QUYẾT ĐỊNH 1059/QĐ-BYT NĂM 2022 GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 02/05/2022

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1059/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ hồ sơ đăng ký chỉ định/giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế, Biên bản kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu ngày 07/04/2022 và văn bản số 190/VYTCC-KTNN ngày 22/4/2022 của Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh về việc khắc phục điểm không phù hợp của đoàn kiểm tra, đánh giá giao nhiệm vụ cơ quan kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh, địa chỉ: số 159 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.

Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu; Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng (để biết);
– Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để phối hợp);
– Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
– UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
– Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
– Lưu: VT, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-BYT ngày 02 tháng 05 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. Danh mục sản phẩm hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Ghi chú

1

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Thực phẩm chức năng  

3

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm  

4

Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm  

5

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó

6

Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  

II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định

Các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định chỉ áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Đối với các chỉ tiêu kiểm nghiệm khác, Viện phải ký hợp đồng phụ với đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.

TT

Tên chỉ tiêu

Loại sản phẩm

Phương pháp thử

I

Lĩnh vực hóa lý

01

Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân

Phương pháp LC-ICP/MS

Thực phẩm chức năng

HD.PP.13/ TT. AAS

02

Xác định hàm lượng Sibutramine

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.19/TT.SK

(Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603)

03

Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg)

Kỹ thuật ICP-OES

Thực phẩm chức năng

HD.PP.37.1/TT.AAS

04

Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng)

HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2)

05

Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564)

06

Xác định hàm lượng Curcumine

Phương pháp HPLC/PDA

HD.PP.44/TT.SK

Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118

Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428

07

Xác định hàm lượng Coemzym Q10

Phương pháp HPLC/UV

AOAC 2008.07

08

Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.79/TT.SK

09

Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.81/TT.SK

10

Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.145/TT.SK

11

Xác định hàm lượng Vardenafil

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.144/TT.SK

12

Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.48-1/TT.SK

13

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS

Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

HD.PP16/TT.AAS

14

Xác định hàm lượng Cholesterol

Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS

Thực phẩm

AOAC 994.10

15

Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS)

HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS)

Ref. AOAC 2007.01

16

Xác định hàm lượng Chì (Pb)

Phương pháp ICP/MS

HD.PP.34/TT.AAS

Modify: AOAC 999.11

17

Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) – Phương pháp ICP/MS

HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11

18

Xác định độ pH

AOAC 981.12

19

Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein

Phương pháp chuẩn độ

HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20

20

Xác định hàm lượng tro tổng

AOAC 900.02

21

Xác định hàm lượng béo

HD.PP.06/ TT.LH

Ref. AOAC 991.36

22

Xác định độ ẩm

HD.PP.14-1/ TT.LH

Ref. AOAC 950.46

23

Xác định hàm lượng muối (NaCl) – Phương pháp chuẩn độ

AOAC 937.09

24

Định danh phẩm màu tổng hợp

TCVN 5517:1991

25

Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) – Phương pháp UV-VIS

(0.05-1) g/100g

26

Độ Brix

Thực phẩm

HD.PP.42/TT. AAS

27

Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV – 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40)

Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp – HPGe

WEAC.RN.Method3.0 – Version 9.1

28

Xác định hàm lượng Phospho – Phương pháp UV-VIS

AOAC 995.11

29

Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline)

Phương pháp LC-MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.21/TT. SK

(Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent)

30

Xác định hàm lượng Melamine – Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS)

TCVN 9048:2012

(ISO/TS 15495:2010)

31

Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb – Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.134-1/ TT.SK

(Ref. AOAC 2007.01)

32

Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin – Phương pháp GC-MS/MS

HD.PP.134-2/ TT.SK

(Ref. AOAC 2007.01)

33

Xác định hàm lượng Canxi

(Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.36/TT.AAS

Ref. AOAC 985.35

34

Xác định hàm lượng Taurine

Phương pháp HPLC-FLD

Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.05/TT.SK

Ref: AOAC 997.05

35

Xác định hàm lượng Vitamin A

Phương pháp HPLC – UV

HD.PP.36/TT.SK

Ref: AOAC 992.06

36

Xác định hàm lượng Vitamin E

Phương pháp HPLC-FLD

HD.PP.36/TT.SK

Ref: AOAC 992.03

37

Xác định hàm lượng Vitamin B12

Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS)

HD.PP.61/TT.SK

(LC/MS/MS)

Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008

38

Xác định hàm lượng Protein

AOAC 991.20

39

Xác định hàm lượng béo

AOAC 932.06

40

Xác định hàm lượng vitamin D3

Phương pháp LC-MS

HD.PP.34-1/ TT.SK

(Ref. AOAC 995.05)

41

Xác định hàm lượng DHA

Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID)

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

ISO 15885:2002(E)

42

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

HD.PP.37/TT.AAS

43

Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 – 5140)

44

Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin

Phương pháp LC-MS/MS

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.87/TT.SK

(Ref. CLG-AMG4.02)

45

Xác định hàm lượng Iod

Phương pháp ICP-MS

HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007

46

Xác định hàm lượng vitamin C

Phương pháp HPLC-UV

HD.PP.12/ TT.SK

(Ref. TCVN 8977:2011 )

47

Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide)

Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.23/TT.SK

48

Xác định hàm lượng Methanol

Phương pháp GC-FID

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ)

HD.PP.139/TT.SK

(Ref. TCVN 8010:2009 )

49

Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate

Phương pháp GC-FID

HD.PP.121/TT.SK

(Ref. TCVN 8011:2009 )

50

Xác định hàm lượng Acetaldehyde

Phương pháp GC-FID

HD.PP.133/TT.SK

(Ref. TCVN 8898:2012 )

51

Xác định hàm lượng Furfurol – Phương pháp GC-FID

HD.PP.123/TT.SK

(Ref. AOAC 972.11)

52

Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS

Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm

HD.PP.16.1/TT.AAS

53

Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) – Kỹ thuật ICP-OES

Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến

HD.PP.16.1/TT.AAS

54

Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg)

Kỹ thuật ICP-MS

Hương liệu thực phẩm

HD.PP.16.1/TT.AAS

55

Xác định tỷ trọng

HD.PP.92/TT.LH

Ref. AOAC 920.134

56

Xác định hàm lượng Florua (F) – Phương pháp IC

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

HD.PP.83/KXN.LH

57

Xác định hàm lượng Nitrit

Phương pháp IC

HD.PP.83/KXN.LH

58

Xác định hàm lượng Nitrat

Phương pháp IC

HD.PP.83/KXN.LHRef.: Method 300.1, EPA-1999

59

Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Anpha

Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng

TCVN 8879:2011

60

Xác định hàm lượng béo

Phô mai có bố sung vi chất dinh dưỡng

AOAC 933.05

61

Xác định tổng hoạt độ phóng xạ Beta trong nước không mặn – Phương pháp lắng đọng nguồn mỏng

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

TCVN 8879:2011

62

Xác định hàm lượng kim loại Đồng (Cu), Chromi (Cr), Mangan (Mn)

Phương pháp ICP/OES

SMEWW 3120B-2017

63

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd)

Phương pháp ICP – MS

SMEWW 3125B – 2017

64

Xác định các anion: chlorite, bromate, chlorate bằng phương pháp phân tích sắc ký ion – Phương pháp IC

HD.PP. 83-1/KXN.LH

Ref. Method 300.1, EPA- 1999

65

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Antimon (Sb), Seleni (Se), Thủy ngân (Hg), Bor (B), Bari (Ba), Niken (Ni), Molypden (Mo)

Phương pháp ICP/MS

HD.PP.21/TT.AAS

66

Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV – 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40)

Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp – HPGe

Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

WEAC.RN.Method3.0 – Version 9.1

67

Xác định hàm lượng nitơ toàn phần và protein

Nước tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng

TCVN 1764:2008

68

Xác định hàm lượng muối

TCVN 1764:2008

69

Xác định hàm lượng 3- monochloropropane 1,2diol (3-MCPD)

Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS)

AOAC 2000.01

70

Xác định hàm lượng acid (độ chua)

TCVN 1764:2008

71

Xác định hàm lượng tổng arsen vô cơ

Phương pháp AAS

Nước mắm có bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.12/ TT. AAS

72

Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và protein thô

TCVN 3705:1990

73

Xác định hàm lượng muối (NaCl)

TCVN 3701:2009

74

Xác định hàm lượng acid

TCVN 3702:2009

75

Xác định hàm lượng Nitơ ammoniac

TCVN 3706:1990

76

Xác định hàm lượng Histamine

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.11/TT.SK

(Ref. Application Note 5991- 1286 EN)

77

Xác định hàm lượng Nitơ axit amin

TCVN 3708-1990

78

Xác định hàm lượng Patulin

Phương pháp LC-MS/MS

Nước ép trái cây bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.31/TT.SK

(Ref. UCT 6103-03-01, 2014 & Ref. Food Analytical Methods, 2019, Vol 12, Issue 1,pp 76- 93)

79

Xác định hàm lượng vitamin C

Phương pháp HPLC-UV

Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.12/ TT.SK

(Ref. TCVN 8977:2011 )

80

Xác định Acesulfam-K

Phương pháp sắc ký lỏng đầu dò PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

81

Xác định Natri Benzoate

Phương pháp HPLC – PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

82

Xác định Kali Sorbate

Phương pháp HPLC – PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

83

Xác định hàm lượng Caffein

Phương pháp HPLC – PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

84

Xác định hàm lượng Saccharin

Phương pháp HPLC – PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

85

Xác định hàm lượng Aspartame

Phương pháp HPLC- PDA

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

86

Xác định hàm lượng Cyclamate – Phương pháp

HPLC- ELSD

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

87

Xác định hàm lượng Sucralose – Phương pháp HPLC- ELSD

HD.PP.01/TT.SK Ref: BSEN 12856

EUR 22727 EN

88

Xác định hàm lượng Butyl hydroxy anisol (BHA) và Butyl hydroxy toluen (BHT)

Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS)

Dầu thực vật có bổ sung vi chất

TCVN 6350:1998

89

Xác định hàm lượng tổng saponin trong cao sâm (Ginseng Extract)

Phương pháp trọng lượng

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ cao sâm

HD.PP.88/KXN.LH: (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2)

90

Xác định hàm lượng phenol thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút)

Phương pháp UV/Vis

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su, kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.10/KXN.LH-BB

Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT

Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT

Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT

91

Xác định hàm lượng Formaldehyde thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút)

Phương pháp định tính

HD.PP.02/KXN.LH-BB

Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT

Ref. QCVN 12-2: 2011/BYT

Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT

Ref. BS EN ISO 4614 : 2000

92

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadmi (Cd)

Phương pháp ICP-OES (thử vật liệu)

Dụng cụ, bao bì bằng nhựa chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.104/KXN.LH

Ref. QCVN 12-1:2011/BYT

93

Xác định hàm lượng cặn khô trong bao bì, dụng cụ bằng nhựa (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) – Phương pháp trọng lượng

HD.PP.94/KXN.LH

Ref. QCVN 12-1:2011/BYT

94

Xác định hàm lượng chỉ số Permanganat thôi nhiễm

HD.PP.6-2/KXN.LH

Ref. QCVN 12-1:2011/BYT

95

Xác định hàm lượng cặn khô thôi nhiễm (dụng cụ chứa đựng thực phẩm) Phương pháp trọng lượng

Dụng cụ, bao bì bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.95/KXN.LH

Ref. QCVN 12-3:2011/BYT

96

Xác định hàm lượng đường tổng số

Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng

TCVN 4074:2009

97

Xác định dư lượng aflatoxin B1, B2, G1, G2 Phương pháp HPLC-FLD

Ngũ cốc bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.04/TT.SK: 2019

Ref: AOAC 2005.08

98

Xác định hàm lượng Cacbon dioxit

Nước giải khát có gas bổ sung vi chất dinh dưỡng

TCVN 5563:2009

99

Xác định hàm lượng Rhodamin B Phương pháp HPLC/FLD – Phụ gia thực phẩm (Gia vị)

Phụ gia thực phẩm

TCVN 8670:2011

100

Xác định hàm lượng ẩm/ nước trong phụ gia thực phẩm – Phương pháp Karl Fischer

FAO JECFA MONOGRAPHS 1, VOL 4

TCVN 8900-1:2012

101

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES

Bao bì, dụng cụ bằng kim loại chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020

(Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT)

102

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid citric, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES

HD.PP.15/ KXN.LH-BB : 2020

(Ref. QCVN 12-3: 2011/BYT)

103

Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) thôi nhiễm (acid acetic 4%, 22±2°C, 24 giờ ±30 phút) Phương pháp ICP/OES

Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm có lòng sâu

HD.PP.12/ KXN.LH-BB : 2020

(Ref. QCVN 12-4: 2011/BYT)

104

Xác định kim loại nặng

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa, cao su chứa đựng, tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.121/ KXN.LH;01, 2021

(Ref. QCVN 12-1 2011/BYT, QCVN 12-2:2011/BYT)

105

Xác định cặn khô thôi nhiễm (acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng

Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-2:2011/BYT

106

Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 60°C, 30 phút) Phương pháp trọng lượng

QCVN 12-2:2011/BYT

107

Xác định hàm lượng Cadmi (Cd), Chì (Pb) Phương pháp ICP-OES

QCVN 12-2:2011/BYT

108

Xác định hàm lượng Antimon (Sb), Germani (Ge) (dịch ngâm acid acetic 4%, 60°C, 30 phút) Phương pháp ICP/OES

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

HD.PP.112/ KXN.LH:01, 2020

(Ref. QCVN 12-1: 2011/BYT)

109

Xác định cặn khô thôi nhiễm (nước, 40°C, 24 giờ) Phương pháp trọng lượng

Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-2:2011/BYT

110

Xác định hàm lượng Inositol Phương pháp LC- MS/MS

Nước giải khát có bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa có bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.42/ TT.SK:2020

111

Xác định hàm lượng Clenbuterol Phương pháp LC-MS/MS

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.68-1/ TT.SK: 2020

112

Xác định hàm lượng Febantel, Fenbendazole, Oxfendazole,

Thiabendazole Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.159/ TT.SK:2020

(Ref. AOAC 2007.01)

113

Xác định hàm lượng vitamin K1 Phương pháp HPLC-FLD

AOAC 999.15

114

Xác định hàm lượng Adenosine Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm chức năng

HD.PP.50-1/TT.SK: 2020

115

Xác định hàm lượng Choline, Choline Chloride, Choline Bitartrate tự do

Phương pháp LC-MS/MS

Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng, sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP. 115/ TT.SK:2020

116

Xác định hàm lượng VOCs (Benzen, Toluen, Xylen, Ethylbenzen, Styren, Monochlorobenzen, Dichlorobenzen, Trichlorobenzen) Phương pháp GC-MS

Nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

HD.PP.78/ TT.SK:2021

117

Xác định hàm lượng Acrylamide Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.111/ TT.SK:2021

118

Xác định hàm lượng Aldicarb, Carbofuran, Permethrin Phương pháp GC-MS/MS

HD.PP.32/ TT.SK:2021

119

Xác định hàm lượng Benzo (a) pyren Phương pháp GC-MS/MS

Thực phẩm, nước uống đóng chai. nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đá thực phẩm

HD.PP.71-1/ TT.SK:2021

120

Xác định hàm lượng 3- MCPD esters, 3- MCPD tự do, 2-MCPD esters, 2- MCPD tự do, Glycidyl fatty acid ester Phương pháp GC- MS/MS

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

AOAC 2018.03

121

Xác định hàm lượng thuốc thú y (Lincomycin, Diminazene, Isometamidium, Benzylpenicillin, Procaine Benzylpenicillin) Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.46/ TT.SK:2021

122

Xác định hàm lượng Immunoglobulin 0 (IgG) Phương pháp HPLC – PDA

HD.PP.156/ TT.SK:2020

123

Xác định hàm lượng vitamin B5 – Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.41/ TT SK:2020

124

Xác định hàm lượng vitamin B6 Phương pháp LC-MS/MS

Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.23/ TT SK:2020

125

Xác định hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật Phương pháp LC-MS/MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.134/ TT SK:2020

126

Xác định hàm lượng Nitrit, Nitrat

Phương pháp HPLC-PDA

Thực phẩm

HD.PP.07/ TT SK:2020

127

Xác định hàm lượng Biotin

Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.102/ TT SK:2020

128

Xác định hàm lượng Inosinic acid (Inosine 5′- rnonophosphate) va Guanilic acid (Guanosine 5′-monophosphate) Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.15/ TT SK:2020

129

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON) và Zearalenone (ZON) Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.27/ TT SK:2021

130

Xác định hàm lượng Fumonisin Phương pháp LC-MS/MS

HD.PP.28/ TT SK:2021

131

Xác định hàm lượng Polyols (Glucose, Fructose, Lactose, Saccharose, Isomalt) Phương pháp HPLC-FLD

HD.PP.20/ TT SK:2020

132

Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

HD.PP.36/TT.AAS 2018

133

Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Kali (K), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn)

Phương pháp ICP-OES

Thực phẩm

HD.PP.37.1/TT.AAS: 2019

134

Xác định hàm lượng Testosterone Phương pháp LC-MS/MS

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

HD.PP.48/ TT SK:2020

135

Xác định hàm lượng 1,3-Dimethylamylarnine (1,3-DMAA) và 1,3- Dimethylbutylainine (1,3-DMBA) Phương pháp LC- MS/MS

HD.PP.176/ TT SK:2021

136

Xác định hàm lượng Acid folic Phương pháp LC- MS/MS

HD.PP.136/ TT SK:2020

137

Xác định hàm lượng Seleni (Se)

Phương pháp ICP-MS

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.16/ TT.AAS: 2019

138

Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS

Các vi chất bổ sung vào thực phẩm

HD.PP.16/ TT.AAS: 2020

139

Định lượng Germani (Ge), Bạc (Ag), Bari (Ba), Molypden (Mo) , Niken (Ni), Nhôm (Al), Coban (Co), Chromi (Cr), Vanadi (V), Titani (Ti)

Phương pháp ICP-MS

HD.PP.11/ TT.AAS: 2019

140

Xác định hàm lượng Brom (Br)

Phương pháp ICP-MS

HD.PP.50/ TT.AAS: 2020

II

Chỉ tiêu vi sinh

01

Định tính Salmonella spp.

Thực phẩm chức năng

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

02

Định tính Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

03

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Thực phẩm chức năng

AOAC 966.23

04

Định lượng tổng số vi sinh vật  hiếu khí ở 30°C

TCVN 4884-1:2015

(ISO 4833-1:2013)

05

Định lượng coliforms, Escherichia coli

AOAC 966.24

06

Định lượng coliforms, Escherichia coli

AOAC 991.14

07

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật MPN

AOAC 987.09

08

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật trải đĩa

AOAC 975.55

09

Định lượng Clostridium perfringens

AOAC 976.30

10

Định lượng Bacillus cereus

AOAC 980.31

11

Định lượng nấm men – nấm mốc

TCVN 8275-1:2010

(ISO 21527-1:2008)

12

Định lượng tổng số nấm men – nấm mốc

TCVN 8275-2:2010

(ISO 21527-2:2008)

13

Định lượng nhanh tổng số nấm men – nấm mốc

AOAC 2014.05

14

Định lượng Enterobacteriaceae

Thực phẩm, Thực phẩm chức năng

ISO 21528-2:2017

15

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm có hoạt độ nước (aw) lớn hơn 0,95

TCVN 8275-1:2010

(ISO 21527-1:2008)

16

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm

AOAC 966.23

17

Định lượng coliforms và Escherichia coli

AOAC 966.24

18

Định lượng coliforms và Escherichia coli

AOAC 991.14

(TCVN 9975:2013)

19

Định lượng Enterobacteriaceae

TCVN 5518-2:2007

20

Định lượng Enterobacteriaceae

ISO 21528-2:2017

21

Định lượng Bacillus cereus

Thực phẩm

AOAC 980.31

22

Định lượng Clostridium perfringens

AOAC 976.30

23

Phát hiện Listeria monocytogenes

AOAC 993.12

24

Phát hiện Listeria monocytogenes

TCVN 7700-1:2007

25

Phát hiện Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

26

Định lượng Listeria monocytogenes

ISO 11290-2:2017

27

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

HD.PP.08.01/ TT.VS: 2018

(Ref. 3347/QĐ – BYT 31/7/2001)

28

Phát hiện Salmonella spp.

AOAC 967.27

29

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật MPN

AOAC 987.09

30

Định lượng Staphylococcus aureus

Kỹ thuật trải đĩa

AOAC 975.55

31

Định lượng Streptococcus faecalis

HD.PP.07.01/ TT.VS: 2018

(Ref. 3351 /QĐ – BYT 31/7/2001)

32

Định lượng vi khuẩn Lactobacillus

TCVN 5522:1991

33

Định lượng tổng số vi khuẩn sinh axit lactic ưa nhiệt trung bình

TCVN 7906:2008

(ISO 15214:1998)

34

Định lượng nấm men và nấm mốc trong sản phẩm có hoạt độ nước (aw) nhỏ hơn hoặc bằng 0,95

TCVN 8275-2:2010

(ISO 21527-2:2008)

35

Định lượng tổng số vi sinh vật ở 30°C

TCVN 4884-1:2015

(ISO 4833-1:2013)

36

Định lượng Bacillus cereus giả định

Thực phẩm

TCVN 4992:2005

(ISO 7932:2004)

37

Phát hiện Salmonella spp.

TCVN 10780-1:2017

(ISO 6579-1:2017)

38

Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase

TCVN 4830-1:2005

(ISO 6888-1:1999, AMD 1: 2003)

39

Định lượng Coliforms

TCVN 6848:2007

(ISO 4832:2006)

40

Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza

TCVN 7924-2:2008

(ISO 16649-2:2001)

41

Định lượng Enterobacteriaceae

Phương pháp petrifilm

AOAC 2003.01 (TCVN 9980:2013)

42

Định lượng Coliforms và E. coli

Đá thực phẩm, Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng chai

TCVN 6187-1:2009

43

Định lượng Coliforms và E. coli

ISO 9308-1:2014

AMD 1:2016

44

Định lượng Intestinal Enterococci (Faecal Streptococci)

TCVN 6189-2:2009

ISO 7899-2:2000 (E)

45

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

ISO 16266: 2006

TCVN 8881: 2011

46

Định lượng số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit (Clostridia)

ISO 6461 -2:1986 (E)

TCVN 6191-2:1996

47

Đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí tại 22°C, 37°C

ISO 6222:1999 (E)

48

Định lượng Bifidobacterium spp.

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có bổ sung Probiotic, sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

TCVN 9635:2013

(ISO 29981:2010)

49

Định lượng acid folic (Vitamin B9)

Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.38.01/ TT.VS:2021

(Ridascreen ® Fast folic acid kit – rBiopharm)

50

Định lượng Vitamin B12

Nước giải khát bổ sung vi chất dinh dưỡng

HD.PP.43/

TT.VS: 2021 (Ridascreen ® Fast Vitamin B12 kit – rBiopharm)

QUYẾT ĐỊNH 1059/QĐ-BYT NĂM 2022 GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
Số, ký hiệu văn bản 1059/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 02/05/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
Bộ máy hành chính
Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 02/05/2022
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản