QUYẾT ĐỊNH 1150/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 960/TTr-SVHTTDL ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ; – Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm); – Sở Nội vụ; – Trung tâm Hành chính công tỉnh; – Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy |
CHỦ TỊCH Lê Tuấn Phong |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC) | |||||||||
01 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
09 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Có |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
02 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 4 |
Có |
Lệ phí: 750.000 đồng/giấy phép |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
03 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 4 |
Có |
Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
04 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 07 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 4 |
Có |
Lệ phí: 100.000 đồng /thẻ |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
05 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Có |
Lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
06 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Có |
Lệ phí: 325.000 đồng /thẻ |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
07 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Có |
Lệ phí: 325.000 đồng/thẻ |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
08 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL. |
Mức độ 3 |
Có |
Lệ phí:
– 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. – 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL. – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung lệ phí |
Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC nêu trên thực hiện theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi về thời gian giải quyết TTHC).
QUYẾT ĐỊNH 1150/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1150/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 09/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 09/05/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |