QUYẾT ĐỊNH 1533/QĐ-UBND NĂM 2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1533/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số: 204/TTr-SVHTT ngày 12/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 120 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình. Trong đó: 93 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 20 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 28/04/202021, Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 và Quyết định số 4221/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 của UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ; – Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy; – Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố; – Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố; – VP UBTP: CVP, PVP các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC, HCTC, TH-CB; – Cổng giao tiếp điện tử Thành phố; – Lưu: VT, KSTTHC(Quyên). |
KT. CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu |
Ghi chú |
|
I. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao (91 quy trình): | ||||
1. |
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
QT-01 |
QT-QLDS 01 |
1 |
2. |
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
QT-02 |
QT-QLDS 02 |
3 |
3. |
Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
QT-03 |
QT-QLDS 03 |
4 |
4. |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
QT-04 |
QT-QLDS 04 |
5 |
5. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
QT-05 |
QT-QLDS 05 |
8 |
6. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
QT-06 |
QT-QLDS 06 |
9 |
7. |
Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với Bảo tàng cấp Tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích |
QT-07 |
QT-QLDS 07 |
6 |
8. |
Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
QT-08 |
QT-QLDS 08 |
7 |
9. |
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
QT-09 |
QT-QLDS 09 |
2 |
10. |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
QT-10 |
QT-QLDS 10 |
10 |
11. |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
QT-11 |
QT-QLDS 11 |
11 |
12. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
QT-12 |
QT-QLDS 12 |
12 |
13. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
QT-13 |
QT-QLDS 13 |
13 |
14. |
Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; – Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
QT-14 |
QT-QLNT 01 |
14 |
15. |
Thủ tục Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
QT-15 |
QT-QLNT 02 |
15 |
16. |
Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-16 |
QT-QLNT 03 |
21 |
17. |
Thủ tục Cấp Giấy phép triển lãm Mỹ thuật (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-17 |
QT-QLNT 04 |
18 |
18. |
Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-18 |
QT-QLNT 05 |
22 |
19. |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền Sở Văn hóa và Thể thao) |
QT-19 |
QT-QLNT 06 |
17 |
20. |
Thủ tục Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
QT-20 |
QT-QLNT 07 |
19 |
21. |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
QT-21 |
QT-QLNT 08 |
28 |
22. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
QT-22 |
QT-QLNT 09 |
29 |
23. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
QT-23 |
QT-QLNT 10 |
30 |
24. |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
QT-24 |
QT-QLNT 11 |
31 |
25. |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm Điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
QT-25 |
QT-QLNT 12 |
42 |
26. |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
QT-26 |
QT-QLNT 13 |
40 |
27. |
Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
QT-27 |
QT-QLNT 14 |
60 |
28. |
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
QT-28 |
QT-QLNT 15 |
39 |
29. |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
QT-29 |
QT-QLNT 16 |
23 |
30. |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
QT-30 |
QT-QLNT 17 |
24 |
31. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
QT-31 |
QT-QLNT 18 |
25 |
32. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
QT-32 |
QT-QLNT 19 |
26 |
33. |
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
QT-33 |
QT-QLNT 20 |
27 |
34. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
QT-34 |
QT-QLNT 21 |
20 |
35. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
QT-35 |
QT-QLNT 22 |
16 |
36. |
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
QT-36 |
QT-XDNSVH&GĐ01 |
32 |
37. |
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
QT-37 |
QT-XDNSVH&GĐ02 |
33 |
38. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-38 |
QT–XDNSVH&GĐ03 |
45 |
39. |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-39 |
QT-XDNSVH&GĐ04 |
47 |
40. |
Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-40 |
QT-XDNSVH&GĐ05 |
48 |
41. |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-41 |
QT-XDNSVH&GĐ06 |
50 |
42. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
QT-42 |
QT-XDNSVH&GĐ07 |
51 |
43. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
QT-43 |
QT-XDNSVH&GĐ08 |
52 |
44. |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
QT-44 |
QT-XDNSVH&GĐ09 |
53 |
45. |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
QT-45 |
QT-XDNSVH&GĐ10 |
54 |
46. |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
QT-46 |
QT-XDNSVH&GĐ11 |
55 |
47. |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
QT-47 |
QT-XDNSVH&GĐ12 |
56 |
48. |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-48 |
QT-XDNSVH&GĐ13 |
46 |
49. |
Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND Thành phố) |
QT-49 |
QT-XDNSVH&GĐ14 |
49 |
50. |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
QT-50 |
QT-XDNSVH&GĐ15 |
41 |
51. |
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc.
(Bước thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc) |
QT-51 |
QT-QLVH 01 |
43 |
52. |
Thủ tục Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
QT-52 |
QT-QLVH 02 |
37 |
53. |
Thủ tục Tiếp nhận Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
QT-53 |
QT-QLVH 03 |
36 |
54. |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường |
QT-54 |
QT-QLVH 04 |
34 |
55. |
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
QT-55 |
QT-QLVH 05 |
35 |
56. |
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
QT-56 |
QT-QLVH 06 |
44 |
57. |
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
QT-57 |
QT-QLVH 07 |
38 |
58. |
Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
QT-58 |
QT-TV 01 |
57 |
59. |
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
QT-59 |
QT-TV 02 |
58 |
60. |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
QT-60 |
QT-TV 03 |
59 |
61. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
QT-61 |
QT-QLTDTT01 |
74 |
62. |
Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
QT-62 |
QT-QLTDTT 02 |
71 |
63. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
QT-63 |
QT-QLTDTT 03 |
81 |
64. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
QT-64 |
QT-QLTDTT 04 |
78 |
65. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
QT-65 |
QT-QLTDTT 05 |
69 |
66. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
QT-66 |
QT-QLTDTT 06 |
80 |
67. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
QT-67 |
QT-QLTDTT 07 |
79 |
68. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
QT-68 |
QT-QLTDTT 08 |
75 |
69. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
QT-69 |
QT-QLTDTT 09 |
77 |
70. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
QT-70 |
QT-QLTDTT 10 |
72 |
71. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
QT-71 |
QT-QLTDTT 11 |
86 |
72. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
QT-72 |
QT-QLTDTT 12 |
82 |
73. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
QT-73 |
QT-QLTDTT 13 |
85 |
74. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
QT-74 |
QT-QLTDTT 14 |
76 |
75. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
QT-75 |
QT-QLTDTT 15 |
84 |
76. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
QT-76 |
QT-QLTDTT 16 |
73 |
77. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
QT-77 |
QT-QLTDTT 17 |
68 |
78. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
QT-78 |
QT-QLTDTT 18 |
61 |
79. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
QT-79 |
QT-QLTDTT 19 |
62 |
80. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
QT-80 |
QT-QLTDTT 20 |
88 |
81. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
QT-81 |
QT-QLTDTT 21 |
70 |
82. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
QT-82 |
QT-QLTDTT 22 |
63 |
83. |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
QT-83 |
QT-QLTDTT 23 |
64 |
84. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
QT-84 |
QT-QLTDTT 24 |
83 |
85. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
QT-85 |
QT-QLTDTT 25 |
66 |
86. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
QT-86 |
QT-QLTDTT 26 |
67 |
87. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
QT-87 |
QT-QLTDTT 27 |
87 |
88. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
QT-88 |
QT-QLTDTT 28 |
89 |
89. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
QT-89 |
QT-QLTDTT 29 |
90 |
90. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
QT-90 |
QT-QLTDTT 30 |
91 |
91. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Rổ |
QT-91 |
QT-QLTDTT 31 |
92 |
92. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
QT-92 |
QT-QLTDTT 32 |
93 |
93. |
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT-93 |
QT-QLTDTT 33 |
65 |
II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố (20 Quy trình): | ||||
94. |
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
QT-94 |
|
01 |
95. |
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp) |
QT-95 |
|
02 |
96. |
Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT-96 |
|
06 |
97. |
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
QT-97 |
|
07 |
98. |
Thủ tục Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT-98 |
|
8 |
99. |
Thủ tục Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
QT-99 |
|
9 |
100 |
Thủ tục Xét tặng danh hiệu “Khu dân cư văn hóa hàng năm” |
QT-100 |
|
04 |
101 |
Thủ tục Xét tặng Giấy khen “Khu dân cư văn hóa” |
QT-101 |
|
05 |
102 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức Lễ hội |
QT-102 |
|
10 |
103 |
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội |
QT-103 |
|
11 |
104 |
Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT-104 |
|
12 |
105 |
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT-105 |
|
13 |
106 |
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
QT-106 |
|
14 |
107 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-107 |
|
15 |
108 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-108 |
|
16 |
109 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-109 |
|
17 |
110 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-110 |
|
18 |
111 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-111 |
|
19 |
112 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện) |
QT-112 |
|
20 |
113 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đặt chuẩn văn hóa” |
QT-113 |
|
03 |
III. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố (7 Quy trình): | ||||
114 |
Thủ tục Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã |
QT-114 |
|
03 |
115 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QT-115 |
|
04 |
116 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QT-116 |
|
05 |
117 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
QT-117 |
|
06 |
118. |
Thủ tục công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QT-118 |
|
07 |
119 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa |
QT-119 |
|
02 |
120 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
QT-120 |
|
01 |
QUYẾT ĐỊNH 1533/QĐ-UBND NĂM 2022 PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1533/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 10/05/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hà Nội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |