QUYẾT ĐỊNH 1060/QĐ-BYT NĂM 2022 GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 02/05/2022

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1060/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 08/04/2022 và văn bản số 637/KT3-KH ngày 14/4/2022 của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 về việc khắc phục sau đánh giá cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3, địa chỉ: số 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.

Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng (để biết);
– Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp);
– Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
– UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
– Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
– Lưu: VT, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Ghi chú

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thực phẩm chức năng  

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm  

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm  

5

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

6

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  

II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Trung tâm phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.

TT

Tên chỉ tiêu

Loại sản phẩm

Phương pháp

A

Lĩnh vực hóa lý

1

Xác định kim loại nặng (qui ra chì)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

2

Xác định hàm lượng chì, cadimi (trong vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

3

Xác định hàm lượng bari (trong vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

4

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc dung dịch ethanol 20 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu nhựa)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

5

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với dung dịch axit axetic 4%)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

6

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với n-heptan)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

7

Xác định hàm lượng cặn khô (tiếp xúc với nước cất)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

8

Xác định lượng KMnO4 tiêu thụ (tiếp xúc với nước cất)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

9

Xác định hàm lượng antimon, germani (chiết trong dung dịch axit axetic 4%)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

10

Xác định hàm lượng Diphenylcarbonate

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

11

Xác định hàm lượng các amin (triethylamin và tributylamin)

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

12

Xác định hàm lượng bisphenol A trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

13

Xác định hàm lượng bisphenol A thôi nhiễm trong nước cất/acid acetic 4%/ethanol 20%/n-heptane

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

14

Xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOC) của polystyrene

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

15

Xác định hàm lượng methylmethacrylate trong dung dịch chiết

QCVN 12-1: 2011/BYT

16

Xác định hàm lượng dibutyl thiếc trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

17

Xác định hàm lượng cresyl phostphat trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

18

Xác định hàm lượng vinylchloride trong vật liệu

JETRO 2009

QCVN 12-1: 2011/BYT

19

Xác định hàm lượng chì, asen, cadimi (chiết trong nước/ acid citric 0,5 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu kim loại)

JETRO 2009

QCVN 12-3: 2011/BYT

20

Xác định hàm lượng epichlohydrine

JETRO 2009

QCVN 12-3 2011/BYT

21

Xác định hàm lượng vinylchloride thôi nhiễm trong ethanol

QCVN 12-3: 2011/BYT

22

Thử nghiệm formaldehyde

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su, kim loại)

JETRO 2009

QCVN 12-2: 2011/BYT

QCVN 12-3:2011/BYT

23

Thử nghiệm phenol

24

Xác định hàm lượng chì, cadimi (chiết trong acid acetic 4 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu gốm, sứ, thủy tinh)

TCVN 7146-1:2002

ISO 6486-1: 1999

TCVN 7147-1:2002

ISO 7086-1:2000

TCVN 7542-1:2005

ISO 4531-1:1998

25

Xác định hàm lượng kẽm trong dung dịch chiết (acid acetic 4 %)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (vật liệu cao su)

JETRO 2009

QCVN 12-2: 2011/BYT

26

Xác định hàm lượng asen, selen, antimon

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai

SMEWW 3114C:2017

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

27

Xác định hàm lượng thủy ngân

SMEWW 3112B:2017

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

28

Xác định hàm lượng các kim loại (Bo, Ba, Cd, Cr, Cu, Mn, Mo, Ni, Pb)

US EPA Method 200.8

US EPA Method 6020B

SMEWW 3120B:2017

29

Xác định hàm lượng cyanid

TCVN 6181:1996

30

Xác định hàm lượng fluorid

SMEWW 4110B : 2017

31

Xác định hàm lượng nitrat

SMEWW 4110B : 2017

32

Xác định hàm lượng nitrit

SMEWW 4110B : 2017

33

Xác định độ pH

SMEWW 4500H+:2017

TCVN 6492:2011

34

Xác định độ đục

SMEWW 2130B : 2017

35

Xác định hàm lượng dầu khoáng

SMEWW 6431B:2017

36

Xác định hàm lượng sulfat (SO42-)

SMEWW 4110B : 2017

37

Xác định hàm lượng bicarbonate (HCO3)

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai

SMEWW 2320B:2017

38

Xác định độ dẫn điện ở 20°C

SMEWW 2510B:2017

39

Xác định dư lượng phenol

QTTN/KT3 035:2018

TCVN 6216:1996

40

Xác định chỉ số pemanganat

TCVN 6186 :1996

41

Tổng hoạt độ phóng xạ alpha và tổng beta

SMEWW 7110B:2017

42

Xác định các chất hoạt động bề mặt

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

TCVN 6336:1998

43

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Clo và PCBs:

Thuốc bảo vệ thực vật họ Clo:

Aldrin, HCB, 4,4’-DDD, 4,4’-DDE, 4,4’-DDT, Dieldrin, α – Endosulfan, β – Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, α – HCH, β – HCH, γ – HCH, δ – HCH, heptachlor, Heptachlor- epoxide, Methoxychlor) và PCBs

Thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs: (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs theo Ghi chú 1)

SMEWW 6630B:2017

44

Xác định hàm lượng hydrocarbon thơm đa vòng: Acenaphthene, Acenaphthylene, Anthracene, Benzo(a)anthracene, Benzo(a)pyrene, Benzo(b)fluorantheneBenzo(k)fluora ntheneBenzo(g,h,i)perylene, Chrysene, Dibenzo(a,h)anthracene, Fluoranthene, Fluorene, Indeno(1,2,3-c,d)pyrene, Naphthalene, Phenanthrene, Pyrene

SMEWW 6640C:2017

45

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ Phospho: Acephate, Fenthion, Diazinon, Dimethoate, Chlorpyrifos, Chlorpyrifos-methyl, Parathion, Parathion-methyl, Fenitrothion, Malathion, Methidathion

Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

SMEWW 6630B:2017

46

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ cúc tổng hợp: Lamda- Cyhalothrin, Cypermethrin, Permethrin, Deltamethrin, Fenvalerate

SMEWW 6630B:2017

47

Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ: 2,4- D, 2,4,5-T, 2,4-DB, 2,4-DP, MCPA, MCPP, (Mecoprop), 2,4,5- TP (Fenopro)

SMEWW 6640B:2017

48

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật họ carbamate: Aldicarb sulfoxide, Aldicarb sulfone, Oxamyl, Methomyl, Aldicarb, Propuxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb, Isoprocarb, Fenobucarb. Carbendazim, Imidachloride, Thiabendazole

SMEWW 6610B:2017

49

Xác định hàm lượng clor

Nước uống đóng chai

SMEWW

4500-Cl G:2017

TCVN 6225-2:2012

50

Xác định hàm lượng bromat

SMEWW 4110 D:2017

51

Xác định hàm lượng clorat

SMEWW 4110 D:2017

52

Xác định hàm lượng clorit

SMEWW 4110 D:2017

53

Xác định hàm lượng clor dư

Đá thực phẩm

TCVN 6225-2:2012

54

Xác định độ ẩm

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

QTTN/KT3 136:2016

55

Xác định hàm lượng chất khô (chất rắn) tổng số

TCVN 8081:2013

(ISO 6734:2010);

TCVN 8082:2013

(ISO 6731:2010);

QTTN/KT3 136:2016

56

Xác định hàm lượng chất béo

QTTN/KT3 139:2016;

TCVN 7084:2010

(ISO 1736:2008);

TCVN 8109:2009

(ISO 1737:2008)

57

Xác định hàm lượng Protein và Nitơ tổng

(Phương pháp Kjeldahl)

QTTN/KT3 140:2016;

TCVN 8099-1:2015

(ISO 8968-1:2014)

58

Xác định hàm lượng protein và nitơ tổng

(Phương pháp Dumas)

AOAC 992.23;

TCVN 8133 – 1:2009

(ISO 16634 – 1:2008);

TCVN 8133 – 2:2011

(ISO 16634 – 2:2009);

TCVN 8100:2009

(ISO 14891:2002)

59

Xác định hàm lượng gluxit

QTTN/KT3 178:2017

(Ref: TCVN 4594:1988 )

60

Xác định hàm lượng carbohydrat

US FDA 21 CFR 101.9;

AOAC 986.25

61

Xác định năng lượng dinh dưỡng

QTTN/KT3 024:2018

62

Xác định hàm lượng tro tổng

QTTN/KT3 137:2016

63

Xác định hàm lượng tro sulfat

QTTN/KT3 240:2019

(Ref: TCVN 9940: 2013 )

64

Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric

QTTN/KT3 138:2016

65

Xác định hàm lương taurin

Phương pháp HPLC – UV

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

AOAC 997.05;

TCVN 8476:2010;

QTTN/KT3 220:2018

(Ref: TCVN 8476:2010 )

66

Xác định hàm lượng aflatoxin (B1, B2, G1, G2)

Phương pháp HPLC – FD

AOAC 991.31

TCVN 7407:2004;

TCVN 7596:2007

(ISO 16050:2003);

QTTN/KT3 222:2018

(Ref: TCVN 7596:2007 )

67

Xác định hàm lượng ochratoxin A

Phương pháp HPLC – FD

QTTN/KT3 223:2018

(Ref: AOAC 2000.03);

TCVN 8426:2010

68

Xác định hàm lượng zearalenon

Phương pháp HPLC – FD

QTTN/KT3 224:2018

(Ref: TCVN 9591:2013 )

69

Xác định hàm lượng deoxynivalenol

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 089:2018

70

Xác định hàm lượng fumonisin B1&B2

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 161:2017

71

Xác định hàm lượng vitamin A

Phương pháp HPLC – UV

AOAC 2001.13;

TCVN 8972-1:2011

72

Xác định hàm lượng vitamin E

Phương pháp HPLC – UV

AOAC 992.03;

EN 12822:2000

73

Xác định hàm lượng vitamin D (D2 và D3)

Phương pháp HPLC – UV

AOAC 992.26;

TCVN 8973:2011

74

Xác định hàm lượng vitamin D (D2 và D3)

Phương pháp LC-MS/MS

AOAC 2011.11;

QTTN/KT3 175:2017

(Ref: AOAC 2011.11)

75

Xác định hàm lượng vitamin B3 (niacin)

Phương pháp HPLC – UV

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

QTTN/KT3 036:2016

76

Xác định hàm lượng vitamin B6

Phương pháp HPLC – FD

QTTN/KT3 037:2016

77

Xác định hàm lượng vitamin C

Phương pháp HPLC – UV

QTTN/KT3 038:2016

78

Xác định hàm lượng vitamin B1

Phương pháp HPLC – FD

QTTN/KT3 075:2016

79

Xác định hàm lượng vitamin B2;

Phương pháp HPLC -FD

QTTN/KT3 077:2012

80

Xác định hàm lượng vitamin B5 (pantothenic acid)

Phương pháp LC-MS/MS

AOAC 2012.16;

QTTN/KT3 168:2017

(Ref: AOAC 2012.16)

81

Xác định hàm lượng vitamin B9 (axit folic)

Phương pháp LC-MS/MS

AOAC 2013.13;

QTTN/KT3 169:2017

(Ref: AOAC 2013.13)

82

Xác định hàm lượng vitamin B12 (cyanocobalamine)

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 160:2017

83

Xác định hàm lượng biotin

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 184:2017

84

Xác định hàm lượng cholin và L- carnitin

Phương pháp LC-MS/MS

AOAC 2014.04;

QTTN/KT3 176:2017

(Ref: AOAC 2014.04)

85

Xác định hàm lượng vitamin K

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 227:2018

(Ref: AOAC 999.15)

86

Xác định hàm lượng asen (As) tổng

Phương pháp HG – AAS

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

AOAC 986.15;

TCVN 8427:2010

(EN 14546:2005)

87

Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg)

Phương pháp CV – AAS

QTTN/KT3 064:2016

88

Xác định hàm lượng chì (Pb) và Cadimi (Cd)

Phương pháp ICP – OES

QTTN/KT3 098:2016

89

Xác định hàm lượng canxi (Ca)

Phương pháp ICP – OES

QTTN/KT3 167:2017

(Ref: AOAC 985.01)

90

Xác định hàm lượng photpho (P)

Phương pháp ICP – OES

AOAC 985.01;

QTTN/KT3 167:2017

(Ref: AOAC 985.01)

91

Xác định hàm lượng natri (Na)

Phương pháp F-AAS

AOAC 969.23

92

Xác định hàm lượng kali (K)

Phương pháp F-AAS

AOAC 969.23

93

Xác định hàm lượng mangan (Mn)

Phương pháp F-AAS

AOAC 985.35

94

Xác định hàm lượng magie (Mg)

Phương pháp F-AAS

AOAC 985.35

95

Xác định hàm lượng đồng (Cu)

Phương pháp F-AAS

AOAC 999.11

96

Xác định hàm lượng kẽm (Zn)

Phương pháp F-AAS

AOAC 999.11

97

Xác định hàm lượng sắt (Fe)

Phương pháp F-AAS

AOAC 999.11

98

Xác định hàm lượng iot

Phương pháp ICP-MS

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

QTTN/KT3 179:2017

(Ref: AOAC 2012.15)

99

Xác định hàm lượng Na, K, Mg, Ca, P, Cu, Zn, Fe, Mn, Cr, Se, Mo. Phương pháp ICP-MS

AOAC 2015.06;

QTTN/KT3 197:2018

(Ref: AOAC 2015.06)

100

Xác định hàm lượng coban (Co)

Phương pháp ICP-MS

QTTN/KT3 193:2018

(Ref: AOAC 2015.06)

101

Xác định hàm lượng chì (Pb)

Phương pháp ICP-MS

QTTN/KT3 196:2018

(Ref: AOAC 2013.06)

102

Trị số peroxit

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng dầu)

QTTN/KT3 200:2019

103

Xác định hàm lượng glucosamine

Phương pháp HPLC – UV

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

AOAC 2005.01

104

Xác định hàm lượng chondroitin

QTTN/KT3 131:2016

105

Xác định hàm lượng các hợp chất ginsenosides Rg1, Rf, Rb1 & Rg3(S).

Phương pháp HPLC – UV

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc từ nhân sâm

QTTN/KT3 120:2015

106

Xác định hàm lượng n_acetyl glucosamine.

Phương pháp HPLC-UV

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn)

QTTN/KT3 146:2016

107

Xác định hàm lượng rutin

Phương pháp HPLC-UV

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng rắn)

QTTN/KT3 151:2017

108

Xác định hàm lượng nhóm silymarin (silychristin, silibinin, isosilybin A) Phương pháp HPLC-UV

QTTN/KT3 152:2017

109

Xác định hàm lượng adenosine và cordycepin

Phương pháp HPLC-UV

QTTN/KT3 153:2017

110

Xác định hàm lượng axit amin: Aspatic acid, Threonine, Serine, Glutamic acid, Proline, Glycine, Alanine, Valine, Isoleucine, Leucine, Tyrosine, Phenylane, Lysine, Histidine, Agrinine, Cystine, Methionine, Tryptophan

Phương pháp HPLC – UV

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, phụ gia thực phẩm

QTTN/KT3 221:2018

(Ref: AOAC 994.12 and AOAC 988.15)

111

Xác định hàm lượng etanol (độ cồn)

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ)

AOAC 945.07

TCVN 8008:2009

112

Xác định hàm lượng methanol

AOAC 972.11

TCVN 8010:2009

113

Xác định hàm lượng aldehyt

AOAC 972.08

TCVN 8009:2009

114

Xác định hàm lượng este

TCVN 1051:2009

AOAC 950.05

115

Xác định hàm lượng furfural

QTTN/KT3 078:2011

116

Xác định hàm lượng rượu bậc cao

AOAC 968.09

AOAC 972.10

TCVN 8011:2009

TCVN 8898:2012

117

Xác định hàm lượng axit tổng

TCVN 1051:2009

AOAC 945.08

TCVN 8012:2009

118

Hàm lượng axit cố định

AOAC 945.08

TCVN 8012:2009

119

Hàm lượng axit bay hơi

AOAC 945.08

TCVN 8012:2009

120

Hàm lượng chất khô

AOAC 920.47

121

Hàm lượng đường (inositol, glucose, fructose, sucrose, xylose, lactose và maltose)

Phương pháp GC-FID

QTTN/KT3 096:2017

122

Hàm lượng este (ethyl acetat)

AOAC 972.10

TCVN 8898: 2012

TCVN 8011: 2009

123

Hàm lượng aldehyt (acetaldehyde)

TCVN 8898:2012

124

Xác định hàm lượng đường tổng

Thực phẩm

QTTN/KT3 178:2017

(Ref: TCVN 4594:1988 )

125

Xác định hàm lượng đường khử

QTTN/KT3 178:2017

(Ref: TCVN 4594:1988 )

126

Xác định hàm lượng sacaroza

QTTN/KT3 178:2017

(Ref: TCVN 4594:1988 )

TCVN 5536:2007

127

Xác định hàm lượng tinh bột

AOAC 920.44;

QTTN/KT3 178:2017

(Ref: TCVN 4594:1988 )

128

Xác định hàm lượng xơ thô

QTTN/KT3 189:2018;

AOCS Ba 6a – 05 (2009)

129

Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa

AOAC 985.29

130

Xác định hàm lượng xơ tiêu hóa tổng (xơ tiêu hóa), xơ tiêu hóa tan (xơ tan), xơ tiêu hóa không tan (xơ không tan)

AOAC 991.43;

QTTN/KT3 271:2020

(Ref: AOAC 991.43)

131

Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)

QTTN/KT3 190:2018

132

Xác định độ pH

AOAC (981.12);

FOODSTUFF – EC

(p.133) – 1994;

TCVN 12348:2018

133

Xác định độ axit

AOAC 947.05;

QTTN/KT3 219:2018

TCVN 8079:2013

(ISO 6091:2010)

TCVN 8080:2009

TCVN 6509:2013

(ISO 11869:2012)

TCVN 5860:2007

134

Xác định hàm lượng SO2

AOAC 990.28

135

Tỷ trọng

QTTN/KT3 191:2018

136

Xác định hàm lượng chất khô hoà tan (Độ Brix)

Phương pháp khúc xạ kế

TCVN 4414:1987;

BS EN 12143:1997

137

Xác định hàm lượng cyclamate

Thực phẩm

TCVN 8472:2010

(EN 12857:1999)

138

Định danh màu tan trong nước

TCVN 5517:1991

139

Hàm lượng axit béo tự do, trị số axit và độ axit

QTTN/KT3 199:2019

140

Xác định hàm lượng cholesterol

Phương pháp GC – FID

AOAC 994.10

141

Thành phần, hàm lượng các axit béo, hàm lượng omega 3, omega 6 và omega 9

Phương pháp GC – FID

(Danh mục thành phần axit béo theo Ghi chú 2)

AOAC 996.06;

QTTN/KT3 268:2020

(Ref: AOAC 996.06)

142

Xác định hàm lượng axit benzoic (natri benzoate) và axit sorbic (kali sorbate)

Phương pháp HPLC – UV

TCVN 8471:2010

(EN 12856:1999);

AOAC 979.08;

ISO 22855:2008

143

Xác định hàm lượng acesulfam K

Phương pháp HPLC – UV

TCVN 8471:2010

(EN 12856:1999)

144

Xác định hàm lượng saccharin (natri saccharin)

Phương pháp HPLC – UV

TCVN 8471:2010

(EN 12856:1999)

145

Xác định hàm lượng aspartame

Phương pháp HPLC – UV

TCVN 8471:2010

(EN 12856:1999)

146

Xác định hàm lượng sucralose

Phương pháp HPLC – RI

QTTN/KT3 115:2015;

TCVN 12381:2018

(EN 16155:2012)

147

Xác định hàm lượng sorbitol

Phương pháp GC – FID

AOAC 973.28

148

Xác định hàm lượng BHT, BHA, TBHQ

Phương pháp HPLC – UV

AOAC 983.15;

QTTN/KT3 194:2018

149

Xác định hàm lượng cafein

TCVN 8471:2010

(EN 12856:1999);

TCVN 9723:2013

(ISO 20481:2008);

AOAC 979.08

150

Xác định hàm lượng melamin, axit xyanuric, ammelide, dicyandiamide Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm

TCVN 9048:2012;

QTTN/KT3 051:2018

(Ref: TCVN 9048:2012 )

151

Xác định hàm lượng inositol, glucose, fructose, sucrose, xylose, lactose và maltose

Phương pháp GC-FID

QTTN/KT3 096:2017

152

Xác định hàm lượng asen vô cơ

Phương pháp HG – AAS

QTTN/KT3 044:2016;

QTTN/KT3 177:2017

(Ref: EN 16278:2012)

153

Xác định hàm lượng vitamin E (α-, β-, γ-, δ-tocopherol)

Phương pháp HPLC – FD

TCVN 8276:2018

EN 12822:2014

154

Xác định hàm lượng asen tổng (As), thủy ngân (Hg) và cadimi (Cd)

Phương pháp ICP-MS

AOAC 2013.06

155

Xác định hàm lượng chì (Pb) và cadimi (Cd)

Phương pháp F-AAS

QTTN/KT3 083:2012

156

Xác định hàm lượng beta carotene Phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD

QTTN/KT3 241:2019

(Ref: AOAC 2005.07)

157

Xác định hàm lượng nhôm (Al)

Phương pháp ICP – OES

QTTN/KT3 053:2017

158

Xác định hàm lượng thiếc (Sn)

Phương pháp ICP – OES

QTTN/KT3 162:2017

(Ref: AOAC 985.16)

159

Xác định hàm lượng antimon (Sb)

Phương pháp HG – AAS

QTTN/KT3 180:2017

(Ref: TCVN 8427:2010 )

160

Xác định hàm lượng niken (Ni)

Phương pháp ICP – OES

QTTN/KT3 245:2019

(Ref: AOAC 975.34)

161

Xác định hàm lượng selen (Se)

Phương pháp HG – AAS

AOAC 986.15

162

Xác định hàm lượng phthalate:

Di(2-ethylhexyl)-phthalate (DEHP), Dibutylphthalate (DBP), Butylbenzylphthalate (BBP), Di-n-octylphthalate (DnOP).

Phương pháp GC-MS

Thực phẩm

QTTN/KT3 076:2018

163

Xác định dư lượng dithiocarbamates

QTTN/KT3 059:2018

164

Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ: 2,4- D; 2,4,5-T; 2,4-DB; 2,4-DP; MCPA; MCPP (Mecoprop); 2,4,5-TP (Fenoprop); Fipronil, 2-phenyl phenol

QTTN/KT3 079:2018;

EN 15662:2018

165

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Cyfluthrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenvalerate, Lamdacyhalothrin, Permethrin

Phương pháp GC/ECD

EN 15662:2018;

AOAC 2007.01

166

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Phương pháp GC/ECD, GC/MS/MS (Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 3)

EN 15662:2018

AOAC 2007.01

167

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Phương pháp GC/MS/MS

(Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 4)

EN 15662:2018

AOAC 2007.01

168

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Phương pháp LC/MS/MS

(Danh mục thuốc bảo vệ thực vật theo Ghi chú 5)

EN 15662:2018

AOAC 2007.01

QTTN/KT3 272:2020

(Ref: EN 15662:2018)

QTTN/KT3 273:2020

(Ref: EN 15662:2018)

QTTN/KT3 274:2020

(Ref: EN 15662:2018)

169

Xác định PCBs:

PCB 28 (2,4,4′-Trichlorobiphenyl);

PCB 52 (2,2′,5,5′- Tetrachlorobiphenyl)

PCB 101 (2,2′,4,5,5′- Pentachlorobiphenyl

PCB 138 (2,2′,3,4,4′,5′- Hexachlorobiphenyl)

PCB 153 (2,2′,4,4′,5,5′- Hexachlorobiphenyl)

PCB 180 (2,2′,3,4,4′,5,5′- Heptachlorobiphenyl

Phương pháp GC-MS/MS

Thực phẩm

QTTN/KT3 263:2020

170

Hàm lượng chlorothalonil

Phương pháp GC-MS/MS

QTTN/KT3 265:2020

171

Năng suất quay cực {α}Dt

Thực phẩm, phụ gia thực phẩm

QTTN/KT3 192:2018

172

Xác định hàm lượng cacbon dioxit (CO2)

Đồ uống có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng

QTTN/KT3 094:2014;

TCVN 5563:2009

173

Xác định hàm lượng theobromin

Phương pháp HPLC – UV

Cacao và sản phẩm cacao bổ sung vi chất dinh dưỡng

AOAC 980.14

174

Xác định hàm lượng lactose

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

AOAC 930.28

175

Xác định mật độ khối

TCVN 6842:2007

176

Xác định hàm lượng aflatoxin M1

Phương pháp LC-MS/MS

QTTN/KT3 242:2019

177

Xác định hàm lượng chì (Pb)

Phương pháp GF-AAS

AOAC 999.11

178

Xác định hàm lượng antibiotics

Phương pháp LC-MS/MS

(Tylosin, Febantel, Doramectin, Spiramycin, Lincomycin, Dexamethason, Albendazole, Invermectin, Imidocarb, Fenbendazole, Oxfendazole, Eprinomectin, Clenbuterol, Tetracyclin, Chlotetracyclin, Oxytetracyclin, Procaine benzylpenicillin, Piperacillin, Benzylpenicilli,Sulfamidine, Ceftiofur)

(Danh mục antibiotics theo Ghi chú 6)

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

QTTN/KT3 125:2015

179

Xác định hàm lượng phẩm màu hữu cơ

Phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD

(Danh mục phẩm màu theo Ghi chú 7)

Đồ uống không cồn, kẹo bổ sung vi chất dinh dưỡng

QTTN/KT3 229:2018

180

Xác định hàm lượng etanol

Phương pháp GC-FID

Đồ uống không cồn, nước ép rau quả bổ sung vi chất dinh dưỡng

QTTN/KT3 228:2018

(Ref: TCVN 5562:2009 )

181

Xác định hàm lượng patulin

Phương pháp HPLC – UV

Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng

AOAC 2000.02;

TCVN 8161:200

182

Xác định hàm lượng clorua – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat

Phụ gia thực phẩm

QTTN/KT3 190:2018;

TCVN 1459:2008;

QCVN 4 – 1:2010/BYT

(phụ lục 2)

183

Xác định hàm lượng mononatri L- glutamat – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat

TCVN 1459:2008;

QCVN 4 – 1:2010/BYT

(phụ lục 2)

184

Góc quay cực riêng – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L- glutamat

Phụ gia thực phẩm

TCVN 1459:2008;

QCVN 4 – 1:2010/BYT

(phụ lục 2)

185

Độ ẩm – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat

TCVN 1459:2008;

QCVN 4 – 1:2010/BYT

(phụ lục 2)

186

Xác định hàm lượng axit pyrrolidone carboxylic (PCA) – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L- glutamat

TCVN 1459:2008;

QCVN 4 – 1:2010/BYT

(phụ lục 2)

187

Độ pH – Phụ gia thực phẩm, chất điều vị mononatri L-glutamat

QCVN 4-1:2010/BYT;

TCVN 1459:2008

188

Thử nhận dạng (Định tính) (Độ tan, nhuộm màu iod, khử đồng) – Phụ gia thực phẩm, chế phẩm tinh bột

QCVN 4-18:2011/BYT

189

Xác định hàm lượng nhóm acetyl – Phụ gia thực phẩm, chế phẩm tinh bột

QCVN 4-18:2011/BYT

190

Nhận biết ascorbate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa ascorbate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

191

Nhận biết acetate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa aceate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

192

Nhận biết citrate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa citrate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

193

Nhận biết tartrate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa tartrate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

194

Nhận biết lactate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa lactate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

195

Nhận biết malate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa malate

Phụ gia thực phẩm

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

196

Nhận biết benzoate trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa benzoate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

197

Nhận biết kali (K) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa kali

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

198

Nhận biết canxi (Ca) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa canxi

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

199

Nhận biết magie (Mg) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa magie

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

200

Nhận biết nhôm (Al) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa nhôm

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

201

Nhận biết kẽm (Zn) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa kẽm

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

202

Nhận biết sắt III (Fe) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sắt III

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

203

Nhận biết sắt II (Fe) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sắt II

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

204

Nhận biết amonium (NH4+) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa amonium

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

205

Nhận biết sulphate (SO42-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa sulphate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

206

Nhận biết photphate (PO43-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa photphate

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

207

Nhận biết cacabonate (CO32-) trong mẫu phụ gia thực phẩm có chứa cacbonate

Phụ gia thực phẩm

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Identification test

208

Xác định pH

TCVN 7764-1:2007

209

Xác định tỷ trọng

ASTM D 4052-09

TCVN 7764-1:2007

210

Xác định chỉ số khúc xạ

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Refractive index

211

Xác định hàm lượng mất khi sấy

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Loss on drying

212

Xác định hàm lượng mất khi nung

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Loss on ignigtion

213

Xác định hàm lượng tro tổng

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Total ash

214

Xác định hàm lượng tro sulphate

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Sulphate ash

215

Xác định hàm lượng tro không tan trong acid

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Acid insoluble ash

216

Xác định hàm lượng cặn không bay hơi

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Non-volatile residue

217

Xác định hàm lượng nitơ tổng

(phương pháp 2)

FAO JECFA Monographs 1 – Vol. 4 – Nitrogen determination

218

Xác định giới hạn sulphate (SO42-)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Sulphate limit test

219

Xác định hàm lượng P2O5

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Phosphate of determination of P2O5, method II

220

Xác định hàm lượng nước theo phương pháp Karl Fischer

TCVN 8900-1:2012 FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Water determination (Karl- fischer titrimetric method)

221

Xác định giới hạn fluoride

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Fluoride limit test

222

Xác định cặn không tan trong nước

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Water insolube matter

223

Xác định hàm lượng cặn không tan trong acid

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Acid insolube matter

224

Xác định giới hạn clorua

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Chloride limit test

225

Xác định hàm lượng chất dễ than hóa

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Readily carbonization subtances

226

Xác định hàm lượng chất hữu cơ clo hóa

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Chlorinated organic compounds limit tets

227

Xác định chỉ số hydroxyl

Phụ gia thực phẩm

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Hydroxyl value

228

Xác định chỉ số acid

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Acid value

229

Xác định chỉ số xà phòng hóa

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Saponification value

230

Xác định chỉ số ester

FAO JECFA monograph 1, vol 4, 2006 – Ester value

231

Xác định hàm lượng chì (Pb)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Metalic impurities

232

Xác định hàm lượng cadimi (Cd)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Metalic impurities

233

Xác định hàm lượng arsen (As)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Metalic impurities

234

Xác định hàm lượng niken (Ni)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Metalic impurities

235

Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg)

FAO JECFA monograph 1, Vol 4, 2006 – Metalic impurities

236

Xác định hàm lượng kẽm sulphate (ZnSO4) – Phụ gia thực phẩm kẽm Sulphate

QCVN 3-1:2010/BYT

(Phụ lục 1)

237

Xác định hàm lượng kẽm oxide (ZnO) – Phụ gia thực phẩm kẽm oxide

QCVN 3-1:2010/BYT

(Phụ lục 2)

238

Xác định hàm lượng canxi cacbonate (CaCO3) – Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate

Phụ gia thực phẩm

QCVN 3-4:2010/BYT

(Phụ lục 1)

239

Xác định chất không tan trong acid – Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate

240

Kiềm tự do – Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate

241

Magie và muối kiềm – Phụ gia thực phẩm canxi cacbonate

242

Xác định hàm lượng canxi dihydro photphat (Ca(H2PO4)2) – Phụ gia thực phẩm calcium dihydro phosphate

QCVN 3-4:2010/BYT

(Phụ lục 3)

243

Xác định hàm lượng magie clorua (MgCl2) – Phụ gia thực phẩm magie clorua

QCVN 3-5:2010/BYT

(Phụ lục 2)

244

Xác định hàm lượng kali iodate (KIO3) – Phụ gia thực phẩm kali iodate

QCVN 3-6:2010/BYT

(Phụ lục 1)

245

Xác định hàm lượng natri cacbonat (Na2CO3) – Phụ gia thực phẩm natri cacbonat

QCVN 4-3:2010/BYT

(Phụ lục 1)

246

Giảm khối lượng khi sấy khô – Phụ gia thực phẩm Natri cacbonat

247

Xác định hàm lượng amonium tính theo NH3 – Phụ gia thực phẩm ammonium bi cacbonat

QCVN 4-3:2010/BYT

(Phụ lục 2)

248

Xác định hàm lượng acid ascorbic – Phụ gia thực phẩm acid ascorbic

QCVN 4-6:2010/BYT – Phụ lục 1

249

Xác định hàm lượng butylate hydroxyanisole (BHA) – Phương pháp GC- FID – Phụ gia thực phẩm butylatehydroxytanisole

QCVN 4-6:2010/BYT – Phụ lục 11

250

Xác định hàm lượng butylate hydroxytoluene (BHT) – Phương pháp GC- FID – Phụ gia thực phẩm butylate hydroxytoluene

QCVN 4-6:2010/BYT – Phụ lục 12

251

Xác định acid tự do trong mẫu propylene glycol – Phụ gia thực phẩm propylene glycol

Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-7:2010/BYT – Phụ lục 1

252

Xác định hàm lượng propylene glycol bằng phương pháp GC-FID- Phụ gia thực phẩm propylene glycol

253

Xác định giới hạn đường khử – Phụ gia thực phẩm mannitol

QCVN 4-8:2010/BYT – Phụ lục 1

254

Xác định giới hạn đường tổng – Phụ gia thực phẩm mannitol

255

Giảm khối lượng khi làm khô – Phụ gia thực phẩm mannitol

256

Hàm lượng manitol – Phụ gia thực phẩm mannitol

257

Quang phổ – Phụ gia thực phẩm acesulfame K

QCVN 4-8:2010/BYT – Phụ lục 2

258

Giảm khối lượng khi làm khô – – Phụ gia thực phẩm acesulfame K

259

Hàm lượng acesulfame K – Phụ gia thực phẩm acesulfame K

260

Giảm khối lượng khi làm khô

QCVN 4-8:2010/BYT – Phụ lục 5

261

Xác định hàm lượng sorbitol bằng phương pháp HPLC- RI – Phụ gia thực phẩm sorbitol

262

Xác định hàm lượng canxi chloride (CaCl2) – Phụ gia thực phẩm canxi chloride

QCVN 4-9:2010/BYT – Phụ lục 2

263

Xác định giới hạn kiềm tự do – Phụ gia thực phẩm canxi chloride

264

Xác định magie và muối kiềm – Phụ gia thực phẩm canxi chloride

265

Xác định hàm lượng nhôm sunphat (Al2(SO4)3) – Phụ gia thực phẩm nhôm sunphat

QCVN 4-9:2010/BYT – Phụ lục 3

266

Xác định hàm lượng kiềm và kiềm thổ – Phụ gia thực phẩm nhôm sunphat

267

Xác định hàm lượng canxi sulphate (CaSO4) trong mẫu canxi sulphate – Phụ gia thực phẩm canxi sulphate

Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-9:2010/BYT – Phụ lục 4

268

Cường độ màu trong mẫu caramen – Phụ gia thực phẩm caramen

QCVN 4-10:2010/BYT – Phụ lục 19

269

Xác định hàm lượng nito tổng – Phụ gia thực phẩm caramen

270

Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng – Phụ gia thực phẩm caramen

271

Xác định hàm lượng nito ammoniac – Phụ gia thực phẩm caramen

272

Xác định hàm lượng titanium dioxide (TiO2) – Phụ gia thực phẩm titanium dioxide

QCVN 4-10:2010/BYT

Phụ lục 28

273

Định tính phản ứng màu – Phụ gia thực phẩm titanium dioxide

274

Xác định chất tan trong acid – Phụ gia thực phẩm Titanium dioxide

275

Xác định chất tan trong nước – Phụ gia thực phẩm titanium dioxide

276

Xác định hàm lượng natri acetate – Phụ gia thực phẩm natri acetate

QCVN 4-11:2010/BYT – Phụ lục 2

277

Xác định hàm lượng acid lactic (C3H6O3) – Phụ gia thực phẩm acid lactic

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 5

278

Xác định hàm lượng citric, oxalic, phosphoric hoặc tartric acid – Phụ gia thực phẩm acid lactic

279

Xác định hàm lượng đường khử – Phụ gia thực phẩm acid lactic

280

Xác định hàm lượng acid malic (C4H6O5) – Phụ gia thực phẩm acid malic

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 6

281

Xác định hàm lượng natri lactate – Phụ gia thực phẩm natri lactate

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 8

282

Xác định hàm lượng acid citric (C6H8O7) – Phụ gia thực phẩm acid citric

Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 10

283

Xác định hàm lượng sodium citrate (C6H5O7Na3) – Phụ gia thực phẩm sodium citrate

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 12

284

Xác định hàm lượng tripotassium citrate – Phụ gia thực phẩm tripotassium citrate

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 13

285

Xác định hàm lượng acid tartaric (C4H6O6) – Phụ gia thực phẩm acid tartaric

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 14

286

Xác định hàm lượng acid phosphoric (H3PO4) – Phụ gia thực phẩm acid phosphoric

QCVN 4-11 :2010/BYT

Phụ lục 17

287

Xác định giới hạn nitrat – Phụ gia thực phẩm acid phosphoric

288

Xác định hàm lượng các acid dễ bay hơi – Phụ gia thực phẩm acid phosphoric

289

Xác định hàm lượng dicalcium photphat – Phụ gia thực phẩm dicalcium photphat

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 20

290

Xác định hàm lượng nhôm kali sunphat – Phụ gia thực phẩm nhôm kali sunphat

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 24

291

Xác định hàm lượng sodium hydroxit – Phụ gia thực phẩm natri hydroxit

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 25

292

Xác định hàm lượng sodium cacbonat – Phụ gia thực phẩm natri hydroxit

293

Định tính chất không tan trong nước – Phụ gia thực phẩm natri hydroxit

294

Xác định hàm lượng kali hydroxit – Phụ gia thực phẩm kali hydroxit

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 26

295

Xác định hàm lượng kali cacbonat – Phụ gia thực phẩm kali hydroxit

296

Định tính chất không tan trong nước – Phụ gia thực phẩm kali hydroxit

Phụ gia thực phẩm

297

Xác định hàm lượng canxi hydroxit (Ca(OH)2) – Phụ gia thực phẩm canxi hydroxit

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 27

298

Xác định hàm lượng canxi oxit – Phụ gia thực phẩm canxi oxit

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 28

299

Xác định hàm lượng glucono delta lactone – Phụ gia thực phẩm glucono delta lactone

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 31

300

Xác định hàm lượng acid acetic (CH3COOH) trong mẫu acid acetic – Phụ gia thực phẩm acid acetic

QCVN 4-11:2010/BYT

Phụ lục 32

301

Xác định hàm lượng cặn không bay hơi – Phụ gia thực phẩm acid acetic

302

Xác định hàm lượng acid sorbic – Phụ gia thực phẩm acid sorbic

QCVN 4-12:2010/BYT

Phụ lục 1

303

Xác định hàm lượng potassium sorbate (C6H7KO2) – Phụ gia thực phẩm potassium sorbate

QCVN 4-12:2010/BYT

Phụ lục 2

304

Xác định hàm lượng sodium benzoate – Phụ gia thực phẩm sodium benzoate

QCVN 4-12:2010/BYT

Phụ lục 5

305

Xác định hàm lượng acid propionic (CH3CH2COOH) – Phụ gia thực phẩm acid propionic

QCVN 4-12:2010/BYT

Phụ lục 19

306

Xác định hàm lượng dikali hydrogen photphat – Phụ gia thực phẩm dikali hydrogen photphat

QCVN 4-13:2011/BYT

Phụ lục 5

307

Xác định hàm lượng sodium bicarbonate (NaHCO3) – Phụ gia thực phẩm sodium bicarbonate

QCVN 4-13:2010/BYT

Phụ lục 8

308

Xác định hàm lượng ammonium bicarbonate (NH4HCO3) – Phụ gia thực phẩm ammonium bicarbonate

QCVN 4-13:2010/BYT

Phụ lục 10

309

Xác định hàm lượng kali cacbonat – Phụ gia thực phẩm kali cacbonat

Phụ gia thực phẩm

QCVN 4-13:2010/BYT

Phụ lục 9

310

Xác định hàm lượng kali clorua – Phụ gia thực phẩm kali clorua

QCVN 4-13:2010/BYT

Phụ lục 11

311

Xác định hàm lượng kali dihydro photphat – Phụ gia thực phẩm kali dihydrogen phosphate

QCVN 4-13:2010/BYT

Phụ lục 12

312

Xác định hàm lượng natri tetra pyrophosphate (Na4P2O7) – Phụ gia thực phẩm natri tetra pyrophosphate

QCVN 4-14:2010/BYT

Phụ lục 4

313

Xác định hàm lượng azodicarbonamide – Phụ gia thực phẩm azodicarbonamide

QCVN 4-15:2010/BYT

B

Lĩnh vực Vi sinh

314

Định lượng Coliforms tổng

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

ISO 9308-1 : 2014

315

Định lượng Escherichia coli

ISO 9308-1 : 2014

316

Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa

TCVN 8881 : 2011

ISO 16266 : 2006

317

Định lượng khuẩn đường ruột (Enterococci)

TCVN 6189-1 : 2009

ISO 7899-2 : 2000

318

Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (clostridia)

TCVN 6191-2 : 1996

ISO 6461-2:1986

319

Định lượng Coliforms tổng

SMEWW 2017 (9222B)

320

Định lượng Escherichia coli

SMEWW 2017 (9222I)

321

Định lượng bào tử Clostridium perfringens

ISO 14189 : 2013

322

Định lượng Staphylococcus aureus

SMEWW 2017 (9213 B)

323

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí (Phương pháp đổ đĩa)

Thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe

TCVN 4884-1 : 2015

ISO 4833-1 : 2013

324

TCVN 4884-2 : 2015

ISO 4833-2 : 2013, Cor

1 : 2014

325

Định lượng Coliforms tổng

TCVN 6848 : 2007

ISO 4832 : 2006

326

Định lượng Escherichia coli

TCVN 7924-2 : 2008

ISO 16649-2 : 2001

327

ISO 16649-3 : 2015

328

Định lượng Clostridium perfringens

TCVN 4991 : 2005

ISO 7937 : 2004

329

Định lượng Bacillus cereus giả định

TCVN 4992 : 2005

ISO 7932 : 2004

330

Định lượng nấm men và nấm mốc

TCVN 8275-1 : 2010

ISO 21527-1 : 2008

331

TCVN 8275-2 : 2010

ISO 21527-2 : 2008

332

Định lượng Staphylococci dương tính có coagulase

TCVN 4830-1 : 2005

ISO 6888-1 : 1999/Adm

1 2003

333

Định lượng Staphylococcus aureus

AOAC (975.55)

334

Phát hiện Salmonella spp.

TCVN 10780-1:2017

ISO 6579-1:2017

335

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Thực phẩm

AOAC (2015.13)

336

Phát hiện/ định lượng coliforms tổng

TCVN 4882 : 2007

ISO 4831 : 2006

337

Phát hiện Salmonella spp.

Salmonella Precis method – Thermo Fisher Scientific (Oxoid)

338

Phát hiện Shigella spp.

TCVN 8131 : 2009

ISO 21567 : 2004

339

Phát hiện/ định lượng Staphylococci dương tính có coagulase

TCVN 4830-3:2005

ISO 6888-3:2003

340

Định lượng Staphylococcus aureus

AOAC (987.09)

341

Định lượng Enterobacteriaceae

ISO 21528-1 : 2017

342

ISO 21528-2 : 2017

343

Phát hiện/định lượng Escherichia coli giả định

Thực phẩm

TCVN 6846 : 2007

ISO 7251 : 2005

344

Định lượng Bacillus cereus

AOAC (980.31)

345

Định lượng nấm men và mốc

AOAC (2014.05)

346

Phát hiện Vibrio cholerae

ISO 21872-1 : 2017

347

Phát hiện Vibrio parahaemolyticus

ISO 21872-1 : 2017

348

Phát hiện/định lượng Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

349

ISO 11290-2 : 2017

350

Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfite

TCVN 7902 : 2008

ISO 15213 : 2003

351

Định lượng vi khuẩn chịu nhiệt kỵ khí khử sulfite

TCVN 7902 : 2008

ISO 15213 : 2003

352

Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite

TCVN 7902 : 2008

ISO 15213 : 2003

353

Định lượng vi khuẩn sinh acid latic ưa nhiệt trung bình

TCVN 7906 : 2008

ISO 15214 : 1998

354

Định lượng Lactobacillus spp.

TCVN 5522 : 1991

355

Định lượng vi khuẩn kỵ khí và bào tử vi khuẩn kỵ khí

NMKL No.189:2008

356

Định lượng Cronobacter spp.

Sữa và sản phẩm từ sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

ISO 22964: 2017

357

Định lượng Bifidobacteria giả định

ISO 29981 : 2010

358

Định danh vi sinh vật

(dựa trên kỹ thuật khối phổ)

(vi khuẩn gram dương, gram âm, vi nấm)

Thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

AOAC 2017.09

AOAC 2017.10

Bruker MALDI Biotyper Method Version MBT 8468 và MBT Filamentous Fungi Library 3.0

PHẦN GHI CHÚ:

1. Ghi chú 1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật họ PCBs

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 43 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

TT

Tên chất

TT

Tên chất

1.

2,2′,5- trichlorobiphenyl

8.

2,2′,3,3′,4,4′,5-heptachlorobiphenyl

2.

2,2′,3,4,4′,5′- hexachlorobiphenyl

9.

2,2′,5,5′- tetrachlorobiphenyl

3.

2,4,5- trichlorobiphenyl

10.

2,2′,3,4,4′,5,5′- heptachlorobiphenyl

4.

2,2′,3,4′,5′,6- hexachlorobiphenyl

11.

2,2′,4,5,5′- pentachlorobiphenyl

5.

2,4′,5- trichlorobiphenyl

12.

2,2′,3,3′,4,4′,5,5′- octachlorobiphenyl

6.

2,2′,4,4′,5,5′- hexachlorobiphenyl

13.

2,2′,4,4′,5- pentachlorobiphenyl

7.

2,2′,3,5′- tetrachlorobiphenyl

14.

2,2′,3,3′,4,4′,5,5′,6,6′- decachlorobiphenyl

2. Ghi chú 2. Danh mục thành phần axit béo (phương pháp GC-FID)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 141 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

TT

Ký hiệu

Tên gọi

Nhóm

1

C6:0 Caproic acid SFA-MCT

2

C8:0 Caprylic acid SFA-MCT

3

C10:0 Capric acid SFA-MCT

4

C12:0 Lauric acid SFA-MCT

5

C13:0 Tridecanoic acid SFA

6

C14:0 Myristic acid SFA

7

C14:1 Myristoleic acid MUFA

8

C15:0 Pentadecanoic acid SFA

9

C15:1 cis-10-pentadecanoic acid MUFA

10

C16:0 Palmitic acid SFA

11

C16:1 Palmitoleic acid MUFA

12

C17:0 Heptadecanoic acid SFA

13

C17:1 cis-10-heptadecenoic acid MUFA

14

C18:0 Stearic acid SFA

15

C18:1 trans-Elaidic acid TFA

16

C18:1 Oleic acid Ω9-MUFA

17

C18:2 trans-Linolelaidic acid TFA

18

C18:2 trans 9-Linolelaidic acid TFA

19

C18:2 trans 12-Linolelaidic acid TFA

20

C18:2 Linoleic acid (LA) Ω6-PUFA

21

C20:0 Arachidic acid SFA

22

C18:3 γ-Linolenic acid (GLA) Ω6-PUFA

23

C18:3 α-Linolenic acid (ALA) Ω3-PUFA

24

C20:1 cis-11-eicosenoic acid Ω9-MUFA

25

C21:0 Heneicosanoic acid SFA

26

C20:2 cis-11,14-eicosadienoic acid Ω6-PUFA

27

C22:0 Behenic acid SFA

28

C20:3 cis-8,11,14-eicosatrienoic acid Ω6-PUFA

29

C22:1 Erucic acid Ω9-MUFA

30

C20:3 cis-11,14,17-eicosatrienoic acid Ω3-PUFA

31

C20:4 Arachidonic acid Ω6-PUFA

32

C23:0 tricosanoic acid SFA

33

C22:2 cis-13,16-docosadienoic acid Ω6-PUFA

34

C20:5 cis-5,8,11,14,17-Eicosapentaenoic acid (EPA) Ω3-PUFA

35

C24:0 Lignoceric acid SFA

36

C24:1 Nervonic acid Ω9-MUFA

37

C22:6 cis-4,7,10,13,16,19-Docosahexaenoic acid (DHA) Ω3-PUFA

Chú thích:

• SFA: saturated fatty acid: axit béo no (axit béo bão hòa)

• MUFA: mono unsaturated fatty acid: axit béo không bão hòa đơn

• PUFA: poly unsaturated fatty acid: axit béo không bão hòa đa.

• Ω3: axit béo thuộc nhóm omega 3

• Ω6: axit béo thuộc nhóm omega 6

• Ω9: axit béo thuộc nhóm omega 9

• TFA: axit béo thuộc transfat

• MCT: medium chain triglyceride: chất béo mạch trung bình

 

3. Ghi chú 3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (phương pháp GC-ECD, GC/MS/MS)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 166 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

TT

Tên chất

TT

Tên chất

1

Aldrin

12

Endrin

2

Alpha Chlordane

13

Endrin keton

3

Gama Chlordane

14

Anpha HCH

4

Dieldrin

15

Beta HCH

5

4, 4′-DDD

16

Deta HCH

6

4, 4′-DDE

17

Gama HCH

7

4, 4′-DDT

18

Heptachlor

8

Dieldrin

19

Heptachlor epoxide

9

Alpha Endosulfan

20

Methoxychlor

10

Beta Endosulfan

21

Trifluraline

11

Endosulfan sunfate

4. Ghi chú 4. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (phương pháp GC/MS/MS)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 167 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

4.1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS – Phương pháp thử: EN 15662:2018; AOAC 2007.01)

TT

Tên chất

TT

Tên chất

1.

Acetochlor

54.

Pyridaben

2.

Ametryn

55.

Quinalphos

3.

Atrazine

56.

Quizalofop-ethyl

4.

Azinphos methyl

57.

Malathion

5.

Benalaxyl

58.

Terbufos

6.

Bromopropylate

59.

Tetramethrin

7.

Buprofezin

60.

Triadimefon

8.

Butachlor

61.

Triazophos

9.

Carbophenothion

62.

Vinclozolin

10.

Chlofenvinphos

63.

Bromophos methyl

11.

Chlorfenapyr

64.

Bromophos ethyl

12.

Chlorpyrifos ethyl

65.

Cadusafos

13.

Chlorpyrifos methyl

66.

Chlorobenzilate

14.

Diazinon

67.

Chlopropham

15.

Dimefluthrin

68.

Chlorthal-dimethyl

16.

Ethion

69.

Cyprodinil

17.

Ethoprophos

70.

Dimthenamid-p

18.

Etofenprox

71.

o,p DDT

19.

Fenclorim

72.

Etrimfos

20.

Fenitrothion

73.

Fenamiphos

21.

Fenoxanil

74.

Fenarimol

22.

Fenoxaprop-p-ethyl

75.

Fenchlorphos

23.

Fenpropathrin

76.

Fenpropimorph

24.

Fenthion

77.

Fensulfothion

25.

Flusilazole

78.

Metominostrobin (E)

26.

Fluazifop-p-butyl

79.

Metominostrobin (Z)

27.

Isodrin

80.

Phosmet

28.

Isoprothiolane

81.

Prometon

29.

Kresoxim methyl

82.

Prometryn

30.

Matrine

83.

Propazine

31.

Methidathion

84.

Prothiophos

32.

Metolachlor

85.

Pyrazophos

33.

Mirex

86.

Pyridafenthion

34.

Myclobutanil

87.

Quintozene

35.

Oxadiazon

88.

Terbutryn

36.

Paclobutrazol

89.

Tolclofos methyl

37.

Parathion ethyl

90.

Trichloronate

38.

Parathion methyl

91.

Trifloxystrobin

39.

Pendimethalin

92.

Trifluraline

40.

Pentachloro anisole

93.

Tau-Fluvalinate

41.

Perthane

94.

Boscalid

42.

Phenothrin

95.

Cyflumetofen

43.

Phenthoate

96.

Dichlobenil

44.

Phorate

97.

Dicofol

45.

Phosalone

98.

Esfenvalerate

46.

Piperonyl butoxide

99.

Flucythrinate

47.

Pirimiphos ethyl

100.

Flumethrin

48.

Pirimiphos methyl

101.

Formothion

49.

Piriproxyfen

102.

Mecarbam

50.

Pretilachlor

103.

Prometon

51.

Prochloraz

104.

Terbufos-sulfone

52.

Procymidone

105.

Triadimenol

53.

Propargite

 

4.2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS – Phương pháp thử: QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018))

TT

Tên chất

TT

Tên chất

106.

Bioresmethrin

110.

Famoxadone

107.

Chinomethionate

111.

Fluensulfone

108.

Dichlofluanid

112.

Pentachlorothioanisole

109.

Disulfoton

113.

Trifloxytrosbin metabolite

5. Ghi chú 5. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (phương pháp LC-MS/MS)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 168 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

5.1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp LC-MS/MS – Phương pháp thử: EN 15662:2018; AOAC 2007.01)

TT

Tên chất

TT

Tên chất

1.

Iprodione

68.

Triforine

2.

Aldicarb

69.

Vamidothion

3.

Aldicarb sulfone

70.

2-anilino-4,6- dimethylpyrimidin-5-ol

4.

Aldicarb sulfoxide

71.

2-trifluoromethyl benzamide

5.

Ametryn

72.

Abamectin

6.

Atrazine

73.

Allethrin

7.

Azoxystrobin

74.

Ametoctradin

8.

Bendiocarb

75.

Amitraz

9.

Bitertanol

76.

Amitraz metabolite

10.

Carbaryl

77.

Bentazone

11.

Carbendazim

78.

Bifenazatediazene

12.

Carbofuran

79.

Chlorantraniliprole

13.

Cymoxanil

80.

Chlordecone

14.

Cyproconazole

81.

Cinerin I

15.

Difenoconazole

82.

Cinerin II

16.

Diflubenzuron

83.

Clofentezine

17.

Dimethoate

84.

Cyantraniliprole

18.

Dimethomorph

85.

Demeton-S-Methyl

19.

Diuron

86.

Demeton-S-Methylsulfon

20.

Ethoprophos

87.

Dichloran

21.

Fenbuconazole

88.

Dichlorvos

22.

Fenobucarb

89.

Dinocap

23.

Hexaconazole

90.

Dinotefuran

24.

Imidacloprid

91.

Disulfoton-S-sulfone

25.

Indoxacarb

92.

Disulfoton-S-sulfoxide

26.

Acetamiprid

93.

Emamectin

27.

Isoprocarb

94.

Etoxazole

28.

Metalaxyl

95.

Famphur

29.

Methidathion

96.

Fenamiphos sulfone

30.

Methiocarb

97.

Fenamiphos sulphoxide

31.

Methomyl

98.

Fipronil Sulfone

32.

Monocrotophos

99.

Flubendiamide

33.

Oxamyl

100.

Fludioxinil

34.

Penconazole

101.

Fluopicolide

35.

Pirimicarb

102.

Fluopyram

36.

Prochloraz

103.

Flutriafol

37.

Profenofos

104.

Isopyrazam

38.

Propiconazole

105.

Isoxaflutole-DKN

39.

Propoxur

106.

Jasmolin I

40.

Propanil

107.

Jasmolin II

41.

Spinosad

108.

Mandipropamid

42.

Tebuconazole

109.

Methamidophos

43.

Tebufenozide

110.

Methiocarb sulfone

44.

Thiabendazole

111.

Methiocarb sulfoxide

45.

Thiacloprid

112.

Methoprene

46.

Thiamethoxam

113.

Methoxylfenozide

47.

Thiodicarb

114.

Metrafenone

48.

Trichlorfon

115.

Metyldinocap

49.

Alachlor

116.

N-2,4-dimethyl-N’methylformamide

50.

Chlortoluron

117.

Novaluron

51.

Coumaphos

118.

Omethoate

52.

Cycloxydim

119.

Penthiopyrad

53.

Dicrotophos

120.

Picoxystrobin

54.

Diniconazole

121.

Prochloraz Metabolite

55.

Edifenphos

122.

Prothioconazole

56.

Eprinomectin

123.

Pyrethrin I

57.

Ethiofencarb

124.

Pyrethrin II

58.

3-hydroxy carbofuran

125.

Pyriproxifen

59.

Imazail

126.

Sedaxane

60.

Isofenphos

127.

Spirotetramate

61.

Molinate

128.

Teflubenzuron

62.

Phoxim

129.

Thiacloprid

63.

Pyraclostrobin

130.

Thiophanate-methyl

64.

Pyrimethanil

131.

Tolfenpyrad

65.

Quinoxyfen

132.

Triflumizole

66.

Thiobencarb

133.

Zoxamide

67.

Thiophanate ethyl

 

5.2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp LC-MS/MS – Phương pháp thử: QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018))

TT

Tên chất

TT

Tên chất

134.

2,2-difluoro-1,3-benzodixole-4- carboxylic

152.

Haloxyfop

135.

2-Trifluoromethylbenzoic acid

153.

Hexythiazox

136.

5-Hydroxythiabendazole

154.

Imazamox

137.

Aminopyralid

155.

Imazapic

138.

Anilazine

156.

Imazapyr

139.

Clothianidin

157.

Isoxaflutole

140.

Cyhexatin

158.

Mesotrione

141.

DCSA (Dicamba desmethyl)

159.

Methacrifos

142.

Dodine

160.

Praziquantel

143.

E-Metaflumizone

161.

Saflufenacil

144.

Fenamidone

162.

Spinetoram

145.

Fenbutatin oxide

163.

Spirodiclofen

146.

Fenpyroximate

164.

Sulfoxaflor

147.

Fentin hydroxyde

165.

Terbufos-sulfoxide

148.

Fluazifop

166.

Tolyfluanid

149.

Flufenoxuron

167.

Triclopyr

150.

Fluxapyroxad

168.

Trinexapac-ethyl

151.

Gibberellin

 

5.3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp LC-MS/MS – Phương pháp thử: QTTN/KT3 273:2020 (Ref: EN 15662:2018))

TT

Tên chất

TT

Tên chất

169.

Acephate

172.

Clethodim

170.

Bifenazate

173.

Cyromazine

171.

Chlomequat

174.

Propamocarb

5.4. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp LC-MS/MS – Phương pháp thử: QTTN/KT3 274:2020 (Ref: EN 15662:2018))

TT

Tên chất

TT

Tên chất

175.

Amitrole

180.

Glufosinate

176.

Diquat

181.

Glyphosate

177.

Endothall

182.

MPPA (3-(methylphosphinico) propionic acid)

178.

Ethephone

183.

N-acetyl Glufosinate

179.

Fosetyl

184.

Paraquat

6. Ghi chú 6. Danh mục antibiotics (Phương pháp LC-MS/MS)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 178 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

TT

Tên chỉ tiêu

LOD công bố

(µg/kg)

1

Tylosin

10

2

Febantel

10

3

Doramectin

15

4

Spiramycin

100

5

Lincomycin

10

6

Dexamethasone

2

7

Albendazone

10

8

Imidocarb

25

9

Fenbendazole

10

10

Oxfendazole

50

11

Eprinomectin

10

12

Clenbuterol

10

13

Tetracycline

10

14

Chlotetracycline

10

15

Oxytetracycline

10

16

Procainbenzylpenniclin

2

17

Piperacillin

100

18

Benzyl Penicillin -G

2

19

Sulfadimidine

10

20

Ceftiofur

50

7. Ghi chú 7. Danh mục phẩm màu hữu cơ (Phương pháp sắc kí lỏng đầu dò DAD)

(Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 179 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định)

TT

INS

Tên phẩm màu

1.

102

Tartrazin

2.

104

Quinolin

3.

110

Sunset yellow FCF

4.

122

Carmoisin

5.

123

Amaranth

6.

124

Ponceau 4R

7.

127

Erythrosin

8.

129

Allura red AC

9.

132

Indigotin (Indigocarmin)

10.

133

Brilliant blue FCF

11.

143

Fast green FCF

12.

131

Patent Blue V
QUYẾT ĐỊNH 1060/QĐ-BYT NĂM 2022 GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
Số, ký hiệu văn bản 1060/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 02/05/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Y tế
Thể thao
Ngày ban hành 02/05/2022
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản