QUYẾT ĐỊNH 425/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 17 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/20 17 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Du lịch sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT – VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2225/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chí nh trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chí nh tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Ninh Bì nh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chí nh công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 5; – Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Trung tâm tin học – Công báo; – VNPT Ninh Bình; – Lưu: VT, VP5, VP 7. MT 04/DL/VP7/QĐKSTTHC/2021 |
KT. CHỦ TỊCH Tống Quang Thìn |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
I. Lĩnh vực lữ hành | ||||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001628.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
|
x |
1.500.000 đồng/ giấy phép |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; – Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001616.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
750.000 đồng/ giấy phép |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; – Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
2.001622.000.00.00.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
1.000.000 đồng/ giấy phép |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
1.004628.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
325.000 đồng/thẻ |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.004623.000.00.00.H42 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
325.000 đồng/thẻ |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
1.001440.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
100.000 đồng/thẻ |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
1.004614.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
x |
– 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; – 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
1.001432.000.00.00.H42 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
TTPVHCC |
|
|
325.000 đồng/thẻ |
x |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ; – Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. – Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực lữ hành | ||||
1 |
2.001628.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thông tư số 47/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021. | Thủ tục hành chính này được công bố tại Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.001616.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | ||
3 |
2.001622.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | ||
4 |
1.004628.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | ||
5 |
1.004623.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | ||
6 |
1.001440.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | ||
7 |
1.004614.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. | ||
8 |
1.001432.000.00.00.H42 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
Tải về
|
QUYẾT ĐỊNH 425/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG LĨNH VỰC LỮ HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 425/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 04/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 04/05/2022 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Bình |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |