QUYẾT ĐỊNH 749/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 04/05/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 749/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, b sung một số điu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điu ca các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính ph hướng dn v nghiệp vụ kiểm soát th tục hành chính;

Căn c các Quyết định công b thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Số 58/QĐLĐTBXH ngày 26/01/2022; S 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022; S 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;

Xét đ nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mc thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, b sung; bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thm quyn giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

– Ban hành mới 34 thủ tục hành chính.

– Thay thế 02 thủ tục hành chính (s th tự 08,09 Mục II Phần A)bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (s th tự 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A; s thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần B và s thứ tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thhành kể từ ngày ký.

Điu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các s, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trn thuộc tnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
– TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tnh;
– Chủ tịch, các PCT UBND tnh;
– Như Điu 3;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Trung tâm Công báo – Tin học;
– Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH

Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP TỈNH

1. Th tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

3.000204 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp 09 ngày làm việc

– Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày -Cơ quan BHXH: 02 ngày

– UBND cấp huyện: 02 ngày

– UBND tnh: 02 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả của Cơ quan BHXH

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp huyện (sau khi có kết qu ca cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

– Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 ca Thủ tưng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

– Quyết định s 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022

11 ngày làm việc đối với trưng hợp phải xác minh

– Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày

– Cơ quan BHXH: 02 ngày

– UBND cấp huyện: 02 ngày

– UBND tỉnh: 02 ngày

2

3.000205 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động 09 ngày làm việc

– Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 03 ngày

– Cơ quan BHXH: 02 ngày

– UBND cấp huyện: 02 ngày

– UBND tnh: 02 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (sau khi có kết quả của cơ quan BHXH)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

– Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg

– Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH

11 ngày làm việc đi với trường hợp phải xác minh

– Doanh nghiệp đề nghị hỗ trợ: 05 ngày

– Cơ quan BHXH: 02 ngày

– UBND cấp huyện: 02 ngày

– UBND tỉnh: 02 ngày

2. Thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 20 ngàm việc Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chng liệt sĩ ly chng hoặc v khác 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đi với trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú ca cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

17 ngày kể từ ngày nhận đ giy tờ đi với trường hợp Sở Lao động – Thương binh Và Xã hội nơthường trú ca cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi qun lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

3

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định b sung vết thương và điều chnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an 84 ngày làm việc Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh 17 ngày làm việc Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010809

Giải quyết chế độ đi với thương binh đang hưng chế độ mất sức lao động 12 ngày làm việc đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

24 ngày làm việc đối với h sơ thương binh đang hưng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tt

6

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡntại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tnh quản lý về nuôi dưỡng ti gia đình 10 ngày làm việc – Trung tâm Điều dưỡng Người có công 04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010822

Giải quyết phụ cđặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% tr lên 12 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

8

1.010823

ng lại chế độ ưu đãi 12 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công 24 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú 24 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng 12 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơkhác theo nguyện vọng ca đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cp thờ cúng liệt sĩ 10 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

13

1.010830

Di chuyn hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ v an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng cđại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 09 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trn Phú, Phường 4, thành ph Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ 06 ngày làm việc – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưđãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH C

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân ca người có công 0ngày làm việc – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp 

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưđãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CP: XÃ – HUYỆN – TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB&XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưđãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB&XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưđãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

3

1.010805

Giải quyết chế độ Ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05

– Phòng Lao động – TB&XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ca UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưđãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010806

Công nhận thương binh, người hưng chính sách như thương binh 24 ngày làm việc

– UBND cp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB &XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010810

Công nhận đối vi người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 204 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơbị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chng nhận bị thương – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
Trên 207 ngày làm việc đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do y ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

6

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tnh quản lý 17 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB &XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 05 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010816

Công nhận và gii quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhim chất độc hóa học 84 ngày đi với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

89 ngày đi với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng
31 ngày đi với trường hợp có vợ hoặc có chng nhưng không có con đ

8

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ ca người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 96 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB&XH: 07 ngày

– Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 24 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010818

Công nhận vả giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao đng – TB &XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010819

Giải quyết chế độ ngưi hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ t quc và làm nghĩa vụ quốc tế 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB &XH: 07 ngày

– S Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng 24 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB &XH: 07 ngày

– S Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010824

Hưởng trợ cp khi người có công đang hưng trợ cp ưu đãi từ trần 24 ngày làm việc đối với trợ cấp một lần và mai táng – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công vi cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

31 ngày làm việc đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
43 ngày làm việc đi với trợ cp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưng hàng tháng

13

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ 24 ngày làm việc

– UBND cp xã: 05 ngày

– Phòng Lao động – TB &XH: 07 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN  CP TNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010811

Lập s theo dõi, cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ s nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương qun lý 42 ngày làm việc

– Phòng Lao động – TB&XH: 22 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 20 ngày

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính còng ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc h thng giáo dục quc dân 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an qun lý – Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

– Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu ca UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

15 ngày làm việc đi với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý

VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ – CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010814

Cp bổ sung hoặc cp lại giy chng nhn người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 17 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– S Lao động TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu ca UBNcấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng 37 ngày làm việc

– UBND cấp xã: 05 ngày

– Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày

– Sở Lao động – TB&XH: 12 ngày

– Bộ phận tiếp nhn và trả kết qu ca UBNcấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, B SUNG

(Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 08, 09 Mục II phần A) ban bành tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ch tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 05 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

– Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

– Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 Quy định chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đng;

– Quyết định s 58/QĐ-LĐBTXH ngày 26/01/2022.

2

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết 05 ngày làm việc – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

(Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)

Không

– Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH

– Quyết định số 58/QĐ-LĐBTXH

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Bãi bỏ 62 thủ tục hành chính (số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39,40, 42, 43, 44, 45, 46 ,47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 Mục II Phần A)(số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phn B)(s th tự 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39 Phn C) ban hành tại danh mc kèm theo Quyết đnh s 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 ca Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy đnh việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

2.000978

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sc lao động – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Sở LĐ-TB&XH

2

1.002252

Thủ tục hưng mai táng phí, trợ cấp mt lần khi người có công với cách mạng từ trần – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND xã, Phòng LĐ-TB&XH; S LĐ-TB&XH

3

1.002271

Thủ tục giải quyết trợ cp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐTB&XH

4

1.004967

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãđối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

– Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

– Bị tạm đình ch do xut cnh trái phép nay trở về nước cư trú;

– Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưng chế độ;

– Bị tạm đình chỉ chế độ ch xác minh ca cơ quan điều tra

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐTB&XH

5

1.002305

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐTB&XH

6

1.002354

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chng hoặc vợ khác – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Sở LĐ-TB&XH.

7

1.002363

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

8

1.002377

Thủ tục giải quyết chế độ đi với thương binh, người hưng chính sách như thương binh – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Trưng công an huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan

9

1.002382

Thủ tục giám định vết thương còn sót – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

Sở Lao động – Thương binh về Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh tr lên

10

1.002393

Thủ tục giải quyết chế độ đốvới thương binh đồng thời là bệnh binh – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, S LĐ-TB&XH

11

1.002410

Thủ tục giải quyết hưng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ- TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quc phòng

12

1.003351

Thủ tục giải quyết hưng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học – Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ-TB&XH, Sở Y tế

13

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch btù, đày – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, S LĐ- TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

14

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH

15

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH

16

1.002449

Thủ tục sửa đi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, S LĐ-TB&XH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền

17

1.002487

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, S LĐTBXH, Cơ quan liên quan

18

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBNcấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, S LĐ-TB&XH

19

1.002519

Th tc giải quyết chế độ ưu đãi đi với Bà mẹ Việt Nam anh hùng – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

20

1.002720

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền

21

1.002741

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan

22

1.002745

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH

23

1.003025

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cp xã, S LĐ-TB&XH

24

1.003042

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, các cơ quan có liên quan

25

1.003057

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đi với người có công với cách mạng và con của họ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học

26

1.003159

Thủ tục hỗ trợ, di chuyn hài cốt liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYN

1

2.001375

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH

2

2.001378

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hi chức năng – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

Phòng LĐ-TB&XH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ

1

2.001382

Thủ tục xác nhận vàđơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã

2

1.003337

Thủ tục ủy quyền hưng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi – Nghị định s 131/2021/NĐ-CP

– Quyết định s 108/QĐ-LĐTBXH

UBND cấp xã

 

QUYẾT ĐỊNH 749/QĐ-UBND CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Số, ký hiệu văn bản 749/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 04/05/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 04/05/2022
Cơ quan ban hành Lâm Đồng
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản