Các phương pháp dùng cho tính toán các tính cht nhiệt động của môi chất tinh khiết từ một phương trình trạng thái được cho trong Phụ lục B.

4.3  Phương trình trạng thái của hỗn hợp

Các tính chất nhiệt động của các hỗn hợp được tính toán bằng cách áp dụng các quy tắc trộn cho năng lượng Helmholtz của các thành phần ca hỗn hợp cùng với một hàm đặc trưng của hỗn hợp. Năng lượng Helmholtz biến đổi của hỗn hợp là một tổng số ca thành phần đóng góp ca khí lý tưởng và thành phần số dư như cho bởi phương trình (16):

                            (16)

Thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bi phương trình (17):

                 (17)

Trong đó:

xi  là thành phần mol của thành phần thứ i trong hỗn hợp có n thành phần;

xilnxi  là các số hạng phát sinh entropy do sự trộn ca các khí lý tưởng.

Các tham số f3 và fđược sử dụng để dịch chuyển bề mặt nhiệt động sao cho trạng thái tham chiếu đối với enthalpy là 200 kJ/kg và entropy là 1 kJ/(kg∙K)  chất lng bão hòa tại 0 °C, tương tự như trạng thái tham chiếu được thực hiện đối với các môi chất tinh khiết. Chỉnh đặt các tham số f f4 về không (zero) tương đương vi một trạng thái tham chiếu chỉ dựa trên cơ s các thành phần của hn hợp.

Thành phần dư được cho bởi phương trình (18):

                         (18)

Phép tính tổng số th nhất trong phương trình này biểu thị nghiệm lý tưởng; nghiệm này gồm  các số hạng của môi chất thực đối với mỗi một trong các môi chất tinh khiết được nhân với các thành phần riêng của chúng. Phương trình tổng số kép giải thích lý do của năng lượng Helmholtz “thêm vào” hoặc “lấy đi” khỏi nghiệm lý tưởng. Các hàm số fi,r  fij,excess trong phương trình (18) không được đánh giá ở nhiệt độ Tmix và khối lượng riêng rmix của hỗn hợp, nhưng đúng hơn là ở một nhiệt độ rút gọn t và khối lượng riêng rút gọn d. Các quy tắc trộn đối vi các tham số rút gọn được cho bi các phương trình (19) và (20):

              (19)

Trong đó:

                         (20)

Trong đó:

Trong đó:

zij và xij  là “các tham số tương tác”;

 và  là các tham số rút gọn của các môi chất tinh khiết.

Hàm fij,excess được biểu diễn dưới dạng phương trình (21):

                             (21)

Nói chung, hàm fij,excess thay đổi theo hỗn hợp và các hệ số và số mũ được liệt kê  bảng trong Điều 5 cho các hỗn hợp môi chất lạnh được bao gồm trong tiêu chuẩn này. Trong mọi trường hợp các đóng góp của thành phần tinh khiết là các đóng góp được xác định rõ trong Điều 5 của tiêu chuẩn này.

Các phương pháp dùng cho tính toán các tính chất nhiệt động từ phương trình trạng thái ca hỗn hợp được cho trong Phụ lục C.

4.4  Sự thực hiện

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện một cách trực tiếp một hoặc nhiều phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục B và thuật toán này cũng được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm tra xác nhận” được cho trong Phụ lục D đối với các môi chất được đưa vào thực hiện.

4.5  Sự thực hiện khác

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu bằng bất cứ phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị ca các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này đối với các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hp trong phần (đoạn) này có thể áp dụng được cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất c phạm vi nh nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nh các tính chất. Bất c thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá trị tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và các dung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đi và được quy định trong Phụ lục A.

4.6  Chứng nhận sự phù hợp

Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác của tiêu chuẩn này cũng phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong Phụ lục A, trước khi có thể được đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.

5  Tính chất của các môi chất lạnh riêng biệt

5.1  Qui định chung

Các phần sau đây quy định các phương trình trạng thái được sử dụng để tính toán các tính chất của mỗi một trong các môi chất lạnh được bao hàm bi tiêu chuẩn này và cũng lập thành bng cho các tính chất dọc theo ranh giới bão hòa lỏng – hơi. Trong quá trình sắp xếp thành bng của các hệ số và số mũ, bất cứ s hạng nào không được liệt kê đều bằng không.

5.2  R744- Carbon dioxide

5.2.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 216,592 K, Tmax = 1100 K; pmax = 800 MPa, rmax = 37,24 mol/l (1639 kg/m3)

Bng 1 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ak

bk

0

3,5

1

1,99427042

958,49956

2

0,621052475

1858,80115

3

0,411952928

2061,10114

4

1,04028922

3443,89908

5

0,0832767753

8238,20035

Bảng 2 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

mk

bk

gk

ek

1

0,388 568 232 032

0

1

0

0

2

0,293 854 759 427 x 101

0,75

1

0

0

3

 0,558 671 885 349 101

1

1

0

0

4

– 0,767 531 995 925

2

1

0

0

5

0,317 290 055 804

0,75

2

0

0

6

0,548 033 158 978

2

2

0

0

7

0,122 794 112 203

0,75

3

0

0

8

0,216 589 615 432 101

1,5

1

1

1

9

0,158 417 351 097 101

1,5

2

1

1

10

– 0,231 327 054 055

2,5

4

1

1

11

0,581 169 164 314×10-1

0

5

1

1

12

 0,553 691 372 054

1,5

5

1

1

13

0,489 466 159 094

2

5

1

1

14

 0,242 757 398 435 10-1

0

6

1

1

15

0,624 947 905 017 10-1

1

6

1

1

16

 0,121 758 602 252

2

6

1

1

17

 0,370 556 852 701

3

1

2

1

18

 0,167 758 797 004 x 10-1

6

1

2

1

19

 0,119 607 366 380

3

4

2

1

20

 0,456 193 625 088 x 10-1

6

4

2

1

21

0,356 127 892 703 x 10-1

8

4

2

1

22

 0,744 277 271 321 x10-2

6

7

2

1

23

 0,173 957 049 024 10-2

0

8

2

1

24

 0,218 101 212 895 10-1

7

2

3

1

25

0,243 321 665 592 10-1

12

3

3

1

26

 0,374 401 334 235 10-1

16

3

3

1

27

0,143 387 157 569

22

5

4

1

28

 0,134 919 690 833

24

5

4

1

29

 0,231 512 250 535 10-1

16

6

4

1

30

0,123 631 254 929 x 10-1

24

7

4

1

31

0,210 583 219 729 x 10-2

8

8

4

1

32

 0,339 585 190 264 10-3

2

10

4

1

33

0,559 936 517 716 10-2

28

4

5

1

34

 0,303 351 180 556 x 10-3

14

8

6

1

35

 0,213 654 886 883 103

1

2

2

25

2

325

1,16

1

36

0,266 415 691 493 x 105

0

2

2

25

2

300

1,19

1

37

 0,240 272 122 046 105

1

2

2

25

2

300

1,19

1

38

 0,283 416 034 240 103

3

3

2

15

2

275

1,25

1

39

0,212 472 844 002 103

3

3

2

20

2

275

1,22

1

Bảng 3 – Các hệ số và số mũ của số hạng miền tới hạn [phương trình (9) đến (12)]

k

Nk

ak

bk

bk

Ak

Bk

Ck

Dk

40

– 0,666 422 765 408

3,5

0,875

0,3

0,7

0,3

10

275

41

0,726 086 323 499

3,5

0,925

0,3

0,7

0,3

10

275

42

0,550 686 686 128 x 10-1

3

0,875

0,3

0,7

1

12,5

275

5.2.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T*= 304,128 2 K, r* = 10,624 906 3 mol/l, M = 44,009 8 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.2.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 21 389,328 J/mol, sref = 155,741 4 J/(mol∙K); f1 = 5,805 551 35, f2 = 1 555,797 10

Bảng 4 – Các giá trị tính chất R744 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt đ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp Vận tc âm thanh Hệ s J-T
  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lng
Hơi

-56,56a

0,518 0

1178,5
13,761
79,60
392,78
80,04
430,42
0,521 3
 2,139 0
0,974 7
0,629 2
1,953 2
 0,908 7
975,8
222,78
-0,144 3
26,17
Lỏng
Hơi

-55,00

0,554 0

1172,9
14,673
82,62
393,23
83,09
430,99
0,535 2
 2,130 0
0,972 4
 0,633 6
1,956 9
 0,918 4
964,6
222,96
-0,138 7
25,67
Lỏng
Hơi

-50,00

0,682 3

1154,6
17,925
92,35
394,61
92,94
432,68
0,579 4
 2,101 8
0,965 5
 0,648 3
1,971 2
0,951 9
928,5
223,39
-0,119 1
24,14
Lỏng
Hơi

-45,00

0,831 8

1135,8
21,717
102,14
395,83
102,87
434,13
0,622 8
 2,074 7
0,959 0
 0,664 0
1,989 2
 0,990 0
892,4
223,57
-0,096 3
22,77
Lỏng
Hơi

-40,00

1,004 5

1116,4
26,121
112,00
396,87
112,90
435,32
0,665 6
 2,048 5
0,952 9
 0,680 7
2,011 7
 1,033 3
856,3
223,50
-0,069 9
21,51
Lỏng
Hơi

-35,00

1,202 4

1096,4
31,216
121,95
397,71
123,05
436,23
0,707 9
 2,023 0
0,947 3
 0,698 5
2,039 3
 1,083 0
819,9
223,15
-0,039 1
20,37
Lỏng
Hơi

-30,00

1,427 8

1075,7
37,098
132,01
398,33
133,34
436,82
0,749 8
 1,998 0
0,942 2
 0,717 4
2,073 1
 1,140 6
783,2
222,54
-0,003 1
19,32
Lỏng
Hơi

-25,00

1,682 7

1054,2
43,880
142,20
398,71
143,79
437,06
0,791 4
 1,973 2
0,937 9
 0,737 9
2,114 5
 1,208 3
745,8
221,63
0,039 4
18,35
Lỏng
Hơi

-20,00

1,969 6

1031,7
51,700
152,54
398
,79
154,45
436,89
0,832 8
 1,948 5
0,934 4
 0,760 2
2,165 3
 1,289 3
707,5
220,41
0,090 0
17,44
Lỏng
Hơi

-15,00

2,290 8

1008,0
60,728
163,07
398,55
165,34
436,27
0,874 2
1,923 7
0,932 4
0,784 7
2,228 3
1,387 7
667,8
218,85
0,150 9
16,58
Lng
Hơi

-10,00

2,648 7

982,9
71,185
173,83
397,93
176,52
435,14
0,915 7
1,898 5
0,933 0
0,811 3
2,307 2
1,509 1
626,1
216,94
0,225 1
15,77
Lỏng
Hơi

-5,00

3,045 9

956,2
83,359
184,86
396
,84
188,05
433,38
0,957 6
1,872 5
0,937 1
0,840 3
2,408 5
1,662 8
582,2
214,68
0,313 8
14,99
Lỏng
Hơi

0,00

3,485 1

927,4
97,647
196,24
395,20
200,00
430,89
1,000 0
1,845 3
0,944 9
0,872 2
2,542 3
1,864 8
536,4
212
,04
0,432 5
14,23
Lng
Hơi

5,00

3,969 5

896,0
114,621
208,07
392,85
212,50
427,48
1,043 4
1,816 3
0,955 8
0,908 4
2,726 8
2,144 0
489,3
208,97
0,582 4
13,47
Lỏng
Hơi

10,00

4,502 2

861,1
135,156
220,50
389,57
225,73
422,88
1,088 4
1,784 7
0,969 1
0,950 7
2,997 6
2,557 8
441,0
205,41
0,783 6
12,69
Lỏng
Hơi

15,00

5,087 1

821,2
160,730
233,79
384,99
239,99
416,64
1,135 9  
1,748 9
0,985 9
1,002 9
3,436 0
3,237 1
391,1
201,21
1,067 0
11,85
Lng
Hơi

20,00

5,729 1

773,4
194,202
248,46
378,36
255,87
407
,87
1,187 7
1,706 2
1,011 4
1,072 5
4,263 7
4,559 9
337,6
196,09
1,497 3
10,88
Lng
Hơi

25,00

6,434 2

710,5
242,732
265,73
367,92
274,78
394,43
1,248 5
1,649 8
1,070 4
1,181 9
6,467 4
8,212 3
274,3
189,12
2,256 5
9,62
Lỏng
Hơi

30,00

7,213 7

593,3
345,102
292,40
344,23
304,55
365,13
1,343 5
1,543 3
1,406 3
1,522 8
35,338 4
55,821 7
177,2
171,26
4,278 9
7,39
Tới
hạn

30,98

7,377 3

467,6 316,47 332,25 1,433 6 b b b 5,866 5
a Điểm ba thể
b Các giá trị của Cv, Cp và w tại đim tới hạn không được bao gồm trong tiêu chun này.

5.3  R717-Ammonia

5.3.1  Phạm vi tính toán

Các hệ s có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 195,495 K, Tmax = 700 K; pmax = 1 000 MPa; rmax = 52,915 mol/l (901 kg/m3)

Bảng 5 – Các hệ số và số mũ ca thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

1

1,887 164 1 x101

– 0,333 333 333 333

2

5,954 993 4 x10-4

1,5

3

 7,498 313 1 x10-5

1,75

Bảng 6 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

tk

ak

1

 1,858 814

1,5

1

0

0

2

0,0455 443 1

 0,5

2

0

0

3

0,723 854 8

0,5

1

0

0

4

0,012 294 7

1

4

0

0

5

2,141 882 x10-11

3

15

0

0

6

 0,014 300 2

0

3

1

1

7

0,344 132 4

3

3

1

1

8

– 0,287 357 1

4

1

1

1

9

0,000 023 525 89

4

8

1

1

10

 0,034 971 11

5

2

1

1

11

0,0018 311 17

5

8

2

1

12

0,023 978 52

3

1

2

1

13

– 0,040 853 75

6

1

2

1

14

0,237 927 5

8

2

2

1

15

– 0,035 489 72

8

3

2

1

16

 0,182 372 9

10

2

2

1

17

0,022 815 56

10

4

2

1

18

– 0,006 663 444

5

3

3

1

19

– 0,008 847 486

7,5

1

3

1

20

0,002 272 635

15

2

3

1

21

 0,000 558 865 5

30

4

3

1

5.2.3  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 405,4 K, r* = 13,211 777 15 mol/l, M = 17,030 26 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.3.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href, = 25 558,797 J/mol, sref = 147,991 0 J/(mol∙K), f1 = – 24,401, f2 = 1 725,271 55

Bảng 7 – Các giá trị tính cht R717 dọc theo đường biên bão hòa lng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Density

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vận tc âm

Hệ số J-T

 

°C

Mpa

kg/m³

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lng
Hơi

-77,65a

0,00609

732,9
0,0641
-143,15
1246,20
-143,15
1341,23
-0,4716
7,1213
2,9343
1,5566
4,2022
2,0628
2124,2
354,12
-0,2336
171,13
Lng
Hơi

-75,00

0,00751

730,1
0,0780
-131,98
1249,97
-131,97
1346,24
-0,4148
7,0452
2,9297
1,5613
4,2167
2,0700
2097,8
356,37
-0,2310
159,84
Lng
Hơi

-70,00

0,0109

724,7
0,111
-110,83
1257,00
-110,81
1355,55
-0,3094
6,9088
2,9206
1,5715
4,2450
2,0856
2051,3
360,50
-0,2260
141,14
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0156

719,2
0,155
-89,53
1263,92
-89,51
1364,73
-0,2058
6,7807
2,9113
1,5836
4,2740
2,1040
2008,0
364,50
-0,2208
125,27
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0219

713,6
0,213
-68,09
1270,71
-68,06
1373,73
-0,1040
6,6602
2,9019
1,5975
4,3031
2,1254
1967,1
368,35
-0,2155
111,72
Lỏng
H
ơi

-55,00

0,0301

707,9
0,287
-46,51
1277,37
-46,47
1382,56
-0,0040
6,5467
2,8928
1,6133
4,3318
2,1500
1927,9
372,05
-0,2101
100,10
Lỏng
H
ơi

-50,00

0,0408

702,1
0,381
-24,79
1283,88
-24,73
1391,19
0,0945
6,4396
2,8837
1,6310
4,3599
2,1778
1889,9
375,60
-0,2047
90,06
Lỏng
Hơi

-45,00

0,0545

696,2
0,498
-2,93
1290,23
-2,85
1399,59
0,1914
6,3384
2,8749
1,6507
4,3872
2,2092
1852,7
378,98
-0,1992
81,36
Lỏng
Hơi

-40,00

0,0717

690,2
0,644
19,07
1296,41
19,17
1407,76
0,2867
6,2425
2,8662
1,6724
4,4137
2,2441
1816,2
382,19
-0,1936
73,77
Lỏng
Hơi

-35,00

0,0931

684,0
0,822
41,18
1302,40
41,32
1415,68
0,3806
6,1516
2,8577
1,6961
4,4394
2,2830
1780,2
385,23
-0,1878
67,11
Lỏng
Hơi

33,33b

0,1013

682,0
0,890
48,62
1304,36
48,76
1418,26
0,4117
6,1221
2,8548
1,7045
4,4479
2,2969
1768,2
386,20
-0,1858
65,06
Lỏng
Hơi

-30,00

0,1194

677,8
1,037
63,43
1308,19
63,60
1423,31
0,4730
6,0651
2,8492
1,7218
4,4645
2,3259
1744,4
388,08
-0,1818
61,24
Lỏng
Hơi

-25,00

0,1515

671,5
1,296
85,79
1313,77
86,01
1430,65
0,5641
5,9827
2,8408
1,7495
4,4892
2,3730
1708,8
390,73
-0,1756
56,05
Lng
Hơi

-20,00

0,1901

665,1
1,603
108,26
1319,12
108,55
1437,68
0,6538
5,9041
2,8325
1,7793
4,5138
2,4245
1673,2
393,18
-0,1691
51,43
Lỏng
Hơi

-15,00

0,2362

658,6
1,966
130,86
1324,23
131,22
1444,37
0,7421
5,8289
2,8243
1,8110
4,5385
2,4807
1637,7
395,42
-0,1623
47,32
Lỏng
Hơi

-10,00

0,2907

652,1
2,391
153,56
1329,10
154,01
1450,70
0,8293
5,7569
2,8162
1,8446
4,5636
2,5419
1602,1
397,45
-0,1550
43,63
Lỏng
Hơi

-5,00

0,3548

645,4
2,885
176,39
1333,70
176,94
1456,67
0,9152
5,6877
2,8082
1,8802
4,5895
2,6082
1566,4
399,25
-0,1472
40,32
Lng
Hơi

0,00

0,4294

638,6
3,457
199,33
1338,02
200,00
1462,24
1,0000
5,6210
2,8003
1,9176
4,6165
2,6799
1530,5
400,82
-0,1388
37,33
Lng
Hơi

5,00

0,5157

631,7
4,115
222,39
1342,05
223,21
1467,39
1,0837
5,5568
2,7926
1,9569
4,6451
2,7575
1494,4
402,16
-0,1297
34,63
Lỏng
Hơi

10,00

0,6150

624,6
4,868
245,58
1345,77
246,57
1472,11
1,1664
5,4946
2,7851
1,9979
4,6757
2,8413
1458,1
403,24
-0,1198
32,19
Lỏng
Hơi

15,00

0,7285

617,5
5,727
268,91
1349,17
270,09
1476,38
1,2481
5,4344
2,7780
2,0406
4,7088
2,9318
1421,5
404,07
-0,1090
29,97
Lỏng
Hơi

20,00

0,8575

610,2
6,703
292,38
1352,22
293,78
1480,16
1,3289
5,3759
2,7711
2,0849
4,7448
3,0296
1384,5
404,63
-0,0971
27,96
Lng
Hơi

25,00

1,0032

602,8
7,807
316,00
1354,92
317,67
1483,43
1,4088
5,3188
2,7647
2,1308
4,7844
3,1353
1347,1
404,92
-0,0840
26,13
Lng
H
ơi

30,00

1,1672

595,2
9,053
339,80
1357,24
341,76
1486,17
1,4881
5,2631
2,7587
2,1782
4,8282
3,2500
1309,3
404,92
-0,0695
24,45
Lỏng
Hơi

35,00

1,3508

587,4
10,457
363,77
1359,16
366,07
1488,34
1,5666
5,2086
2,7532
2,2272
4,8771
3,3745
1271,0
404,63
-0,0534
22,92
Lỏng
Hơi

40,00

1,5554

579,4
12,034
387,95
1360,65
390,64
1489,91
1,6446
5,1549
2,7484
2,2776
4,9318
3,5104
1232,1
404,03
-0,0353
21,52
Lỏng
Hơi

45,00

1,7827

571,3
13,803
412,35
1361,68
415,48
1490,83
1,7220
5,1020
2,7443
2,3294
4,9935
3,6593
1192,7
403,12
-0,0152
20,24
Lỏng
Hơi

50,00

2,0340

562,9
15,785
437,01
1362,22
440,62
1491,07
1,799
5,0497
2,7411
2,3828
5,0635
3,8233
1152,6
401,88
0,0076
19,06
Lỏng
Hơi

55,00

2,3111

554,2
18,006
461,93
1362,22
466,10
1490,57
1,8758
4,9977
2,7389
2
,4377
5,1434
4,0051
1111,7
400,29
0,0333
17,98
Lỏng
Hơi

60,00

2,6156

545,2
20,493
487,17
1361,63
491,97
1489,27
1,9523
4,9458
2,7379
2,4942
5,2351
4,2084
1070,2
398,34
0,0626
16,98
Lỏng
Hơi

65,00

2,9491

536,0
23,280
512,76
1360,41
518,26
1487,09
2,0288
4,8939
2,7382
2,5525
5,3411
4,4376
1027,7
396,01
0,0960
16,05
Lỏng
Hơi

70,00

3,3135

526,3
26,407
538,75
1358,46
545,04
1483,94
2,1054
4,8415
2,7402
2,6126
5,4648
4,6990
984,4
393,29
0,1346
1
5,19
Lỏng
Hơi

75,00

3,7105

516,2
29,923
565,19
1355,73
572,37
1479,72
2,1823
4,7885
2,7441
2,674
8
5,6103
5,0009
940,0
390,14
0,1793
14,39
Lỏng
Hơi

80,00

4,1420

505,7
33,888
592,15
1352,08
600,34
1474,31
2,2596
4,7344
2,7503
2,7393
5,7837
5
,3546
894,7
386,54
0,2317
13,65
Lỏng
Hơi

85,00

4,6100

494,5
38,376
619,72
1347,40
629,04
1467,53
2,3377
4,6789
2,7594
2,8066
5,9930
5,7766
848,1
382,47
0,2935
12
,94
Lỏng
Hơi

90,00

5,1167

482,8
43,484
648,01
1341,52
658,61
1459,19
2,4168
4,6213
2,7719
2,8770
6,2501
6,2907
800,4
377,88
0,3674
12,27
Lỏng
Hơi

95,00

5,6643

470,2
49,340
677,14
1334,20
689,19 1449,01 2,4973
4,5612
2,7886
2,9511
6,5731
6,9332
751,3
372,74
0,4569
11,63
Lỏng
Hơi

100,00

6,2553

456,6
56,117
707,30
1325,16
721,00
1436,63
2,5797
4,4975
2,8108
3,0297
6,9912
7,7622
700,7
366,99
0,5673
11,01
Lỏng
Hơi

105,00

6,8923

441,9
64,063
738,75
1313,98
754,35
1421,57
2,6647
4,4291
2,8400
3,1139
7,5551
8,8773
648,5
360,54
0,7063
10
,40
Lỏng
Hơi

110,00

7,5783

425,6
73,550
771,88
1300,04
789,68
1403,08
2,7533
4,3542
2,8787
3,2049
8,3621
10,4630
594,4
353,29
0,8869
9,78
Lỏng
Hơi

115,00

8,3170

407,2
85,182
807,31
1282,36
827,74
1379,99
2,8474
4,2702
2,9307
3,3047
9,6278
12,9091
537,7
345,04
1,1313
9,15
Lỏng
Hơi

120,00

9,1125

385,5
100,068
846,28
1259
,17
869,92
1350,23
2,9502
4,1719
3,0037
3,4163
11,9405
17,2119
477,4
335,41
1,4834
8,47
Lỏng
Hơi

125,00

9,9702

357,8
120,728
891,82
1226,54
919,68
1309
,12
3,0702
4,0483
3,1159
3,5447
17,6583
26,9963
411,4
323,57
2,0455
7,69
Lỏng
Hơi

130,00

10,8977

312,3
156,766
957,12
1169,80
992,02
1239
,32
3,2437
3,8571
3,3450
3,7014
54,2103
76,4902
333,6
306,58
3,1689
6,62
Tới
hạn

132,25

11,3330

225,0

1068,82

1119,22

3,5542

c

c

c

5,0513

a Điểm ba th

Điểm sôi chun

c Các giá tr của Cv, Cp và w tại điểm ti hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này

5.4  R12 – Dichlorodifluoromethane

5.4.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 116,099 K, Tmax = 525 K; pmax = 200 MPa; rmax = 15,13 mol/l (1 829 kg/m3)

Bảng 8  Các hệ s và số mũ của thành phn khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

ak

bk

0

4,003 638 529

1

3,160 638 395

1 433,434 2

2

0,371 259 877 4

2 430,049 8

3

3,562 277 099

685,659 52

4

2,121 533 311

412,415 79

Bng 9 – Các hệ số và s mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

tk

ak

1

0,207 534 340 2 x101

0,5

1

0

0

2

-0,296 252 599 6 x101

1

1

0

0

3

0,100 158 961 6 x10-1

2

1

0

0

4

0,178 134 761 2 x101

2,5

2

0

0

5

0,255 692 915 7 x10-1

-0,5

4

0

0

6

0,235 214 263 7 x10-2

0

6

0

0

7

-0,849 555 331 4 x10-4

0

8

0

0

8

-0,153 594 559 9 x101

-0,5

1

1

1

9

-0,210 881 677 6

1,5

1

1

1

10

-0,165 422 880 6 x10-1

2,5

5

1

1

11

-0,118 131 613 0 x101

-0,5

7

1

 

12

-0,416 029 583 0 x10-4

0

12

1

1

13

0,278 486 166 4 x10-4

0,5

12

1

1

14

0,161 868 643 3 x10-5

-0,5

14

1

1

15

-0,106 461 468 6

4

1

2

1

16

0,936 966 520 7 x10-3

4

9

2

1

17

0,259 009 544 7 x10-1

2

1

3

1

18

-0,434 702 502 5 x10-1

4

1

3

1

19

0,101 230 844 9

12

3

3

1

20

-0,110 000 343 8

14

3

3

1

21

-0,336 101 200 9 x102

0

5

3

1

22

0,378 919 000 8 x10-3

14

9

4

1

5.4.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 385,12 K, r* = 4,672 781 mol/l, M = 120,913 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.4.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 43 261,068 J/mol, sref = 237,753 2 J/(mol∙K), f1 = 1,622 697 55, f2 = 3 621,284 29

Bảng 10 – Các giá trị tính chất R12 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp sut

Khối lượng riêng

Nội năng

Enthaply

 

Entropy Cv Cp

Vận tc âm

Hệ số
J
-T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

157,05a

2,426x10-7

1828,8 3,038x10-5 66,33
275,23
66,33
283,21
0,2780
2,1461
0,5725
0,2860
0,8561
0,3548
1310,0
99,51
-0,5305
532,60
Lỏng
Hơi

-155,00

3,883x10-7

1823,4
4
,779x10-5
68,08
275,82
68,08
283,94
0,2930
2,1200
0,5674
0,2894
0,8510
0,3582
1299,6
100,27
-0,5333
495,55
Lỏng
Hơi

-150,00

1,135x10-6

1810,1
1,340×10-4
72,31
277,29
72,31
285,75
0,3280
2,0612
0,5567
0,2978
0,8404
0,3665
1274,4
102,10
-0,5389
418,14
Lỏng
Hơi

-145,00

3,019x10-6

1796,9 3,426x10-4 76,49
278,80
76,49
287,61
0,3613
2,0087
0,5482
0,3062
0,8321
0,3749
1249,5
103,88
-0,5430
355,64
Lỏng
Hơi

-140,00

7,387x10-6

1783,7
8,068
x10-4
80,63
280,35
80,63
289,50
0,3930
1,9617
0,5415
0,3146
0,8257
0,3833
1224,8
105,63
-0,5458
304,78
Lỏng
Hơi

-135,00

1,680x10-5

1770,6
1
,768x10-3
84,75
281,94
84,75
291,44
0,4234
1,9195
0,5363
0,3229
0,8210
0,3917
1200,3
107,34
-0,5473
263,05
Lỏng
Hơi

-130,00

3,577x10-5

1757,5
3,635x
10-3
88,85
283,57
88,85
293,42
0,4525
1,8816
0,5324
0,3313
0,8177
0,4001
1176,0
109,02
-0,5476
228,57
Lỏng
Hơi

-125,00

7,189x10-5

1744,5
7,058x
10-3
92,93
285,25
92,93
295,44
0,4805
1,8474
0,5296
0,3396
0,8157
0,4084
1152,0
110,67
-0,5469
199,86
Lng
Hơi

-120,00

0,000137

1731,4
0,01303
97,01
286,96
97,01
297,49
0,5076
1,8167
0,5277
0,3478
0,8146
0,4166
1128,1
112,29
-0,5453
175,81
Lỏng
Hơi

-115,00

0,000250

1718,4
0
,02297
101,08
288,72
101,08
299,59
0,5338
1
,7890
0,5266
0,3559
0,8145
0,4248
1104,5
113,89
-0,5428
155,54
Lỏng
Hơi

-110,00

0,000436

1705,3
0,03887
105,15
290,51
105,15
301,72
0,5591
1,7640
0,5263
0,3640
0,8152
0,4330
1081,1
115,45
-0,5395
138,34
Lỏng
Hơi

-105,00

0,000732

1692,2
0
,06339
109,23
292,34
109,23
303,89
0,5838
1,7414
0,5265
0,3719
0,8166
0,4410
1058,0
116,99
-0,5355
123,68
Lỏng
Hơi

-100,00

0,00119

1679,1
0,1000
113,32
294,20
113,32
306,09
0,6077
1,7210
0,5272
0,3798
0,8186
0,4491
1035,0
118,49
-0,5308
111,11
Lỏng
Hơi

-95,00

0,00187

1666,0
0,1529
117,42
296,10
117,42
308,32
0,6310
1
,7026
0,5283
0,3876
0,8211
0,4571
1012,2
119,96
-0,5254
100,28
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00286

1652,8
0,2275
121,53
298,03
121,53
310,59
0,6538
1,6861
0,5298
0,3953
0,8241
0,4650
989,7
121,39
-0,5194
90,92
Lỏng
Hơi

-85,00

0,00426

1639,6
0,3302
125,66
299,98
125,66
312,87
0,6761
1,6711
0,5316
0,4030
0,8275
0,4730
967,3
122,79
-0,5128
82,78
Lỏng
Hơi

-80,00

0,00619

1626,3
0,4683
129,80
301,97
129,81
315,19
0,6978
1,6576
0,5337
0,4105
0,8313
0,4810
945,2
124,14
-0,5055
75,69
Lỏng
Hơi

-75,00

0,00881

1612,9
0,6503
133,97
303
,98
133,98
317,52
0,7191
1,6454
0,5361
0,4181
0,8355
0,4890
923,3
125,45
-0,4977
69,49
Lỏng
Hơi

-70,00

0,0123

1599,5
0,886
138,16
306,01
138,17
319,87
0,7400
1,6344
0,5386
0,4255
0,8400
0,4971
901,5
126,71
-0,4892
64,05
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0168

1586,0
1,186
142,37
308,07
142,38
322
,24
0,7604
1,6245
0,5413
0,4330
0,8448
0,5052
879,9
127,91
-0,4801
59,26
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0226

1572,3
1,563
146,60
310,14
146,62
324,61
0,7806
1,6156
0,5442
0,4403
0,8499
0,5134
858,5
129
,06
-0,4703
55,03
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0300

1558,6
2,029
150,87
312,23
150,88
327,00
0,8003
1,6076
0,5472
0,4477
0,8553
0,5218
837,3
130,15
-0,4598
51,29
Lỏng
Hơi

-50,00

0,0391

1544,7
2,598
155,15
314
,34
155,18
329,39
0,8197
1,6004
0,5503
0,4550
0,8609
0,5302
816,2
131
,17
-0,4486
47,97
Lỏng
Hơi

-45,00

0,0504

1530,7
3,286
159,47
316,45
159,50
331,79
0,8389
1,5940
0,5535
0,4624
0,8668
0,5389
795,3
132,11
-0,4366
45,01
Lỏng
Hơi

-40,00

0,0641

1516,5
4,108
163,81
318,58
163,86
334,18
0,8577
1,5882
0,5568
0,4697
0,8730
0,5477
774,5
132,99
-0,4237
42,38
Lng
Hơi

-35,00

0,0806

1502,2
5,083
168,19
320,71
168,24
336,56
0,8763
1,5831
0,5602
0,4770
0,8795
0,5568
753,8
133,78
-0,4099
40,02
Lỏng
Hơi

-30,00

0,1003

1487,7
6,228
172,60
322,84
172,67
338,94
0,8946
1,5784
0,5636
0,4843
0,8863
0,5661
733,3
134,49
-0,3951
37,90
Lng
Hơi

29,75b

0,1013

1487,0
6,289
172,82
322,95
172,89
339,06
0,8955
1,5782
0,5637
0,4847
0,8866
0,5666
732,3
134,52
-0,3943
37,81
Lỏng
Hơi

-25,00

0,1235

1473,0
7,563
177,04
324,98
177,12
341,30
0,9127
1,5743
0,5670
0
,4917
0,8934
0,5757
712,9
135
,10
-0,3792
36,00
Lỏng
Hơi

-20,00

0,1507

1458,1
9
,109
181,51
327,11
181,62
343,65
0,9305
1,5706
0,5705
0,4990
0,9007
0,5857
692,5
135,63
-0,3620
34,29
Lng
Hơi

-15,00

0,1823

1443,0
10,889
186,02
329,24
186,15
345,98
0,9482
1,5673
0,5741
0,5064
0,9085
0,5960
672,3
136,05
-0,3434
32,75
Lỏng
Hơi

-10,00

0,2188

1427,6
12,925
190,57
331,36
190,72
348,29
0,9656
1,5644
0,5776
0,5139
0,9166
0,6068
652,1
136,38
-0,3233
31,35
Lỏng
Hơi

-5,00

0,2606

1412,0
15,244
195,15
333,47
195,34
350,56
0,9829
1,5618
0,5812
0,5213
0,9251
0,6180
632,0
136,59
-0,3015
30,09
Lỏng
Hơi

0,00

0,3081

1396,1
17,873
199,78
335,56
200,00
352,81
1,0000
1,5594
0,5849
0,5289
0,9341
0,6298
611,9
136,69
-0,2777
28,94
Lỏng
Hơi

5,00

0,3620

1379,8
20,842
204,45
337,64
204,71
355,01
1,0169
1,5573
0,5885
0,5365
0,9436
0,6423
591,9
136,68
-0,2516
27,91
Lỏng
Hơi

10,00

0,4227

1363,2
24,184
209,15
339,70
209,46
357,18
1,0337
1,5554
0,5922
0,5441
0,9537
0,6555
571,8
136,
54
-0,2230
26,97
Lỏng
Hơi

15,00

0,4906

1346,3
27,935
213,91
341,73
214,27
359,30
1,0504
1,5537
0,5960
0,5519
0,9645
0,6696
551,8
136,28
-0,1915
26,11
Lỏng
Hơi

20,00

0,5664

1328,9
32,135
218,71
343,73
219,14
361,36
1,0669
1,5521
0,5997
0
,5597
0,9761
0,6846
531,7
135,88
-0,1565
25,34
Lỏng
Hơi

25,00

0,6506

1311,0
36,828
223,56
345,70
224,06
363,37
1,0834
1,5506
0,6036
0,5676
0,9885
0,7008
511,5
135,34
-0,1176
24,65
Lng
Hơi

30,00

0,7437

1292,7
42,066
228,47
347,63
229,04
365,31
1,0997
1,5492
0,6075
0,5757
1,0021
0,7184
491,3
134,65
-0,0740
24,02
Lỏng
Hơi

35,00

0,8462

1273,8
47,906
233,43
349
,51
234,10
367,18
1,1160
1,5478
0,6114
0,5838
1,0169
0,7377
471,0
133,82
-0,0248
23,46
Lỏng
Hơi

40,00

0,9588

1254,3
54,416
238,46
351,34
239,22
368,96
1,1322
1,5465
0,6155
0,5921
1,0332
0,7589
450,5
132,82
0,0311
22,96
Lng
Hơi

45,00

1,0821

1234,0
61,673
243,55
353,11
244,42
370,66
1,1484
1,5451
0,6197
0,6006
1,0514
0,7827
429,7
131,65
0,0950
22,52
Lỏng
Hơi

50,00

1,2166

1213,0
69,771
248,71
354,81
249,71
372,24
1,1645
1,5437
0,6242
0,6093
1,0719
0,8095
408,8
130,30
0,1688
22,14
Lỏng
Hơi

55,00

1,3630

1191,1
78,823
253,95
356
,42
255,10
373,72
1,1807
1,5421
0,6288
0
,6182
1,0953
0,8404
387,5
128,76
0,2549
21,81
Lỏng
Hơi

60,00

1,5219

1168,1
88,966
259,28
357,94
260,58
375,05
1,1969
1,5404
0,6338
0,6274
1,1225
0
,8763
365,9
127
,02
0,3565
21,54
Lng
Hơi

65,00

1,6941

1144,0
100,375
264,71
359,35
266,19
376,23
1,2131
1,5385
0,6391
0
,6370
1,1545
0,9191
343,9
125
,07
0,4783
21,31
Lng
Hơi

70,00

1,8802

1118,3
113
,272
270,26
360
,62
271,94
377,22
1,2295
1,5363
0,6450
0,6471
1,1931
0,9714
321,3
122,88
0,6264
21,14
Lỏng
Hơi

75,00

2,0811

1090,9
127,952
275,94
361,72
277,84
377,99
1,2461
1,5337
0,6517
0,6578
1,2410
1,0370
298,1
120,44
0,8103
21,01
Lỏng
Hơi

80,00

2,2975

1061,4
144,822
281,78
362
,62
283,94
378
,48
1,2629
1
,5306
0,6594
0,6693
1,3024
1,1225
274,1
117,73
1,0439
20,92
Lỏng
Hơi

85,00

2,5304

1029,1
164,464
287,82
363
,26
290,27
378
,64
1,2801
1,5268
0,6684
0,6819
1,3844
1,2394
249,4
114,73
1,3495
20
,85
Lỏng
Hơi

90,00

2,7808

993,2
187,766
294,11
363,54
296,91
378
,35
1,2978
1,5220
0,6795
0,6961
1,5006
1,4101
223,6
111
,41
1,7636
20,79
Lỏng
Hơi

95,00

3,0501

952,2
216,208
300,75
363
,34
303,95
377
,45
1,3163
1,5159
0,6936
0,7127
1,6794
1,6835
196,9
107,75
2,3518
20,68
Lỏng
Hơi

100,00

3,3399

903,8
252,577
307,89
362,38
311,58
375,60
1,3360
1,5076
0,7122
0,7332
1,9963
2,1924
169,0
103,73
3,2470
20,41
Lng
Hơi

105,00

3,6525

842,2
303,473
315,90
360,05
320,24
372,08
1,3581
1,4952
0,7387
0,7610
2,7539
3,4579
139,3
99
,28
4,7872
19
,71
Lỏng
Hơi

110,00

3,9924

742,7
396
,337
326,44
353,88
331,82
363,95
1,3874
1,4712
0,7870
0,8089
7,8061
11,4400
105,3
93
,96
8,2916
17,60
Tới
hạn

111,97

4,1361

565,0

340,44

347,76

1,4283

c

c

c

13,3694

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.5  R22 – Chlorodifluoromethane

5.5.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 115,73 K, Tmax = 550 K; pmax = 60 MPa; rmax = 19,91 mol/l (1 722 kg/m3)

Bảng 11 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

0

4,005 261 404 46

1

0,000 120 662 553

1

2

1,0

4 352,309 5

3

1,0

1 935,159 1

4

1,0

1 887,679 36

5

1,0

1 694,882 84

6

1,0

1 605,678 48

7

1,0

1 162,534 24

8

1,0

857,512 88

9

1,0

605,726 38

10

1,0

530,909 82

Bảng 12 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

0,695 645 445 236 x10-1

-1

1

0

0

2

0,252 275 419 999 x102

1,75

1

0

0

3

-0,202 351 148 311 x103

2,25

1

0

0

4

0,350 063 090 302 x103

2,5

1

0

0

5

-0,223 134 648 863 x103

2,75

1

0

0

6

0,488 345 904 592 x102

3

1

0

0

7

0,108 874 958 556 x10-1

5,5

1

0

0

8

0,590 315 073 614

1,5

2

0

0

9

– 0,689 043 767 432

1,75

2

0

0

10

0,284 224 445 844

3,5

2

0

0

11

0,125 436 457 897

1

3

0

0

12

-0,113 338 666 416 x10-1

4,5

3

0

0

13

-0,631 388 959 17 x10-1

1,5

4

0

0

14

0,974 021 015 232 x10-2

0,5

5

0

0

15

-0,408 406 844 722 x10-3

4,5

6

0

0

16

0,741 948 773 570 x10-3

4

7

0

0

17

0,315 912 525 922 x10-3

4

7

0

0

18

0,876 009 723 338 x10-5

5

7

0

0

19

-0,110 343 340 301 x10-3

-0,5

8

0

0

20

-0,705 323 356 879 x10-4

3,5

8

0

0

21

0,235 850 731 510

5

2

2

1

22

-0,192 640 494 729

7

2

2

1

23

0,375 218 008 557 x10-2

12

2

2

1

24

-0,448 926 036 678 x10-4

15

2

2

1

25

0,198 120 520 635 x10-1

3,5

3

3

1

26

-0,356 958 425 255 x10-1

3,5

4

2

1

27

0,319 594 161 562 x10-1

8

4

2

1

28

0,260 284 291 078 x10-5

15

4

2

1

29

-0,897 629 021 967 x10-2

25

4

4

1

30

0,345 482 791 645 x10-1

3

6

2

1

31

-0,411 831 711 251 x10-2

9

6

2

1

32

0,567 428 536 529 x10-2

19

6

4

1

33

-0,563 368 989 908 x10-2

2

8

2

1

34

0,191 384 919 423 x10-2

7

8

2

1

35

-0,178 930 036 389 x10-2

13

8

4

1

5.5.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hng số khí

T* = 369,295 K, r* = 6,058 22 mol/l, M = 86,468 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.5.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 35 874,594 J/mol, sref = 205,291 5 J/(mol∙K), f1 = 4,111 053 69, f2= 2 986,449 88

Bảng 13 – Các giá trị tính cht R22 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp sut Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tốc âm

Hệ số
J
-T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi
-157,42a 3,795x10-7 1721,3
3,41
0x10-5
29,60
321,58
29,60
332,71
0,0761
2,6952
0,7161
0,3292
1,0753
0
,4253
1410,9
119,91
-0,4446
398,80
Lỏng
Hơi
-155,00 6,620x10-7 1714,9 5,827x10-5 32,20
322,38
32,20
333,74
0,0983
2,6505
0,7139
0,3318
1,0735
0,4280
1398,2
121,05
-0,4450
380,74
Lỏng
Hơi
-150,00 1,934x10-6 1701,8 1,633x10-4 37,56
324,05
37,56
335,90
0,1428
2,5653
0,7086
0,3375
1,0696
0,4336
1371,9
123,35
-0,4456
344,75
Lỏng
Hơi
-145,00 5,141x10-6 1688,8
4,172
x10-4
42,90
325,76
42,90
338,08
0,1853
2,4887
0,7027
0,3433
1,0663
0,4394
1346,3
125,60
-0,4456
311,19
Lỏng
Hơi
-140,00 1,258x10-5 1675,8 9,826x10-4 48,22
327,49
48,22
340,29
0,2260
2,4195
0,6972
0,3492
1,0641
0,4454
1321,4
127,78
-0,4449
280,46
Lng
Hơi
-135,00 2,860x10-5 1662,8
2,153
x10-3
53,54
329,25
53,54
342,53
0,2652
2,3571
0,6923
0,3552
1,0628
0,4514
1296,8
129,92
-0,4436
252,63
Lỏng
Hơi
-130,00 6,091x10-5 1649,8 4,426x10-3 58,85
331,04
58,85
344,80
0,3030
2,3005
0,6882
0,3614
1,0622
0,4576
1272,4
132,01
-0,4417
227,61
Lng
Hơi
-125,00 0,000122 1636,8
0,00859
64,16
332,85
64,16
347,10
0,3395
2,2492
0,6847
0,3676
1,0620
0,4639
1248,0
134,05
-0,4396
205,23
Lỏng
Hơi
-120,00 0,000233 1623,7
0,01585
69,47
334,70
69,47
349,42
0,3747
2,2027
0,6815
0,3739
1,0619
0,4703
1223,7
136,04
-0,4372
185,26
Lỏng
Hơi
-115,00 0,000424 1610,7
0,02792
74,78
336,57
74,78
351,77
0,4088
2,1603
0,6786
0,3803
1,0618
0
,4768
1199,5
137,99
-0,4346
167,49
Lỏng
Hơi
-110,00 0,000740 1597,6
0,04719
80,09
338,48
80,09
354,15
0,4419
2,1217
0,6759
0,3868
1,0616
0,4834
1175,4
139,90
-0,4319
151,69
Lỏng
Hơi
-105,00 0,00124 1584,5
0,0768
85,40
340,40
85,40
356,55
0,4739
2,0865
0,6732
0,3934
1,0614
0,4902
1151,4
141,76
-0,4289
137,65
Lỏng
Hơi
-100,00 0,00201 1571,3
0,1210
90,70
342,35
90,71
358,97
0,5050
2,0543
0,6706
0,4000
1,0612
0,4972
1127,5
143,57
-0,4257
125,17
Lỏng
Hơi
-95,00 0,00316 1558,1
0,1847
96,01
344,32
96,01
361,40
0,5352
2,0249
0,6680
0,4067
1,0611
0,5044
1103,7
145,34
-0,4221
114,07
Lỏng
Hơi
-90,00 0,00481 1544,9
0,2744
101,31
346,31
101,32
363,85
0,5646
1,9980
0,6655
0,4136
1,0612
0,5118
1080,1
147,05
-0,4180
104,20
Lỏng
Hơi
-85,00 0,00715 1531,6
0,3973
106,62
348,31
106,63
366,31
0,5932
1,9734
0,6632
0,4206
1,0616
0,5195
1056,6
148,70
-0,4134
95,41
Lỏng
Hơi
-80,00 0,0104 1518,2
0,562
111,93
350,33
111,94
368,77
0,6210
1,9508
0,6611
0,4277
1,0624
0,5276
1033,1
150,29
-0,4082
87,58
Lỏng
Hơi
-75,00 0,0147 1504,7
0,779
117,24
352,36
117,25
371,24
0,6482
1,9300
0,6592
0,4350
1,0637
0,5359
1009,8
151,82
-0,4023
80,60
Lỏng
Hơi
-70,00 0,0205 1491,2
1,060
122,56
354,39
122,58
373,70
0,6747
1,9108
0,6575
0,4425
1,0655
0,5447
986,4
153,28
-0,3956
74,36
Lỏng
Hơi
-65,00 0,0279 1477,5
1,416
127,90
356,42
127,91
376,15
0,7006
1,8932
0,6562
0,4502
1,0679
0,5539
963,2
154,66
-0,3881
68,78
Lỏng
Hơi
-60,00 0,0375 1463,7
1,863
133,24
358,46
133,27
378,59
0,7260
1,8770
0,6552
0,4581
1,0710
0,5637
939,9
155,97
-0,3796
63,78
Lỏng
Hơi
-55,00 0,0496 1449,7
2,414
138,60
360,49
138,63
381,02
0,7509
1,8619
0,6546
0,4662
1,0748
0,5739
916,6
157,18
-0,3702
59,29
Lỏng
Hơi
-50,00 0,0645 1435,6
3,088
143,98
362,52
144,03
383,42
0,7752
1,8480
0,6543
0,4745
1,0793
0,5847
893,4
158,31
-0,3597
55,26
Lỏng
Hơi
-45,00 0,0829 1421,3
3,901
149,38
364,53
149,44
385,79
0,7992
1,8351
0,6544
0,4831
1,0845
0,5962
870,1
159,33
-0,3481
51,63
Lỏng
Hơi
40,81b 0,1013 1409,2
4,704
153,93
366,21
154,00
387,75
0,8189
1,8250
0,6548
0,4904
1,0895
0,6063
850,6
160,11
-0,3375
48,85
Lỏng
Hơi
40,00 0,1052 1406,8
4,873
154,81
366,53
154,89
388,13
0,8227
1,8231
0,6549
0,4919
1,0905
0,6083
846,9
160,26
-0,3353
48,34
Lỏng
Hơi
30,00 0,1639 1377,2
7,379
165,76
370,48
165,88
392,69
0,8687
1,8015
0,6570
0,5103
1,1049
0,6349
800,3
161,78
-0,3057
42,68
Lỏng
Hơi
-25,00 0,2014 1362,0
8,958
171,29
372,42
171,44
394,90
0,8912
1,7918
0,6585
0,5199
1,1134
0,6495
777,0
162,36
-0,2887
40,24
Lỏng
Hơi
-20,00 0,2453 1346,5
10,790
176,86
374,33
177,04
397,06
0,9135
1,7826
0,6604
0,5299
1,1227
0,6650
753,6
162,82
-0,2700
38,01
Lỏng
Hơi
-15,00 0,2962 1330,8
12,901
182,47
376,20
182,70
399,16
0,9354
1,7740
0,6626
0,5400
1,1328
0,6816
730,2
163,15
-0,2495
35,98
Lỏng
Hơi
-10,00 0,3548 1314,7
15,322
188,13
378,04
188,40
401,20
0,9572
1,7658
0,6651
0,5505
1,1439
0,6994
706,8
163,35
-0,2270
34,13
Lỏng
Hơi
-5,00 0,4218 1298,3
18,086
193,85
379,84
194,17
403,16
0,9787
1,7581
0,6680
0,5613
1,1561
0,7184
683,4
163,40
-0,2023
32,44
Lỏng
Hơi
0,00 0,4980 1281,5
21,229
199,61
381,59
200,00
405,05
1,0000
1,7507
0,6711
0,5723
1,1692
0,7390
659,9
163,31
-0,1750
30,89
Lỏng
Hơi
5,00 0,5841 1264,3
24,792
205,44
383,29
205,90
406,85
1,0212
1,7436
0,6745
0,5836
1,1836
0,7611
636,3
163,06
-0,1448
29,48
Lỏng
Hơi
10,00 0,6809 1246,7
28,820
211,32
384,93
211,87
408,56
1,0422
1,7368
0,6782
0,5953
1,1993
0,7852
612,7
162,65
-0,1112
28,18
Lỏng
Hơi
15,00 0,7893 1228,6
33,362
217,28
386,51
217,92
410,16
1,0630
1,7302
0,6822
0,6072
1,2166
0,8115
588,9
162,07
-0,0737
26
,99
Lỏng
Hơi
20,00 0,9100 1209,9
38,477
223,31
388,01
224,06
411,66
1,0838
1,7238
0,6864
0,6195
1,2356 0,8404 565,1
161,32
-0,0316
25,90
Lỏng
Hơi
25,00 1,0439 1190,7
44,232
229,41
389,43
230,29
413,03
1,1045
1,7174
0,6909
0,6321
1,2568
0,8724
541,1
160,38
0,0161
24,90
Lỏng
Hơi
30,00 1,1919 1170,7
50,705
235,61
390,76
236,62
414,26
1,1252
1,7111
0,6956
0,6450
1,2807
0,9081
516,8
159,25
0,0704
23,98
Lỏng
Hơi
35,00 1,3548 1150,1
57,988
241,89
391,98
243,07
415,34
1,1458
1,7048
0,7006
0,6584
1,3077
0,9485
492,4
157,91
0,1331
23,14
Lỏng
Hơi
40,00 1,5336 1128,5
66,193
248,29
393,08
249,65
416,25
1,1665
1,6985
0,7059
0,6722
1,3389
0,9948
467,6
156,36
0,2060
22,37
Lỏng
Hơi
45,00 1,7292 1106,0
75,457
254,80
394,04
256,36
416,95
1,1872
1,6919
0,7116
0,6865
1,3755
1,0487
442,5
154,58
0,2919
21,66
Lỏng
Hơi
50,00 1,9427 1082,3
85,952
261,45
394,83
263,25
417,44
1,2080
1,6852
0,7176
0,7014
1,4191
1,1126
417,0
152,56
0,3945
21,01
Lỏng
Hơi
55,00 2,1751 1057,2
97,899
268,26
395
,43
270,32
417,65
1,2291
1,6781
0,7240
0,7170
1,4724
1,1902
390,9
150,28
0,5190
20,41
Lỏng
Hơi
60,00 2,4275 1030,4
111,591
275,26
395,80
277,61
417,55
1,2504
1,6705
0,7308
0,7335
1,5392
1,2872
364,3
147,72
0,6730
19,85
Lỏng
Hơi
65,00 2,7012 1001,4
127,430
282,49
395,87
285,18
417,06
1,2722
1,6622
0,7384
0,7511
1,6259
1,4128
337,0
144,85
0,8674
19,32
Lỏng
Hơi
70,00 2,9974 969,7
145,991
290,01
395,56
293,10
416,09
1,2945
1,6529
0,7467
0,7702
1,7434
1,5837
308,8
141,66
1,1199
18,81
Lỏng
Hơi
75,00 3,3177 934,4
168
,158
297,91
394,76
301,46
414,49
1,3177
1,6424
0,7563
0,7914
1,9127
1,8322
279,6
138,11
1,4598
18,28
Lỏng
Hơi
80,00 3,6638 893,7
195,404
306,34
393,26
310,44
412,01
1,3423
1,6299
0,7680
0,8157
2,1814
2,2308
248,8
134,15
1,9420
17,70
Lỏng
Hơi
85,00 4,0378 844,8
230,560
315,60
390,67
320,38
408,19
1,3690
1,6142
0,7840
0,8450
2,6821
2,9841
215,3
129,71
2,6843
16,98
Lỏng
Hơi
90,00 4,4423 780,1
280,625
326,39
386,04
332,09
401,87
1,4001
1,5922
0,8115
0,8843
3,9811
4,9749
177,0
124,64
4,0006
15,90
Lỏng
Hơi
95,00 4,8824 662,9
382,037
342,19
374,50
349,56
387,28
1,4462
1,5486
0,8918
0,9566
17,3120
25,2863
128,0
117,96
7,2855
13,40
Tới
hạn

96,15

4,9900

523,8

357,37

366,90

1,4927

c

c

c

10,3661

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.6  R32 – Difluoromethane

5.6.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 136,34 K, Tmax = 435 K; pmax = 70 MPa; rmax = 27,473 4 mol/l (1 429 kg/m3)

Bảng 14  Các hệ s và số mũ của thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

ak

bk

0

4,004 486

1

1,160 761

798

2

2,645 151

4 185

3

5,794 987

1 806

4

1,129 475

11 510

Bảng 15 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

1,046 634

0,25

1

0

0

2

 0,545 116 5

1

2

0

0

3

 0,002 448 595

 0,25

5

0

0

4

– 0,048 770 02

 1

1

0

0

5

0,035 201 58

2

1

0

0

6

0,001 622 75

2

3

0

0

7

0,000 023 772 25

0,75

8

0

0

8

0,029 149

0,25

4

0

0

9

0,003 386 203

18

4

4

1

10

– 0,004 202 444

26

4

3

1

11

0,000 478 202 5

-1

8

1

1

12

– 0,005 504 323

25

3

4

1

13

-0,024 183 96

1,75

5

1

1

14

0,420 903 4

4

1

2

1

15

– 0,461 653 7

5

1

2

1

16

 1,200 513

1

3

1

1

17

 2,591 55

1,5

1

1

1

18

 1,400 145

1

2

1

1

19

0,826 301 7

0,5

3

1

1

5.6.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 351,255 K, r* = 8,150 084 6 mol/l, M = 52,024 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.6.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 28 204,341 J/mol, sref = 171,691 3 J/(mol∙K), f1 = 7,254 707 84, f2 = 2 231,557 35

Bảng 16 – Các giá tr tính chất R32 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ

°C

Áp suất

MPa

Khối lượng riêng
kg/m3

Nội năng

kJ/kg

Enthalpy

kJ/kg

Entropy

kJ/(kg∙K)

Cv

kJ/(kg∙K)

Cp

kJ/(kg∙K)

Vn tc âm

m/s

Hệ số JT

K/MPa

Lng
Hơi

136,81a

4,800x10-5

1429,3
2,203
x10-3
19,07
422,52
-19,07
444,31
-0,1050
3,2937
1,0658
0,4995
1,5925
0,6597
1414,4
169,60
-0,3376
881,12
Lỏng
Hơi

-135,00

6,339x10-5

1424,9
2,872x
10-3
-16,19
423,42
-16,19
445,49
-0,0840
3,2579
1,0613
0,5007
1,5900
0,6609
1404,9
170,67
-0,3375
823,35
Lỏng
Hơi

-130,00

0,000131

1412,7
0,00574
-8,26
425,90
-8,26
448,77
-0,0276
3,1651
1,0494
0,5041
1,5835
0,6646
1378,4
173,59
-0,3369
686,24
Lỏng
Hơi

-125,00

0,000257

1400,6
0,01085
-0,36
428,39
-0,36
452,05
0,0267
3,0804
1,0380
0,5080
1,5777
0,6689
1352,1
176,44
-0,3359
576,21
Lng
Hơi

-120,00

0,000478

1388,4
0,01954
7,52
430,88
7,52
455,33
0,0790
3,0030
1,0274
0,5123
1,5726
0,6738
1325,8
179,21
-0,3345
487,31
Lỏng
Hơi

-115,00

0,000850

1376,1
0,03369
15,37
433,37
15,37
458,60
0,1294
2,9320
1,0173
0,5173
1,5682
0,
6796
1299,5
181,91
-0,3327
415,01
Lỏng
Hơi

-110,00

0,00145

1363,8
0,0558
23,20
435,85
23,20
461,86
0,1782
2,8668
1,0079
0,5229
1,5647
0,6863
1273,4
184,52
-0,3304
355,78
Lng
Hơi

-105,00

0,00239

1351,5
0,0894
31,02
438,32
31,02
465,10
0,2254
2,8068
0,9991
0,5293
1,5619
0,6940
1247,3
187,05
-0,3277
306,92
Lỏng
Hơi

-100,00

0,00381

1339,0
0,1385
38,82
440,77
38,83
468,31
0,2711
2,7515
0,9910
0,5365
1,5600
0,7030
1221,2
189,50
-0,3244
266,28
Lỏng
H
ơi

-95,00

0,00590

1326,5
0,2084
46,62
443,20
46,62
471,48
0,3155
2,7003
0,9834
0,5446
1,5588
0,7134
1195,3
191,84
-0,3205
232,23
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00887

1313,9
0,3056
54,41
445,59
54,42
474,61
0,3586
2,6529
0,9764
0,5538
1,5586
0,7254
1169,3
194,09
-0,3160
203,45
Lỏng
Hơi

-85,00

0,0130

1301,2
0,438
62,20
447,96
62,21
477,70
0,4006
2,6089
0,9700
0,5641
1,5592
0
,7390
1143,4
196,24
-0,3109
178,95
Lng
Hơi

-80,00

0,0187

1288,4
0,613
70,00
450,29
70,02
480,72
0,4415
2,5679
0,9641
0,5755
1,5606 0,7543 1117,5
198,26
-0,3051
157,95
Lỏng
Hơi

-75,00

0,0262

1275,4
0,842
77,81
452,57
77,83
483,68
0,4814
2,5296
0,9588
0,5880
1,5630
0,7714
1091,7
200,18
-0,2986
139,85
Lỏng
Hơi

-70,00

0,0361

1262,4
1,135
85,63
454,81
85,66
486,57
0,5204
2,4939
0,9540
0,6015
1,5663
0,7903
1065,8
201,96
-0,2913
124,19
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0488

1249,1
1,507
93,46
456,99
93,50
489,38
0,5585
2,4604
0,9497
0,6160
1,5706
0,8110
1039,9
203,62
-0,2831
110,58
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0650

1235,7
1,969
101,32
459,12
101,38
492,11
0,5958
2,4289
0,9460
0,6315
1,5758
0,8335
1014,1
205,14
-0,2740
98,73
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0852

1222,1
2,538
109,21
461,19
109,28
494,74
0,6324
2,3993
0,9427
0,6477
1,5821
0,8576
988,2
206,52
-0,2640
88,40
Lỏng
Hơi

-50,00

0,1101

1208,4
3,232
117,13
463,19
117,22
497,27
0,6683
2,3714
0,9400
0,6646
1,5895
0,8835
962,2
207,75
-0,2528
79,39
Lỏng
Hơi

-51,65b

0,1013

1212,9
2,988
114,51
462,54
114,59
496,45
0,6565
2,3805
0,9408
0,6589
1,5869
0,8748
970,8
207,36
-0,2566
82,23
Lỏng
Hơi

-45,00

0,1406

1194,4
4,067
125,08
465,13
125,20
499,70
0,7035
2,3450
0,9377
0,6820
1,5980
0,9110
936,3
208,83
-0,2404
71,52
Lng
Hơi

-40,00

0,1774

1180,2
5,065
133,08
466,99
133,23
502,02
0,7382
2,3200
0,9359
0,6998
1,6077
0,9401
910,2
209,74
-0,2267
64,65
Lỏng
Hơi

-35,00

0,2214

1165,7
6,248
141,12
468,78
141,31
504,21
0,7723
2,2962
0,9346
0,7180
1,6187
0,9709
884,0
210,49
-0,2115
58,63
Lỏng
Hơi

-30,00

0,2734

1151,0
7,639
149,21
470,48
149,45
506,27
0,8060
2,2735
0,9338
0,7365
1,6311
1,0035
857,8
211,07
-0,1947
53,37
Lỏng
Hơi

-25,00

0,3346

1135,9
9,266
157,36
472,09
157,66 508,20 0,8392
2,2518
0,9334
0,7552
1,6451
1,0380
831,4
211,47
-0,1761
48,75
Lỏng
Hơi

-20,00

0,4058

1120,6
11,157
165,58
473,61
165,94
509,97
0,8720
2,2310
0,9335
0,7740
1,6607
1,0747
804,9
211,68
-0,1553
44,70
Lng
Hơi

-15,00

0,4881

1104,9
13,346
173,86
475,01
174,31
511,58
0,9044
2,2109
0,9341
0,7930
1,6783
1,1139
778,3
211,69
-0,1322
41,13
Lỏng
Hơi

-10,00

0,5826

1088,8
15,870
182,23
476,31
182,76
513,02
0,9365
2,1915
0,9351
0,8121
1,6980 1,1560 751,4
211,50
-0,1063
37,98
Lỏng
Hơi

-5,00

0,6906

1072,2
18,769
190,68
477,47
191,33
514,26
0,9684
2,1727
0,9366
0,8315
1,7201
1,2015
724,3
211,10
-0,0772
35,20
Lỏng
Hơi

0,00

0,8131

1055,3
22,091
199,23
478,49
200,00
515,30
1,0000
2,1543
0,9386
0,8510
1,7450
1,2511
696,9
210,48
-0,0444
32,72
Lỏng
H
ơi

5,00

0,9514

1037,7
25,891
207,88
479,36
208,80
516,11
1,0314
2,1363
0,9412
0,8709
1,7733
1,3058
669,2
209,63
-0,0071
30,51
Lỏng
Hơi

10,00

1,1069

1019,7
30,232
216,66
480,05
217,74
516,66
1,0628
2,1185
0,9443
0,8911
1,8056
1,3667
641,2
208,54
0,0354
28,54
Lỏng
Hơi

15,00

1,2808

1000,9
35,190
225,56
480,54
226,84
516,93
1,0940
2,1008
0,9480
0,9118
1,8428
1,4353
612,7
207,20
0,0843
26,76
Lỏng
Hơi

20,00

1,4746

981,4
40,856
234,62
480,81
236,12
516,90
1,1253
2,0831
0,9524
0,9331
1,8859
1,5136
583,7
205,60
0,1410
25,16
Lỏng
Hơi

25,00

1,6896

961,0
47,339
243,84
480,82
245,60
516,51
1,1566
2,0652
0,9577
0,9550
1,9367
1,6045
554,2
203,72
0,2076
23,69
Lỏng
Hơi

30,00

1,9275

939,6
54,776
253,27
480,54
255,32
515,72
1,1881
2,0471
0,9638
0,9779
1,9973
1,7118
524,0
201,54
0,2865
22,36
Lỏng
Hơi

35,00

2,1898

917,0
63,343
262,92
479,91
265,30
514,48
1,2198
2,0285
0,9712
1,0019
2,0710
1,8412
493,0
199,04
0,3815
21,13
Lỏng
Hơi

40,00

2,4783

893,0
73,268
272,84
478,88
275,61
512,71
1,2520
2,0091
0,9800
1,0272
2,1629
2,0012
461,0
196,19
0,4976
19,98
Lỏng
Hơi

45,00

2,7948

867,3
84,859
283,09
477,36
286,31
510,29
1,2847
1,9888
0,9907
1,0542
2,2809
2
,2056
428,0
192,96
0,6428
18,90
Lỏng
Hơi

50,00

3,1412

839,3
98,550
293,74
475,23
297,49
507,10
1,3183
1,9670
1,0039 1,0834 2,4385
2,4773
393,6
189,31
0,8288
17,86
Lng
Hơi

55,00

3,5199

808,3
114,989
304,93
472,32
309,29
502,93
1,3531
1,9432
1,0207
1,1156
2,6610
2,8594
357,6
185,16
1,0751
16,85
Lỏng
Hơi

60,00

3,9332

773,3
135,213
316,84
468,35
321,93
497,44
1,3898
1,9166
1,0428
1,1519
3,0007
3,4412
319,7
180,43
1,4157
15,83
Lỏng
Hơi

65,00

4,3843

732,3
161,092
329,81
462,84
335,80
490,05
1,4293
1,8855
1,0732
1,1947
3,5880
4,4462
279,4
174,95
1,9160
14,75
Lỏng
Hơi

70,00

4,8768

680,9
196,688
344,57
454,72
351,73
479,52
1,4740
1,8464
1,1194
1,2488
4,8653
6,6388
235,8
168,40
2,7233
13,49
Lng
Hơi

75,00

5,4168

605,9
255,587
363,45
440,53
372,39
461,72
1,5314
1,7880
1,2064
1,3310
10,1347
15,6016
186,1
159,64
4,3093
11,74
Tới hạn

78,11

5,7820

424,0

400,51

414,15

1,6486

c

c

c

8,0731

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.7  R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane

5.7.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 166 K, Tmax = 600 K; pmax = 40 MPa; rmax = 11,6 mol/l (1 774 kg/m³)

Bảng 17 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

2,046 006

1

4,866 562 x10-2

1

2

 5,586 382 x10-5

2

3

2,823 279 x10-8

3

Bảng 18 – Các hệ số và số mũ ca thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

-0,100 242 647 494 x102

3

0

0

0

2

-0,280 607 656 419

4

0

0

0

3

0,206 814 471 606 x10-1

5

0

0

0

4

-0,284 379 431 451

0

1

0

0

5

0,593 928 110 321 x101

0,5

1

0

0

6

-0,936 560 389 528 x101

1

1

0

0

7

0,416 660 793 675 x101

2

1

0

0

8

-0,174 023 292 951 x101

3

1

0

0

9

0,177 019 905 365

0

2

0

0

10

-0,154 721 692 26 x101

1

2

0

0

11

0,161 820 495 59 x101

2

2

0

0

12

0,288 903 529 383 x101

3

2

0

0

13

-0,118 493 874 757

0

3

0

0

14

0,130 952 266 209 x101

1

3

0

0

15

-0,117 308 103 711 x101

2

3

0

0

16

-0,128 125 131 950

1

4

0

0

17

-0,786 087 387 513 x10-1

2

5

0

0

18

-0,816 000 499 305 x10-1

3

5

0

0

19

0,536 451 054 311 x10-1

2

6

0

0

20

-0,680 078 211 929 x10-2

2

7

0

0

21

0,701 264 082 191 x10-2

3

7

0

0

22

-0,901 762 397 311 x10-3

3

8

0

0

23

0,100 242 647 494 x102

3

0

2

1

24

0,280 607 656 419

4

0

2

1

25

-0,206 814 471 606 x10-1

5

0

2

1

26

0,798 923 878 145 x101

3

2

2

1

27

– 0,547 972 072 476

4

2

2

1

28

-0,206 814 470 584 x10-1

5

2

2

1

29

0,249 142 724 365 x101

3

4

2

1

30

– 0,273 986 034 884

4

4

2

1

31

0,236 001 863 614

5

4

2

1

32

0,540 528 251 211

3

6

2

1

33

-0,600 457 561 959 x10-1

4

6

2

1

34

0,786 672 874 826 x10-1

5

6

2

1

35

0,708 085 874 508 x10-1

3

8

2

1

36

-0,150 114 389 748 x10-1

4

8

2

1

37

0,182 205 199 477 x10-2

5

8

2

1

38

0,314 978 575 163 x10-2

3

10

2

1

39

0,784 455 573 794 x10-2

4

10

2

1

40

0,364 410 397 155 x10-3

5

10

2

1

5.7.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 456,831 K, r* = 3,596 417 mol/l, = 152,931 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.7.3  Các tham s trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 58 497,533 J/mol, sre= 283,936 5 J/(mol∙K), f= – 8,106 583 79, f2 = 5 001,445 51

Bảng 19 – Các giá trị tính chất R123 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số JT

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

107,15a

4,202×10-6

1771,0
4,656x10-4
98,81
313,47
98,81
322,50
0,5311
1,8786
0,6295
0,4194
0,9289
0,4738
1243,8
100,97
-0,4755
335,67
Lỏng
Hơi

-105,00

5,765×10-6

1766,0 6,306x10-4 100,80
314,38
100,80
323,52
0,5430
1,8675
0,6306
0,4232
0,9280
0,4776
1235,3
101,57
-0,4762
319,10
Lỏng
Hơi

-100,00

,161x10-5

1754,5
1,233
x10-3
105,44
316,51
105,44
325,93
0,5702
1,8436
0,6321
0,4319
0,9261
0,4863
1215,3
102,95
-0,4772
284,41
Lỏng
Hơi

-95,00

2,233x10-5

1743,2
2,306
x10-3
110,07
318,69
110,07
328,38
0,5965
1,8220
0,6328
0,4405
0,9245
0,4949
1195,0
104,31
-0,4775
254,37
Lỏng
Hơi

-90,00

4,120x10-5

1732,0
4,138
x10-3
114,68
320,92
114,68
330,87
0,6221
1,8025
0,6333
0,4491
0,9235
0,5035
1174,6
105,65
-0,4771
228,26
Lng
Hơi

-85,00

7,317x10-5

1720,8
7,154
x10-3
119,30
323,18
119,30
333,41
0,6470
1,7849
0,6338
0,4575
0,9232
0,5119
1153,9
106,97
-0,4759
205,49
Lỏng
Hơi

-80,00

0,000125

1709,6
0,01195
123,92
325,49
123,92
335,98
0,6712
1,7691
0,6346
0,4658
0,9236
0,5202
1133,1
108,27
-0,4740
185,55
Lỏng
Hơi

-75,00

0,000208

1698,5
0,01935
128,54
327,83
128,54
338,60
0,6948
1,7549
0,6356
0,4740
0,9247
0,5285
1112,1
109,55
-0,4714
168,05
Lỏng
Hơi

-70,00

0,000336

1687,4
0,03045
133,17
330,21
133,17
341,25
0,7179
1,7422
0,6371
0,4821
0,9266
0,5367
1091,1
110,81
-0,4681
152,63
Lỏng
Hơi

-65,00

0,000528

1676,2
0,04666
137,80
332,63
137,80
343,94
0,7404
1,7307
0,6388
0,4902
0,9290
0,5448
1069,9
112,06
-0,4643
139,01
Lỏng
Hơi

-60,00

0,000808

1665,1
0,06977
142,46
335,09
142,46
346,66
0,7625
1,7206
0,6410
0,4982
0,9320
0,5529
1048,7
113,27
-0,4599
126,94
Lỏng
Hơi

-55,00

0,00121

1653,9
0,1020
147,13
337,58
147,13
349,42
0,7842
1,7115
0,6435
0,5061
0,9354
0,5610
1027,6
114,47
-0,4550
116,22
Lỏng
Hơi

-50,00

0,00177

1642,6
0,1461
151,81
340,11
151,81
352,21
0,8054
1,7034
0,6462
0,5139
0,9393
0,5690
1006,4
115,64
-0,4496
106,68
Lỏng
Hơi

-45,00

0,00254

1631,3
0,2052
156,52
342,66
156,52
355,03
0,8263
1,6964
0,6493
0,5217
0,9435
0,5770
985,3
116,78
-0,4437
98,17
Lỏng
H
ơi

-40,00

0,00358

1620,0
0,2831
161,25
345,25
161,25
357,88
0,8468
1,6901
0,6526
0,5295
0,9480
0,5850
964,3
117,90
-0,4375
90,55
Lỏng
Hơi

-35,00

0,00495

1608,5
0,3843
166,00
347,87
166,00
360,75
0,8669
1,6847
0,6561
0,5372
0,9528
0,5931
943,4
118,93
-0,4309
83,73
Lỏng
Hơi

-30,00

0,00675

1597,0
0,5136
170,77
350,51
170,78
363,65
0,8868
1,6800
0,6597
0,5448
0,9578
0,6011
922,6
120,03
-0,4239
77,60
Lỏng
Hơi

-25,00

0,00906

1585,4
0,6767
175,58
353,19
175,58
366,57
0,9063
1,6760
0,6635
0,5525
0,9629
0,6092
901,9
121,04
-0,4166
72,09
Lỏng
Hơi

-20,00

0,0120

1573,8
0,880
180,40
355,88
180,41
369,52
0,9256 1,6726 0,6674
0,5601
0,9682
0,6174
881,3
122,01
-0,4088
67,13
Lỏng
Hơi

-15,00

0,0157

1562,0
1,130
185,26
358,60
185,27
372,47
0,9446
1,6698
0,6714
0,5677
0,9735
0,6256
860,9
122,94
-0,4007
62,65
Lỏng
Hơi

-10,00

0,0202

1550,1
1,435
190,14
361,34
190,15
375,45
0,9633
1,6675
0,6755
0,5753
0,9790
0,6339
840,7
123,82
-0,3923
58,60
Lỏng
Hơi

-5,00

0,0258

1538,2
1,802
195,04
364,10
195,06
378,44
0,9818
1,6656
0,6797
0,5828
0,9846
0,6423
820,6
124,66
-0,3834
54
,93
Lng
Hơi

0,00

0,0326

1526,1
2,242
799,98
366,87
200,00
381,44
1,0000
1,6642
0,6839
0,5904
0,9902
0
,6508
800,7
125,44
-0,3740
51,61
Lỏng
Hơi

5,00

0,0408

1513,9
2,762
204,94
369,67
204,97
384,44
1,0180
1,6633
0,6881
0,5979
0,9959
0,6594
780,9
126,17
-0,3643
48,60
Lỏng
Hơi

10,00

0,0506

1501,6
3
,374
209,93
372
,47
209,97
387,46
1,0358
1,6626
0,6924
0
,6055
1,0017
0,6682
761,3
126
,84
-0,3540
45,86
Lỏng
Hơi

15,00

0,0621

1489,2
4,088
214,95
375,29
214,99
390,48
1,0534
1
,6624
0,6967
0,6130
1,0076
0
,6771
741,9
127
,45
-0,3431
43
,37
Lỏng
Hơi

20,00

0,0756

1476,6
4,917
220,00
378,12
220,05
393,49
1,0707
1,6624
0,7011
0,6206
1,0135
0,6861
722,6
127,99
-0,3316
41,10
Lỏng
Hơi

25,00

0,0914

1463,9
5,872
225,08
380,95
225,14
396,51
1,0879
1,6627
0,7054
0,6281
1,0196
0,6953
703,4
128,47
-0,3195
39,03
Lng
Hơi

27,82b

0,1013

1456,6
6,471
227,96
382
,56
228,03
398,22
1,0975
1,6630
0,7079
0,6324
1,0230
0,7006
692,7
128,71
-0,3123
37,95
Lỏng
Hơi

30,00

0,1096

1451,0
6
,966
230,18
383,80
230,26
399,53
1,1049
1,6633
0,7097
0,6357
1,0257
0,7047
684,4
128
,88
-0,3066
37,15
Lỏng
Hơi

35,00

0,1305

1438,0
8,213
235,32
386
,64
235,41
402,54
1,1217
1,6641
0,7141
0,6432
1,0320
0,7144
665,5
129,21
-0,2929
35,43
Lỏng
Hơi

40,00

0,1545

1424,8
9,630
240,48
389
,49
240,59
405,54
1,1383
1,6651
0,7185
0,6508
1,0385
0,7243
646,8
129,46
-0,2782
33,86
Lỏng
Hơi

45,00

0,1817

1411,4
11
,230
245,68
392
,35
245,81
408,53
1,1548
1,6662
0,7229
0,6583
1,0451
0,7344
628,2
129,64
-0,2625
32,42
Lỏng
Hơi

50,00

0,2125

1397,8
13,031
250,91
395,20
251,06
411,50
1,1711
1,6676
0,7273
0,6659
1,0519
0
,7448
609,6
129,73
-0,2456
31,11
Lỏng
Hơi

55,00

0,2471

1384,0
15,051
256,17
398,04
256,34
414,46
1,1873
1,6691
0,7317
0,6735
1,0589
0,7556
591,2
129,73
-0,2274
29,91
Lỏng
Hơi

60,00

0,2859

1370,0
17,311
261,46
400,88
261,67
417,40
1,2033
1,6707
0,7362
0,6811
1,0663
0,7667
572,9
129
,64
-0,2076
28
,82
Lỏng
Hơi

65,00

0,3292

1355,7
19,830
266,78
403
,72
267,03
420,31
1,2191
1,6725
0,7406
0,6887
1,0740
0,7783
554,6
129
,46
-0,1861
27,82
Lỏng
Hơi

70,00

0,3772

1341,2
22,632
272,14
406,54
272,42
423,20
1,2349
1
,6743
0,7451
0,6963
1,0820
0,7904
536,4
129,17
-0,1627
26,92
Lng
Hơi

75,00

0,4304

1326,4
25,743
277,54
409,34
277,86
426,06
1,2505
1
,6762
0,7497
0,7040
1,0906
0,8030
518,2
128,79
-0,1370
26,09
Lỏng
Hơi

80,00

0,4891

1311,2
29,188
282,98
412,14
283,35
428,89
1,2660
1,6781
0,7542
0,7117
1,0996
0,8162
500,0
128,30
-0,1087
25,34
Lỏng
Hơi

85,00

0,5536

1295,7
33,000
288,45
414,91
288,88 431,68 1,2814
1,6801
0,7589
0,7194
1,1093
0,8302
481,9
127,69
-0,0773
24,66
Lỏng
Hơi

90,00

0,6242

1279,9
37,213
293,97
417,65
294,45
434,43
1,2967
1,6822
0,7636
0,7272
1,1197
0,8450
463,8
126,97
-0,0425
24,05
Lỏng
Hơi

95,00

0,7014

1263,6
41,863
299,53
420,37
300,08
437,13
1,3120
1,6842
0,7683
0,7350
1,1310
0,8609
445,6
126,12
-0,0036
23,51
Lng
Hơi

100,00

0,7855

1246,9
46,996
305,14
423,06
305,77
439,77
1,3271
1,6862
0,7731
0,7429
1,1433
0,8780
427,5
125,14
0,0402
23,03
Lng
Hơi

105,00

0,8769

1229,7
52,661
310,80
425,71
311,51
442,36
1,3422
1,6882
0,7781
0,7509
1,1568
0,8965
409,2
124
,02
0,0896
22,61
Lng
Hơi

110,00

0,9760

1211,9
58,914
316,51
428,31
317,32
444,88
1,3572
1
,6902
0,7831
0,7590
1,1717
0,9168
391,0
122,76
0,1460
22,24
Lỏng
Hơi

115,00

1,0832

1193,5
65,824
322,28
430,86
323,19
447,32
1,3723
1,6920
0,7883
0,7672
1,1884
0,9392
372,6
121,34
0,2106
21,94
Lỏng
Hơi

120,00

1,1990

1174,4
73,471
328,13
433,35
329,15
449,67
1,3872
1,6938
0,7936
0,7755
1,2072
0,9643
354,1
119,76
0,2854
21,69
Lỏng
Hơi

125,00

1,3237

1154,4
81,950
334,04
435,78
335,18
451,93
1,4022
1,6955
0,7991
0,7840
1,2287
0,9928
335,5
118,00
0,3728
21,51
Lỏng
Hơi

130,00

1,4578

1133,6
91,379
340,03
438,12
341,32
454,07
1,4173
1,6969
0,8048
0,7927
1,2536
1,0257
316,7
116,05
0,4759
21,38
Lỏng
Hơi

135,00

1,6018

1111,6
101,904
346,12
440,37
347,56
456,08
1,4323
1,6982
0,8107
0,8017
1,2828
1,0643
297,8
113,89
0,5992
21,32
Lỏng
Hơi

140,00

1,7563

1088,3
113,711
352,31
442,50
353,92
457,94
1,4475
1,6992
0,8170
0,8110
1,3178
1,1106
278,6
111,51
0,7487
21,32
Lỏng
Hơi

145,00

1,9217

1063,5
127,044
358,62
444,48
360,43
459,61
1,4628
1,7000
0,8236
0,8207
1,3606
1,1677
259,1
108,88
0,9334
21,39
Lỏng
Hơi

150,00

2,0987

1036,8
142,231
365,08
446,30
367,10
461,05
1,4782
1,7003
0,8307
0,8309
1,4146
1,2405
239,3
105,99
1,1664
21,53
Lỏng
Hơi

155,00

2,2879

1007,8
159,735
371,72
447,89
373,99
462,22
1,4940
1,7000
0,8384
0,8417
1,4855
1,3371
219,0
102,80
1,4686
21,75
Lỏng
Hơi

160,00

2,4901

975,7
180,242
378,58
449,20
381,13
463,01
1,5101
1,6991
0,8469
0,8534
1,5836
1,4728
198,2
99,29
1,8748
22,05
Lỏng
Hơi

165,00

2,7062

939,4
204
,853
385,74
450,11
388,62
463,32
1,5267
1,6972
0,8565
0,8662
1,7303
1,6790
176,6
95,40
2,4478
22,41
Lỏng
Hơi

170,00

2,9372

896,9
235,543
393,33
450,42
396,61
462,89
1,5443
1,6939
0,8677
0,8806
1,9792
2,0332
154,0
91,07
3,3147
22,81
Lỏng
Hơi

175,00

3,1845

843,9
276,595
401,67
449,73
405,44
461,25
1,5635
1,6880
0,8817
0,8975
2,5102
2,7935
129,6
86,20
4,7779
23,12
Lỏng
Hơi

180,00

3,4506

765,9
341,950
411,72
446,73
416,22
456,82
1,5867
1,6763
0,9019
0,9194
4,5486
5,6613
102,3
80,62
7,8106
22,79
Tới
hạn

183,68

3,6618

550,0

430,74

437,39

1,6325

c

c

c

16,5658

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.8  R125 – Pentafluoroethane

5.8.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa; rmax = 14,09 mol/l (1 691 kg/m³)

Bảng 20 – Các hệ s và số  của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

1

3,063 0

0,1

2

2,303

314,0

3

5,086

756,0

4

7,300

1 707,0

Bảng 21 – Các hệ s và s mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

mk

bk

gk

ek

1

5,280 760

0,669

1

0

0

2

– 8,676 580

1,05

1

0

0

3

0,750 112 7

2,75

1

0

0

4

0,759 002 3

0,956

2

0

0

5

0,014 518 99

1,00

4

0

0

6

4,777 189

2,00

1

1

1

7

– 3,330 988

2,75

1

1

1

8

3,775 673

2,38

2

1

1

9

-2,290 919

3,37

2

1

1

10

0,888 826 8

3,47

3

1

1

11

– 0,623 486 4

2,63

4

1

1

12

– 0,041 272 63

3,45

5

1

1

13

– 0,084 553 89

0,72

1

2

1

14

-0,130 875 2

4,23

5

2

1

15

0,008 344 962

0,20

1

3

1

16

– 1,532 005

4,5

2

2

1

1,7

1

0

0

17

– 0,058 836 49

29,0

3

3

1

7,0

1

0

0

18

0,022 966 58

24,0

5

3

1

6,0

1

0

0

5.8.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng s khí

T* = 339,173 K, r* = 4,779 mol/l, M = 120,021 4 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)

5.8.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,5 K, pref = 1,0 kPa, href  = 41 266,386 J/mol, sref = 236,119 5 J/(mol∙K), f1 = 29,876 674 5, f2 = 3 013,226 7

Bảng 22 – Các giá trị tính chất R125 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-100,63a

0,00291

1690,7
0,2446
87,13
265,48
87,13
277,39
0,4902
1,5931
0,6776
0,4984
1,0346
0,5689
932,6
116,43
-0,3837
90,26
Lỏng
Hơi

-100,00

0,00309

1688,7
0,2583
87,78
265,79
87,78
277,74
0,4940
1,5911
0,6781
0,4997
1,0351
0,5703
929,2
116,61
-0,3830
89,08
Lỏng
Hơi

-95,00

0,00481

1672,5
0,3918
92,97
268,25
92,97
280,54
0,5235
1,5764
0,6818
0,5099
1,0396
0,5810
903,2
118,03
-0,3766
80,43
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00729

1656,2
0,5779
98,18
270,75
98,18
283,36
0,5524
1,5634
0,6860
0,5201
1,0450
0,5919
877,5
119,39
-0,3694
72,87
Lỏng
Hơi

-85,00

0,0107

1639,9
0,831
103,42
273,28
103,42
286,20
0,5806
1,5520
0,6906
0,5304
1,0512
0,6031
852,3
120,69
-0,3614
66,26
Lỏng
Hơi

-80,00

0,0155

1623,4
1,169
108,69
275,83
108,70
289,06
0,6082
1,5421
0,6955
0,5409
1,0581
0,6146
827,5
121,92
-0,3525
60,44
Lỏng
Hơi

-75,00

0,0218

1606,7
1,610
114,00
278,41
114,01
291,94
0,6354
1,5333
0,7006
0,5514
1,0656
0,6264
802,9
123,07
-0,3428
55,33
Lỏng
Hơi

-70,00

0,0301

1589,9
2,177
119,34
281,01
119,36
294,83
0,6620
1,5257
0,7060
0,5620
1,0736
0,6385
778,6
124,13
-0,3323
50,81
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0408

1572,9
2,892
124,73
283,62
124,75
297,71
0,6882
1,5191
0,7115
0,5727
1,0822
0,6511
754,5
125,11
-0,3208
46,82
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0543

1555,7
3,783
130,16
286,24
130,19
300,60
0,7140
1,5135
0,7171
0,5836
1,0912
0,6641
730,6
125,98
-0,3083
43,28
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0713

1538,2
4,879
135,63
288,88
135,68
303
,48
0,7394
1,5086
0,7229
0,5946
1,1007
0,6776
706,8
126,75
-0,2947
40,14
Lỏng
Hơi

-50,00

0,0922

1520,5
6,211
141,15
291,51
141,21
306,35
0,7644
1,5044
0,7288
0,6058
1,1107
0,6916
683,2
127,41
-0,2799
37,35
Lỏng
Hơi

-48,09b

0,1013

1513,6
6,790
143,27
2
92,52
143,34
307,44
0,7739
1,5030
0,7311
0,6101
1,1146
0,6971
674,2
127,63
-0,2738
36,36
Lỏng
Hơi

-45,00

0,1176

1502,4
7,814
146,72
294,15
146,80
309,20
0,7891
1,5009
0,7349
0,6171
1,1212
0,7063
659,6
127,94
-0,2636
34,86
Lỏng
i

-40,00

0,1483

1484,0
9,725
152,34
296,79
152,44
312,03
0,8134
1,4980
0,7410
0,6286
1,1323
0,7216
636,1
128,35
-0,2458
32,65
Lỏng
Hơi

-35,00

0,1849

1465,3
11,985
158,01
299,41
158,14
314,84
0,8375
1,4955
0,7473
0,6402
1,1440
0,7376
612,6
128,61
-0,2262
30,67
Lỏng
Hơi

-30,00

0,2281

1446,1
14,639
163,74
302,03
163,90
317,61
0,8614
1,4935
0,7537
0,6520
1,1565
0,7545
589,1
128,73
-0,2044
28,91
Lỏng
Hơi

-25,00

0,2786

1426,5
17,736
169,53
304,63
169,73
320,34
0,8849
1,4919
0,7602
0,6640
1,1698
0,7724
565,7
128,70
-0,1803
27,33
Lỏng
Hơi

-20,00

0,3373

1406,4
21,331
175,38
307,22
175,62
323,03
0,9083
1,4906
0,7668
0,6761
1,1840
0,7912
542,2
128,50
-0,1532
25,91
Lỏng
Hơi

-15,00

0,4050

1385,8
25,486
181,30
309,78
181,59
325,67
0,9314
1,4895
0,7736
0,6882
1,1994
0,8112
518,7
128,11
-0,1228
24,66
Lỏng
Hơi

-10,00

0,4825

1364,5
30,271
187,29
312,30
187,64
328,24
0,9544
1,4887
0,7805
0,7003
1,2161
0,8324
495,2
127,54
-0,0883
23,55
Lỏng
Hơi

-5,00

0,5707

1342,6
35,768
193,35
314,79
193,77
330,74
0,9773
1,4881
0,7876
0,7122
1,2344
0,8550
471,6
126,77
-0,0489
22,61
Lỏng
Hơi

0,00

0,6705

1319,8
42,070
199,49
317,22
200,00
333,16
1,0000
1,4875
0,7948
0,7240
1,2547
0,8797
448,0
125,80
-0,0036
21,81
Lỏng
Hơi

5,00

0,7829

1296,2
49,291
205,72
319,59
206,33
335,47
1,0226
1,4869
0,8021
0,7359
1,2773
0,9073
424,3
124,60
0,0492
21,15
Lỏng
Hơi

10,00

0,9088

1271,5
57,564
212,05
321,87
212,76
337,66
1,0452
1,4863
0,8095
0,7483
1,3029
0,9392
400,4
123,17
0,1113
20,61
Lỏng
Hơi

15,00

1,0492

1245,6
67,054
218,48
324,06
219,32
339,71
1,0678
1,4856
0,8172
0,7617
1,3323
0,9770
376,3
121,49
0,1851
20,18
Lỏng
Hơi

20,00

1,2052

1218,3
77,966
225,03
326,12
226,02
341,58
1,0904
1,4846
0,8252
0,7764
1,3666
1,0230
352,0
119,55
0,2742
19,83
Lỏng
Hơi

25,00

1,3779

1189,4
90,557
231,71
328,05
232,87
343,26
1,1131
1,4834
0,8335
0,7928
1,4074
1,0798
327,4
117,32
0,3835
19,53
Lỏng
Hơi

30,00

1,5685

1158,4
105,170
238,55
329,80
239,91
344,71
1,1359
1,4817
0,8425
0,8111
1,4575
1,1517
302,4
114,78
0,5202
19,29
Lỏng
Hơi

35,00

1,7783

1125,0
122,270
245,57
331,33
247,16
345,88
1,1591
1,4794
0,8522
0,8315
1,5209
1,2452
276,9
111,88
0,6956
19,08
Lỏng
Hơi

40,00

2,0085

1088,4
142,522
252,82
332,60
254,67
346,69
1,1826
1,4764
0,8630
0,8542
1,6052
1,3716
250,8
108,58
0,9282
18,91
Lỏng Hơi

45,00

2,2607

1047,7
166,954
260,36
333,50
262,52
347,05
1,2067
1,4724
0,8755
0,8796
1,7244
1,5535
223,8
104,82
1,2501
18,78
Lỏng
Hơi

50,00

2,5368

1001,1
197,293
268,29
333,89
270,83
346,75
1,2318
1,4667
0,8907
0,9083
1,9102
1,8425
195,6
100,51
1,7247
18,67
Lỏng
Hơi

55,00

2,8389

945,4
236,916
276,82
333,46
279,83
345,44
1,2585
1,4584
0,9106
0,9421
2,2517
2,3860
165,3
95,57
2,4948
18,51
Lỏng
Hơi

60,00

3,1703

872,1
294,367
286,46
331,44
290,10
342,21
1,2884
1,4448
0,9411
0,9856
3,1392
3,8329
131,5
89,84
3,9752
18,06
Lỏng
Hơi

65,00

3,5370

735,1
416,565
300,06
323,75
304,88
332,24
1,3311
1,4120
1,0139
1,0604
13,6692
20,0735
90,0
82,63
8,2955
15,85
Tới
hạn

66,02

3,6177

573,6

311,75

318,06

1,3696

c

c

c

12,3608

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.9  R134a -1,1,1,2 – tetrafluoroethane

5.9.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 169,85 K, Tmax = 455 K; pmax = 70 MPa; rmax = 15,6 mol/l (1 592 kg/m3)

Bảng 23 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

– 0,629 789

1

3,770 180 8 x10-1

0,5

2

6,058 548 9 x10-2

0,75

Bảng 24 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

0,055 868 17

-0,5

2

0

0

2

0,498 223

0

1

0

0

3

0,024 586 98

0

3

0

0

4

0,000 857 014 5

0

6

0

0

5

0,000 478 858 4

1,5

6

0

0

6

-1,800 808

1,5

1

0

0

7

0,267 164 1

2

1

0

0

8

-0,047 816 52

2

2

0

0

9

0,014 239 87

1

5

1

1

10

0,332 406 2

3

2

1

1

11

– 0,007 485 907

5

2

1

1

12

0,000 101 726 3

1

4

2

1

13

-0,518 456 7

5

1

2

1

14

-0,086 922 88

5

4

2

1

15

0,205 714 4

6

1

2

1

16

-0,005 000 457

10

2

2

1

17

0,000 460 326 2

10

4

2

1

18

– 0,003 497 836

10

1

3

1

19

0,006 995 038

18

5

3

1

20

-0,014 521 84

22

3

3

1

21

-0,000 128 545 8

50

10

4

1

5.9.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 374,18 K, r*= 4,978 830 171 mol/l, M 102,032 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.9.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 41 433,397 J/mol, sref = 225,535 3 J/(mol∙K), f1 = -12,280 800 2, f2 = 3 385,257 07

Bảng 25 – Các giá tr tính chất R134a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-103,30a

0,000390

1591,1
0,02817
71,45
321,11
71,46
334,94
0,4126
1,9639
0,7922
0,5030
1,1838
0,5853
1120,0
126,79
-0,3815
373,57
Lỏng
Hơi

-100,00

0,000559

1582,4
0,03969
75,36
322,76
75,36
336,85
0,4354
1,9456
0,7912
0,5107
1,1842
0,5932
1103,2
127,87
-0,3793
318,13
Lỏng
Hơi

-95,00

0,000939

1569,1
0,06479
81,29
325,29
81,29
339,78
0,4691
1,9201
0,7910
0,5224
1,1861
0,6052
1077,7
129,47
-0,3753
253,65
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00152

1555,8
0,1024
87,22
327,87
87,23
342,76
0,5020
1,8972
0,7920
0,5341
1,1892
0,6173
1052,3
131,03
-0,3707
206,26
Lỏng
Hơi

-85,00

0,00240

1542,5
0,1570
93,18
330,49
93,18
345,77
0,5341
1,8766
0,7940
0,5457
1,1933
0,6294
1027,0
132,56
-0,3656
170,88
Lỏng
Hơi

-80,00

0,00367

1529,0
0,2343
99,16
333,15
99,16
348,83
0,5654
1,8580
0,7968
0,5573
1,1981
0,6417
1001,8
134,04
-0,3599
144,05
Lỏng
Hơi

-75,00

0,00548

1515,5
0,3412
105,16
335,85
105,17
351,91
0,5961
1,8414
0,8002
0,5689
1,2036
0,6540
976,8
135,47
-0,3536
123,38
Lỏng
Hơi

-70,00

0,00798

1501,9
0,4857
111,19
338,59
111,20
355,02
0,6262
1,8264
0,8040
0,5806
1,2096
0,6665
952,0
136,84
-0,3469
107,19
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0114

1488,2
0,677
117,26
341,35
117,26
358,16
0,6557
1,8130
0,8082
0,5923
1,2161
0,6793
927,4
138,16
-0,3396 94,32
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0159

1474,3
0,927
123,35
344,15
123,36
361,31
0,6846
1,8010
0,8127
0,6040
1,2230
0,6924
903,0
139,41
-0,3318
83,91
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0218

1460,4
1,246
129,48
346,96
129,50
364,48
0,7131
1,7902
0,8175
0,6159
1,2304
0,7058
878,8
140,59
-0,3234
75,36
Lỏng
Hơi

-50,00

0,0295

1446,3
1,650
135,65
349,80
135,67
367,65
0,7410
1,7806
0,8224
0,6280
1,2381
0,7197
854,7
141,69
-0,3143
68,25
Lỏng
Hơi

-45,00

0,0391

1432,1
2,152
141,86
352,65
141,89
370,83
0,7685
1,7720
0,8276
0,6402
1,2462
0,7341
830,9
142,70
-0,3046
62,23
Lỏng
Hơi

-40,00

0,0512

1417,7
2,769
148,11
355,51
148,14
374,00
0,7956
1,7643
0,8328
0,6526
1,2546
0,7490
807,2
143,63
-0,2941
57,08
Lỏng
Hơi

-35,00

0,0661

1403,1
3,521
154,40
358,38
154,44
377,17
0,8223
1,7575
0,8382
0,6652
1,2635
0,7646
783,7
144,45
-0,2828
52,63
Lỏng
Hơi

-30,00

0,0844

1388,4
4,426
160,73
361,25
160,79
380,32
0,8486
1,7515
0,8438
0,6781
1,2729
0,7809
760,3
145,18
-0,2706
48,74
Lỏng
Hơi

-26,07b

0,1013

1376,7
5,258
165,74
363,51
165,81
382,78
0,8690
1,7472
0,8482
0,6884
1,2805
0,7942
742,0
145,67
-0,2602
46,01
Lỏng
Hơi

-25,00

0,1064

1373,4
5,506
167,11
364,12
167,19
383,45
0,8746
1,7461
0,8494
0,6912
1,2827
0,7979
737,0
145,79
-0,2573
45,31
Lỏng
Hơi

-20,00

0,1327

1358,3
6,784
173,54
366,99
173,64
386,55
0,9002
1,7413
0,8551
0,7046
1,2930
0,8158
713,8
146,28
-0,2428
42,26
Lỏng
Hơi

-15,00

0,1639

1342,8
8,287
180,02
369,85
180,14
389,63
0,9256
1,7371
0,8609
0,7183
1,3040
0,8346
690,7
146,65
-0,2270
39,54
Lỏng
Hơi

-10,00

0,2006

1327,1
10,041
186,55
372,69
186,70
392,66
0,9506
1,7334
0,8669
0,7322
1,3156
0,8544
667,6
146,89
-0,2096
37,11
Lỏng
Hơi

-5,00

0,2433

1311,1
12,077
193,13
375,51
193,32
395,66
0,9754
1,7300
0,8729
0,7464
1,3279
0,8752
644,6
146,99
-0,1905
34,92
Lỏng
Hơi

0,00

0,2928

1294,8
14,428
199,77
378,31
200,00
398,60
1,0000
1,7271
0,8791
0,7608
1,3410
0,8972
621,6
146,94
-0,1695
32,95
Lỏng
Hơi

5,00

0,3497

1278,1
17,131
206,48
381,08
206,75
401,49
1,0243
1,7245
0,8854
0,7755
1,3552
0,9206
598,7
146,74
-0,1461
31,17
Lỏng
Hơi

10,00

0,4146

1261,0
20,226
213,25
383,82
213,58
404,32
1,0485
1,7221
0,8918
0,7904
1,3704
0,9455
575,7
146,38
-0,1200
29,57
Lỏng
Hơi

15,00

0,4884

1243,4
23,758
220,09
386,52
220,48
407,07
1,0724
1,7200
0,8983
0,8056
1,3869
0,9721
552,7
145,85
-0,0907
28,12
Lỏng
Hơi

20,00

0,5717

1225,3
27,780
227,00
389,17
227,47
409,75
1,0962
1,7180
0,9050
0,8210
1,4049
1,0007
529,6
145,15
-0,0578
26,81
Lỏng
Hơi

25,00

0,6654

1206,7 32,350 233,99
391,77
234,55
412,33
1,1199
1,7162
0,9119
0,8367
1,4246
1,0316
506,5
144,26
-0,0204
25,64
Lỏng
Hơi

30,00

0,7702

1187,5
37,535
241,07
394,30
241,72
414,82
1,1435
1,7145
0,9189
0,8527
1,4465
1,0655
483,2
143,16
0,0223
24,58
Lỏng
Hơi

35,00

0,8870

1167,5
43,416
248,25
396,76
249,01
417,19
1,1670
1,7128
0,9262
0,8691
1,4709
1,1028
459,9
141,86
0,0714
23,63
Lỏng
Hơi

40,00

1,0166

1146,7
50,085
255,52
399,13
256,41
419,43
1,1905
1,7111
0,9336
0,8858
1,4984
1,1445
436,4
140
,34
0,1285
22,78
Lỏng
i

45,00

1,1599

1125,1
57,657
262,91
401,40
263,94
421,52
1,2139
1,7092
0,9414
0,9029
1,5298
1,1917
412,8
138,57
0,1953
22,02
Lỏng
Hơi

50,00

1,3179

1102,3
66,272
270,43
403,55
271,62
423,44
1,2375
1,7072
0,9494
0,9205
1,5661
1,2461
389,0
136,55
0,2746
21,36
Lỏng
Hơi

55,00

1,4915

1078,3
76,104
278,09
405,55
279,47
425,15
1,2611
1,7050
0,9579
0,9387
1,6089
1
,3099
364,9
134,25
0,3698
20,77
Lỏng
Hơi

60,00

1,6818

1052,9
87,379
285,91
407,38
287,50
426,63
1,2848
1,7024
0,9668
0,9577
1,6602
1,3868
340,5
131,66
0,4861
20,27
Lỏng
Hơi

65,00

1,8898

1025,6
100,398
293,92
408,99
295,76
427,82
1,3088
1,6993
0,9764
0,9775
1,7234
1,4822
315,7
128,74
0,6308
19,83
Lỏng
Hơi

70,00

2,1168

996,2
115,572
302,16
410,33
304,28
428,65
1,3332
1,6956
0,9869
0,9986
1,8039
1,6051
290,3
125,46
0,8157
19,46
Lỏng
Hơi

75,00

2,3641

964,1
133,494
310,68
411,32
313,13
429,03
1,3580
1,6909
0,9988
1,0212
1,9115
1,7714
264,1
121,80
1,0599
19,14
Lỏng
Hơi

80,00

2,6332

928,2
155,078
319,55
411,83
322,39
428,81
1,3836
1,6850
1,0129
1,0460
2,0648
2,0122
236,6
117,69
1,3973
18,86
Lỏng
Hơi

85,00

2,9258

887,2
181,853
328,93
411,67
332,22
427,76
1,4104
1,6771
1,0308
1,0739
2,3064
2,3971
207,4
113,09
1,8936
18,57
Lỏng
Hơi

90,00

3,2442

837,8
216,761
339,06
410,45
342,93
425,42
1,4390
1,6662
1,0556
1,1068
2,7559
3,1207
175,9
107,90
2,6936
18,20
Lỏng
Hơi

95,00

3,5912

772,7
267,139
350,60
407,23
355,25
420,67
1,4715
1,6492
1,0938
1,1489
3,9385
5,0195
141,2
101,91
4,1916
17,51
Lỏng
Hơi

100,00

3,9724

651,2
373,011
367,20
397,03
373,30
407,68
1,5188
1,6109
1,1737
1,2180
17,5915
25,3503
101,0
93,95
8,1985
15,30
Tới
hạn

101,06

4,0593

511,9

381,71

389,64

1,5621

c

c

c

11,9312

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.10  R143a-1,1,1 – trifuoroethane

5.10.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 161,34 K, Tmax = 650 K; pmax = 100 MPa; rmax = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)

Bảng 26 – Các h số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

1

1,057 8

0,33

2

4,440 2

1 791

3

3,751 5

823

Bảng 27 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

7,773 644 3

0,67

1

0

0

2

– 8,701 85

0,833

1

0

0

3

-0,277 797 99

1,7

1

0

0

4

0,146 092 2

1,82

2

0

0

5

0,008 958 161 6

0,35

5

0

0

6

-0,205 521 16

3,9

1

1

1

7

0,106 532 58

0,95

3

1

1

8

0,023 270 816

0

5

1

1

9

-0,013 247 542

1,19

7

1

1

10

-0,042 793 87

7,2

1

2

1

11

0,362 216 85

5,9

2

2

1

12

-0,256 718 99

7,65

2

2

1

13

-0,092 326 113

7,5

3

2

1

14

0,083 774 837

7,45

4

2

1

15

0,017 128 445

15,5

2

3

1

16

-0,017 256 11

22

3

3

1

17

0,004 908 049 2

19

5

3

1

5.10.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 345,857 K, r*= 5,128 45 mol/L, M = 84,041 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)

5.10.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 33 936,397 J/mol, sre= 198,961 3 J/(mol∙K), f= -1,577 780 74, f2 = 2 527,263 78

Bảng 28 – Các giá tr tính cht R143a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng Hơi

-111,81a

0,00107

1330,5
0,0675
52,52
303,67
52,52
319,59
0,3142
1,9695
0,8138
0,5283
1,2112
0,6299
1058,1
137,57
-0,4394
385,09
Lỏng
Hơi

-110,00

0,00129

1326,2
0,0805
54,71
304,59
54,71
320,68
0,3277
1,9579
0,8128
0,5331
1,2119
0,6350
1049,4
138,22
-0,4375
354,60
Lỏng
Hơi

-105,00

0,00211

1314,1
0,1274
60,78
307,17
60,78
323,73
0,3643
1,9281
0,8114
0,5467
1,2151
0,6495
1025,5
139,98
-0,4316
284,35
Lỏng
Hơi

-100,00

0,00333

1301,9
0,1956
66,87
309,78
66,87
326,81
0,4000
1,9012
0,8115
0,5604
1,2199
0,6642
1001,7
141,68
-0,4247
230,56
Lỏng
Hơi

-95,00

0,00510

1289,6
0,2917
72,98
312,43
72,98
329,92
0,4348
1,8770
0,8131
0,5742
1,2260
0,6792
977,9
143,32
-0,4171
189,21
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00761

1277,2
0,4238
79,13
315,11
79,13
333,06
0,4688
1,8553
0,8157
0,5881
1,2333
0,6944
954,2
144,89
-0,4086
157,26
Lỏng
Hơi

-85,00

0,0111

1264,8
0,601
85,31
317,83
85,32
336,22
0,5021
1,8357
0,8194
0,6021
1,2415
0,7100
930,4
146,39
-0,3994
132,44
Lỏng
Hơi

-80,00

0,0157

1252,2
0,835
91,54
320,58
91,55
339,40
0,5348
1,8180
0,8238
0,6162
1,2504
0,7258
906,6
147,81
-0,3895
113,01
Lỏng
Hơi

-75,00

0,0219

1239,5
1,138
97,81
323,36
97,83
342,60
0,5669
1,8021
0,8288
0,6304
1,2601
0,7421
882,8
149,13
-0,3789
97,68
Lỏng
Hơi

-70,00

0,0299

1226,7
1,523
104,14
326,16
104,16
345,80
0,5984
1,7879
0,8344
0,6448
1,2704
0,7589
859,1
150,37
-0,3674
85,45
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0402

1213,7
2,005
110,51
328,98
110,54
349,01
0,6294
1,7750
0,8405
0,6593
1,2813
0,7763
835,3
151,50
-0,3551
75,60
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0531

1200,6
2,601
116,94
331,81
116,99
352,21
0,6599
1,7635
0,8470
0,6741
1,2928
0,7944
811,5
152,51
-0,3419
67,57
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0691

1187,3
3,329
123,43
334,66
123,49
355,41
0,6900
1,7531
0,8538
0,6892
1,3049
0,8133
787,7
153,41
-0,3277
60,93
Lỏng
Hơi

-50,00

0,0887

1173,9
4,210
129,97
337,51
130,05
358,58
0,7197
1,7438
0,8608
0,7046
1,3175
0,8331
763,9
154,19
-0,3123
55,38
Lỏng
Hơi

-47,24b

0,1013

1166,4
4,769
133,61
339,08
133,70
360,33
0,7359
1,7391
0,8648
0,7132
1,3248
0,8444
750,8
154,55
-0,3032
52,70
Lỏng
Hơi

45,00

0,1125

1160,3
5,264
136,58
340,36
136,68
361,74
0,7490
1,7354
0,8681
0,7203
1,3309
0,8539
740,1
154,82
-0,2956
50,69
Lỏng
Hơi

-40,00

0,1411

1146,4
6,514
143,26
343,20
143,38
364,86
0,7779
1,7279
0,8756
0,7363
1,3448
0,8758
716,3
155,31
-0,2774
46,68
Lỏng
Hơi

-35,00

0,1750

1132,3
7,988
150,00
346,04
150,15
367,95
0,8065
1,7211
0,8833
0,7526
1,3596
0,89
89
692,5
155,65
-0,2576
43,21
Lỏng
Hơi

-30,00

0,2149

1117,9
9,711
156,81
348,86
157,00
370,99
0,8348
1,7149
0,8911
0,7693
1,3752
0,9233
668,6
155,84
-0,2358
40,20
Lỏng
Hơi

-25,00

0,2614

1103,3
11,716
163,70
351,67
163,93
373,98
0,8629
1,7093
0,8991
0,7863
1,3918
0,9492
644,7
155,85
-0,2118
37,55
Lỏng
Hơi

-20,00

0,3154

1088,3
14,036
170,66
354,44
170,95
376,91
0,8907
1,7043
0,9072
0,8035
1,4094
0,9767
620,8
155,68
-0,1852
35,22
Lỏng
Hơi

-15,00

0,3774

1072,9
16,709
177,71
357,18
178,06
379,76
0,9183
1,6996
0,9154
0,8211
1,4283
1,0061
596,8
155,33
-0,1555
33,16
Lỏng
Hơi

-10,00

0,4482

1057,2
19,778
184,84
359,88
185,27
382,54
0,9457
1,6953
0,9237
0,8390
1,4487
1,0377
572,8
154,78
-0,1223
31,33
Lỏng
Hơi

-5,00

0,5287

1041,0 23,292 192,07
362,53
192,58
385,23
0,9729
1,6913
0,9322
0,8571
1,4709
1,0717
548,6
154,03
-0,0847
29,69
Lỏng
Hơi

0,00

0,6197

1024,3
27,306
199,40
365,11
200,00
387,81
1,0000
1,6876
0,9408
0,8756
1,4951
1,1087
524,3
153,06
-0,0420
28,24
Lỏng
Hơi

5,00

0,7219

1007,0
31,885
206,83
367,63
207,54
390,27
1,0270
1,6839
0,9495
0,8944
1,5219
1,1492
499,8
151,87
0,0069
26,94
Lỏng
Hơi

10,00

0,8363

989,1
37,107
214,37
370,06
215,22
392,60
1,0539
1,6804
0,9585
0,9135
1,5517
1,1942
475,1
150,43
0,0635
25,79
Lỏng
Hơi

15,00

0,9637

970,4
43,062
222,05
372,39
223,04
394,77
1,0809
1,6768
0,9678
0,9331
1,5854
1,2447
450,2
148,74
0,1295
24,76
Lỏng
Hơi

20,00

1,1052

950,8
49,864
229,86
374,60
231,02
396,76
1,1078
1,6732
0,9773
0,9531
1,6239
1,3024
425,0
146,77
0,2075
23,84
Lỏng
Hơi

25,00

1,2616

930,2
57,653
237,83
376,66
239,19
398,54
1,1349
1,6693
0,9873
0,9737
1,6687
1,3695
399,5
144,51
0,3007
23,04
Lỏng
Hơi

30,00

1,4340

908,4
66,605
245,98
378,54
247,56
400,07
1,1621
1,6652
0,9978
0,9951
1,7218
1,4494
373,5
141,93
0,4140
22,33
Lỏng
Hơi

35,00

1,6236

885,2
76,954
254,33
380,21
256,16
401,31
1,1895
1,6606
1,0091
1,0173
1,7863
1,
5472
347,0
139,02
0,5543
21,71
Lỏng
Hơi

40,00

1,8314

860,3
89,018
262,91
381,61
265,04
402,19
1,2174 1,6553 1,0213
1,0408
1,8670
1,6715
319,8
135,73
0,7319
21,17
Lỏng
Hơi

45,00

2,0589

833,1
103,245
271,79
382,66
274,26
402,61
1,2457
1,6491
1,0350
1,0659
1,9725
1,8366
291,8
132,04
0,9636
20,69
Lỏng
Hơi

50,00

2,3073

803,0
120,307
281,02
383,25
283,90
402,43
1,2748
1,6416
1,0509
1,0932
2,1181
2,0700
262,7
127,89
1,2777
20,26
Lỏng
Hơi

55,00

2,5785

768,9
141,302
290,74
383,20
294,09
401,44
1,3051
1,6322
1,0702
1,1237
2,3369
2,4302
232,2
123,22
1,7273
19,84
Lỏng
H
ơi

60,00

2,8744

728,9
16
8,236
301,15
382,16
305,09
399,24
1,3371
1,6197
1,0951
1,1595
2,7143
3,0685
199,5
117,93
2,4237
19,37
Lỏng
Hơi

65,00

3,1977

678,3
205,645
312,73
379,39
317,45
394,94
1,3726
1,6018
1,1312
1,2044
3,5635
4,5323
163,8
111,84
3,6529
18,67
Lỏng
H
ơi

70,00

3,5527

600,8
270,096
327,28
372,27
333,19
385,42
1,4172
1,5694
1,1984
1,2720
7,7197
11,5008
122,4
104,25
6,4733
17,07
Ti
hạn

72,71

3,7610

431,0

350,18

358,91

1,4906

c

c

c

12,3969

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.11  R152a – 1,1 – difluoroethane

5.11.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 154,5 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa; rmax = 18,07 mol/l (1 194 kg/m3)

Bảng 29 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

3,354 952

1

1,098 649 x10-2

1

2

2,501 616 x10-5

2

3

-2,787 445 x10-8

3

Bảng 30 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

-0,354 657 949 982 x101

3

0

0

0

2

– 0,364 631 280 620

4

0

0

0

3

0,333 233 335 558 x10-1

5

0

0

0

4

-0,680 968 435 117

0

1

0

0

5

0,735 212 646 801 x101

0,5

1

0

0

6

-0,112 473 063 838 x102

1

1

0

0

7

0,549 916 715 657 x101

2

1

0

0

8

-0,240 186 327 322 x101

3

1

0

0

9

-0,709 036 447 042 x10-1

0

2

0

0

10

-0,213 200 886 814

1

2

0

0

11

0,197 839 736 368

2

2

0

0

12

0,182 494 769 909 x101

3

2

0

0

13

-0,860 546 479 693 x10-1

0

3

0

0

14

0,888 137 366 540

1

3

0

0

15

-0,966 127 346 370

2

3

0

0

16

-0,985 223 479 324 x10-1

1

4

0

0

17

0,183 419 368 472 x10-1

2

5

0

0

18

-0,338 550 204 252 x10-1

3

5

0

0

19

0,124 921 101 016 x10-1

2

6

0

0

20

-0,221 056 706 423 x10-2

2

7

0

0

21

0,216 879 133 161 x10-2

3

7

0

0

22

-0,233 597 690 478 x10-3

3

8

0

0

23

0,354 657 949 982 x101

3

0

2

1

24

0,364 631 280 620

4

0

2

1

25

-0,333 233 335 558 x10-1

5

0

2

1

26

0,276 133 830 254 x10-1

3

2

2

1

27

-0,691 185 711 880 x10-1

4

2

2

1

28

-0,333 233 335 558 x10-1

5

2

2

1

29

0,782 761 327 717

3

4

2

1

30

-0,345 592 855 940 x10-1

4

4

2

1

31

0,137 813 531 906

5

4

2

1

32

0,186 173 126 153

3

6

2

1

33

-0,341 119 393 297 x10-1

4

6

2

1

34

0,459 378 439 687 x10-1

5

6

2

1

35

0,216 470 012 607 x10-1

3

8

2

1

36

-0,852 798 483 242 x10-2

4

8

2

1

37

0,620 394 038 634 x10-2

5

8

2

1

38

0,185 210 290 813 x10-2

3

10

2

1

39

0,101 674 662 734 x10-2

4

10

2

1

40

0,124 078 807 727 x10-2

5

10

2

1

5.11.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 386,411 K, r* = 5,571 45 mol/, M = 66,051 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.11.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 34 189,811 J/mol, sref = 188,564 6 J/(mol∙K), f1 = 4,360 056, f2 = 2 654,673 62

Bảng 31 – Các giá trị tính chất R152a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

  Nhiệt độ Áp suất Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  °C MPa kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-118,59a

6,414x10-5

1192,9
3,297×10-3
13,79
399,87
13,79
419,32
0,1119
2,7357
0,9948
0,5726
1,4774
0,6987
1400,9
154,04
-0,4326
336,54
Lỏng
Hơi

-115,00

0,000103

1186,3
0,00516
19,13
401,93
19,13
421,84
0,1460
2,6924
1,0090
0,5803
1,4921
0,7064
1372,8
155,63
-0,4266
308,12
Lỏng
Hơi

-110,00

0,000191

1177,1
0,00928
26,62
404,85
26,62
425,38
0,1927
2,6368
1,0210
0,5911
1,5053
0,7173
1337,3
157,80
-0,4203
273,32
Lỏng
Hơi

-105,00

0,000339

1167,9
0,01600
34,17
407,81
34,17
428,96
0,2383
2,5861
1,0271
0,6020
1,5131
0,7284
1305,0
159,93
-0,4154
243,29
Lỏng
Hơi

-100,00

0,000579

1158,7
0,02658
41,75
410,82
41,75
432,59
0,2827
2,5399
1,0297
0,6131
1,5178
0,7398
1274,9
162,01
-0,4112
217,25
Lỏng
Hơi

-95,00

0,000956

1149,4
0,04268
49,35
413,87
49,35
436,26
0,3259
2,4978
1,0305
0,6244
1,5210
0,7514
1246,3
164,04
-0,4072
194,62
Lỏng
Hơi

-90,00

0,00153

1140,1
0,0664
56,96
416,96
56,96
439,97
0,3681
2,4593
1,0304
0,6358
1,5237
0,7634
1218,9
166,02
-0,4030
174,86
Lỏng
Hơi

-85,00

0,00237

1130,7
0,1005
64,58
420,10
64,59
443,71
0,4091
2,4242
1,0302
0,6475
1,5265
0,7758
1192,3
167,95
-0,3986
157,56
Lỏng
Hơi

-80,00

0,00359

1121,3
0,1483
72,22
423,26
72,23
447,48
0,4492
2,3920
1,0302
0,6595
1,5298
0,7886
1166,3
169,81
-0,3937
142,37
Lỏng
Hơi

-75,00

0,00530

1111,9
0,2136
79,88
426,46
79,89
451,27
0,4884
2,3626
1,0307
0,6718
1,5339
0,8019
1140,7
171,62
-0,3883
128,99
Lỏng
Hơi

-70,00

0,00765

1102,4
0,3012
87,56
429,69
87,57
455,08
0,5266
2,3357
1,0317
0,6843
1,5388
0,8157
1115,5
173,36
-0,3824
117,18
Lỏng
Hơi

-65,00

0,0108

1092,8
0,416
95,27
432,94
95,28
458,90
0,5641
2,3111
1,0334
0,6972
1,5446
0,8301
1090,4
175,03
-0,3758
106,73
Lỏng
Hơi

-60,00

0,0150

1083,2
0,566
103,01
436,21
103,02
462,74
0,6009
2,2885
1,0357
0,7104
1,5513
0,8452
1065,6
176,62
-0,3685
97,46
Lỏng
Hơi

-55,00

0,0204

1073,5
0,755
110,78
439,50
110,80
466,57
0,6369
2,2677
1,0387
0,7240
1,5589
0,8609
1040,9
178,12
-0,3606
89,21
Lỏng
Hơi

-50,00

0,0274

1063,7
0,994
118,59
442,80
118,62
470,40
0,6723
2,2487
1,0422
0,7379
1,5674
0,8774
1016,4
179,54
-0,3520
81,87
Lỏng
Hơi

-45,00

0,0362

1053,8
1,289
126,45
446,10
126,48
474,21
0,7071
2,2313
1,0463
0,7522
1,5768
0,8946
991,8
180,86
-0,3427
75,31
Lỏng
Hơi

-40,00

0,0472

1043,8
1,651
134,35
449,41
134,40
478,02
0,7414
2,2152
1,0509
0,7669
1,5870
0,9127
967,4
182,08
-0,3326
69,45
Lỏng
Hơi

-35,00

0,0607

1033,7
2,089
142,31
452,72
142,37
481,79
0,7752
2,2004
1,0558
0,7820
1,5979
0,9317
943,0
183,19
-0,3216
64,20
Lỏng
Hơi

-30,00

0,0772

1023,5
2,615
150,32
456,03
150,39
485,55
0,8085
2,1868
1,0612
0,7975
1,6097
0,9516
918,6
184,18
-0,3098
59,49
Lỏng
Hơi

-25,00

0,0970

1013,2
3,241
158,39
459,33
158,48
489,26
0,8413
2,1743
1,0669
0,8133
1,6222
0,9724
894,2
185,06
-0,2970
55,26
Lỏng
Hơi

-24,02b

0,1013

1011,2
3,376
159,97
459,97
160,07
489,98
0,8477
2,1719
1,0681
0,8164
1,6247
0,9766
889,5
185,21
-0,2944
54,48
Lỏng
Hơi

-20,00

0,1207

1002,7
3,979
166,52
462,61
166,64
492,94
0,8737
2,1627
1,0730
0,8295
1,6355
0,9943
869,9
185,80
-0,2832
51,45
Lỏng
Hơi

-15,00

0,1487

992,1
4,844
174,71
465,88
174,86
49
6,57
0,9058
2,1520
1,0793
0,8460
1,6496
1,0172
845,5
186,41
-0,2682
48,02
Lỏng
Hơi

-10,00

0,1815

981,3
5,852
182,98
469,12
183,16
500,15
0,9375
2,1421
1,0859
0,8629
1,6645
1,0414
821,0
186,88
-0,2520
44,93
Lỏng
Hơi

-5,00

0,2198

970,3
7,017
191,31
472,34
191,54
503,66
0,9689
2,1329
1,0927
0,8802
1,6804
1,0667
796,6
187,20
-0,2343
42,13
Lỏng
H
ơi

0,00

0,2640

959,1
8,359
199,72
475,53
200,00
507,11
1,0000
2,1243
1,0997
0,8978
1,6972
1,0935
772,0
187,37
-0,2149
39,60
Lỏng
Hơi

5,00

0,3148

947,7
9,896
208,22
478,68
208,55
510,49
1,0308
2,1164
1,1069
0,9157
1,7151
1,1218
747,4
187,37
-0,1938
37,31
Lỏng
H
ơi

10,00

0,3728

936,1
11,651
216,79
481,79
217,19
513,78
1,0614
2,1089
1,1144
0,9339
1,7342
1,1517
722,7
187,21
-0,1706
35,23
Lỏng
Hơi

15,00

0,4386

924,2
13,647
225,45
484,85
225,93
516,99
1,0917
2,1018
1,1220
0,9525
1,7546
1,1834
697,9
186,87
-0,1449
33,35
Lỏng
Hơi

20,00

0,5129

912,0
15,910
234,21
487,85
234,77
520,09
1,1219
2,0952
1,1299
0,9714
1,7765
1,2173
673,0
186,36
-0,1165
31,64
Lỏng
Hơi

25,00

0,5964

899,5
18,469
243,07
490,79
243,73
523,09
1,1519
2,0888
1,1379
0,9906
1,8001
1,2536
647,9
185,65
-0,0849
30,09
Lỏng
Hơi

30,00

0,6898

886,6
21,357
252,03
493,66
252,80
525,96
1,1817
2,0828
1,1462
1,0101
1,8258
1,2926
622,7
184,74
-0,0495
28,69
Lỏng
Hơi

35,00

0,7939

873,4
24,613
261,10
496,44
262,01
528,70
1,2114
2,0769
1,1548
1,0300
1,8539
1,3349
597,3
183,63
-0,0096
27,41
Lỏng
Hơi

40,00

0,9093

859,7
28,280
270,29
499,13
271,35
531,28
1,2411
2,0711
1,1636
1,0502
1,8847
1,3811
571,7
182,30
0,0357
26,25
Lỏng
Hơi

45,00

1,0368

845,5
32,408
279,62
501,71
280,84
533,70
1,2707
2,0655
1,1728
1,0707
1,9190
1,4320
545,9
180,74
0,0873
25,20
Lỏng
Hơi

50,00

1,1774

830,8
37,058
289,08
504,16
290,50
535,93
1,3003
2,0598
1,1823
1,0917
1,9574
1,4887
519,9
178,94
0,1468
24,24
Lỏng
Hơi

55,00

1,3317

815,4
42,300
298,70
506,47
300,34
537,95
1,3299
2,0540
1,1922
1,1131
2,0009
1,5526
493,5
176,89
0,2159
23,38
Lỏng
Hơi

60,00

1,5007

799,4
48,222
308,50
508,60
310,38
539,72
1,3596 2,0480 1,2026 1,1350 2,0510
1,6257
466,9
174,57
0,2970
22,60
Lỏng
Hơi

65,00

1,6853

782,5
54,933
318,49
510,53
320,64
541,21
1,3895
2,0418
1,2135
1,1575
2,1094
1,7109
440,0
171,96
0,3934
21,90
Lỏng
Hơi

70,00

1,8864

764,6
62,569
328,70
512,22
331,16
542,37
1,4196
2,0351
1,2251
1,1806
2,1789
1,8122
412,6
169,04
0,5096
21,27
Lỏng
H
ơi

75,00

2,1051

745,6
71,312
339,16
513,62
341,98
543,14
1,4501
2,0279
1,2375
1,2045
2,2637
1,9360
384,8
165,79
0,6522
20,71
Lỏng
Hơi

80,00

2,3424

725,2
81,403
349,92
514,66
353,15
543,43
1,4810
2,0198
1,2509
1,2294
2,3703
2,0924
356,4
162,17
0,8309
20,20
Lỏng
Hơi

85,00

2,5996

703,0
93,185
361,04
515,23
364,74
543,13
1,5126
2,0107
1,2655
1,2555
2,5099
2,2985
327,4
158,15
1,0609
19,74
Lỏng
Hơi

90,00

2,8780

678,5
107,172
372,63
515,21
376,87
542,06
1,5451
2,0000
1,2818
1,2832
2,7034
2,5863
297,4
153,69
1,3675
19,32
Lỏng
Hơi

95,00

3,1791

650,9
124,192
384,82
514,35
389,71
539,95
1,5790
1,9871
1,3004
1,3130
2,9947
3,0228
266,3
148,70
1,7961
18,90
Lỏng
Hơi

100,00

3,5050

618,5
145,754
397,93
512,23
403,59
536,28
1,6151
1,9707
1,3223
1,3459
3,4951
3,7759
233,5
143,11
2,4378
18,43
Lỏng
Hơi

105,00

3,8583

578,1
175,224
412,57
507,95
419,25
529,97
1,6552
1,9479
1,3502
1,3838
4,5947
5,4245
198,0
136,73
3,5082
17,78
Lỏng
Hơi

110,00

4,2432

517,4
224,256
431,02
498,39
439,22
517,31
1,7058
1,9096
1,3921
1,4317
9,2614
12,2150
157,9
129,14
5,7104
16,42
Tới
hạn

113,26

4,5168

368,0

465,28

477,55

1,8037

c

c

c

11,2920

Điểm ba th

b Điểm sôi chun

c Các giá trị ca Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.12  R404A – R125/143a/134a (44/52/4)

5.12.1  Thành phần của R404A

Bảng 32 – Thành phần của R404A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R125

0,44

0,357 816 78

2

R143a

0,52

0,603 919 22

3

R134a

0,04

0,038 264 00

M = 97,604 0 g/mol

5.12.2  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 172,52 K, Tmax = 455 K; pmax = 60 MPa; rmax = 15,04 mol/l (1 468 kg/m3)

5.12.3  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 5,551ξ12= – 0,000 445 2; ξ13 = – 0,432 6; ξ13 = – 0,000 345 3; ξ23 = 2 ,324; ξ23 = 0,000 618 2

5.12.4  Các hệ số và số mũ của các hàm số dư (phương trình 21)

Bảng 33 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư, i=1; j = 2 (cặp hai thành phần R125/143a)

Cp hai thành phần R125/134a a và cặp hai thành phần R143 a/134ab

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

F12 = 1,169 7
a i =1; j =3: F13 = 1,00; hàm fij,excess cho cặp R125/134a là giống với hàm cho cặp R125/143a.

b Với i =2; j=3: F23 = 0,555 7; hàm fij,excess cho cặp R143a/134a là giống với hàm cho cặp R125/143a.

5.12.5  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 0,753 387 285, f4 = 17,495 997 7

Bảng 34 – Các giá trị tính chất R404A của thể lỏng trên đường bọt và th hơi trên đường sương

  Áp suất Nhiệt độ Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  MPa °C kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-84,93
-83,84
1421,3
0,626
91,82
300,87
91,83
316,83
0,5296
1,7229
0,7710
0,5719
1,2138
0,6635
932,6
135,39
-0,3545
113,71
Bọt
Sương

0,0150

-79,30
-78,28
1404,8
0,916
98,65
303,83
98,66
320,21
0,5654
1,7064
0,7795
0,5860
1,2137
0,6793
895,9
136,88
-0,3495
96,75
Bọt
ơng

0,0200

-75,05
-74,08
1392,4
1,199
103,80
306,10
103,81
322,78
0,5917
1,6953
0,7854
0,5968
1,2152
0,6915
870,1
137,93
-0,3444
86,40
Bọt
Sương

0,0250

-71,61
-70,66
1382,3
1,477
107,99
307,94
108,01
324,87
0,6126
1,6870
0,7899
0,6055
1,2173
0,7016
850,1
138,74
-0,3396
79,22
Bọt
Sương

0,0300

-68,68
-67,76
1373,7
1,752
111,56
309,52
111,58
326,65
0,6302
1,6805
0,7937
0,6130
1,2197
0,7104
833,7
139,39
-0,3349
73,86
Bọt
Sương

0,0400

-63,85
-62,97
1359,4
2,293
117,45
312,13
117,48
329,58
0,6587
1,6707
0,7998
0,6255
1,2246
0,7252
807,5
140,40
-0,3262
66,23
Bọt
Sương

0,0500

-59,92
-59,07
1347,7
2,825
122,28
314,28
122,31 331,97 0,6815
1,6635
0,8046
0,6359
1,2295
0,7377
786,8
141,14
-0,3181
60,94
Bọt
Sương

0,0600

-56,57
-55,75
1337,7
3,351
126,40
316,10
126,44
334,00
0,7007
1,6578
0,8088
0,6447
1,2342
0,7487
769,6
141,72
-0,3106
56,99
Bọt
Sương

0,0800

-51,03
-50,25
1321,0
4,390
133,25
319,13
133,31
337,36
0,7320
1,6494
0,8156
0
,6596
1,2430
0,7675
741,6
142,57
-0,2967
51,36
Bọt
Sương

0,1000

-46,50
-45,74
1307,1
5,415
138,89
321,62
138,97
340,08
0,7571
1,6434
0,8212
0,6720
1,2511
0,7836
719,2
143,16
-0,2839
47,44
Bọt
Sương

0,1013a

46,22
-45,47
1306,3
5,483
139,24
321,77
139,31
340,25
0,7586
1,6430
0,8215
0,6728
1,2516
0,7846
717,9
143,19
-0,2831
47,22
Bọt
Sương

0,1200

-42,63
-41,90
1295,1
6,430
143,74
323,74
143,83
342,40
0,7783
1,6387
0,8260
0,6828
1,2587
0,7978
700,4
143,57
-0,2720
44,50
Bọt
Sương

0,1400

-39,24
-38,53
1284,5
7,439
148,01
325,59
148,12
344,41
0,7967
1,6349
0,8303
0,6923
1,2658
0,8108
684,0
143,86
-0,2606
42,18
Bọt
Sương

0,1600

-36,20
-35,51
1275,0
8,442
151,85
327,25
151,97
346,20
0,8130
1,6318
0,8341
0,7009
1,2726
0,8228
669,4
144,07
-0,2498
40,29
Bọt
Sương

0,1800

-33,45
-32,78
1266,2
9,441
155,35
328,75
155,49
347,81
0,8277
1,6292
0,8377
0,7088
1,2790
0,8339
656,2
144,21
-0,2393
38,70
Bọt
Sương

0,2000

-30,93
-30,27
1258,0
10,437
158,57
330,12
158,73
349,28
0,8411
1,6270
0,8409
0,7161
1,2852
0,8445
644,2
144,29
-0,2291
37,34
Bọt
Sương

0,2500

-25,38
-24,75
1239,9
12,920
165,72
333,12
165,92
352,47
0,8703
1,6225
0,8482
0,7324
1,2998
0,8688
617,8
144,34
-0,2046
34,66
Bọt
Sương

0,3000

-20,62
-20,02
1223,9
15,399
171,90
335,67
172,14
355,15
0,8950
1,6190
0,8546
0,7465
1,3134
0,8909
595,2
144,22
-0,1811
32,64
Bột
Sương

0,3500

-16,44
-15,86
1209,6
17,881
177,38
337,90
177,67
357,47
0,9166
1,6163
0,8604
0,7592
1,3264
0,9114
575,4
143,99
-0,1581
31,04
Bọt
Sương

0,4000

-12,69
-12,12
1196,5
20,369
182,35
339,87
182,68
359,51
0,9358
1,6141
0,8656
0,7706
1,3388
0,9307
557,6
143,66
-0,1355
29,75
Bọt
Sương

0,4500

-9,28
-8,73
1184,4
22,867
186,89
341,65
187,27
361,33
0,9531
1,6122
0,8704
0,7811
1,3509
0,9492
541,4
143,28
-0,1130
28,67
Bọt
Sương

0,5000

-6,15
-5,61
1173,0
25,378
191,11
343,26
191,53
362,96
0,9690
1,6105
0,8750
0,7907
1,3627
0,9670
526,5
142,84
-0,0905
27,75
Bọt
Sương

0,5500

-3,24
-2,72
1162,3
27,905
195,04
344,74
195,51
364,45
0,9837 1,6091 0,8792
0,7997
1,3744
0,9842
512,7
142,36
-0,0679
26,97
Bọt
Sương

0,6000

-0,53
-0,02
1152,0
30,449
198,74
346,11
199,26
365,81
0,9973
1,6078
0,8832
0,8082
1,3859
1,0011
499,7
141,85
-0,0452
26,28
Bọt
Sương

0,6500

2,02
2,52
1142,3
33,012
202,24
347,37
202,81
367,06
1,0101
1,6066
0,8871
0,8161
1,3973
1,0177
487,5
141,31
-0,0222
25,68
Bọt
Sương

0,7000

4,42
4,91
1132,9
35,595
205,57
348,55
206,18
368,21
1,0222
1,6055
0,8908
0,8237
1,4087
1,0342
476,0
140,75
0,0011
25,16
Bọt
Sương

0,7500

6,70
7,18
1123,8
38,201
208,74
349,65
209,41
369,28
1,0336
1,6044
0,8943
0,8309
1,4201
1,0506
465,0
140,17
0,0248
24,69
Bọt
Sương

0,8000

8,87
9,34
1115,1
40,831
211,78
350,68
212,49
370,27
1,0444
1,6035
0,8977
0,8378
1,4316
1,0670
454,5
139,58
0,0489
24,27
Bọt
Sương

0,8500

10,94
11,40
1106,5
43,485
214,70
351,64
215,46
371,19
1,0547
1,6025
0,9009
0,8445
1,4431
1,0835
444,5
138,96
0,0735
23,89
Bọt
Sương

0,9000

12,92
13,37
1098,2
46,167
217,51
352,55
218,32
372,05
1,0646
1,6016
0,9041
0,8510
1,4547
1,1001
434,9
138,34
0,0986
23,55
Bọt
Sương

0,9500

14,81
15,26
1090,2
48,876
220,22
353,41
221,09
372,85
1,0741
1,6007
0,9072
0,8573
1,4665
1,1169
425,6
137,70
0,1244
23,24
Bọt
Sương

1,0000

16,64
17,08
1082,2
51,614
222,84
354,22
223,77
373,59
1,0832
1,5999
0,9102
0,8634
1,4784
1,1340
416,7
137,05
0,1507
22,95
Bọt
Sương

1,2000

23,32
23,73
1052,0
62,884
232,60
357,03
233,75
376,12
1,1166
1,5965
0,9217
0,8869
1,5280
1,2058
383,5
134,36
0,2633
22,03
Bọt
Sương

1,4000

29,22
29,60
1023,4 74,728 241,44
359,29
242,81
378,02
1,1462
1,5932
0,9325
0,9091
1,5821
1,2853
353,8
131,56
0,3901
21,35
Bọt
Sương

1,6000

34,51
34,87
995,7
87,247
249,58
361,08
251,19
379,42
1,1730
1,5896
0,9431
0,9306
1,6427
1,3757
326,5
128,65
0,5351
20,82
Bọt
Sương

1,8000

39,33
39,67
968,6
100,56
257,19
362,48
259,05
380,38
1,1977
1,5858
0,9535
0,9518
1,7122
1,4810
301,2
125,66
0,7033
20,41
Bpt
Sương

2,0000

43,75
44,07
941,6
114,81
264,40
363,51
266,52
380,92
1,2208
1,5817
0,9643
0,9728
1,7941
1,6071
277,3
122,58
0,9015
20,07
Bọt
Sương

2,2000

47,85
48,15
914,4
130,20
271,29
364,18
273,70
381,08
1,2427
1,5770
0,9755
0,9939
1,8935
1,7628
254,5
119,43
1,1392
19,79
Bọt
Sương

2,4000

51,68
51,95
886,5 146,99 277,96
364,50
280,66
380,83
1,2635
1,5718
0,9875
1,0153
2,0185
1,9620
232,5
116,19
1,4301
19,55
Bọt
Sương

2,6000

55,26
55,51
857,5
165,54
284,47
364,44
287,50
380,15
1,2837
1,5658
1,0009
1,0375
2,1832
2,2291
211,1
112,87
1,7950
19,31
Bọt
Sương

2,8000

58,63
58,86
826,8
186,43
290,90
363,94
294,29
378,96
1,3036
1,5587
1,0161
1,0609
2,4136
2,6091
190,0
109,47
2,2671
19,06
Bọt
Sương

3,0000

61,81
62,01
793,4
210,55
297,36
362,90
301,15
377,15
1,3234
1,5503
1,0343
1,0862
2,7653
3,1973
169,0
105,97
2,9028
18,74
Bọt
Sương

3,2000

64,82
64,99
755,6
239,56
304,02
361,13
308,25
374,49
1,3438
1,5397
1,0570
1,1148
3,3812
4,2333
147,8
102,35
3,8068
18,29
Ti hạn

3,7289

72,05

486,5

336,26

343,92

1,4455

b

b

b

12,3347

a Đim bọt và điểm sương tại một điu kiện khí quyển tiêu chun

Các giá tr của Cv ,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gtrong tiêu chun này.

5.13  R407C – R32/125/134a (23/25/52)

Bảng 35 – Thành phần của R407C

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R32

0,23

0,381 109 42

2

R125

0,25

0,179 558 89

3

R134a

0,52

0,439 331 69

M = 86,203 7 g/mol

5.13.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa; rmax = 17,96 mol/l (1 548 kg/m3)

5.13.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12= 28,95; ξ12= – 0,006 008; ξ13 = 7,909; ξ13 = -0,002 039; ξ23 = – 0,432 6; ξ23 = – 0,000 345 3

Bảng 36 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]

Cặp thành phần R32/125a

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,007 295 5

4,50

2

1

2

0,078 035

0,57

5

1

3

0,610 07

1,90

1

2

4

0,642 46

1,20

3

2

5

0,014 965

0,50

9

2

6

-0,340 49

2,60

2

3

7

0,085 658

11,40

3

3

8

– 0,064 429

4,50

6

3

Cặp thành phần R32/134ab

1

0,229 09

1,9

1

1

2

0,094 074

0,25

3

1

3

0,000 398 76

0,07

8

1

4

0,021 133

2,0

1

2

Cặp thành phần R125/134ac

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

 a i = 1; j = 2; F12 = 1,00.

 b i = 1j = 3; F13 = 1,00.

 c i = 1; j = 3; F23 = 1,00.

5.13.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 1,043 708 79, f4 = – 8,741 068 03

Bng 37 – Các giá trị tính chất R407C của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương

  Áp suất Nhiệt độ Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  MPa °C kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-82,45
-74,81

1495,5
0,527
90,48
347,81
90,48
366,78
0,5259
1,9471
0,8200
0,5654
1,2815
0,6681
1008,4
149,08
-0,3299
115,10
Bọt
Sương

0,0150

-76,77
-69,22

1479,1
0,771
97,75
350,74
97,76
370,19
0,5634
1,9253
0,8219
0,5781
1,2820
0,6826
976,2
150,70
-0,3246
100,56
Bọt
Sương

0,0200

-72,50
-65,02

1466,7
1,010
103,23
352,95
103,24
372,75
0,5910
1,9104
0,8235
0,5879
1,2835
0,6941
952,7
151,85
-0,3198
91,36
Bọt
Sương

0,0250

-69,03
-61,61

1456,6
1,245
107,68
354,75
107,70
374,83
0,6130
1,8991
0,8250
0,5960
1,2853
0,7038
934,1
152,74
-0,3154
84,79
Bọt
S
ương

0,0300

-66,09
-58,72

1448,0
1,477
111,46
356,27
111,48
376,59
0,6314
1,8900
0,8263
0,6031
1,2872
0,7123
918,5
153,46
-0,3113
79,75
Bọt
Sương

0,0400

-61,25
-53,95

1433,7
1,934
117,70
358,79
117,72
379,47
0,6612
1,8761
0,8287
0,6149
1,2912
0,7269
893,3
154,58
-0,3039
72,38
Bọt
Sương

0,0500

-57,31
-50,08

1422,0
2,384
122,79
360,83
122,82
381,80
0,6850
1,8656
0,8308
0,6248
1,2950
0,7393
873,1
155,43
-0,2972
67,09
Bọt
Sương

0,0600

-53,96
-46,79

1412,0
2,829
127,13
362,56
127,17
383,77
0,7050
1,8573
0,8327
0,6334
1,2987
0,7502
856,1
156,10
-0,2911
63,04
Bọt
Sương

0,0800

-48,42
-41,34

1395,3
3,707
134,33
365,41
134,39
386,99
0,7374
1,8445
0,8361
0,6479
1,3056
0,7692
828,3
157,10
-0,2799
57,08
Bọt
Sương

0,1000

-43,90
-36,90

1381,5
4,574
140,24
367,73
140,31
389,59
0,7635
1,8349
0,8391
0,6601
1,3121
0,7855
805,8
157,81
-0,2698
52,81
Bọt
Sương

0,1013a

-43,63
-36,63

1380,7
4,631
140,60
367,87
140,67
389,75
0,7650
1,8343
0,8393
0,6609
1,3125
0,7865
804,5
157,85
-0,2691
52,57
Bọt
Sương

0,1200

-40,05
-33,11

1369,7
5,432
145,30
369,69
145,39
391,78
0,7854
1,8273
0,8418
0,6707
1,3181
0,8001
786,8
158,34
-0,2604 49,54
Bọt
Sương

0,1400

-36,67
-29,79

1359,1
6,283
149,75
371,40
149,86
393,68
0,8043
1,8210
0,8443
0,6802
1,3238
0,8133
770,2
158,74
-0,2515
46
,91
Bọt
Sương

0,1600

-33,65
-26,83

1349,7
7,130
153,75
372,92
153,86
395,36
0,8211
1,8156
0,8466
0,6887
1,3292
0,8255
755,4
159,05
-0,2431
44,74
Bọt
Sương

0,1800

-30,92
-24,15

1341,0
7,973
157,38
374,29
157,51
396,86
0,8362
1,8110
0,8488
0,6965
1,3344
0,8369
742,1
159,29
-0,2350
42,90
Bọt
Sương

0,2000

-28,41
-21,69

1333,0
8,813
160,72
375,53
160,87
398,22
0,8499
1,8069
0,8508
0,7038
1,3394
0,8476
729,9
159,47
-0,2272
41,32
Bọt
Sương

0,2500

-22,90
-16,28

1315,1
10,904
168,11
378,24
168,30
401,17
0,8798
1,7984
0,8555
0,7200
1,3513
0,8722
703,1
159,74
-0,2084
38,14
Bọt
Sương

0,3000

-18,19
-11,66

1299,5
12,989
174,48
380,52
174,71
403,62
0,9050
1,7917
0,8598
0,7340
1,3624
0,8945
680,1
159,82
-0,1906
35,72
Bọt
Sương

0,3500

-14,04
-7,61

1285,5
15,071
180,12
382,49
180,39
405,72
0,9269
1,7861
0,8637
0,7465
1,3731
0,9151
660,0
159,79
-0,1733
33,80
Bọt
Sương

0,4000

-10,33
-3,97

1272,8
17,154
185,20
384,24
185,52
407,55
0,9465
1,7814
0,8673
0,7578
1,3834
0,9345
641,9
159,66
-0,1564
32,22
Bọt
Sương

0,4500

-6,95
-0,67

1261,1
19,241
189,86
385,79
190,21
409,18
0,9641
1,7772
0,8707
0,7682
1,3934
0,9528
625,5
159,46
-0,1398
30,89
Bọt
Sương

0,5000

-3,85
2,36

1250,1
21,334
194,16
387,20
194,56
410,64
0,9801
1,7735
0,8740
0,7779
1,4032
0,9704
610,4
159,20
-0,1233
29,76
Bọt
Sương

0,5500

-0,98
5,17

1239,8
23,435
198,17
388,48
198,61
411,95
0,9950
1,7702
0,8771
0,7868
1,4129
0,9875
596,3
158,91
-0,1069
28,77
Bọt
Sương

0,6000

1,70
7,79

1230,0
25,545
201,93
389,66
202,42
413,15
1,0087
1,7672
0,8801
0,7953
1,4224
1,0040
583,2
158,58
-0,0905
27,91
Bọt
Sương

0,6500

4,22
10,24

1220,7
27,665
205,49
390,75
206,02
414,25
1,0216
1,7644
0,8830
0,8032
1,4319
1,0201
570,8
158,22
-0,0741
27,14
Bọt
Sương

0,7000

6,60
12,56

1211,7
29,796
208,87
391,76
209,44
415,25
1,0338
1,7618
0,8857
0,8108
1,4413
1,0360
559,1
157,83
-0,0576
26,46
Bọt
Sương

0,7500

8,85
14,76

1203,1
31,940
212,08
392,70
212,71
416,18
1,0452
1,7594
0,8884
0,8179
1,4507
1,0516
548,0
157,42
-0,0410
25,84
Bọt
Sương

0,8000

11,00
16,85

1194,9
34,098
215,16
393,57
215,83
417,03
1,0561
1,7571
0,8911
0,8248
1,4600
1,0670
537,4
157,00
-0,0242
25,29
Bọt
Sương

0,9000

15,00
20,74

1179,1
38,456
220,95
395,16
221,71
418,57
1,0764
1,7529
0,8961
0,8378
1,4789
1,0976
517,6
156,11
0,0098
24,32
Bọt
Sương

1,0000

18,69
24,32

1164,1
42,877
226,33
396,57
227,19
419,89
1,0950
1,7491
0,9010
0,8499
1,4979
1,1282
499,2
155,16
0,0447
23,50
Bọt
Sương

1,2000

25,30
30,73

1136,2
51,932
236,14
398,92
237,20
422,03
1,1283
1,7421
0,9102
0,8721
1,5370
1,1902
466,0
153,16
0,1180
22,18
Bọt
Sương

1,4000

31,14
36,37

1110,2
61,306
244,98
400,79
246,24
423,63
1,1577
1,7358
0,9190
0,8926
1,5780
1,2549
436,4
151,05
0,1968
21,17
Bọt
Sương

1,6000

36,39
41,43

1085,5
71,047
253,09
402,28
254,57
424
,80
1,1843
1,7298
0,9274
0,9120
1,6219
1,3242
409,4
148,85
0,2826
20,36
Bọt
Sương

1,8000

41,18
46,03

1061,7
81,203
260,64
403,44
262,33
425,61
1,2086
1,7241
0,9358
0,9305
1,6695
1,3996
384,5
146,57
0,3769
19,69
Bọt
Sương

2,0000

45,59
50,25

1038,5
91,831
267,74
404,32
269,66
426,10
1,2311
1,7184
0,9441
0,9484
1,7218
1,4831
361,3
144,24
0,4815
19,13
Bọt
Sương

2,2000

49,68
54,15

1015,7
103,00
274,47
404,93
276,64
426,29
1,2522
1,7126
0,9526
0,9660
1,7804
1,5770
339,3
141,84
0,5987
18,64
Bọt
Sương

2,4000

53,51
57,79

993,1
114,78
280,92
405,29
283,34
426,20
1,2723
1,7068
0,9613
0,9834
1,8470
1,6845
318,4
139,40
0,7315
18,22
Bọt
Sương

2,6000

57,11
61,19

970,5
127,27
287,14
405,42
289,82
425,85
1,2914
1,7007
0,9705
1,0008
1,9244
1,8096
298,2
136,90
0,8838
17,84
Bọt
Sương

2,8000

60,51
64,38

947,5
140,60
293,17
405,30
296,12
425,21
1,3097
1,6944
0,9802
1,0183
2,0161
1,9582
278,6
134,35
1,0607
17,48
Bọt
Sương

3,0000

63,73
67,40

924,1
154,93
299,07
404,93
302,31
424,29
1,3276
1,6877
0,9909
1,0360
2,1279
2,1390
259,4
131,75
1,2695
17,15
Bọt
Sương

3,2000

66,80
70,25

899,9
170,45
304,88
404,28
308,43
423,06
1,3450
1,6805
1,0028
1,0543
2,2682
2,3648
240,4
129,09
1,5201
16,83
Bọt
Sương

3,4000

69,73
72,94

874,6
187,47
310,65
403,33
314,54
421,46
1,3622
1,6726
1,0164
1,0734
2,4511
2,6567
221,6
126,38
1,8268
16,49
Bọt
Sương

3,6000

72,53
75,50

847,6
206,40
316,46
402,01
320,71
419,45
1,3795
1,6639
1,0322
1,0937
2,7011
3,0504
202,7
123,59
2,2107
16,14
Bọt
Sương

3,8000

75,22
77,92

818,1
227,89
322,38
400,24
327,02
416,91
1,3970
1,6540
1,0512
1,1156
3,0653
3,6132
183,8
120,73
2,7043
15,74
Bọt
Sương

4,0000

77,82
80,21

785,1
253,04
328,54
397,85
333,64
413,66
1,4152
1,6424
1,0747
1,1401
3,6469
4,4863
164,8
117,75
3,3604
15,26
Bọt
Sương

4,2000

80,32
82,37

746,0
284,01
335,20
394,55
340,83
409,34
1,4348
1,6281
1,1050
1,1687
4,7261
6,0289
145,6
114,58
4,2742
14,63
Tới hạn

4,6298

86,03

484,2

368,92

378,48

1,5384

b

b

b

10,3922

a Đim bọt và điểm sương tại một điu kiện khí quyển tiêu chun

Các giá tr của Cv ,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gtrong tiêu chun này.

5.14  R410A – R32/125 (50/50)

Bng 38 – Thành phần của R410A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R32

0,50

0,697 614 70

2

R125

0,50

0,302 385 30

M = 72,5855 g/mol

5.14.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa; rmax = 20,2 mol/l(1 496 kg/m3)

5.14.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 28,95; ξ12 = -0,006 008

Bảng 39 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]

Cặp thành phần R32/125a

k

Nk

tk

dk

lk

1

– 0,007 295 5

4,50

2

1

2

0,078 035

0,57

5

1

3

0,610 07

1,90

1

2

4

0,642 46

1,20

3

2

5

0,014 965

0,50

9

2

6

– 0,340 49

2,60

2

3

7

0,085 658

11,40

3

3

8

– 0,064 429

4,50

6

3

a F12 = 1,00; i = 1; j = 2

5.14.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 0,617 469 323, f4 = – 0,596 795

Bảng 40 – Các giá trị tính chất R410A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương

  Áp suất Nhiệt độ Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  MPa °C kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-88,23
-88,14
1460,6
0,476
76,55
357,77
76,56
378,76
0,4588 2,0927 0,8662
0,5442
1,3441
0,6680
1004,0
159,71
-0,3215
156,70
Bọt
Sương

0,0150

82,84
-82,75
1444,9
0,697
83,79
360,37
83,80
381,90
0,4974
2,0635
0,8620
0,5569
1,3444
0,6836
977,6
161,51
-0,3156
137,58
Bọt
Sương

0,0200

-78,79
-78,70
1432,9
0,912
89,24
362,31
89,26
384,25
0,5258
2,0432
0,8596
0,5670
1,3455
0,6964
957,8
162,79
-0,3105
125,06
Bọt
Sương

0,0250

-75,50
-75,41
1423,1
1,124
93,67
363,88
93,69
386,13
0,5484
2,0276
0,8580
0,5757
1,3468
0,7074
941,8
163,78
-0,3060
115,92
Bọt
Sương

0,0300

-72,71
-72,63
1414,8
1,333
97,42
365,21
97,44
387,71
0,5672
2,0151
0,8569
0,5833
1,3483
0,7172
928,2
164,59
-0,3018
108,80
Bọt
ơng

0,0400

-68,12
-68,04
1401,1
1,745
103,61
367,37
103,64
390,29
0,5978
1,9956
0,8555
0,5964
1,3515
0,7344
905,8
165,84
-0,2944
98,17
Bọt
Sương

0,0500

-64,39
-64,31
1389,7
2,151
108,66
369,11
108,70
392,36
0,6222
1,9807
0,8548
0,6075
1,3546
0,7492
887,6
166,78
-0,2878
90,44
Bọt
Sương

0,0600

-61,22
-61,14
1380,0
2,551
112,96
370,58
113,00
394,10
0,6426
1,9687
0,8544
0,6172
1,3577
0,7624
872,1
167,53
-0,2818
84,44
Bọt
Sương

0,0800

-55,98
-55,90
1363,9
3,342
120,08
372,99
120,14
396,92
0,6758
1,9500
0,8543
0,6338
1,3636
0,7855
846,5
168,66
-0,2708
75,56
Bọt
Sương

0,1000

-51,70
-51,62
1350,5
4,123
125,92
374,92
125,99
399,17
0,7024
1,9358
0,8546
0,6477
1,3693
0,8054
825,6
169,47
-0,2609
69,16
Bọt
Sương

0,1013a

-51,44
-51,36
1349,7
4,174
126,27
375,03
126,34
399,31
0,7040
1,9350
0,8547
0,6486
1,3697
0,8066
824,3
169,52
-0,2602
68
,80
Bọt
Sương

0,1200

-48,06
-47,98
1339,0
4,895
130,90
376,54
130,99
401,05
0,7247
1,9243
0,8552
0,6599
1,3747
0,8231
807,7
170,08
-0,2516
64,24
Bọt
Sương

0,1400

-44,87
-44,79
1328,8
5,662
135,29
377,95
135,39
402,67
0,7441
1,9147
0,8559
0,6706
1,3799
0,8391
792,0
170,56
-0,2430
60,30
Bọt
Sương

0,1600

-42,02
-41,94
1319,6
6,425
139,22
379,19
139,34
404,09
0,7612
1,9065
0,8567
0,6804
1,3850
0,8539
777,9
170,93
-0,2347
57,05
Bọt
Sương

0,1800

-39,44
-39,36
1311,2
7,183
142,79
380,30
142,93
405,36
0,7766
1,8993
0,8576
0,6892
1,3899
0,8677
765,2
171,22
-0,2267
54,30
Bọt
Sương

0,2000

-37,07
-36,99
1303,4
7,940
146,07
381,31
146,23
406,50
0,7905
1,8928
0,8585
0,6974
1,3946
0,8806
753,4
171,45
-0,2190
51,94
Bọt
Sương

0,2500

-31,88
-31,79
1286,1
9,822
153,32
383,48
153,51
408,93
0,8209
1,8794
0,8608
0,7155
1,4061
0,9100
727,5
171,83
-0,2006
47,24
Bọt
Sương

0,3000

-27,44
-27,35
1271,1 11,697 159,56
385,29
159,80
410,94
0,8466
1,8685
0,8631
0,7310
1,4172
0
,9365
705,3
172,01
-0,1830
43,70
Bọt
Sương

0,3500

-23,54
-23,45
1257,6
13,569
165,08
386,84
165,36
412,64
0,8689
1,8593
0,8655
0,7447
1,4279
0,9608
685,6
172,06
-0,1660
40,90
Bọt
Sương

0,4000

-20,04
-19,95
1245,3
15,442
170,05
388,20
170,38
414,10
0,8887
1,8514
0,8678
0,7570
1,4384
0,9834
667,8
172,00
-0,1493
38,62
Bọt
Sương

0,4500

-16,87
-16,78
1233,9
17,318
174,60
389,40
174,96
415,39
0,9065
1,8445
0,8702
0,7682
1,4487
1,0049
651,6
171,87
-0,1329
36,72
Bọt
Sương

0,5000

-13,96
-13,86
1223,3
19,198
178,80
390,48
179,21
416,53
0,9228
1,8383
0,8725
0,7786
1,4589
1,0253
636,7
171,68
-0,1166
35,10
Bọt
Sương

0,5500

-11,26
-11,16
1213,4
21,085
182,72
391,46
183,17
417,54
0,9379
1,8326
0,8747
0,7881
1,4690
1,0450
622,7
171,44
-0,1004
33,70
Bọt
Sương

0,6000

-8,74
-8,64
1203,9
22,979
186,39
392,34
186,89
418,46
0,9518
1,8275
0,8770
0,7970
1,4791
1,0641
609,6
171,16
-0,0843
32,48
Bọt
Sương

0,6500

-6,38
-6,28
1194,9
24,882
189,86
393,16
190,40
419,28
0,9649
1,8227
0,8792
0,8054
1,4891
1,0827
597,3
170,85
-0,0681
31,40
Bọt
Sương

0,7000

-4,15
4,05
1186,3
26,795
193,15
393,90
193,74
420,03
0,9772
1,8183
0,8815
0,8133
1,4991
1,1008
585,6
170,52
-0,0519
30,44
Bọt
Sương

0,7500

-2,04
-1,93
1178,1
28,718
196,28
394,59
196,92
420,71
0,9888
1,8141
0,8837
0,8207
1,5092
1,1186
574,5
170,16
-0,0355
29,58
Bọt
Sương

0,8000

-0,03
0,08
1170,1
30,652
199,27
395,23
199,96
421,33
0,9998
1,8102
0,8859
0,8278
1,5193
1,1362
563,9
169,78
-0,0191
28,80
Bọt
Sương

0,9000

3,72
3,83
1154,9
34,557
204,91
396,37
205,69
422,41
1,0204
1,8030
0,8902
0,8409
1,5396
1,1708
543,9
168,98
0,0142
27,45
Bọt
Sương

1,0000

7,17
7,27
1140,5
38,515
210,15
397,35
211,02
423,31
1,0392
1,7964
0,8945
0,8529
1,5602
1,2051
525,4
168,13
0,0482
26,32
Bọt
Sương

1,2000

13,34
13,46
1113,7
46,611
219,69
398,94
220,76
424,68
1,0730
1,7846
0,9030
0,8746
1,6025
1,2743
491,9
166,32
0,1190
24,52
Bọt
Sương

1,4000

18,79
18,91
1088,8
54,978
228,27
400,12
229,56
425,59
1,1027
1,7741
0,9114
0,8943
1,6469
1,3466
462,0
164,40
0,1943
23,14
Bọt
Sương

1,6000

23,68
23,80
1065,2
63,652
236,15
400,97
237,65
426,11
1,1296
1,7644
0,9199
0,9128
1,6941
1,4241
434,7
162,40
0,2751
22,03
Bọt
Sương

1,8000

28,13
28,25
1042,6
72,672
243,46
401,54
245,19
426,31
1,1542
1,7552
0,9285
0,9308
1,7447
1,5090
409,5
160,33
0,3628
21,11
Bọt
Sương

2,0000

32,22
32,34
1020,7
82,083
250,33
401,87
252,29
426,24
1,1769
1
,7464
0,9374
0,9485
1,7998
1,6033
386,0
158,20
0,4586
20,33
Bọt
Sương

2,2000

36,02
36,14
999,2
91,932
256,85
401,97
259,05
425,90
1,1983
1,7379
0,9465
0,9663
1,8608
1,7094
363,8
156,01
0,5643
19,64
Bọt
Sương

2,4000

39,56
39,68
978,0
102,28
263,07
401,86
265,52
425,33
1,2185
1,7294
0,9560
0,9843
1,9295
1,8306
342,7
153,77
0,6821
19,03
Bọt
Sương

2,6000

42,89
43
,00
957,0
113,19
269,05
401,54
271,77
424,51
1,2377
1,7209
0,9660
1,0025
2,0082
1,9708
322,4
151,48
0,8150
18,47
Bọt
Sương

2,8000

46,02
46,14
935,8
124,76
274,85
401,02
277,84
423,47
1,2561
1,7123
0,9767
1,0212
2,1005
2,1357
302,9
149,12
0,9665
17,96
Bọt
Sương

3,0000

48,99
49,10
914,5 137,09 280,50
400,29
283,78
422,18
1,2740
1,7035
0,9881
1,0404
2,2112
2,3331
283,8
146,70
1,1416
17,47
Bọt
Sương

3,2000

51,81
51,91
892,6
150,31
286,04
399,33
289,62
420,62
1,2913
1,6944
1,0005
1,0602
2,3479
2,5750
265,2
144,22
1,3469
17,01
Bọt
Sương

3,4000

54,49
54,59
870,0
164,62
291,52
398,12
295,43
418,78
1,3085
1,6849
1,0141
1,0810
2,5218
2,8793
246,8
141,67
1,5913
16,55
Bọt
Sương

3,6000

57,05
57,15
846,3
180,26
297,00
396,63
301,26
416,60
1,3254
1,6747
1,0295
1,1031
2,7517
3,2757
228,5
139,03
1,8874
16,09
Bọt
Sương

3,8000

59,50
59,59
821,0
197,60
302,53
394,80
307,16
414,03
1,3425
1,6638
1,0472
1,1267
3,0704
3,8154
210,3
136,29
2,2534
15,61
Bọt
Sương

4,0000

61,85
61,93
793,5
217,17
308,20
392,55
313,24
410,97
1,3600
1,6517
1,0684
1,1527
3,5413
4,5957
191,9
133,43
2,7169
15,10
Bọt
Sương

4,2000

64,10
64,17
762,6
239,86
314,14
389,73
319,65
407,24
1,3783
1,6380
1,0950
1,1820
4,3058
5,8263
173,3
130,40
3,3224
14,53
Tới
hạn

4,9026

71,36

459,5

357,88

368,55

1,5181

b

b

b

9,7477

a Đim bọt và điểm sương tại một điu kiện khí quyển tiêu chun

Các giá tr của Cv ,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gtrong tiêu chun này.

5.15  R507A – R125/143a (50/50)

Bng 41 – Thành phn của R507A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R125

0,50

0,411 839 71

2

R143a

0,50

0,588 160 29

M = 98,8594 g/mol

5.15.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 161,34 K, Tmax = 650 K; pmax = 100 MPa; rmax  = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)

Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa; rmax  = 14,96 mol/L (1 468 kg/m3)

5.12.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 5,55; ξ12= – 0,000 445 2

Bảng 42 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]

Cặp thành phần R125/143a a

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

i = 1; j = 2; F12 = 1,1697

5.15.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f0,630 988 493, f4 = 19,345 427

Bảng 43 – Các giá tr tính chất R507A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương

  Áp suất Nhiệt độ Khối lượng riêng

Nội năng

Enthalpy Entropy Cv Cp

Vn tc âm

Hệ số
J
T

  MPa °C kg/m3

kJ/kg

kJ/kg kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K) kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

85,26
-85,24
1432,7
0,639
92,21
297,04
92,21
312,68
0,5310
1,7044
0,7633
0,5669
1,2026
0,6573
926,5
133,98
-0,3545
112,99
Bọt
Sương

0,0150

-79,66
-79,65
1416,1
0,934
98,94
300,00
98,95
316,06
0,5663
1,6884
0,7720
0,5809
1,2028
0,6730
889,9
135,47
-0,3494
96,12
Bọt
Sương

0,0200

-75,44
-75,43
1403,6
1,223
104,02
302,26
104,04
318,61
0,5923
1,6776
0,7780
0,5916
1,2044
0,6851
864,2
136,53
-0,3442
85,83
Bọt
Sương

0,0250

-72,01
-72,00
1393,4
1,506
108,16
304,10
108,17
320,70
0,6130
1,6696
0,7826
0,6003
1,2067
0,6951
844,3
137,34
-0,3393
78,70
Bọt
Sương

0,0300

-69,10
-69,09
1384,7
1,786
111,67
305,67
111,69
322,47
0,6304
1,6633
0,7865
0,6077
1,2091
0,7039
827,9
137,99
-0,3346
73,37
Bọt
Sương

0,0400

-64,29
-64,29
1370,4
2,337
117,49
308,28
117,52
325,39
0,6586
1,6538
0,7926
0,6201
1,2141
0,7186
801,8
139,00
-0,3258
65,80
Bot
Sương

0,0500

-60,37
-60,37
1358,6
2,880
122,25
310,41
122,29
327,77
0,6812
1,6469
0,7976
0,6304
1,2191
0
,7310
781,2
139,75
-0,3176
60,55
Bọt
Sương

0,0600

-57,04
-57,04
1348,5
3,416
126,32
312,23
126,36
329,79
0,7001
1,6415
0,8017
0,6392
1,2238
0,7418
764,1
140,33
-0,3100
56,62
Bọt
Sương

0,0800

-51,53
-51,53
1331,6
4,474
133,08
315,25
133,14
333,13
0,7310
1,6334
0,8085
0,6540
1,2326
0
,7605
736,3
141,18
-0,2960
51,02
Bọt
Sương

0,1000

-47,01
-47,01
1317,6
5,517
138,65
317,72
138,73
335,85
0,7559
1,6276
0,8141
0,6662
1,2408
0,7764
714,0
141,76
-0,2832
47,13
Bọt
S
ương

0,1013a

-46,74
-46,74
1316,8
5,586
138,99
317,87
139,07
336,01
0,7574
1,6273
0,8145
0,6670
1,2413
0,7774
712,7
141,79
-0,2824
46,91
Bọt
Sương

0,1200

-43,16
-43,16
1305,6
6,551
143,44
319,83
143,53
338,15
0,7769
1,6231
0,8190
0,6769
1,2483
0,7905
695,2
142,17
-0,2712
44,21
Bọt
Sương

0,1400

-39,79
-39,79
1294,9
7,578
147,65
321,68
147,76
340,15
0,7951
1,6195
0,8232
0,6863
1,2555
0,8033
678,9
142,47
-0,2598
41,91
Bọt
Sương

0,1600

-36,77
-36,77
1285,2
8,599
151,44
323,33
151,57
341,93
0,8113
1,6166
0,8271
0,6948
1,2622
0,8152
664,3
142,67
-0,2488
40,03
Bọt
Sương

0,1800

-34,03
-34,03
1276,4
9,616
154,90
324,82
155,04
343,54
0,8258
1,6141
0,8306
0,7026
1,2686
0,8262
651,2
142,82
-0,2383
38,45
Bọt
Sương

0,2000

-31,52
-31,51
1268,2
10,631
158,08
326,19
158,24
345,00
0,8390
1,6119
0,8339
0,7098
1,2748
0,8367
639,2
142,90
-0,2280
37,11
Bọt
Sương

0,2500

-25,99
-25,99
1249,8
13,159
165,14
329,18
165,34
348,18
0,8679
1,6077
0,8411
0,7259
1,2893
0,8607
612,9
142,96
-0,2034
34,44
Bọt
Sương

0,3000

-21,26
-21,25
1233,7
15,682
171,24
331,72
171,48
350
,85
0,8924
1,6044
0,8475
0,7399
1,3029
0,8825
590,5
142,84
-0,1797
32,43
Bọt
Sương

0,3500

-17,10
-17,08
1219,3
18,208
176,66
333,93
176,95
353,15
0,9137
1,6019
0,8532
0,7524
1,3158
0,9028
570,7
142,60
-0,1565
30,85
Bọt
Sương

0,4000

-13,36
-13,35
1206,1
20,741
181,56
335,90
181,89
355,18
0,9327
1,5998
0,8584
0,7637
1,3282
0,9219
553,0
142,28
-0,1337
29,57
Bọt
Sương

0,4500

-9,97
-9,95
1193,8
23,284
186,05
337,67
186,43
356,99
0,9499
1,5980
0,8633
0,7741
1,3403
0,9401
536,9
141,89
-0,1111
28,49
Bọt
Sương

0,5000

-6,85
-6,83
1182,3
25,841
190,21
339,28
190,63
358,63
0,9657
1
,5965
0,8678
0
,7836
1,3520
0,9577
522,0
141,45
-0,0884
27,59
Bọt
Sương

0,5500

-3,96
-3,94
1171,5
28,413
194,10
340,75
194,57
360,11
0,9802
1,5951
0,8720
0,7924
1,3636
0,9747
508,3
140,98
-0,0657
26,81
Bọt
Sương

0,6000

-1,26
-1,24
1161,2
31,003
197,75
342,11
198,27
361,47
0,9937
1,5939
0,8760
0,8007
1,3751
0,9913
495,3
140,47
-0,0427
26,14
Bọt
Sương

0,6500

1,28
1,30
1151,3
33,612
201,21
343,37
201,77
362,71
1,0064
1,5928
0,8798
0,8086
1,3865
1,0077
483,2
139,93
-0,0195
25,55
Bọt
Sương

0,7000

3,67
3,70
1141,8
36,243
204,49
344,55
205,11
363,86
1,0183
1,5918
0,8835
0,8160
1,3979
1,0240
471,7
139,37
0,0040
25,03
Bọt
Sương

0,7500

5,94
5,97
1132,7
38,897
207,63
345,64
208,29
364,92
1,0296
1,5908
0,8870
0,8230
1,4093
1,0401
460,7
138,79
0,0279
24,57
Bọt
Sương

0,8000

8,10
8,13
1123,8
41,575
210,63
346,67
211,34
365,91
1,0404
1,5899
0,8903
0,8298
1,4207
1,0563
450,3
138,19
0,0523
24,15
Bọt
Sương

0,9000

12,13
12,16
1106,8
47,010
216,29
348,54
217,10
367,68
1,0604
1,5882
0,8968
0,8427
1,4438
1,0891
430,7
136,95
0,1025
23,45
Bọt
Sương

1,0000

15,84
15,87
1090,6
52,559
221,56
350,20
222,48
369,22
1,0788
1,5865
0,9029
0,8550
1,4674
1,1227
412,5
135,67
0,1551
22,87
Bọt
ơng

1,2000

22,49
22,53
1060,0
64,044
231,21
353,00
232,34
371,74
1,1119
1,5834
0,9143
0,8781
1,5170
1,1941
379,5
132,98
0,2691
21,98
Bọt
Sương

1,4000

28,36
28,40
1031,0
76,121
239,93
355,25
241,29
373,64
1,1412
1,5802
0,9250
0,9001
1,5713
1,2736
349,9
130,18
0,3977
21,31
Bọt
Sương

1,6000

33,63
33,67
1003,0
88,893
247,98
357,04
249,58
375,04
1,1678
1,5767
0,9355
0,9216
1,6321
1,3644
322,7
127,27
0,5449
20,81
Bọt
Sương

1,8000

38,43
38,46
975,6
102,48
255,51
358,42
257,35
375,99
1,1923
1,5731
0,9460
0,9428
1,7020
1,4707
297,4
124,28
0,7161
20,41
Bọt
Sương

2,0000

42,83
42,87
948,2
117,05
262,63
359,45
264,74
376,53
1,2152
1,5690
0,9567
0,9640
1,7846
1,5985
273,5
121,20
0,9183
20,08
Bọt
Sương

2,2000

46,91
46,95
920,5
132,79
269,45
360,12
271,84
376,68
1,2368
1,5644
0,9679
0,9852
1,8854
1,7569
250,8
118,04
1,1615
19,81
Bọt
Sương

2,4000

50,72
50,75
892,1
149,99
276,04
360,43
278,73
376,43
1,2576
1,5592
0,9800
1,0069
2,0128
1,9610
228,9
114,80
1,4600
19,58
Bọt
sương

2,6000

54,28
54,32
862,6
169,04
282,49
360,36
285,50
375,74
1,2777
1,5532
0,9934
1,0294
2,1818
2,2368
207,5
111,48
1,8360
19,35
Bọt
Sương

2,8000

57,63
57,67
831,2
190,55
288,87
359,84
292,23
374,53
1,2974
1,5462
1,0088
1,0531
2,4206
2,6338
186,4
108,06
2,3252
19,09
Bọt
Sương

3,0000

60,80
60,82
796,9
215,50
295,28
358,77
299,05
372,69
1,3172
1,5377
1,0271
1,0790
2,7910
3,2592
165,4
104,54
2,9890
18,77
Bọt
Sương

3,2000

63,78
63,81
757,9
245,74
301,91
356,93
306,13
369,95
1,3375
1,5269
1,0504
1,1083
3,4581
4,3941
144,1
100,89
3,9440
18,30
Bọt
ơng

3,4000

66,61
66,63
709,9
285,53
309,11
353,82
313,90
365,73
1,3596
1,5122
1,0828
1,1439
5,0548
7,0760
122,2
97,03
5,4432
17,52
Bọt
Sương

3,6000

68,45
68,55
657,9
679,05
315,53
313,87
320,89
319,13
1,3796
1,3743
1,1237
1,1024
10,2657
6,5048
103,6
112,80
7,4847
6,40
Tới
hạn

3,7050

70,62

490,8

332,90

340,45

1,4358

b

b

b

12,3835

a Đim bọt và điểm sương tại một điu kiện khí quyển tiêu chun

Các giá tr của Cv ,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gtrong tiêu chun này.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Các yêu cầu đối với sự thực hiện đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này

Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác đối với tiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong phụ lục này trước khi có thể đòi hỏi sự phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.

A. Thực hiện các phương trình trạng thái quy định

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện trực tiếp (đối với mỗi môi chất lạnh đòi hi phải có sự phù hợp) phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục B và thuật toán này cũng phải được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” cho các môi chất lạnh được cho trong Phụ lục D. Vì các tính chất được đánh số trong tiêu chuẩn này đã được tính toán khi s dụng các phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5, cho nên bất cứ sự thực hiện khác nào đối với các phương trình này cũng nên tạo ra cùng các giá trị. Yêu cầu về tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” phục vụ cho kiểm tra sự thực hiện. “Các giá trị kiểm nghiệm” này bao được một phạm vi rộng nhiệt độ, áp sut và khối lượng riêng và có thể hoàn toàn kiểm tra được sự thực hiệnSố lượng các chữ số có nghĩa được liệt kê cho các giá trị kiểm nghiệm này vượt xa số lượng được bảo đm bi độ không ổn đnh của các dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng tháiSố lượng lớn các chữ số có nghĩa đáp ứng cho phát hiện ra bất cứ sai số nào có thể xảy ra trong quá trình thực hiện; nếu một quá trình thực hiện tái tạo ra một cách thành công các giá trị kiểm nghiệm (trong phạm vi ±1 chữ số cuối cùng được liệt kê) thì sự thực hiện này có khả năng đúng đối với tất cả các điều kiện.

A.2  Yêu cầu thực hiện khác của các tính chất

Một thuật toán phù hợp với tiêu chun này nếu bằng bất c phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị của các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này cho các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hợp trong phần (đoạn này có thể áp dụng đưc cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất cứ phạm vi nhỏ nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nh các tính chất. Bất cứ thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá tr của tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và các dung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đổi và được quy đnh như sau:

– Áp suất hơi: ± 0,2 %;

– Khối lượng riêng: ± 0,2 %;

– Nội năng: ± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % nội năng hóa hơi  nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xem chú thích;

– Enthalpy: ± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % enthalpy hóa hơi  nhiệt độ điểm sôi chun; xem chú thích;

– Entropy: ± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % entropy hóa hơi  nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xem chú thích.

– Cg, Cp vận tốc âm: ± 1,0 %

– Hệ số Joule – Thomson: ± 1,0 %

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ điểm ba th được dùng đ xác định các dung sai cho R744 (carbon dioxide). Các dung sai cho phép đối với nội năng enthalpy và entropy được cho trong Bảng A.1.

Một quá trình thực hiện khác phải chứng minh rằng có thể đáp ứng được các dung sai nêu trên cho toàn bộ phạm vi các điều kiện đòi hỏi phải có sự phù hợp. Các tính chất được so sánh ở khoảng nhiệt độ không nh hơn 5 °C.

Bảng A.1 – Dung sai cho phép đối với nội năng, enthalpy và entropy cho các môi chất thuộc quy định trong tiêu chun này

Dung sai cho phép

Chất lỏng

Nội năng

kJ/kg

Enthalpy

kJ/kg

Entropy

kJ/(kg∙K)

R744

± 0,63

± 0,70

± 0,003 2

R717

± 2,51

± 2,74

± 0,011 4

R12

± 0,30

± 0,33

± 0,001 4

R22

± 0,42

± 0,47

± 0,002 0

R32

± 0,70

± 0,76

± 0,003 4

R123

± 0,31

± 0,34

± 0,001 1

R125

± 0,30

± 0,33

± 0,001 5

R134a

± 0,40

± 0,43

± 0,001 8

R143a

± 0,41

± 0,45

± 0,002 0

R152a

± 0,60

± 0,66

± 0,002 6

R404A

± 0,37

± 0,40

± 0,001 8

R407C

± 0,45

± 0,50

± 0,002 1

R410A

± 0,50

± 0,55

± 0,002 5

R507A

± 0,36

± 0,39

± 0,001 7

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Tính toán các tính chất nhiệt động của môi chất tinh khiết từ phương trình trạng thái

Bắt đầu với một phương trình trạng thái tường minh trong năng lượng Helmholtz rút gọn, ví dụ các phương trình (1) đến (5), các tính chất nhiệt động được xác định bởi các công thức sau:

p=RT                                                                                                  (B.1)

u=RT                                                                                                           (B.2)

h=RT                                                                                           (B.3)

s=R                                                                                           (B.4)

g=RT                                                                                                    (B.5)

Cv=R                                                                                                  (B.6)

Cp=Cv+R                                                                                            (B.7)

w=                                                      (B.8)

Trong đó:

w là vận tốc âm;

M là khối lượng phân tử nếu phương trình trạng thái trên cơ sở phân tử, và M là 1 nếu phương trình trạng thái trên cơ s khối lượng.

Hệ số Joule-Thomson m được cho bởi:

                (B.9)

Tính toán các tính chất bão hòa cho một môi chất tinh khiết tại nhiệt độ rút gọn đã cho, t, đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn tại trạng thái bão hòa, dliq  dvapchúng thỏa mãn tiêu chuẩn Maxwell:

r(t,dliq) = r(t,dvap)                                                                                                               (B.10)

g(t,dliq) = g(t,dvap)                                                                                                               (B.11)

Áp suất thỏa mãn phương trình (B.10) là áp suất hơi. Các tính chất nhiệt động khác tìm được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) vi các biến vào t, dliq và dvap.

Các đạo hàm của phần dư của năng lượng Helmholtz rút gọn sử dụng trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của phương trình trạng thái bằng các công thức sau:

                                              (B.12)

                     (B.13)

                    (B.14)

                                          (B.15)

x 

                                           (B.16)

x

x                                                                   (B.17)

Đối với các đạo hàm của các số hạng vùng tới hạn [các phương trình (9) đến (12)], xem Bng 32 trong tài liệu tham khảo Span and Wagner[9].

Thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn và các đạo hàm của nó sử dụng trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của hàm số khí lý tưng [các phương trình (4) và (5)] bằng các công thức sau:

        (B.18)

                                   (B.19)

                                        (B.20)

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Tính toán các tính chất nhiệt động của hỗn hợp từ phương trình trạng thái

Bắt đầu vi một phương trình trạng thái của hỗn hợp hiện theo năng lượng Helmholtz rút gọn, các phương trình (16) đến (21), các tính chất nhiệt động của hỗn hợp được cho bởi cùng các biểu diễn giống như cho các môi chất tinh khiết [các phương trình (B.1) đến (B.20)], trừ các phương trình mà các đạo hàm của các phần dư được bao gồm các đóng góp từ các thành phần tinh khiết và hàm thừa:

                                                                                    (C.1)

                        (C.2)

                                        (C.3)

                                         (C.4)

…x

                                   (C.5)

                       (C.6)

Các đạo hàm của thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được áp dụng cho các hỗn hợp là các tổng đơn giản của các đạo hàm khí lý tưởng thành phần tinh khiết:

                                                                            (C.7)

                                                                                           (C.8)

                                                                                                 (C.9)

Tính toán các tính chất tại trạng thái bão hòa lỏng-hơi đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn dliq và dvap, các hỗn hợp lỏng và hơi xliq,i  xvap,i chúng thỏa mãn các phương trình hệ thống sau:

p(t,dliq) = p(t,dvap)                                                                                                               (C.10)

fliq,i(xliq,i,t,dliq) = f­vap,i(xvap,i,t,dvap), for i = 1…n                                                                          (C.11)

Độ loãng dần (fugacity), f, cho thành phần i được cho bởi

                                                                                          (C.12)

Trong đó ni là số phân tử của thành phần i trong hỗn hợp, và các đạo hàm đưc lấy khi giữ không đổi nhiệt độ, thể tích tổng (không phải thể tích phân tử), và số phân tử của các thành phn khác.

Giải các phương trình (C.10) và (C.11) khi đã biết các hợp chất lỏng hoặc hợp chất hơi, thứ tự tương ứng với điểm bọt hoặc điểm sương. Khi đó áp suất thỏa mãn phương trình (C.10) là áp suất điểm bọt hoặc áp suất điểm sươngCác tính chất nhiệt động khác xác định được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) với các biến vào t, xliq,i, xvap,i, dliq và dvap.

Các phương trình trạng thái cho các hỗn hợp của R-32, R-125, R-134a, R-143a và R-152a được đưa ra trong tài liệu tham khảo Lemmon and Jacobsen[2].

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Các trích dẫn tài liệu cho các phương trình trạng thái và các giá trị xác nhận

D. Quy định chung

Các phương trình trạng thái quy định trong Điều 5 của tiêu chuẩn này được rút ra từ tài liệu khoa học. Các trích dẫn cho các phương trình này được đưa ra ở đây, cũng đưa ra là “các giá trị kim tra xác nhận’ m rộng ra một dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng, chúng có th được sử dụng để thử nghiệm một sự thực hiện của bất kỳ các phương trình này. Một số con số quan trọng được liệt kê cho các giá trị kiểm tra xác nhận này vượt quá xa các giá trị được đảm bảo bằng độ không đảm bảo của dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng thái. Một số lượng lớn các con số quan trọng nhằm để phát hiện bất kỳ sai số có thể có trong việc thực hiện; nếu một sự thực hiện tái tạo lại thành công các giá trị đã được xác nhận (trong gii hạn ± 1 số cuối cùng được liệt kê), thì sự thực hiện đó gần như chắc chắn sẽ được hiệu chỉnh cho tất cả các điều kiện.

D. R744 – Carbon dioxide

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R744 trong Bng D.1 được lấy từ Span and Wagner[9].

Bảng D.1 – Các giá tr tính cht R744 trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

240,000 0

0,000 100 0

0,199 544 2 x103

20 223,66

164,594 9

26,028 3

34,343 6

244,590 9

240,000 0

28,400 000 0

0,931 599 9 x102

6 984,40

23,429 4

44,030 8

74,474 3

1 243,448 2

304,128 2

1,000 000 0

0,224 327 6 x101

21 562,39

93,261 7

31,641 2

45,813 9

254,563 5

304,128 2

25,400 000 0

0,980 899 4 x102

11 733,78

40,308 2

41,459 9

71,077 9

1 039,393 7

500,000 0

0,000 100 0

0,415 724 2 x103

30 611,70

187,354 3

36,317 7

44,632 4

340,716 6

500,000 0

17,400 000 0

0,982 411 0 x102

250 16,27

74,135 2

41,249 1

64,713 5

698,279 9

D. R717 – Ammonia

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R717 trong Bảng D.2 được lấy từ Tillner-Roth et al[11].

Bảng D.2 – Các giá trị tính chất R717 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá tr xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

220,000 0

0,000 100 0

0,182 905 5 x103

23 716,39

154,617 7

26,007 3

34,326 3

376,489 4

220,000 0

43,400 000 0

0,956 616 5 x102

902,15

-2,603 9

51,353 5

69,616 3

2 121,501 6

405,400 0

1,000 000 0

0,301 572 0 x101

29 117,16

93,477 5

34,570 9

48,925 6

471,553 5

405,400 0

32,600 000 0

0,964 576 4 x102

14 385,54

41,679 6

46,491 0

73,980 9

1 342,495 0

500,000 0

0,000 100 0

0,415 720 9 x103

34 249,99

178,237 3

33,851 0

42,165 8

551,420 8

500,000 0

27,000 000 0

0,991 883 4 x102

21 471,86

57,182 1

45,985 3

75,616 5

1 077,241 8

D.4  R12 – Dichlorodifluoromethane

Các giá tr cho phương trình trạng thái cho R12 trong Bảng D.3 được lấy từ Marx et al[11].

Bảng D.3 – Các giá trị tính chất R12 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 638 2 x103

37 392,20

227,478 3

47,116 8

55,437 7

120,661 1

180,000 0

14,600 000 0

0,895 352 6 x102

19 212,75

69,146 9

67,463 7

96,414 2

1 252,438 9

385,120 0

1,000 000 0

0,243 271 2 x101

49 176,11

193,993 0

78,027 3

104,700 0

138,816 8

385,120 0

11,800 000 0

0,977 220 6 x102

40 641,90

145,718 7

81,564 6

108,273 8

832,271 1

500,000 0

0,000 100 0

0,415 717 7 x103

61 666,26

293,496 3

81,414 0

89,729 1

194,660 1

500,000 0

10,400 000 0

0,943 040 9 x102

53 169,03

174,861 4

87,743 4

112,258 7

689,532 0

D. R22 – Chlorodifluoromethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R22 trong Bảng D.4 được lấy từ Kamei et al[1].

Bảng D.4 – Các giá trị tính chất R22 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 641 9 x103

31 345,16

200,950 5

35,259 6

43,580 0

146,243 1

180,000 0

18,600 000 0

0,484 127 4 x102

10 391,89

43,195 4

59,630 7

89,533 5

1 232,788 5

369,295 0

1,000 000 0

0,246 504 9 x101

39 359,61

153,643 1

60,038 8

82,135 7

173,670 3

369,295 0

14,000 000 0

0,541 600 9 x102

27 889,80

107,976 8

65,027 7

96,605v8

696,174 8

500,000 0

0,000 100 0

0,415 721 5 x10-3

50 457,59

250,843 5

65,237 9

73,552 8

232,820 6

500,000 0

11,200 000 0

0,574 566 1 x102

40 884,41

137,468 9

72,690 5

100,321 9

519,184 8

D.6  R32-Difluoromethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R32 trong Bảng D.5 được lấy từ Tillner-Roth and Yokozeki[1].

Bảng D.5 – Các giá trị tính chất R32 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 637 2 x10-3

24 642,56

171,613 4

27,520 4

35,845 3

193,540 8

180,000 0

26,600 000 0

0,678 660 9 x102

4 407,98

12,952 9

52,025 2

78,243 0

1 411,750 0

351,255 0

1,000 000 0

0,240 080 6 x101

29 728,57

113,970 5

45,166 1

65,591 7

232,189 3

351,255 0

20,000 000 0

0,657 835 9 x102

17 751,81

65,274 6

52,263 8

81,082 4

824,899 9

420,000 0

0,000 100 0

0,349 203 5 x10-3

35 093,81

200,438 5

44,711 9

53,026 9

282,144 4

420,000 0

17,600 000 0

0,682 732 6 x102

23 463,30

79,773 2

56,027 4

84,070 4

690,619 9

D.7  R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.6 được lấy từ Younglove and McLindenl[14]. Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz bằng việc áp dụng phương trình (15).

Bảng D.6 – Các giá trị tính chất R123 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 236 x103

51 932,59

271,015 4

72,941 1

81,272 2

110,034 5

200,000 0

11,200 000 0

0,159 802 9 x102

20 989,93

105,753 9

99,537 8

140,695 5

1 125,084 1

456,831 0

1,000 000 0

0,260 763 8 x101

74 932,17

268,877 9

128,403 8

172,820 8

118,162 1

456,831 0

8,200 000 0

0,392 310 8 x102

61 611,27

227,466 5

127,039 2

163,828 4

556,202 0

500,000 0

0,000 100 0

0,415 713 8 x103

84 983,25

360,763 3

124,235 6

132,551 4

170,299 1

500,000 0

7,600 000 0

0,370 207 x102

68 699,97

242,875 3

130,455 4

167,894 8

484,679 8

D.8  R125 Pentafluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.7 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[3].

Bng D.7 – Các giá trị tính chất R125 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hin phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 272 1 x103

35 264,67

225,586 9

65,917 0

74,236 2

124,901 3

200,000 0

14,000 000 0

0,423 025 2 x102

15 906,32

71,935 4

85,816 3

123,536 4

968,671 9

339,173 0

1,000 000 0

0,213 324 3 x101

45 066,59

187,464 2

101,757 7

131,702 5

127,877 5

339,173 0

11,400 000 0

0,549 441 7 x102

34 771,90

139,417 8

105,116 8

139,137 3

635,452 7

500,000 0

0,000 100 0

0,415 719 7 x103

66 051,40

308,359 7

117,595 0

125,910 0

192,577 1

500,000 0

8,800 000 0

0,576 070 8 x102

58 381,94

195,593 0

124,570 9

152,147 8

460,407 1

D.9  R134a -1,1,1,2-tetrafluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R134a trong Bảng D.8 được lấy từ Tillner-Roth and Baehr[10]

Bảng D.8 – Các giá trị tính chất R134a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 262 5 x103

36 070,67

217,719 5

57,594 2

65,918 6

136,555 3

200,000 0

15,500 000 0

0,554 122 4 x102

13 479,24

56,317 0

83,680 6

119,279 6

1 162,988 5

374,210 0

1,000 00 0

0,234 989 9 x101

47 594,85

183,166 9

98,683 0

129,206 5

146,495 0

374,210 0

12,200 000 0

0,631 710 1 x102

35 940,48

134,577 7

102,190 3

135,280 3

711,790 0

440,000 0

0,000 100 0

0,365 830 3 x103

57 297,93

278,689 3

100,598 0

108,913 2

197,021 5

440,000 0

11,200 000 0

0,685 725 9 x102

45 217,73

156,266 6

110,055 3

141,253 6

634,823 3

D.10  R143a – 1,1,1 – trifluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R43a trong Bảng D.9 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[4].

Bảng D.9 – Các giá trị tính chất R143a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 266 2 x103

29 045,32

193,149 5

51,5321

59,855 6

151,579 2

200,000 0

15,800 000 0

0,648 278 0 x102

11 245,14

41,576 0

71,010 3

101,123 0

1 142,182 1

345,857 0

1,000 000 0

0,215 875 6 x101

37 147,53

148,319 0

85,392 2

114,327 8

156,365 6

345,857 0

13,400 000 0

0,901 458 6 x102

28 271,15

98,620 6

90,157 5

116,496 8

879,874 8

500,000 0

0,000 100 0

0,415 719 3 x103

54 741,98

260,681 0

99,013 5

107,328 6

231,559 5

500,000 0

11,400 000 0

0,987 330 5 x102

47 616,64

143,077 0

108,177 9

129,232 3

717,998 8

D.11  R152a  1,1 – difluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R152a trong Bảng D.10 được lấy từ Outcalt and McLinden[8].

CHÚ THÍCH: Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz.

Bảng D.10 – Các giá trị tính cht R152a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 627 0 x103

28 915,19

180,944 2

41,424 2

49,750 4

164,925 6

180,000 0

18,000 000 0

0,524 530 x102

5 642,67

18,301 2

69,808 3

98,156 5

1 419,016 1

386,411 0

1,000 000 0

0,245 931 5 x101

39 592,51

143,147 8

80,071 0

107,439 1

191,098 5

386,411 0

13,400 000 0

0,542 090 6 x102

27 384,42

97,523 8

84,898 9

114,566 1

768,672 1

500,000 0

0,000 100 0

0,415 718 1 x103

52 482,90

243,606 9

88,282 7

96,597 9

262,423 5

500,000 0

11,200 000 0

0,578 693 2 x102

41 011,44

127,717 0

95,800 3

123,574 6

602,256 5

D.12  R404A- R125/143a/134a (44/52/4)

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R404A trong Bảng D.11 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.11 – Các giá tr tính chất R404A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 3 x103

31 684,93

206,060 1

56,912 8

65,235 3

139,726 2

200,000 0

15,000 000 0

0,478 096 4 x102

12 470,14

53,110 6

80,737 7

115,335 2

1 048,161 2

345,000 0

1,000 000 0

0,215 478 7 x101

40 558,17

164,163 3

92,158 0

121,829 8

143,863 8

345,000 0

5,800 000 0

0,371 587 1 x101

32 697,30

138,571 8

116,954 3

5 684,144 8

90,288 0

345,000 0

12,200 000 0

0,589 688 7 x102

30 313,09

116,835 7

96,128 2

126,538 8

698,246 4

440,000 0

0,000 100 0

0,365 313 x103

52 653,79

266,237 5

98,412 5

106,727 6

201,612 4

440,000 0

10,400 000 0

0,570 197 1 x102

42 711,70

148,976 5

107,399 7

135,438 2

546,926 9

D.13  R407C – R32/125/134a (23/25/52)

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R407C trong Bảng D.12 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.12 – Các giá trị tính chất R407C trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá tr xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 5 x103

31 774,36

202,629 9

47,967 2

56,289 6

150,436 8

200,000 0

17,900 000 0

0,553 926 9 x102

10 927,61

45,265 7

73,513 9

107,094 6

1 152,133 7

355,000 0

1,000 000 0

0,229 640 0 x101

39 788,21

156,305 1

78,767 3

105,478 7

162,875 9

355,000 0

8,400 000 0

0,435 213 7 x101

29 746,16

124,669 9

96,528 3

468,523 2

137,917 1

355,000 0

14,000 000 0

0,557 344 0 x102

28 020,22

108,209 6

83,118 0

115,842 8

696,432 9

420,000 0

0,000 100 0

0,349 202 3 x103

47 657,20

248,603 3

79,036 1

87,351 3

211,589 6

420,000 0

12,600 000 0

0,594 362 1 x102

35 796,97

127,595 2

89,326 4

120,705 6

598,869 6

D.14  R410A – R32/125 (50/50)

Các giá tr cho phương trình trạng thái cho R410A trong Bảng D.13 được ly từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.13 – Các giá trị tính chất R410A trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 271 3 x103

28 272,46

189,950 0

39,755 4

48,076 4

166,428 6

200,000 0

20,600 000 0

0,560 445 5 x102

8 824,58

35,989 8

63,515 5

93,716 8

1 137,248 4

340,000 0

1,000 000 0

0,225 047 7 x101

33 876,54

135,158 5

62,914 7

86,967 5

181,537 7

340,000 0

10,000 000 0

0,450 682 3 x101

23 770,26

101,635 1

81,639 8

397,059 8

156,705 1

340,000 0

16,200 000 0

0,550 240 0 x102

22 189,48

86,707 0

68,183 8

99,824 3

714,199 4

420,000 0

0,000 100 0

0,349 203 3 x103

41 445,78

227,114 4

63,514 0

71,829 1

233,252 9

420,000 0

14,000 000 0

0,592 175 4 x102

30 450,19

107,776 3

74,125 2

104,685 5

584,444 2

D.15  R507A [R125/143a (50/50)]

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R507A trong Bảng D.14 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bng D.14 – Các giá trị tính chất R507A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khối lượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 7 x103

31 767,48

206,895 2

57,458 0

65,780 3

138,752 2

200,000 0

14,900 000 0

0,460 896 0 x102

12 596,27

54,278 6

80,934 3

115,808 8

1035,313 1

340,000 0

1,000 000 0

0,210 473 4 x101

40 236,28

164,010 0

92,395 7

123,280 7

140,846 5

340,000 0

7,200 000 0

0,343 922 5 x101

31 045,65

134,438 7

106,760 9

474,594 0

124,120 2

340,000 0

12,200 000 0

0,579 585 8 x102

29 927,83

116,390 8

96,028 5

126,730 6

697,265 1

500,000 0

0,000 100 0

0,415 719 4 x103

59 560,49

280,703 9

106,666 1

114,981 1

212,906 8

500,000 0

9,400 000 0

0,577 036 x102

51 358,49

167,937 2

114,301 5

140,078 1

493,140 6

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Sự biến đổi các tính chất của hỗn hợp do dung sai thành phần cấu thành

TCVN 6739 (ISO 817) quy định các thành phần của các hỗn hợp môi chất lạnh trong các dãy R400 và R500 nhưng cũng quy định các sai lệch cho phép (dung sai) so với các thành phần danh nghĩa. Các tính chất nhiệt động thường sẽ làm thay đổi khi thay đổi thành phần của hỗn hợp. Như vậy, bất cứ dung sai của thành phần nào cũng biểu lộ sự biến đổi trong các tính chất nhiệt động. Mức độ biến đi của thành phần chuyển thành biến đổi của tính chất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

a) Loại hệ thống;

b) Tính chất cần quan tâm, vì các tính chất nhiệt động khác nhau phụ thuộc một cách khác nhau vào thành phần của hỗn hợp;

c) Vị trí của điểm trạng thái trên bề mặt nhiệt động;

d) Các biến đổi cố định trong quá trình thay đổi thành phần.

Thông tin về cách làm thay đổi các tính chất nhiệt động do các thay đi trong thành phần của hỗn hợp là quan trọng đối với đánh giá độ không ổn định trong các tính toán kỹ thuậtSự phân tích được trình bày trong phụ lục này cung cp một đánh giá nào đó về tác động này. Thông tin này chỉ dùng để tham khảo; các tính chất được quy đnh trong tiêu chuẩn này là các tính chất ở các thành phần danh nghĩa được quy định trong TCVN 6739 (ISO 817).

Các tính chất của các hỗn hợp môi chất lạnh được quy định trong tiêu chuẩn này được tính toán khi sử dụng các phương trình trạng thái có hiệu lực trên toàn bộ phạm vi thành phần và tính chất này cho phép tính toán các tác động của một dung sai của thành phần. Khi đã cho một dung sai của thành phần như đã quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) có thể xác định một phạm vi cho phép của thành phần. Ví dụ, đối với R410A [R32/125 (50/50)], thành phần của R32 có thể ở trong phạm vi giữa 50,5 % theo khối lượng và 48,5 % theo khối lượng trong khi thành phần này đối với R125 có thể  trong phạm vi 49,5 % theo khối lượng và 51,5 % theo khối lượng. Có thể thực hiện sau đó nhiều tính toán về tính chất tại một điểm trạng thái đã cho  các thành phần khác nhau và xác định được biến đổi lớn nhất của các tính chất trong phạm vi cho phép của thành phần.

Bảng E.1 cung cấp sự biến đổi lớn nhất của nhiều tính chất nhiệt động lực học tương đương với các dung sai cho phép của thành phần đưc quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) tại ba điểm trạng thái khác nhau đã được lựa chọn làm tính toán điển hình trong các tính toán làm lạnh quy ưc.

– Các biến đổi lớn nhất trong Pbubblerliq hliq và sliq cho chất lỏng bão hòa  25 °C;

– Các biến đổi lớn nhất trong Tbubblerliq hliq và sliq cho chất lỏng bão hòa  áp suất 0,1 MPa;

– Các biến đổi lớn nhất trong r, h và s cho hơi một pha  p = 2 MPa và T = 90 °C.

Bảng E.1 – Biến đổi lớn nhất của các tính chất nhiệt động lực đã chọn do các dung sai thành phần cu thành của các hỗn hợp môi chất lạnh

 

R404A

R407C

R410A

R507A

Khối lượng %

R125: 44

+2,0

R32: 23

+2,0

R32: 50

+0,5

R125: 50

+1,0

-2,0

2,0

-1,5

-1,0

Khối lượng %

R143a: 52

+1,0

R125: 25

+2,0

R125: 50

+0,5

R143a: 50

+1,0

-1,0

-2,0

-1,5

-1,0

Khối lượng %

R134a: 4

+2,0

R134a: 52

+2,0

-2,0

-2,0

Chất lỏng bão hòa ở 25 °C

pbulbble

±1,03 %

±2,20 %

+0,06

%

±0,07 %

-0,17

rliq

±0,31 %

±0,52 %

+0,32

%

±0,25 %

-0,11

hliq

±73 J/kg

±250 J/kg

+60

J/kg

±63 J/kg

-180

sliq

±0,3 J/(kg∙K)

±0,9 J/(kg∙K)

+0,2

J/(kg∙K)

±0,2 J/(kg∙K)

-0,6

Chất lỏng bão hòa  0,1 MPa

Tbulbble

±0,26 °C

±0,56 °C

+0,03

°C

±0,002 °C

-0,01

rliq

±0,33 %

±0,44 %

+0,34

%

±0,26 %

-0,11

hliq

±330 J/kg

±1 060 J/kg

+400

J/kg

±100 J/kg

-130

sliq

±1,4 J/(kg∙K)

±4,5 J/(kg∙K)

+1,6

J/(kg∙K)

±0,4 J/(kg∙K)

-0,5

Hơi quá nhiệt ở 90 °C và 2 MPa

rvap

±0,41 %

±2,1 %

+1,2

%

±0,33 %

-0,41

hvap

±1 190 J/kg

±3 760 J/kg

+940

J/kq

±640 J/kg

2820

svap

±3,4 J/(kg∙K)

±12 J/(kg∙K)

+3,1

J/(kg∙K)

±2,0 J/(kg∙K)

-9,4

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] KAMEI, A., BEYERLEIN, S.W. and JACOBSEN, R.T, Application of nonlinear regression in the development of a wide range formulation for HCFC-22. Int. J. Thermophysics, 16(1995), pp. 1155-1164

[2] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, Equations of state for mixtures of R-32, R-125, R-134a, R-143a, and R-152a, J. Phys. Chem. Ref. Data 33(2004), pp. 593-620

[3] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, A new functional form and new fitting techniques for equations of state with application to pentafuoroethane (HFC-125), J. Phys. Chem. Ref. Data 34(2005), pp. 69-108

[4] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, An international standard formulation for the thermodynamic properties of 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a) for temperaturefrom 161 to 500 K and pressures to 50 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data29(2001), pp. 521-552

[5] LEMMON, E.W., MCLINDEN, M.O, and HUBER, M.L, NIST Standard Reference Database 23, NIST Reference Fluid Thermodynamic and Transport Properties-REFPROP, version 7.0. Standard Reference Data Program, National Institute of Standards and Technology (2002)

[6] MARX, V., PRUß, A, and WAGNER, W., Neue Zustandsgleichungen für R 12, R 22, R 11 und R 113, Beschreibung des thermodynamishchen Zustandsverhaltens bei Temperaturen bis 525 K und Drücken bis 200 MPa, VDI-Fortschritt-Ber. Series, 19(1992), No. 57, Düsseldorf: VDI Verlag

[7] MCLINDEN, M.O. and WATANABE, K.International collaboration on the thermophysical properties of alternative refrigerants, Results of IEA Annex 18. 20th International Congress of Refrigeration, Sydney, Australia, September 19-24, 1999, International Institute of Refrigeration, pp 678-687

[8] OUTCALT, S.L. and MCLINDEN, M.O.A modifiied Benedict-Webb-Rubin equation of state for the thermodynamic properties of R152a (1,1-difluoroethane), JPhys. Chem. Ref. Data, 25(1996), pp. 605-636

[9] SPAN, R. and WAGNER. W.A new equation of state for carbon dioxide covering the fluid region from the triple-point temperature to 1 100 K at pressures up to 800 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data26(1996), pp1509-1596

[10] TILLNER-ROTH, R. and BAEHR, H.D.An international standard formulation of the thermodynamic properties of 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) covering temperatures from 170 K to 455 K at pressures up to 70 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data23(1994), pp. 657-729

[11] TILLNER-ROTH, R., HARMS-WATZENBERG, F. and BAEHR, H.D., Eine neue Fundamentalgleichung für Ammoniak, DKV-Tagungsbericht 20II(1993), pp. 167-181; also available in: BAEHR, H.D. and TILLNER-ROTH, R.Thermodynamic properties of environmentally acceptable refrigerants: Equations of state and tables for ammonia, R22, R134a and R123, Springer, Berlin, 1995

[12] TILLNER-ROTH, R., LI, J. YOKOZEKI, A., SATO, H. and WATANABE, K.Thermodynamic Properties of Pure and Blended Hydrofluorocarbon (HFC) Refrigerants, Tokyo: Japan Society of Refrigerating and Air Conditioning Engineers, (1998)

[13] TILLNER-ROTH, R. and YOKOZEKI, A.An international standard equation of state for difluoromethane (R-32) for temperatures from the triple point at 136.34 K to 435 K and pressures up to 70 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data, 26(1997), pp. 1273-1328

[14] YOUNGLOVE, B.A. and MCLINDEN, M.O.An international standard equation-of-state formulation of the thermodynamic properties of refrigerant 123 (2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane), J. Phys. Chem. Ref. Data, 23(1994), pp. 731-779

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) VỀ TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH
Số, ký hiệu văn bản TCVN11275:2015 Ngày hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Hóa chất, dầu khí
Ngày ban hành 01/01/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản