QUYẾT ĐỊNH 261/QĐ-UBND NĂM 2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 233/TB-HĐTĐ ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2022 (kèm Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Kon Tum về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời 2021-2030 thành phố Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 43.601,18ha, trong đó:
– Đất nông nghiệp: 26.109,07 ha.
– Đất phi nông nghiệp: 17.331,87 ha.
– Đất chưa sử dụng: 160,24 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 6.703,64 ha, trong đó:
– Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 6.614,17 ha.
– Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 89,47 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 96,02 ha, trong đó:
– Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 52,67 ha.
– Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 43,35 ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum.
Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 202 -2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế – xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Kon Tum.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của thành phố Kon Tum có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Thường trực Tỉnh ủy (B/c); – Thường trực HĐND tỉnh (B/c); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình; – Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Ngọc Sâm |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
43.601,18 |
100 |
|
|
43.601,18 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.617,03 |
74,81 |
|
|
26.109,07 |
59,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.728,46 |
6,26 |
|
|
2.469,13 |
5,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.267,05 |
5,2 |
|
|
2.007,72 |
4,6 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.779,23 |
29,31 |
|
|
6.549,87 |
15,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16.091,42 |
36,91 |
|
|
13.049,19 |
29,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
344,57 |
0,79 |
|
|
341,57 |
0,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
625,73 |
1,44 |
|
|
2.330,80 |
5,35 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
523,56 |
1,2 |
|
|
523,56 |
1,2 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,98 |
0,07 |
|
|
32,8 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,64 |
0,04 |
|
|
1.335,71 |
3,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.727,89 |
24,6 |
|
|
17.331,87 |
39,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
830,3 |
1,9 |
|
|
1.231,10 |
2,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,13 |
0,04 |
|
|
41,38 |
0,09 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
166,8 |
0,38 |
|
|
250,75 |
0,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
89,84 |
0,21 |
|
|
834,69 |
1,91 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
20,71 |
0,05 |
|
|
726,97 |
1,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
117,19 |
0,27 |
|
|
200,07 |
0,46 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
0 |
|
|
43,3 |
0,1 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
167,53 |
0,38 |
|
|
659,99 |
1,51 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5.548,95 |
12,74 |
|
|
8.040,79 |
18,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
1.348,30 |
3,09 |
|
|
2.895,83 |
6,64 |
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
133,24 |
0,31 |
|
|
265,73 |
0,61 |
– |
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
10,13 |
0,02 |
|
|
130,13 |
0,3 |
– |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
15,25 |
0,03 |
|
|
27,92 |
0,06 |
– |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
133,69 |
0,31 |
|
|
201,28 |
0,46 |
– |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
31,14 |
0,07 |
|
|
96,82 |
0,22 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.739,73 |
8,58 |
|
|
4.116,57 |
9,44 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,61 |
0 |
|
|
2,12 |
0,01 |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
1,94 |
0 |
|
|
1,94 |
0,01 |
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,47 |
0,01 |
|
|
8,57 |
0,02 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,33 |
0,11 |
|
|
64,27 |
0,15 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
72,54 |
0,17 |
|
|
206,86 |
0,47 |
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,72 |
0,01 |
|
|
0,72 |
0,01 |
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,35 |
0,01 |
|
|
4,35 |
0,01 |
– |
Đất chợ |
DCH |
3,51 |
0,01 |
|
|
14,68 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,69 |
0,05 |
|
|
33,46 |
0,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
17,99 |
0,04 |
|
|
307,91 |
0,71 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.749,14 |
4,01 |
|
|
2.437,89 |
5,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.357,30 |
3,11 |
|
|
1.830,42 |
4,2 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,38 |
0,14 |
|
|
132,29 |
0,3 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,89 |
0,02 |
|
|
10,39 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,63 |
0 |
|
|
1,63 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
327,19 |
0,75 |
|
|
309,88 |
0,71 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
MNC |
206,58 |
0,47 |
|
|
206,58 |
0,47 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,62 |
0,04 |
|
|
32,37 |
0,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
256,26 |
0,59 |
|
|
160,24 |
0,37 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.614,17 |
173,03 |
58,97 |
707,57 |
62,72 |
93,51 |
4,23 |
122,18 |
157,32 |
128,09 |
92,88 |
440,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
234,33 |
|
|
24,16 |
|
|
|
|
1,73 |
14,06 |
48,09 |
17,60 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.797,56 |
80,28 |
55,69 |
271,96 |
34,65 |
93,51 |
4,23 |
122,18 |
155,59 |
70,23 |
44,79 |
196,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.516,12 |
90,65 |
3,28 |
411,45 |
28,07 |
|
|
|
|
43,80 |
|
226,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,18 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
89,47 |
12,24 |
0,88 |
9,02 |
1,89 |
1,75 |
0,70 |
1,73 |
|
7,44 |
4,80 |
7,39 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đăk Blà |
Xã Đăk Cấm |
Xã Đăk Năng |
Xã Đăk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hòa Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
6.614,17 |
664,86 |
647,21 |
51,44 |
600,45 |
196,88 |
848,52 |
1.019,07 |
174,04 |
215,16 |
155,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
234,33 |
17,63 |
14,70 |
|
20,50 |
15,98 |
29,26 |
28,70 |
0,30 |
|
1,62 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2.797,56 |
394,88 |
215,31 |
21,89 |
298,70 |
146,52 |
220,67 |
206,80 |
36,88 |
49,96 |
76,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.516,12 |
246,77 |
416,20 |
29,55 |
281,25 |
34,38 |
553,49 |
771,27 |
136,86 |
165,20 |
77,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
59,98 |
5,58 |
|
|
|
|
42,10 |
12,30 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,18 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
89,47 |
2,00 |
14,20 |
3,45 |
6,50 |
0,27 |
0,17 |
1,70 |
11,04 |
2,30 |
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Phường Duy Tân |
Phường Lê Lợi |
Phường Ngô Mây |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Quang Trung |
Phường Quyết Thắng |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trường Chinh |
Xã Chư Hreng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,35 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
|
1,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,80 |
|
1,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
1,40 |
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,00 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đăk Blà |
Xã Đăk Cấm |
Xã Đăk Năng |
Xã Đăk Rơ Wa |
Xã Đoàn Kết |
Xã Hòa Bình |
Xã Ia Chim |
Xã Kroong |
Xã Ngọk Bay |
Xã Vinh Quang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,67 |
|
|
|
|
|
52,67 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
27,67 |
|
|
|
|
|
27,67 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,00 |
|
|
|
|
|
25,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,35 |
|
|
3,45 |
0,50 |
|
21,70 |
0,70 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,60 |
|
|
|
0,50 |
|
10,70 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,00 |
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,15 |
|
|
3,45 |
|
|
|
0,70 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pb 10/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ KON TUM
STT |
Tên công trình dự án |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm |
|
TỔNG |
|
19,177.88 |
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh |
|
875.18 |
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
850.60 |
|
1 |
Trụ sở Đại đội thông tin |
CQP |
3.00 |
Xã Đăk Blà |
2 |
Sở chỉ huy BCHQS tỉnh Kon Tum |
CQP |
47.80 |
Xã Đăk Blà |
3 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Blà |
CQP |
0.10 |
Xã Đăk Blà |
4 |
Thao trường huấn luyện tại xã Đắk Blà |
CQP |
1.81 |
Xã Đăk Blà |
5 |
Sở chỉ huy-Ban chỉ huy quân sự thành phố |
CQP |
8.30 |
Phường Duy Tân |
6 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Cấm |
CQP |
0.10 |
Xã Đăk Cấm |
7 |
Khu sơ tán ban CHQS tỉnh |
CQP |
9.00 |
Xã Đăk Cấm |
8 |
Căn cứ chiến đấu |
CQP |
210.00 |
Xã Đăk Blà |
9 |
Đại đội thiết giáp trinh sát |
CQP |
10.00 |
Xã Đăk Cấm |
10 |
Kho đạn |
CQP |
50.00 |
Xã Đăk Cấm |
11 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Duy Tân |
CQP |
0.70 |
Phường Duy Tân |
12 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đak Năng |
CQP |
0.80 |
Xã Đak Năng |
13 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Rơ Wa |
CQP |
0.10 |
Xã Đăk Rơ Wa |
14 |
Mở rộng lực lượng Sư Đoàn 10-Quân Đoàn 3 |
CQP |
202.00 |
Xã Hòa Bình |
15 |
Khu sơ tán, thao trường huấn luyện, căn cứ hậu phương, khu sản xuất. |
CQP |
300.00 |
Xã Hòa Bình – Xã Chư Hreng |
16 |
Thao trường huấn luyện tại xã Đak Năng |
CQP |
0.80 |
Xã Đak Năng |
17 |
Thao trường huấn luyện tại xã Hòa Bình |
CQP |
1.00 |
Xã Hòa Bình |
18 |
Thao trường huấn luyện |
CQP |
0.48 |
Xã Ngọk Bay |
19 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Ngọk Bay |
CQP |
0.20 |
Xã Ngọk Bay |
20 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Nguyễn Trãi |
CQP |
0.04 |
Phường Nguyễn Trãi |
21 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Quang Trung |
CQP |
0.10 |
Phường Quang Trung |
22 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Trần Hưng Đạo |
CQP |
0.04 |
Phường Trần Hưng Đạo |
23 |
Thao trường huấn luyện tại xã Ia chim |
CQP |
2.50 |
Xã Ia Chim |
24 |
Thao trường huấn luyện tại phường Ngô Mây |
CQP |
1.00 |
Phường Ngô Mây |
25 |
Thao trường huấn luyện tại xã Kroong |
CQP |
0.63 |
Xã Kroong |
26 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Vinh Quang |
CQP |
0.10 |
Xã Vinh Quang |
1.2 |
Đất an ninh |
CAN |
24.58 |
|
27 |
Trụ sở công an xã Chư Hreng |
CAN |
0.10 |
Xã Chư Hreng |
28 |
Trụ sở làm việc công an tỉnh Kon Tum |
CAN |
16.00 |
Xã Đăk Blà |
29 |
Trụ sở Công An xã |
CAN |
0.10 |
Xã Đăk Blà |
30 |
Di dời nhà công an về gần nhà công vụ |
CAN |
0.10 |
Phường Thống Nhất |
31 |
Kho tạm giữ tang vật công an |
CAN |
2.50 |
Phường Duy Tân |
32 |
Phòng hỗ trợ tư pháp tỉnh Kon Tum |
CAN |
1.50 |
Phường Duy Tân |
33 |
Trụ sở làm việc của Công An TP |
CAN |
1.20 |
Phường Duy Tân |
34 |
Trụ sở Công an phường Duy Tân |
CAN |
0.80 |
Phường Duy Tân |
35 |
Công an xã Đăk Cấm |
CAN |
0.20 |
Xã Đăk Cấm |
36 |
Trụ sở công an xã Đăk Năng |
CAN |
0.30 |
Xã Đak Năng |
37 |
Trụ sở công an xã Đăk Rơ Wa |
CAN |
0.10 |
Xã Đăk Rơ Wa |
38 |
Trụ sở công an xã Hòa Bình |
CAN |
1.00 |
Xã Hòa Bình |
39 |
Trụ sở công an xã Ia Chim |
CAN |
0.05 |
Xã Ia Chim |
40 |
Trụ sở công an xã Kroong |
CAN |
0.30 |
Xã Kroong |
41 |
Trụ sở công an xã Ngọk Bay |
CAN |
0.20 |
Xã Ngọk Bay |
42 |
Trụ sở công an xã Vinh Quang |
CAN |
0.13 |
Xã Vinh Quang |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
18,312.48 |
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83.95 |
|
43 |
Khu Công nghiệp Sao Mai |
SKK |
83.95 |
Xã Hòa Bình |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
791.38 |
|
44 |
Dự án: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp tại phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm, thành phố |
SKN |
49.10 |
Xã Đắk Cấm |
SKN |
13.50 |
Phường Ngô Mây |
||
45 |
Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
SKN |
70.00 |
Xã Hòa Bình |
46 |
Các Cụm công nghiệp tại xã Ia Chim và xã Hòa Bình |
SKN |
569.50 |
Xã Ia Chim, Hòa Bình |
47 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Thanh |
SKN |
70.28 |
Phường Ngô Mây |
48 |
Cụm CN-TTCN |
SKN |
19.00 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2.3 |
Đất giao thông |
DGT |
949.92 |
|
49 |
Đường giao thông từ Quốc Lộ 14 đi Tỉnh lộ 671 |
DGT |
23.75 |
Xã Chư Hreng |
DGT |
27.95 |
Xã Đoàn Kết |
||
30.00 |
Xã Ia Chim |
|||
3.30 |
Phường Nguyễn Trãi |
|||
2.39 |
Phường Quang Trung |
|||
50 |
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500- Km52 (giao với đường HCM) |
DGT |
6.77 |
Thành phố Kon Tum |
51 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Tỉnh Lộ 675 đoạn từ Km0-Km24 |
DGT |
22.00 |
Thành phố Kon Tum |
52 |
Đường cao tốc Bờ Y – Ngọc Hồi – Pleiku |
DGT |
193.00 |
Thành phố Kon Tum |
53 |
Đường sắt tuyến Đà Nẵng-Kon Tum- Gia Lai-Đắk Lắk- Đắk Nông- Bình Phước |
DGT |
|
Thành phố Kon Tum |
54 |
QL 24 nối dài |
DGT |
|
Thành phố Kon Tum |
55 |
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim( tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối Tỉnh Lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy |
DGT |
5.40 |
Xã Ia Chim |
56 |
Đường Giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 671 đến nhà bà Y Wơng thôn Plei Groi |
DGT |
0.14 |
Xã Chư Hreng |
57 |
Đường đi khu sản xuất và phát triển du lịch núi Chư Hreng |
DGT |
3.00 |
Xã Chư Hreng |
58 |
Bến xe |
DGT |
1.73 |
Xã Đăk Blà |
59 |
Đường vào khu sản xuất để thi công công trình: Hồ chứa cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla xã Đăk BLà |
DGT |
4.00 |
Xã Đăk Blà |
60 |
Dự án tuyến tránh thành phố Kon Tum |
DGT |
10.51 |
Xã Đăk Blà |
23.66 |
Xã Đăk Rơ Wa |
|||
16.81 |
Xã Chư Hreng |
|||
15.84 |
Xã Hòa Bình |
|||
10.75 |
Xã Đăk Cấm |
|||
9.00 |
Phường Ngô Mây |
|||
61 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp khai thác quỹ đất |
DGT |
15.90 |
Xã Đăk Blà |
62 |
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.92 |
Xã Đăk Blà |
63 |
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Jơ Drẻ, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.11 |
Xã Đăk Blà |
64 |
Đường từ Trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng đến khu sản xuất thuộc thôn Kon Mơ nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.50 |
Xã Đăk Blà |
65 |
Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.34 |
Xã Đăk Blà |
66 |
Quy hoạch giao thông nông thôn (làm mới, mở |
DGT |
1.00 |
Xã Đăk Blà |
67 |
Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
DGT |
69.44 |
Phường Thống Nhất, Phường Thắng Lợi |
68 |
Công trình Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum – Giai đoạn 2 (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) – Lý trình Km4+44,04- Km6+570,41. |
DGT |
8.32 |
Xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa |
69 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ka Pa Kơ Lơng, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.80 |
Phường Thống Nhất |
70 |
Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi quốc lộ 24 |
DGT |
7.37 |
Phường Thống Nhất |
DGT |
2.02 |
Phường Trần Hưng Đạo |
||
71 |
Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
DHT |
1.20 |
Phường Thắng Lợi |
DHT |
1.17 |
Phường Thống Nhất |
||
DHT |
1.24 |
Xã Đăk Rơ Wa |
||
ODT |
0.60 |
Phường Thống Nhất |
||
ODT |
0.89 |
Phường Thắng Lợi |
||
72 |
Đường Ngô Thì Nhậm (đoạn U Rê – Đinh Công Tráng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.69 |
Phường Duy Tân |
73 |
Dự án: Đường Trường Chinh ( đoạn từ Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ – phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) |
DGT |
1.50 |
Phường Duy Tân |
DGT |
1.10 |
Phường Quang Trung |
||
DGT |
4.70 |
Phường Trường Chinh |
||
74 |
Hệ thống xử lý nước thải tại các giao lộ thuộc đồ án quy hoạch chi tiết khu Tây Bắc Duy Tân |
DGT |
0.20 |
Phường Duy Tân |
75 |
Đường vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum (đường Trần Phú nối dài) |
DGT |
6.90 |
Phường Duy Tân |
76 |
Điều chỉnh quy hoạch các đường giao thông theo hiện trạng |
DGT |
2.00 |
Phường Duy Tân |
77 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa ( đoạn Ure- Đặng Xuân Phong) |
DGT |
0.42 |
Phường Duy Tân |
78 |
Đường Lương Ngọc Tốn (đoạn Duy Tân- Trần Khánh Dư) |
DGT |
0.60 |
Phường Duy Tân |
79 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường và hệ thống thoát nước |
DGT |
0.40 |
Phường Duy Tân |
80 |
Đường Trương Hán Siêu (đoạn Ure – Tạ Quang Bửu) |
DGT |
0.60 |
Phường Duy Tân |
81 |
Đường Bùi Văn Nê (đoạn Nguyễn Trường Tộ -Phan Đình Phùng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.17 |
Phường Duy Tân |
82 |
Đường Trần Khát Chân, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.46 |
Phường Duy Tân |
83 |
Đường Sư Vạn Hạnh (đoạn U Re – Trần Phú), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.26 |
Phường Duy Tân |
84 |
Đường Phan Đình Giót nối dài vào trụ sở làm việc các cơ quan thành phố KonTum |
DGT |
4.45 |
Phường Duy Tân |
85 |
Khắc phục sạt lở đường giao thông kết hợp kè quốc lộ 24, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.45 |
Phường Duy Tân |
86 |
Mở rộng đường thôn Gia Kim- Gia Hội |
DGT |
1.00 |
Xã Đak Năng |
87 |
Kè chống sạt lở các làng đồng bào DTTS dọc sông Đăk Bla |
DGT |
13.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
88 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình |
DGT |
27.50 |
Xã Hòa Bình |
89 |
Đường liên xã từ trụ sở UBND xã ChưHreng qua khu giãn dân xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
DGT |
4.00 |
Xã Hòa Bình |
90 |
Sửa chữa, nâng cấp Đường từ dốc Trà Lét vào thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.80 |
Xã Hòa Bình |
91 |
Đường từ Quốc lộ 14 đến đập Đăk Yên, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.95 |
Xã Hòa Bình |
92 |
Đường số 01, Cụm CN-TTCN Xã Hòa Bình, TP. Kon Tum |
DGT |
1.14 |
Xã Hòa Bình |
93 |
Đường từ thôn Klâu Ngol Zố đi khu sản xuất, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.11 |
Xã Ia Chim |
94 |
Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum đi xã Ia Phí huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
DGT |
5.21 |
Xã Ia Chim |
95 |
Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim đi xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum |
DGT |
4.03 |
Xã Ia Chim |
96 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Chim đi xã Đăk Năng, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.11 |
Xã Ia Chim |
97 |
Bãi đậu xe trung tâm xã |
DGT |
0.50 |
Xã Ia Chim |
98 |
Mở rộng đường trong khu dân cư |
DGT |
30.00 |
Xã Ia Chim |
99 |
Cho thuê đất vùng phụ cận thủy điện PleiKrông (Công ty thủy điện IaLy) |
DGT |
14.99 |
Xã Kroong |
100 |
Đường đi khu sản xuất số 1 thôn Trung Nghĩa Đông, xã Kroong, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.71 |
Xã Kroong |
101 |
Đường đi khu sản xuất số 2 thôn 2, xã Kroong, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.28 |
Xã Kroong |
102 |
Đường đi khu sản xuất số 3 thôn 2, xã Kroong, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.32 |
Xã Kroong |
103 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đoạn Đặng Tiến Đông – Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.48 |
Phường Lê Lợi |
104 |
Đường Ngô Văn Sở (đoạn Ngô Đức Kế – Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.90 |
Phường Lê Lợi |
105 |
Mở rộng đường Đồng Nai |
DGT |
3.00 |
Phường Lê Lợi |
106 |
Điều chỉnh đường giao thông bị lệch so với hiện trạng đoạn từ Nguyễn Hữa Thọ đến hết trường THPT Ngô Mây phường Ngô Mây |
DGT |
0.50 |
Phường Ngô Mây |
107 |
Đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum |
DGT |
59.25 |
Xã Đoàn Kết |
DGT |
65.47 |
Xã Hòa Bình |
||
DGT |
18.09 |
Phường Ngô Mây |
||
DGT |
37.35 |
Xã Vinh Quang |
||
108 |
Đường trục chính, Cụm CN-TTCN Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.94 |
Phường Ngô Mây |
109 |
Dự án: Chỉnh trang Đô thị, di dời bến xe Kon Tum về phía Bắc thành phố Kon Tum theo Quy hoạch (Cập nhật di dời cửa hàng xăng dầu) |
DGT |
1.40 |
Phường Ngô Mây |
110 |
Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng |
DGT |
0.60 |
Phường Nguyễn Trãi |
111 |
Mở rộng đường Lương Thế Vinh |
DGT |
1.80 |
Phường Nguyễn Trãi |
112 |
Điều chỉnh lại tuyết đường giao thông theo hiện trạng: Đường Nguyễn Thông (đoạn đường Lương Thế Vinh đến Trần Đại Nghĩa; ), bỏ đường quy hoạch số 10 đến đường quy hoạch số 9 phường Nguyễn Trãi |
DGT |
1.56 |
phường Nguyễn Trãi |
113 |
Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum) |
DGT |
2.00 |
Phường Nguyễn Trãi |
114 |
Nâng cấp sửa chữa đường A Khanh |
DGT |
4.40 |
Phường Trần Hưng Đạo |
115 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hai Bà Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo – cầu nhà máy đường), thành phố Kon Tum |
DGT |
3.01 |
Phường Quyết Thắng- Phường Quang Trung |
116 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong – Phan Đình Phùng), thành phố Kon Tum |
DGT |
0.67 |
Phường Quang Trung |
117 |
Trung tâm văn hóa triển lãm, không gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum |
DGT |
2.99 |
Phường Quang Trung |
118 |
Nâng cấp, cải tạo đường Huỳnh Đăng Thơ, thành phố Kon Tum |
DGT |
1.51 |
Phường Quang Trung |
119 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn Bà Triệu – Nguyễn Du), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè và hệ thống thoát nước |
DGT |
0.19 |
Phường Quyết Thắng |
120 |
Quy hoạch đất giao thông phường Quyết Thắng |
DGT |
5.00 |
Phường Quyết Thắng |
121 |
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong -Nguyễn Bỉnh Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và hệ thống thoát nước |
DGT |
0.14 |
Phường Quyết Thắng |
122 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.29 |
Phường Quyết Thắng |
123 |
Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước |
DGT |
1.68 |
Phường Thắng Lợi |
124 |
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
DGT |
15.44 |
Phường Thắng Lợi |
125 |
Cầu số 1 qua sông Đăk Bla |
DGT |
2.02 |
Phường Thắng Lợi |
126 |
Đường Nguyễn Hữu Cầu (đoạn Ba Đình – Bà Triệu) |
DGT |
1.67 |
Phường Thắng Lợi |
127 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn Nguyễn Viết Xuân – Đào Duy Từ), thành phố Kon Tum |
DGT |
1.67 |
Phường Thắng Lợi |
128 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn Nguyễn Viết Xuân – Trần Văn Hai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum |
DGT |
0.61 |
Phường Thắng Lợi |
129 |
Đường Đống Đa ( đoạn Lê Văn Hưu- Trần Văn |
DGT |
0.23 |
Phường Thắng Lợi |
130 |
Đường Lê Lai (đoạn Nguyễn Viết Xuân -Nguyễn Hữu Cầu) |
DGT |
0.18 |
Phường Trường Chinh |
131 |
Đường Trần Khánh Dư (đoạn U Rê – Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum |
DGT |
3.64 |
Phường Trường Chinh |
132 |
Đường ĐH 1 Phường Trường Chinh |
DGT |
3.10 |
Phường Trường Chinh |
133 |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao |
DGT |
32.00 |
Phường Trường Chinh |
134 |
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla |
DGT |
1.92 |
Phường Trường Chinh |
DGT |
2.10 |
Xã Đăk Rơ Wa |
||
135 |
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị |
DGT |
7.93 |
Phường Nguyễn Trãi |
DGT |
1.20 |
Xã Vinh Quang |
||
ONT |
2.29 |
Xã Vinh Quang |
||
136 |
Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum) |
DGT |
2.34 |
Xã Vinh Quang |
2.4 |
Đất thủy lợi |
DTL |
177.21 |
|
137 |
Xây dựng công trình thủy lợi xã Đoàn Kết |
DTL |
18.90 |
Xã Đoàn Kết |
138 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum |
DTL |
3.51 |
Thành phố Kon Tum |
139 |
Đề án chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện trên địa bàn thành phố Kon Tum |
DTL, DHT |
30.00 |
Thành phố Kon Tum |
140 |
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Trần Phú (đoạn Trường Chinh – Nguyễn Huệ), thành phố Kon Tum |
DTL, DHT |
4.20 |
Phường Trường Chinh, Quang Trung, Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng |
141 |
Dự án: Xử lý sạt lở bờ sông Đắk Bla |
DTL |
|
Xã Đăk Rơ Wa, xã Chư H’reng, thành phố Kon Tum |
142 |
Dự án : Sửa chữa nâng cấp đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
DTL |
70.00 |
Xã Đăk Cấm, Ngô Mây |
143 |
Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc – đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng) |
DTL |
15.50 |
Phường Thống Nhất |
DTL |
7.50 |
Phường Quyết Thắng |
||
DTL |
3.14 |
Phường Thắng Lợi |
||
144 |
Xử lý hệ thống thoát nước Đào Duy Từ |
DTL |
2.40 |
Phường Thống Nhất |
145 |
Cấp nước sinh hoạt |
DTL |
1.00 |
Phường Lê Lợi |
146 |
Hệ thống thoát nước mưa CCN -TTCN làng nghề H’nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
DTL |
0.78 |
Phường Lê Lợi |
147 |
Hệ thống xử lý nước thải CCN -TTCN làng nghề H’nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum |
DTL |
0.38 |
Phường Lê Lợi |
148 |
Cấp nước sinh hoạt thành phố Kon Tum |
DTL |
3.80 |
Phường Ngô Mây |
149 |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum; Hợp phần thoát và xử lý nước thải |
DTL, DHT |
5.00 |
Phường Ngô Mây |
150 |
Quy hoạch đập tràn Đing Bya |
DTL |
0.50 |
Xã Ngọk Bay |
151 |
Kè chống sạt lở dọc dường Nguyễn Lữ phường Nguyễn Trãi (phía giáp sông ĐăkBla) |
DTL |
0.60 |
Phường Nguyễn Trãi |
152 |
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan – Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum |
DTL, DHT |
4.00 |
Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Thắng Lợi |
153 |
Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Lê Hồng Phong (đoạn Trường Chinh -Bạch Đằng), thành phố Kon Tum |
DTL, DHT |
4.00 |
Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng |
154 |
Kè chống sạt lở sông Đăk Bla đoạn qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bàng, thành phố Kon Tum |
DTL |
2.00 |
Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, |
2.5 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
403.34 |
|
155 |
Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố |
DNL |
35.94 |
Toàn thành phố |
156 |
Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố |
DNL |
15.94 |
Xã Đak Năng |
157 |
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi-Pleiku 2 |
DNL |
1.58 |
Xã Đăk Blà- Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng – xã Hoà Bình |
158 |
Dự án Điện năng lượng mặt trời Đăk Bla |
DNL |
62.21 |
Xã Đăk Blà |
159 |
Dự án điện gió Chư Hreng- Đăk Rơ Wa |
DNL |
25.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
26.50 |
Xã Chư Hreng |
|||
160 |
Dự án điện gió Chư Hreng |
DNL |
38.80 |
Xã Chư Hreng |
161 |
Dự án điện gió xã Hòa Bình |
DNL |
42.10 |
Xã Hòa Bình |
162 |
Nhà máy Điện mặt trời Đăk Yên (trên lòng hồ thủy lợi Đăk Yên tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) |
DNL |
19.00 |
Xã Hòa Bình |
163 |
Dự án Thủy điện Đăk Bla 3 |
DNL |
49.33 |
Xã Đăk Bla và xã Đăk Rơ Wa |
164 |
Nhà máy điện gió Đăk Bla |
DNL |
20.05 |
Xã Đăk Bla |
165 |
TBA 220kV và ĐZ 220kV gom năng lượng tái tạo |
DNL |
22.20 |
Phường Ngô Mây, xã Đăk Cấm |
166 |
Dự án KfW3.1, xã Ia Chim |
DNL |
0.01 |
Xã Ia Chim |
167 |
Dự án KfW3.1, phường Ngô Mây |
DNL |
0.01 |
Phường Ngô Mây |
168 |
XT trạm 220kv Kon Tum |
DNL |
0.40 |
Phường Ngô Mây |
169 |
Nhà trực vận hành điện năng lượng |
DNL |
0.50 |
Phường Ngô Mây |
170 |
Dự án KfW3.1, phường Nguyễn Trãi |
DNL |
0.01 |
Phường Nguyễn Trãi |
171 |
Trạm biến áp 110KV Kon Tum 2 và đấu nối |
DNL |
0.67 |
Phường Trần Hưng Đạo |
172 |
Dự án KfW3.1, phường Quang Trung |
DNL |
0.01 |
Phường Quang Trung |
173 |
Dự án KfW3.1, phường Trường Chinh |
DNL |
0.01 |
Phường Trường Chinh |
174 |
Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố ( tại Vinh Quang là 5ha). |
DNL |
35.94 |
Toàn thành phố |
175 |
Dự án KfW3.1, xã Vinh Quang |
DNL |
0.01 |
Xã Vinh Quang |
176 |
Dự án nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Đăk Hà – TBA 220kV Kon Tum |
DNL |
8.70 |
Xã Vinh Quang |
2.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
63.25 |
|
177 |
Cổng chào cửa ngõ thành phố Kon Tum (phía Bắc và phía Nam) |
DVH |
0.20 |
Phường Ngô Mây – Xã Hòa Bình |
178 |
Quy hoạch hội trường tổ dân phố số 1 |
DVH |
0.02 |
Phường Nguyễn Trãi |
179 |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời , phường Quang Trung |
DVH |
27.00 |
Phường Quang Trung |
180 |
Xây dựng trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh |
DVH |
1.00 |
Phường Quyết Thắng |
181 |
Di dời bảo tàng tỉnh |
DVH |
2.00 |
Phường Quyết Thắng |
182 |
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời , phường Quyết Thắng |
DVH |
12.00 |
Phường Quyết Thắng |
183 |
Trung tâm văn hóa triển lãm, không gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum |
DVH |
1.03 |
Phường Quyết Thắng |
184 |
Làng nghề truyền thống gắn với du lịch văn hóa Kon Klor |
DVH |
20.00 |
Phường Thắng Lợi |
2.7 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15.12 |
|
185 |
Mở rộng bệnh viện Y học cổ truyền |
DYT |
2.20 |
Xã Chư Hreng |
186 |
Bệnh viện mắt Kon Tum |
DYT |
0.04 |
Phường Thống Nhất |
187 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
DYT |
0.35 |
Phường Ngô Mây |
188 |
Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo |
DYT |
0.15 |
Phường Trần Hưng Đạo |
189 |
XD Bệnh viện Đa Khoa, Bệnh viện Tư nhân và BV Sản Nhi |
DYT |
10.27 |
Phường Ngô Mây |
190 |
Trung tâm y tế |
DYT |
2.00 |
Phường Duy Tân |
191 |
Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
DYT |
0.11 |
Phường Quyết Thắng |
2.8 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
17.70 |
|
192 |
Điểm trường thôn Kon Hra Ktu |
DGD |
0.17 |
Xã Chư Hreng |
193 |
Điểm trường thôn Plei Groi |
DGD |
0.06 |
Xã Chư Hreng |
194 |
Xây dựng trường tiểu học(GD2) |
DGD |
0.70 |
Xã Đăk Blà |
195 |
Xây dựng trường mầm non (GD4) |
DGD |
0.70 |
Xã Đăk Blà |
196 |
Trường Mầm non Nắng Hồng |
DGD |
0.32 |
Xã Đăk Blà |
197 |
Quy hoạch Trường Mầm Non |
DGD |
1.00 |
Phường Thống Nhất |
198 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo trong khu quy hoạch đô thị trung tâm phường Duy Tân |
DGD |
1.40 |
Phường Duy Tân |
199 |
Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Quang Trung |
DGD |
0.19 |
Phường Duy Tân |
200 |
Trường mầm non Hoa Anh Đào |
DGD |
0.05 |
Phường Duy Tân |
201 |
Đề xuất đất lâm trường sang đất giáo dục |
DGD |
2.00 |
Phường Duy Tân |
202 |
Mở rộng trường THCS tại xã Đăk Cấm |
DGD |
1.50 |
Xã Đắk Cấm |
203 |
Trường mầm non Họa Mi |
DGD |
0.10 |
Phường Trần Hưng Đạo |
204 |
Mở rộng trường mầm non xã Đoàn Kết |
DGD |
0.12 |
Xã Đoàn Kết |
205 |
Trường THCS Liên Việt Kon Tum |
DGD |
1.83 |
Phường Lê Lợi |
206 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà |
DGD |
1.30 |
Phường Lê Lợi |
207 |
Mở rộng Trường mầm non Nắng Mai |
DGD |
0.08 |
Phường Lê Lợi |
208 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây |
DGD |
2.00 |
Phường Ngô Mây |
209 |
Trường học chất lượng cao phường Ngô Mây (Trường mầm non Hoa Sữa) |
DGD |
0.40 |
Phường Ngô Mây |
210 |
Điều chuyển 1 phần đất trường THCS THSP Lý Tự Trọng sang đất trường tiểu học Phan Đình Phùng và đất hội trường tổ dân phố 4 |
DGD, DSH |
0.16 |
Phường Quyết Thắng |
211 |
Đất giáo dục |
DGD |
1.30 |
Xã Ngọk Bay |
212 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía Tây thành phố Kon Tum |
DGD |
1.70 |
Phường Quang Trung |
213 |
Quy hoạch đất ở khu trường mầm non cũ |
DGD |
0.35 |
Phường Trường Chinh |
214 |
Trường mầm non Bằng Lăng. Hạng mục Nhà học 03, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ |
DGD |
0.27 |
Xã Vinh Quang |
2.9 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
16.15 |
|
215 |
Nhà thi đấu đa năng |
DTT |
1.00 |
Xã Đắk Cấm |
216 |
Nhà thi đấu đa năng |
DTT |
1.00 |
Xã Đak Năng |
217 |
Sân thể dục thể thao |
DTT |
1.25 |
Xã Đăk Blà |
218 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
0.50 |
Xã Đăk Blà |
219 |
Điều chỉnh QH lô đất cây xanh sang đất thể dục thể thao. |
DTT |
0.39 |
Phường thống nhất |
220 |
Xây dựng nhà thi đấu đa năng |
DTT |
1.00 |
Phường Thống Nhất |
221 |
Khu thiết chế văn hóa (Đất thể dục thể thao) |
DTT |
2.50 |
Phường Duy Tân |
222 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Duy Tân |
DTT |
0.20 |
Phường Duy Tân |
223 |
Sân vận động xã |
DTT |
1.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
224 |
Nhà thi đấu đa năng |
DTT |
1.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
225 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
1.00 |
Xã Đoàn Kết |
226 |
Quy hoạch đất thể thao |
DTT |
2.70 |
Xã Hòa Bình |
227 |
Nhà thi đấu đa năng |
DTT |
1.00 |
Xã Ia Chim |
228 |
Sân thể thao |
DTT |
1.30 |
Xã Ngọk Bay |
229 |
Quy hoạch nhà thể dục thể thao trung tâm |
DTT |
1.50 |
Phường Nguyễn Trãi |
230 |
NHà thi đấu khu phức hợp thể dục thể thao |
DTT |
1.00 |
Phường Trần Hưng Đạo |
231 |
Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Khu nhà tập luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
DTT |
0.25 |
Phường Quyết Thắng |
232 |
Trung tâm thể dục thể thao phường Quyết Thắng |
DTT |
0.26 |
Phường Quyết Thắng |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16.85 |
|
233 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
TSC |
1.20 |
Phường Thống Nhất |
234 |
Di dời trụ sở UBND ra chi cục đo lường chất lượng (vị trí số 25) |
TSC |
1.00 |
Phường Thống Nhất |
235 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum |
TSC |
5.00 |
Phường Duy Tân |
236 |
Quy hoạch trụ sở UBND phường Đăk Cấm |
TSC |
3.00 |
Xã Đắk Cấm |
237 |
QH đất trụ sở |
TSC |
3.70 |
Phường Ngô Mây |
238 |
Mở rộng Tòa án nhân dân Thành phố |
TSC |
0.85 |
Phường Thắng Lợi |
239 |
Mở rộng UBND Xã |
TSC |
0.10 |
Xã Vinh Quang |
240 |
Trụ sở UBND phường |
TSC |
2.00 |
Phường Duy Tân |
2.11 |
Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.50 |
|
241 |
Trung tâm phòng cháy chữa cháy rừng tại thành phố Kon Tum của Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
DTS |
0.36 |
Xã Chư Hreng |
242 |
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh |
DTS |
0.99 |
Phường Thống Nhất |
243 |
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S |
DTS |
0.60 |
Phường Ngô Mây |
244 |
Chi cục An toàn thực phẩm |
DTS |
0.35 |
Phường Ngô Mây |
245 |
Hạt Kiểm lâm thành phố |
DTS |
0.20 |
Phường Ngô Mây |
2.12 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.56 |
|
246 |
Trụ sở bưu điện |
DBV |
0.30 |
Xã Kroong |
247 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng Mobiphone |
DBV |
0.10 |
Phường Ngô Mây |
248 |
Xây dựng bưu điện xã |
DBV |
0.15 |
Xã Ngọk Bay |
249 |
Trạm BTS của Viettel Kon Tum |
DBV |
0.01 |
Phường Quyết Thắng |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8.50 |
|
250 |
Bãi xử lý rác |
DRA |
0.50 |
Xã Đăk Rơ Wa |
251 |
Khu bãi rác |
DRA |
5.00 |
Xã Đăk Blà |
252 |
Bãi rác |
DRA |
3.00 |
Xã Ngọk Bay |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14.98 |
|
253 |
Công trình tôn giáo và trồng rừng phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Chư Hreng |
TON |
5.00 |
Xã Chư Hreng |
254 |
Ban Chức việc họ đạo làng Kon Hring tại xã Đăk Bla |
TON |
0.06 |
Xã Đăk Blà |
255 |
Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Đăk Cấm |
TON |
0.13 |
Xã Đắk Cấm |
256 |
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giao đất tại xã Đăk Cấm |
TON |
0.54 |
Xã Đắk Cấm |
257 |
Công trình tôn giáo và trồng rừng phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Ia Chim |
TON |
1.00 |
Xã Ia Chim |
258 |
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giới thiệu vị trí đất tại thôn Plei Weh, xã Ia Chim để xây dựng cơ sở tôn giáo |
TON |
4.97 |
Xã Ia Chim |
259 |
Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Kroong |
TON |
1.20 |
Xã Kroong |
260 |
Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giới thiệu vị trí đất tại xã Kroong để xây dựng cơ sở tôn giáo |
TON |
1.80 |
Xã Kroong |
261 |
Cơ sở Đạo Trung Định phường Ngô Mây |
TON |
0.28 |
Phường Ngô Mây |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
133.50 |
|
262 |
Mở rộng nghĩa địa xã (Dự án Công viên Nghĩa trang Vĩnh Hằng) |
NTD |
33.00 |
Xã Chư Hreng |
263 |
Khu nghĩa địa mới |
NTD |
14.70 |
Xã Đăk Blà |
264 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
NTD |
5.60 |
Xã Đắk Cấm |
265 |
Nghĩa địa |
NTD |
4.20 |
Xã Đak Năng |
266 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
NTD |
9.50 |
Xã Hòa Bình |
267 |
Nghĩa trang nhân dân |
NTD |
33.00 |
Xã Ia Chim |
268 |
Mở rộng nghĩa địa xã (Mở rộng quy hoạch nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Kroong) |
NTD |
2.80 |
Xã Kroong |
269 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Kon Tum |
NTD |
30.00 |
Phường Ngô Mây |
270 |
Mở rộng nghĩa địa |
NTD |
0.70 |
Xã Ngọk Bay |
2.16 |
Đất chợ |
DCH |
13.26 |
|
271 |
Chợ Trung Nghĩa Đông |
DCH |
0.35 |
Xã Kroong |
272 |
Chợ xã Đăk Cấm |
DCH |
1.00 |
Xã Đắk Cấm |
273 |
Chợ đầu mối |
DCH |
4.00 |
Xã Đăk Blà |
274 |
Chợ khu vực |
DCH |
1.22 |
Xã Đăk Blà |
275 |
Chợ xã |
DCH |
0.20 |
Xã Đăk Rơ Wa |
276 |
Chợ xã |
DCH |
0.25 |
Xã Đoàn Kết |
277 |
Chợ mới xã Đak Năng |
DCH |
0.30 |
Xã Đak Năng |
278 |
Chợ mới |
DCH |
0.20 |
Xã Ia Chim |
279 |
Chợ thôn 2 |
DCH |
0.20 |
Xã Kroong |
280 |
Cụm chợ đầu mối (Chợ Lê Lợi) |
DCH |
3.13 |
Phường Lê Lợi |
281 |
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây |
DCH |
1.60 |
Phường Ngô Mây |
282 |
Chợ đầu mối nông sản phường Ngô Mây |
DCH |
0.30 |
Phường Ngô Mây |
283 |
Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị trung tâm phường Trần Hưng Đạo |
DCH |
0.70 |
Phường Trần Hưng Đạo |
284 |
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đối với 4 căn nhà thực hiện mở rộng chợ Trung tâm thương mại Kon Tum |
DCH |
0.05 |
Phường Quyết Thắng |
285 |
Chợ Đào Duy Từ |
DCH |
0.11 |
Phường Thắng Lợi |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9.78 |
|
286 |
Hội trường tổ dân phố 4( lô OCT101) |
DSH |
0.02 |
Phường Thống Nhất |
287 |
Hội trường tổ dân phố 3(chuyển từ điểm trường mầm non Thủy Tiên) |
DSH |
0.02 |
Phường Thống Nhất |
288 |
QH đất nhà văn hóa, hội trường thôn 5 |
DSH |
0.15 |
Xã Đoàn Kết |
289 |
Nhà văn hóa thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2 |
DSH |
0.20 |
Xã Đăk Blà |
290 |
Nhà văn hóa thôn Kon JRi Xút |
DSH |
0.14 |
Xã Đăk Blà |
291 |
Hội trường thôn 1 |
DSH |
0.20 |
Xã Hòa Bình |
292 |
Hội trường thôn 2 |
DSH |
0.22 |
Xã Kroong |
293 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.31 |
Xã Kroong |
294 |
Nhà rông thôn Plei Rơhai 1 |
DSH |
4.31 |
Phường Lê Lợi |
295 |
Nhà rông thôn Plei Rơhai 2 |
DSH |
2.66 |
Phường Lê Lợi |
296 |
Xây dựng hội trường tổ dân phố 4 |
DSH |
0.02 |
Phường Lê Lợi |
297 |
Xây dựng hội trường tổ dân phố 5 |
DSH |
0.06 |
Phường Lê Lợi |
298 |
Xây dựng hội trường tổ dân phố 2 |
DSH |
0.05 |
Phường Lê Lợi |
299 |
Xây dựng hội trường tổ dân phố 3 |
DSH |
0.04 |
Phường Lê Lợi |
300 |
Xây dựng hội trường tổ dân phố 1 |
DSH |
0.05 |
Phường Lê Lợi |
301 |
Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ Hai 1 |
DSH |
0.47 |
Phường Lê Lợi |
302 |
Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ Hai 2 |
DSH |
0.26 |
Phường Lê Lợi |
303 |
Đất hội trường tổ dân phố 1 |
DSH |
0.06 |
Phường Trần Hưng Đạo |
304 |
Đất hội trường tổ dân phố 2 |
DSH |
0.02 |
Phường Trần Hưng Đạo |
305 |
Đất hội trường tổ dân phố 3 |
DSH |
0.06 |
Phường Trần Hưng Đạo |
306 |
Đất hội trường tổ dân phố 4 |
DSH |
0.08 |
Phường Trần Hưng Đạo |
307 |
Đất hội trường tổ dân phố 5 |
DSH |
0.15 |
Phường Trần Hưng Đạo |
308 |
Hội trường các tổ dân phố ( tổ 1; tổ 2; tổ 3; thôn Thanh Trung); nhà rông Plei Trum Đắk Choah |
DSH |
0.27 |
Phường Ngô Mây |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
305.90 |
|
309 |
QH công viên cạnh trường mầm non Vàng Anh |
DKV |
0.80 |
Xã Kroong |
310 |
Chuyển bưu điện cũ cạnh UBND xã thành công |
DKV |
0.06 |
Xã Kroong |
311 |
Khu vui chơi, giải trí công cộng (C6) |
DKV |
0.65 |
Xã Đăk Blà |
312 |
Đất công viên cây xanh (CV3; CV2;CV1) |
DKV |
10.52 |
Xã Đăk Blà |
313 |
Khu cây xanh sinh thái CXKT |
DKV |
11.96 |
Xã Đăk Blà |
314 |
Khu cây xanh cảnh quan |
DKV |
8.00 |
Xã Đăk Blà |
315 |
Khu cây xanh |
DKV |
3.00 |
Xã Đăk Blà |
316 |
Công viên Đặng Tiến Đông – Nguyễn Thái Bình |
DKV |
0.02 |
Phường Lê Lợi |
317 |
Công viên nước phía bắc phường Duy Tân ( Rừng sinh thái + CV Đăk Tô Ren) |
DKV |
152.54 |
Phường Duy Tân |
318 |
Trạm BTS của Viettel Kon Tum |
DBV |
0.01 |
Phường Duy Tân |
319 |
Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng |
DKV |
13.60 |
Phường Quyết Thắng |
320 |
San lấp mặt bằng khu đất công viên cây xanh có ký hiệu CV1, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum |
DKV |
0.52 |
Phường Quyết Thắng |
321 |
Công viên nước xã Vinh Quang, Phường Ngô Mây ( Tại Vinh Quang là 15,48 ha). |
DKV |
104.22 |
Xã Vinh quang |
2.19 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,363.27 |
|
328 |
Khu đô thị kiểu mẫu phía bắc sông Đăk Bla |
|
9.63 |
Phường Thắng Lợi |
ODT, DHT |
3.27 |
Phường Thống Nhất |
||
329 |
Khu đô thị phía bắc sông Đăk Blà |
ODT, DHT |
21.91 |
Phường Thống Nhất |
32.40 |
Phường Thắng Lợi |
|||
330 |
Đấu giá đất ở phường Thống Nhất |
ODT |
0.25 |
Phường Thống Nhất |
331 |
Chỉnh trang đô thị công trình công cộng – Thể dục thể thao |
ODT |
6.41 |
Phường Thống Nhất |
332 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Thống Nhất (Yết Kiêu-Đào Duy Từ: 12m2; Hẻm đường Hồng Bàng : 2049 m2; thửa đất sau quán cà phê phố xưa đường Lý Thái Tổ: 112,1 m2; thửa đất tại đường Lý Thái Tổ: 152,2 m2.) |
ODT |
0.23 |
Phường Thống Nhất |
333 |
Đấu giá trụ sở khối dân vận mặt trận thành phố cũ |
ODT |
0.13 |
Phường Thống Nhất |
334 |
Đấu giá trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố cũ |
ODT |
0.17 |
Phường Thống Nhất |
335 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
8.50 |
Phường Thống Nhất |
336 |
Khu dân cư phía nam đường Võ Nguyên Giáp |
ODT |
20.00 |
Phường Duy Tân |
337 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân cư phía Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
ODT, DHT |
4.30 |
Phường Duy Tân |
338 |
Dự án: Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển KCHT khu vực giáp ranh Khu dân cư phía Tây Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
ODT |
22.37 |
Phường Duy Tân |
339 |
Điều chỉnh một phần QH đất giáo dục sang đất ở Đô thị tại đường Đặng Thái Thuyến và đường Hàm Nghi, đường Nguyễn Thiện Thuật Sư Vạn Hạnh thuộc QH phía Bắc thành phố và khu QH trung tâm phường Duy Tân Ký hiệu (GD) |
ODT |
15.03 |
Phường Duy Tân |
340 |
Điều chỉnh một phần đất quy hoạch cây xanh sang đất ở đô Thị thuộc QH XD công viên bắc thành phố (C16,C17), QH chung xây dựng phía bắc thành phố (C4+CX), QH trung tâm phường Duy Tân (cX4), (CX15), (CX11) |
ODT |
14.10 |
Phường Duy Tân |
341 |
Chỉnh trang đô thị đầu tư cơ sở hạ tầng kết hợp khai thác quỹ đất khu đất dọc hai bên đường Võ Nguyên Giáp đến nút giao Tỉnh lộ 671 xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
ODT;DHT; TMD |
164.00 |
Phường Duy Tân- Đăk Cấm |
342 |
Chỉnh trang khu đô thị phía Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum |
ODT |
67.00 |
Phường Duy Tân |
343 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Duy Tân |
ODT |
0.01 |
Phường Duy Tân |
344 |
Đấu giá Quyền sử đất Khu quy hoạch Tây Bắc Duy Tân |
ODT |
0.28 |
Phường Duy Tân |
345 |
Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất tại đường Sư Vạn Hạnh, tổ 2, phường Duy Tân |
ODT |
0.02 |
Phường Duy Tân |
346 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
16.50 |
Phường Duy Tân |
347 |
Khu tái định cư nối với đường Phan Đình Phung – Phan Đính Giót |
ODT |
10.40 |
Phường Duy Tân |
348 |
Đất công ty cao su thuê làm vườn ươm dự kiến thu hồi phát triển quỹ đất |
ODT |
3.70 |
Phường Duy Tân |
349 |
Đất lâm trường Kon Tum cho các hộ dân thuê làm vườn ươm dự kiến thu hồi tạo quỹ đất phát triển đô thị |
ODT |
5.00 |
Phường Duy Tân |
350 |
Điều chỉnh QH đất hạ tầng sang đất ở đô thị (Đường Võ Nguyên Giáp) |
ODT |
17.20 |
Phường Duy Tân |
351 |
Khu đô thị mới (thu hồi đất quốc phòng chuyển sang đất ở đô thi công ty CNC) |
ODT |
1.21 |
Phường Duy Tân |
352 |
Đấu giá trụ sở phòng Văn hóa thông tin |
ODT |
0.13 |
Phường Quang Trung |
353 |
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch cây xanh sang đất ở đô thị (Một phần của đường quy hoạch số 2) |
ODT |
18.50 |
Phường Duy Tân |
354 |
Chỉnh trang đô thị thực hiện đầu tư hạ tầng khu đô thị mới phía Bắc Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
ODT, DHT |
8.00 |
Phường Duy Tân |
355 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng để khai thác quỹ đất khu vực đường vào trung tâm Bảo Trợ xã hộ tỉnh Kon Tum |
ODT, DHT |
12.10 |
Phường Duy Tân |
356 |
Khu dân cư phía Đông Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum |
ODT |
45.70 |
Phường Duy Tân |
357 |
Khu dân cư phía Tây Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum |
ODT |
39.20 |
Phường Duy Tân |
358 |
Khu đô thị mới trung tâm hành chính mới TP.Kon Tum |
ODT, DHT, DKV |
23.90 |
Xã Đắk Cấm |
359 |
Khu đô thị sinh thái – du lịch gắn với công viên phía Bắc Kon Tum |
ODT, DHT, DKV |
380.00 |
Xã Đắk Cấm- Ngô Mây -Duy Tân |
360 |
Các dự án tại Khu đô thị – du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao |
ONT, TMD, DHT |
330.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
361 |
Khu du lịch sinh thái cộng đồng gắn với sông Đăk Bla |
ONT, DHT, TMD |
415.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
362 |
Thu hồi đấu giá đất khu nghĩa địa Hnor (cũ) |
ODT |
0.28 |
Phường Lê Lợi |
363 |
Bố trí đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án khai thác quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla |
ODT |
1.36 |
Phường Lê Lợi |
364 |
Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla (các lô đất còn lại) |
ODT |
3.74 |
Phường Lê Lợi |
365 |
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Chợ khu vực phía Nam phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum (định hướng xây dựng chợ đầu mối) |
ODT |
0.47 |
Phường Lê Lợi |
366 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Lê Lợi |
ODT |
0.13 |
Phường Lê Lợi |
367 |
Đấu giá quyền sử dụng đất từ đất chưa sử dụng sang đất ở |
ODT |
0.60 |
Phường Lê Lợi |
368 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
3.00 |
Phường Lê Lợi |
369 |
Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch Ngô Mây khu 1 |
ODT |
1.57 |
Phường Ngô Mây |
370 |
Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Bắc phường Ngô Mây |
ODT |
7.04 |
Phường Ngô Mây |
371 |
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp: Hạng mục xây dựng Khu đô thị Ngô Mây |
ODT |
0.17 |
Phường Ngô Mây |
372 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ phù hợp với quy hoạch đất ở, Phường Ngô Mây |
ODT |
0.20 |
Phường Ngô Mây |
373 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
16.00 |
Phường Ngô Mây |
374 |
Khu đô thị mới số 1 Đông Bắc dọc tuyến tránh đường HCM |
ODT, DHT, TMD |
500.00 |
Phường Ngô Mây – xã Đắk Cấm |
375 |
Đất ở khu trước phường |
ODT |
1.80 |
Phường Ngô Mây |
376 |
Đất ở trước trường cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
ODT |
5.00 |
Phường Ngô Mây |
377 |
Chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường Hồ Chí Minh tại thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
ODT, DHT |
19.30 |
Phường Ngô Mây |
378 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất khu vực phía Bắc phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
ODT, DHT |
11.00 |
Phường Ngô Mây |
379 |
QH Hội trường tổ dân phố 2 cũ sang đất ở |
ODT |
0.02 |
Phường Ngô Mây |
380 |
Khu phức hợp đô thị sông Đăk Blà |
ODT; DHT; TMD |
98.00 |
Phường Nguyễn Trãi |
381 |
Điều chỉnh QH đất cây xanh sang đất ở (CX1, CX2, CX6, CX15, CX16) phường Nguyễn Trãi |
ODT |
11.93 |
phường Nguyễn Trãi |
382 |
Điều chỉnh QH Đất thương mại dịch vụ sang đất ở (CC16, CC17) phường Nguyễn Trãi |
ODT |
0.63 |
phường Nguyễn Trãi |
383 |
Điều chỉnh bỏ tuyến đường QH sang đất ở (QH10- QH16; QH10 – QH9; QH12-QH15) phường Nguyễn Trãi |
ODT |
3.13 |
phường Nguyễn Trãi |
384 |
Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất |
ODT; DHT |
40.50 |
Phường Nguyễn Trãi |
385 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Nguyễn Trãi |
ODT |
1.16 |
Phường Nguyễn Trãi |
386 |
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu vực đường Hồ Quý Ly, tổ 03, phường Nguyễn Trãi |
ODT |
0.60 |
Phường Nguyễn Trãi |
387 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
7.00 |
Phường Nguyễn Trãi |
388 |
Điều chỉnh đoạn đường trong lô N45, N48 sang đất ở |
ODT |
1.37 |
Phường Nguyễn Trãi |
389 |
Điều chỉnh đất tôn giáo sang đất ở |
ODT |
0.02 |
Phường Nguyễn Trãi |
390 |
Điều chỉnh lô ký hiệu CC4 sang đất ở |
ODT |
0.19 |
Phường Nguyễn Trãi |
391 |
Khu đô thị nam sông Đăk Blà |
ONT, DHT |
132.00 |
Xã Chư Hreng |
392 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24 |
ODT, ONT |
37.20 |
Phường Trần Hưng Đạo, Xã Chư Hreng |
393 |
Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch trung tâm phường Trần Hưng Đạo |
ODT |
19.49 |
Phường Trần Hưng Đạo |
394 |
Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Nam KCN Hoà Bình |
ODT |
6.13 |
Phường Trần Hưng Đạo |
395 |
Đấu giá đường giao thông cũ Tô Hiệu |
ODT |
0.04 |
Phường Trần Hưng Đạo |
396 |
Khu trung tâm thương mại dịch vụ phường |
ODT |
2.30 |
Phường Trần Hưng Đạo |
397 |
Khu đô thị phía tây phường |
ODT, DHT |
180.00 |
Phường Trần Hưng Đạo |
398 |
Khu vực đấu giá đất phường Trần Hưng Đạo |
ODT |
0.55 |
Phường Trần Hưng Đạo |
399 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Trần Hưng Đạo |
ODT |
0.63 |
Phường Trần Hưng Đạo |
400 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
9.50 |
Phường Trần Hưng Đạo |
401 |
Khu đấu giá đất phường Quang Trung |
ODT |
0.02 |
Phường Quang Trung |
402 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum |
ODT |
6.60 |
Phường Quyết Thắng, Phường Quang Trung |
403 |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum |
ODT |
9.55 |
Phường Quyết Thắng, Phường Quang Trung |
404 |
Khu phức hợp đô thị Vinhome Kon Tum (Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị (giai đoạn 1)) |
ODT |
4.90 |
Phường Quang Trung |
405 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
ODT |
1.00 |
Phường Quang Trung |
406 |
Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất còn lại phía Nam đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong – Phan Đình Phùng) và bồi thường bằng đất ở đối với diện tích đất gắn với đường Trần Nhân Tông ( đoạn Lê Hồng Phong – Phan Đình Phùng) |
ODT |
0.40 |
Phường Quang Trung |
407 |
Đấu giá trụ sở làm việc trạm chăn nuôi và thú y |
ODT |
0.05 |
Phường Quang Trung |
408 |
Đấu giá trung tâm Đăng kiểm 82.01.S |
ODT |
0.70 |
Phường Quang Trung |
409 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Quang Trung |
ODT |
1.10 |
Phường Quang Trung |
410 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
2.00 |
Phường Quang Trung |
411 |
Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất đường Nguyễn Sơn (Phòng Văn hoá Thông tin thành phố Kon Tum cũ) |
ODT |
0.13 |
Phường Quang Trung |
412 |
Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum |
ODT |
73.10 |
Phường Quyết Thắng, Quang Trung |
413 |
Đất ở (A16) |
ODT |
0.10 |
Phường Quang Trung |
414 |
Chỉnh trang, mở rộng không gian đô thị kết hợp với cải tạo cảnh quan dọc suối Đăk Tod Rech |
DHT |
2.35 |
Phường Quang Trung |
DHT |
4.40 |
Phường Ngô Mây |
||
DHT |
11.30 |
Xã Vinh Quang |
||
ONT |
11.95 |
Xã Vinh Quang |
||
415 |
Đấu giá đất phường Quyết Thắng |
ODT |
0.06 |
Phường Quyết Thắng |
416 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
ODT |
0.50 |
Phường Quyết Thắng |
417 |
tại lô đất 05 đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum phòng Kinh tế cũ, đường Nguyễn Đình Chiểu phường Quyết Thắng |
ODT |
0.08 |
Phường Quyết Thắng |
418 |
Chuyển đất trụ sở sang đất ở Tòa án thành phố cũ |
ODT |
0.07 |
Phường Quyết Thắng |
419 |
Tổ hợp Thương mại Dịch vụ nhà phố tại đường Bà Triệu |
ODT |
0.65 |
Phường Quyết Thắng |
TMD |
0.22 |
Phường Quyết Thắng |
||
DKV |
0.26 |
Phường Quyết Thắng |
||
DHT |
0.74 |
Phường Quyết Thắng |
||
DHT |
0.06 |
Phường Quyết Thắng |
||
420 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Quyết Thắng |
ODT |
0.01 |
Phường Quyết Thắng |
421 |
Đấu giá trụ sở HĐND-UBND thành phố Kon Tum |
ODT |
0.44 |
Phường Quyết Thắng |
422 |
Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất 02 đường Bùi Thị Xuân (trụ sở UBND phường Quyết Thắng) |
ODT |
0.23 |
Phường Quyết Thắng |
423 |
Đấu giá trụ sở phòng Lao động thương binh và xã hội |
ODT |
0.06 |
Phường Thắng Lợi |
424 |
Đấu giá trụ sở làm việc trạm trồng trọt bảo vệ thực vật |
ODT |
0.05 |
Phường Thắng Lợi |
425 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
0.30 |
Phường Quyết Thắng |
426 |
Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum |
ODT |
150.00 |
Phường Quyết Thắng, Quang Trung |
427 |
Đấu giá trụ sở phòng Dân tộc |
ODT |
0.10 |
Phường Thắng Lợi |
428 |
Dự án: Mở rộng không gian đô thị dọc sông Đăk Bla, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum |
ODT |
100.00 |
Phường Thắng Lợi |
429 |
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
ODT |
24.00 |
Phường Thắng Lợi |
430 |
Chỉnh trang đô thị khu vực tổ 7 (sắp xếp lại đất đai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum |
ODT,DHT |
1.20 |
Phường Thắng Lợi |
431 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
ODT |
31.70 |
Phường Thắng Lợi |
432 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Thắng Lợi |
ODT |
0.01 |
Phường Thắng Lợi |
433 |
Chợ phường Thắng Lợi kết hợp phát triển quỹ đất |
ODT; DHT |
0.51 |
Phường Thắng Lợi |
434 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
8.65 |
Phường Thắng Lợi |
435 |
Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Bắc phường Trường Chinh |
ODT |
32.84 |
Phường Trường Chinh |
436 |
Đầu tư chỉnh trang đô thị tại lô đất số 192 đường Trần Phú, phường Trường Chinh |
ODT |
0.15 |
Phường Trường Chinh |
437 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị |
ODT |
5.00 |
Phường Trường Chinh |
438 |
Điều chỉnh toàn phần QH đất công cộng sang đất ở đô thị phường Trường Chinh lô (C2) |
ODT |
1.19 |
Phường Trường Chinh |
439 |
Điều chỉnh toàn phần QH đất công cộng C2 dọc theo Trần Văn Hai sang đất ở đô thị phường Trường Chinh |
ODT |
2.00 |
Phường Trường Chinh |
440 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Trường Chinh ( đường Trần Phú, Đào Duy Từ, phía sau hộ dân đường Trần Phú, mương cạn đường Nơ Trang |
ODT |
0.27 |
Phường Trường Chinh |
441 |
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu đất sát bên hông kho dự trữ |
ODT |
0.25 |
Phường Trường Chinh |
442 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ODT |
4.55 |
Phường Trường Chinh |
443 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở đô thị |
ODT |
2.80 |
Phường Trường Chinh |
444 |
Dự án Khu dân cư phía Bắc đường Nơ Trang Long, phường Trường Chinh |
ODT |
28.20 |
Phường Trường Chinh |
445 |
QH đất ở mới 2 bên đường QL24 |
ODT |
1.50 |
Phường Trường Chinh |
446 |
Đất ở đường Trần Văn Ơn, Đoàn Khuê |
ODT |
4.00 |
Phường Trường Chinh |
2.20 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,252.32 |
|
447 |
Mở rộng khu tái định cư kết hợp với phát triển khu dân cư cụm xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
ONT |
21.40 |
Xã Chư Hreng |
448 |
Đất ở nông thôn đường từ UBND xã đi đập Đăk Rơ Wa |
ONT |
1.20 |
Xã Chư Hreng |
449 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
6.50 |
Xã Chư Hreng |
450 |
Khu đô thị Tây Chư Hreng, thành phố Kon Tum |
ONT, DHT |
42.47 |
Xã Chư Hreng |
451 |
Đất ở thôn Kon Hra Klah |
ONT |
4.00 |
Xã Chư Hreng |
452 |
Đất ở mới thôn 4 |
ONT |
8.10 |
Xã Chư Hreng |
453 |
Kiến nghị chuyển sang đất ở |
ONT |
6.00 |
Xã Chư Hreng |
454 |
Đất ở nông thôn mới |
ONT |
7.00 |
Xã Chư Hreng |
455 |
Điều chỉnh 1 số vị trí sang đất ở |
ONT |
0.90 |
Xã Chư Hreng |
456 |
Mở rộng thôn Đăk Prông |
ONT |
3.00 |
Xã Chư Hreng |
457 |
Khu đô thị sinh thái – du lịch kết hợp Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Chư Hreng -Đăk Rơ Wa |
ONT; NKH; |
595.00 |
Xã Chư Hreng- Xã Đăk Rơ Wa |
458 |
Khu biệt thự sinh thái tại xã Chư Hreng và Hoà Bình |
ONT, DHT, DKV |
38.39 |
Xã Chư Hreng |
6.84 |
Xã Hòa Bình |
|||
459 |
Dự án: Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch |
ONT; DHT; TMD |
150.00 |
Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng |
460 |
Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) |
ONT; DHT; TMD |
91.77 |
Xã Chư Hreng, phường Lê Lợi |
461 |
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc đồ án quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính mới dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum. |
ONT; DHT; TMD |
67.00 |
Xã Chư Hreng |
462 |
Nhà ở xã hội |
ONT |
7.20 |
Xã Đăk Blà |
463 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 1) |
ONT |
2.40 |
Xã Đăk Blà |
464 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 2) |
ONT |
2.70 |
Xã Đăk Blà |
465 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bà xã Đăk Blà (Khu 3) |
ONT |
0.80 |
Xã Đăk Blà |
466 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai đoạn 01) |
ONT |
2.50 |
Xã Đăk Blà |
467 |
Dự án giãn dân các hộ đồng bào dân tộc thiểu số gắn với thực hiện tái định canh, định cư, phát triển khu sản xuất nông nghiệp tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
ONT |
84.00 |
Xã Đăk Blà |
468 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai đoạn 02) |
ONT |
13.94 |
Xã Đăk Blà |
469 |
Dự án khu tái định cư Tuyến tránh thành phố |
ONT |
2.00 |
Xã Đăk Blà |
470 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Bla |
ONT |
4.55 |
Xã Đăk Blà |
471 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
10.00 |
Xã Đăk Blà |
472 |
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor) |
ONT, DGT |
30.00 |
Phường Thống Nhất |
473 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Cấm |
ONT |
10.00 |
Xã Đắk Cấm |
474 |
Đấu giá khu đất tại thôn 9 (đất nghĩa địa cũ) |
ONT |
0.20 |
Xã Đắk Cấm |
475 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
12.00 |
Xã Đắk Cấm |
476 |
Quy hoạch đất ở mới |
ONT |
2.00 |
Xã Đắk Cấm |
477 |
Đất ở mới thôn 6 |
ONT |
0.20 |
Xã Đắk Cấm |
478 |
Đất ở mới thôn 2 |
ONT |
4.70 |
Xã Đắk Cấm |
479 |
Đất ở mới thôn 3 |
ONT |
2.50 |
Xã Đắk Cấm |
480 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển khu dân cư phía Tây xã Đăk Cấm kết hợp với TTCN thành phố Kon Tum |
ONT |
200.00 |
Xã Đắk Cấm |
481 |
Đất ở nông thôn khu nghĩa địa cũ thôn Ia Hội |
ONT |
0.30 |
Xã Đak Năng |
482 |
Đất ở nông thôn khu hồ Bầu Ky |
ONT |
2.60 |
Xã Đak Năng |
483 |
Đất ở nông thôn (tuyến đường Cà Chít) |
ONT |
0.60 |
Xã Đak Năng |
484 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
6.00 |
Xã Đak Năng |
485 |
Đất ở thôn Rơ Wăk |
ONT |
1.60 |
Xã Đak Năng |
486 |
Khu đô thị xanh cao cấp Kon Tum Riverside |
ONT, DHT, TMD |
110.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
487 |
Đất ở nông thôn đường từ UBND xã đi đập Đăk Rơ Wa |
ONT |
1.20 |
Xã Đăk Rơ Wa |
488 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
11.50 |
Xã Đăk Rơ Wa |
489 |
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu – Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp du lịch nông nghiệp nông thôn |
ONT, ODT, DHT |
879.00 |
Xã Đoàn Kết – Phường Nguyễn Trãi |
490 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở tại thôn 5: 3ha; thôn 6:0,5 ha; thôn 7:0,1ha; thôn Đăk Kia: 1 ha; thôn Hnor: 0,4 ha) |
ONT |
5.00 |
Xã Đoàn Kết |
491 |
Quy hoạch mới đất ở giáp phường Nguyễn Trãi |
ONT |
4.50 |
Xã Đoàn Kết |
492 |
Đất ở thôn 6 |
ONT |
3.50 |
Xã Đoàn Kết |
493 |
Đất thôn 6 giáp ranh xã Ia Chim |
ONT |
5.00 |
Xã Đoàn Kết |
495 |
Đất ở thôn Đăk Kia |
ONT |
0.09 |
Xã Đoàn Kết |
496 |
Đất ở sau trung tâm xã |
ONT |
20.00 |
Xã Đoàn Kết |
497 |
Đất ở thôn 6 xóm mới |
ONT |
8.50 |
Xã Đoàn Kết |
498 |
Đất ở thôn 8 tiếp giáp cao su Hnor |
ONT |
7.00 |
Xã Đoàn Kết |
499 |
Đất ở thôn 6 giáp trung tâm giống sở KHCN |
ONT |
3.50 |
Xã Đoàn Kết |
500 |
Đất ở thôn 5 |
ONT |
7.00 |
Xã Đoàn Kết |
501 |
Đất ở sân thể thao thôn 5 cũ |
ONT |
0.24 |
Xã Đoàn Kết |
502 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (nhỏ lẻ trong khu dân cư) |
ONT |
25.00 |
Xã Đoàn Kết |
503 |
Đất ở thôn 7 |
ONT |
1.50 |
Xã Đoàn Kết |
504 |
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai |
ONT |
24.60 |
Xã Hòa Bình |
DHT |
38.00 |
|||
505 |
Khu Đô thị dịch vụ Sao Mai |
ONT |
37.17 |
Xã Hòa Bình |
506 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
7.00 |
Xã Hòa Bình |
507 |
Mở rộng đất ở cụm thôn 3 |
ONT |
4.00 |
Xã Hòa Bình |
508 |
Mở rộng đất ở thôn Kép Ram, thôn Pleicho |
ONT |
2.00 |
Xã Hòa Bình |
509 |
Mở rộng đất ở thôn 5 |
ONT |
5.50 |
Xã Hòa Bình |
510 |
Mở rộng đất ở thôn 4 |
ONT |
3.40 |
Xã Hòa Bình |
511 |
Mở rộng đất ở thôn Plei Dơng |
ONT |
1.00 |
Xã Hòa Bình |
513 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
ONT |
50.00 |
Xã Ia Chim |
514 |
Kế hoạch giao đất ở và đất nông nghiệp cho 02 thôn Plei Sar và Lâm Tùng |
ONT |
15.41 |
Xã Ia Chim |
515 |
Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ xã Ia Chim |
ONT |
1.70 |
Xã Ia Chim |
516 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
3.00 |
Xã Ia Chim |
517 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
6.00 |
Xã Kroong |
518 |
Đất ở thôn Trung Nghĩa Đông+ Trung Nghĩa Tây |
ONT |
10.00 |
Xã Kroong |
519 |
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây ( nhỏ lẻ) |
ONT |
0.23 |
Xã Kroong |
520 |
Đất quốc phòng( huấn luyện xã đội) |
ONT |
0.63 |
Xã Kroong |
521 |
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây |
ONT |
0.80 |
Xã Kroong |
522 |
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây giáp trường Nguyễn Tri Phương |
ONT |
0.62 |
Xã Kroong |
523 |
Đất ở thôn 2 |
ONT |
3.30 |
Xã Kroong |
524 |
Đất ở thôn 2 đi 666 cũ |
ONT |
3.90 |
Xã Kroong |
525 |
Đất ở thôn 2 gần nhà máy gạch |
ONT |
3.60 |
Xã Kroong |
526 |
Đất ở thôn 2 dọc đường sản xuất số 3 |
ONT |
3.30 |
Xã Kroong |
527 |
Đất ở phát triển quỹ đất |
ONT |
12.00 |
Xã Kroong |
528 |
Đất ở thôn Kroong Klăh |
ONT |
1.00 |
Xã Kroong |
529 |
Đất ở thôn 2 |
ONT |
1.00 |
Xã Kroong |
530 |
Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây |
ONT |
1.30 |
Xã Kroong |
531 |
QH đất ở dọc đường sản xuất số 2 |
ONT |
2.52 |
Xã Kroong |
532 |
Đất ở thôn 2 xóm cũ |
ONT |
0.30 |
Xã Kroong |
533 |
Đất ở thôn 2 xóm mới( trạm y tế cũ) |
ONT |
0.35 |
Xã Kroong |
534 |
Chợ trung tâm xã Ngọc Bay gắn với phát triển khu dân cư, phát triển thương mại dịch vụ: phát triển quỹ đất để đấu giá, tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng |
ONT, DGT, DCH |
2.50 |
Xã Ngọk Bay |
535 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất thuộc quy hoạch đất |
ONT |
3.00 |
Xã Ngọk Bay |
536 |
Đất ở Đắk Rơ Đe |
ONT |
2.10 |
Xã Ngọk Bay |
537 |
Đất ở dọc TL675 Măng La |
ONT |
2.30 |
Xã Ngọk Bay |
538 |
Đất ở thôn Măng La |
ONT |
7.30 |
Xã Ngọk Bay |
539 |
Mở rộng khu dân cư Măng La |
ONT |
5.00 |
Xã Ngọk Bay |
540 |
Đất ở thôn Măng La |
ONT |
37.00 |
Xã Ngọk Bay |
541 |
Đất ở thôn Kơ Năng dọc TL675 |
ONT |
0.60 |
Xã Ngọk Bay |
542 |
Đất ở thôn Kơ Năng khu vực phân lô |
ONT |
0.54 |
Xã Ngọk Bay |
544 |
Điều chỉnh đoạn đường số 16 sang đất ở |
ONT |
0.50 |
Phường Nguyễn Trãi |
545 |
Dự án đô thị xanh, thông minh Eco Smart CiTy |
ONT, TMD, DHT |
338.00 |
Phường Ngô Mây – Xã Vinh Quang |
546 |
Khu giãn dân thôn Phương Quý I (Điểm trường Ya Ly) |
ONT |
0.41 |
Xã Vinh Quang |
547 |
Đất ở nông thôn (Gốc da cháy) |
ONT |
0.04 |
Xã Vinh Quang |
548 |
Khu thương mại dịch vụ kết hợp với đất ở kinh doanh xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum |
DHT |
0.26 |
Xã Vinh Quang |
ONT |
0.39 |
|||
549 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dược liệu cũ, thôn Trung thành |
ONT |
1.35 |
Xã Vinh Quang |
550 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ thuộc hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới tách thửa chưa có đất ở, nhà ở thôn Kon Hor Ngo KơTu |
ONT |
2.74 |
Xã Vinh Quang |
551 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở) |
ONT |
16.00 |
Xã Vinh Quang |
552 |
Quy hoạch đất ở dọc tỉnh lộ 675 |
ONT |
4.30 |
Xã Vinh Quang |
2.21 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43.30 |
|
553 |
Khai thác than bùn(189) |
SKS |
15.90 |
Xã Ia Chim |
554 |
Khai thác than bùn(194) |
SKS |
5.00 |
Xã Ia Chim |
555 |
Khai thác vàng(192) |
SKS |
7.20 |
Xã Ia Chim |
556 |
Khai thác sắt(191) |
SKS |
5.10 |
Xã Ia Chim |
557 |
Khai thác sắt(184) |
SKS |
10.10 |
Xã Đăk Blà |
2.22 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,396.55 |
|
558 |
Đất san lấp (QĐ21) |
SKX |
10.80 |
Xã Chư Hreng |
559 |
Đá xây dựng (186) |
SKX |
7.00 |
Xã Chư Hreng |
560 |
Đất san lấp(02) |
SKX |
4.90 |
Xã Chư Hreng |
561 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
SKX |
1.47 |
Xã Đak Năng |
562 |
Đá xây dựng(BS04) |
SKX |
8.80 |
Xã Hòa Bình |
563 |
Đá xây dựng(BS05) |
SKX |
20.20 |
Xã Hòa Bình |
564 |
Sét gạch ngói(BS10) |
SKX |
4.00 |
Xã Hòa Bình |
565 |
Đất san lấp(BS21) |
SKX |
23.10 |
Xã Hòa Bình |
566 |
Đá xây dựng (193) |
SKX |
5.50 |
Xã Hòa Bình |
567 |
Đá xây dựng (195) |
SKX |
25.30 |
Xã Hòa Bình |
568 |
Sét gạch ngói(190) |
SKX |
5.00 |
Xã Hòa Bình |
569 |
Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng xã Ia Chim |
SKX |
10.00 |
Xã Ia Chim |
570 |
Đá xây dựng (193A) |
SKX |
6.50 |
Xã Ia Chim |
571 |
Cát xây dựng(179) |
SKX |
471.20 |
Xã Ia Chim |
572 |
Cát xây dựng(181) |
SKX |
195.00 |
Xã Ia Chim- Xã Ngọk Bay |
573 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản sét làm gạch, ngói tại thôn 2 |
SKX |
5.94 |
Xã Kroong |
574 |
Đá xây dựng (176) |
SKX |
5.00 |
Xã Kroong |
575 |
Sét gạch ngói(01) |
SKX |
2.30 |
Xã Kroong |
576 |
Khai thác sét làm vật liệu xây dựng thông thường |
SKX |
20.00 |
Phường Ngô Mây |
577 |
Sét gạch ngói(BS11) |
SKX |
6.10 |
Phường Ngô Mây |
578 |
Mặt bằng sân công nghiệp |
SKX |
5.00 |
Xã Ngọk Bay |
579 |
Khu khai thác sét |
SKX |
10.00 |
Xã Ngọk Bay |
580 |
MR khu khai thác sét |
SKX |
15.00 |
Xã Ngọk Bay |
581 |
Bãi tập kết |
SKX |
0.60 |
Xã Ngọk Bay |
582 |
Sét gạch ngói(BS09) |
SKX |
6.70 |
Xã Ngọk Bay |
583 |
Mỏ khoáng sản đất sét làm vật liệu xây dựng thông thường thôn MănglakTu (cạnh Nhà máy gạch Tuynel Đức Bảo) |
SKX |
7.18 |
Xã Ngọk Bay |
584 |
Đá xây dựng (177) |
SKX |
30.00 |
Xã Ngọk Bay |
585 |
Sét gạch ngói(178) |
SKX |
70.30 |
Xã Ngọk Bay |
586 |
Cát xây dựng(183) |
SKX |
52.60 |
Phường Thắng Lợi |
587 |
Sét gạch ngói(174) |
SKX |
51.00 |
Phường Ngô Mây |
588 |
Sét gạch ngói(175) |
SKX |
10.40 |
Phường Ngô Mây |
589 |
Đất san lấp(BS15) |
SKX |
12.30 |
Xã Đăk Blà |
590 |
Đất san lấp(BS16) |
SKX |
3.50 |
Xã Đăk Blà |
591 |
Đất san lấp(BS17) |
SKX |
12.80 |
Xã Đăk Blà |
592 |
Đất san lấp(BS22) |
SKX |
6.10 |
Xã Đăk Blà |
593 |
Mỏ đất san lấp thông thường |
SKX |
20.97 |
Xã Đăk Blà |
594 |
Đất làm VLXDTT(BS34) |
SKX |
15.19 |
Xã Đăk Blà |
595 |
Đất làm VLXDTT(BS35) |
SKX |
10.90 |
Xã Đăk Blà |
596 |
Cát xây dựng(182) |
SKX |
144.40 |
Xã Đăk Blà |
597 |
Cát xây dựng(185) |
SKX |
73.20 |
Xã Đăk Blà – Xã Đăk Rơ Wa |
598 |
Đất san lấp(04) |
SKX |
0.30 |
Xã Đăk Blà |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
20.45 |
|
599 |
Di dời nghĩa trang cũ trên địa bàn xã Chư Hreng |
PNK |
0.75 |
Xã Chư Hreng |
600 |
Đất dự trữ công trình khác |
PNK |
8.10 |
Xã Đăk Blà |
601 |
Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
PNK |
0.40 |
Phường Thống Nhất |
602 |
Phát triển quỹ đất tổ 4 |
PNK |
2.20 |
Phường Thắng Lợi |
603 |
Phát triển quỹ đất Đường Thi Sách |
PNK |
0.30 |
Phường Thắng Lợi |
604 |
Phát triển quỹ đất Kon Tum Kơ Pơng |
PNK |
8.70 |
Phường Thắng Lợi |
2.24 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
818.49 |
|
605 |
Kho bãi Logistic |
TMD |
11.15 |
Xã Đăk Blà |
606 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ trên địa bàn xã |
TMD |
3.00 |
Xã Đăk Blà |
607 |
Khu thương mại dịch vụ khu ở (C7) |
TMD |
0.80 |
Xã Đăk Blà |
608 |
Đất thương mại dịch vụ (DV5; DV4; DV1; DV3;DV 2) |
TMD |
8.95 |
Xã Đăk Blà |
609 |
Khu dịch vụ văn phòng ( VP3; VP2; VP3) |
TMD |
10.94 |
Xã Đăk Blà |
610 |
Cửa hàng Xăng dầu Quang Thành |
TMD |
0.08 |
Xã Đăk Blà |
611 |
Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.18 |
|
DKV |
1.82 |
Phường Thống Nhất |
||
DHT |
6.99 |
|||
ODT |
5.81 |
|||
612 |
Xây dựng trụ sở làm việc quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
TMD |
0.01 |
Phường Duy Tân |
613 |
Đấu giá Trụ sở làm việc mới Cty Cổ phần TVXD giao thông Kon Tum |
TMD |
0.11 |
Phường Duy Tân |
614 |
Quy hoạch các khu thương mại dịch vụ |
TMD |
5.00 |
Xã Đắk Cấm |
615 |
Du lịch sinh thái hồ Đăk Lôi |
TMD |
100.00 |
Xã Đắk Cấm |
616 |
Khu du lịch sinh thái, trải nghiệm |
TMD |
16.00 |
Xã Đắk Cấm |
617 |
Dự án đầu tư phát triển du lịch cộng đồng làng Kon K’Tu |
TMD |
17.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
618 |
Khu dịch vụ xã Đắk Rơ Wa |
TMD |
2.55 |
Xã Đăk Rơ Wa |
619 |
Điểm dịch vụ và bến thuyền trên sông Đăk Bla (2VT) |
TMD |
1.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
620 |
Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe |
TMD |
5.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
621 |
Tổng hợp khu DL ND sinh thái hồ Đăk Yên |
TMD |
73.00 |
Xã Hòa Bình |
622 |
Xây dựng Trung tâm thương mại trong khu dãn dân |
TMD |
0.70 |
Xã Hòa Bình |
623 |
Cửa hàng xăng dầu |
TMD |
0.18 |
Xã Hòa Bình |
624 |
Đất thương mại dịch vụ xã Đak Năng |
TMD |
0.20 |
Xã Đak Năng |
625 |
Khu du lịch sinh thái – lòng hồ Ia Chim |
TMD |
200.00 |
Xã Ia Chim |
626 |
Đất sản xuất kinh doanh |
TMD |
1.00 |
Xã Ia Chim |
627 |
Hợp tác xã |
TMD |
0.15 |
Xã Kroong |
628 |
Trụ sở quỹ tín dụng |
TMD |
0.30 |
Xã Kroong |
629 |
Đất thương mại dịch vụ (trạm cân…..) |
TMD |
3.60 |
Xã Kroong |
630 |
Đất thương mại dịch vụ dọc đường vào thủy điện Plei Krông |
TMD |
5.50 |
Xã Kroong |
631 |
TMDV kết hợp du lịch |
TMD |
50.00 |
Xã Kroong |
632 |
TMDV kết hợp du lịch Đập Sa Men |
TMD |
26.00 |
Xã Kroong |
633 |
Đất thương mại dịch vụ trong các khu QH phía nam cầu Đăk La |
TMD |
5.28 |
Phường Lê Lợi |
634 |
Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla (Lô đất ký hiệu C19). |
TMD |
0.75 |
Phường Lê Lợi |
635 |
Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla |
TMD |
0.83 |
Phường Lê Lợi |
636 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
TMD |
85.00 |
Phường Lê Lợi |
637 |
Xây dựng Trung tâm thương mại trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây |
TMD |
1.55 |
Phường Ngô Mây |
638 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 82-02D |
TMD |
1.07 |
Phường Ngô Mây |
639 |
QH đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0.30 |
Xã Ngọk Bay |
640 |
Thương mại dịch vụ thôn Plei Klech |
TMD |
0.50 |
Xã Ngọk Bay |
641 |
Khu phức hợp đô thị Kon Tum |
TMD; ODT; DHT |
100.00 |
Phường Nguyễn Trãi |
642 |
Du lịch sinh thái |
TMD |
3.67 |
Phường Trần Hưng Đạo |
643 |
Trung tâm thương mại tại đất Bến xe Kon Tum |
TMD |
1.42 |
Phường Quang Trung |
644 |
Dự án ĐTXD công trình TM-DV-VP tại phường Quang Trung (trụ sở Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình, địa chỉ số 844 Phan Đình Phùng -Kon Tum) |
TMD |
0.22 |
Phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
645 |
Đầu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ ( Khu đất đang xây dựng Khách sạn Đăk Bla và nhà hàng Ngọc Linh) |
TMD |
0.41 |
Phường Quyết Thắng |
646 |
Tổ hợp khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao |
TMD |
4.00 |
Phường Quyết Thắng |
647 |
Tổ hợp thương mại – dịch vụ – văn phòng làm việc |
TMD |
0.42 |
Phường Quyết Thắng |
648 |
Trung tâm Thương mại – dịch vụ – văn phòng tại phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Sở Xây dựng cũ) |
TMD |
0.21 |
Phường Quyết Thắng |
649 |
Mở rộng, cải tạo nâng cấp gắn với phương án bố trí, sắp xếp lại trung tâm thương mại thành phố Kon Tum |
TMD |
1.50 |
Tổ 5, Phường Quyết Thắng |
650 |
Dự án sinh thái bán ngập lụt trên sông Đăk Bla |
TMD, DHT |
50.00 |
Phường Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng |
651 |
Các khu Dịch vụ văn phòng (DVCC9, DVCC10, DVCC11, DVCC12, DvcC13). |
TMD |
3.10 |
Phường Thắng Lợi |
652 |
Dự án ĐTXD công trình TM-DV tại phường Thắng Lợi (trụ sở Sở tài chính) |
TMD |
0.24 |
Phường Thắng Lợi |
2.25 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97.80 |
|
653 |
Nhà máy nước sạch phía nam Thành Phố |
SKC |
3.60 |
Xã Chư Hreng |
654 |
Làng nghề |
SKC |
5.00 |
Xã Đắk Cấm |
655 |
Khu tiểu thủ công nghiệp |
SKC |
5.00 |
Xã Đăk Blà |
656 |
Nhà máy xử lý nước |
SKC |
1.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
657 |
Nhà máy gạch Tuynel sản xuất gạch nung bằng nguyên liệu đất đồi với công nghệ tiên tiến, mức độ cơ giới hóa và tự động hóa cao, kết hợp phát và sử dụng điện năng lượng mặt trời |
SKC |
3.30 |
Xã Hòa Bình |
658 |
Nhà máy sản xuất phân hữu cơ vi sinh |
SKC |
1.80 |
Xã la Chim |
659 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà |
SKC |
20.80 |
Phường Lê Lợi |
660 |
Đất sản xuất kinh doanh phường Ngô Mây Trong khu đô thị phía Bắc Thành phố |
SKC |
7.15 |
Phường Ngô Mây |
661 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch đô thị cầu Đắk Cấm |
SKC |
6.91 |
Phường Ngô Mây |
662 |
Lò giết mổ gia súc |
SKC |
1.60 |
Phường Ngô Mây |
663 |
Mặt bằng sân công nghiệp |
SKC |
2.07 |
Xã Ngọk Bay |
664 |
Dự án Khu tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn thành phố Kon Tum |
SKC |
16.50 |
Phường Trần Hưng Đạo |
665 |
Khu chế biến nông sản |
SKC |
2.30 |
Phường Trần Hưng Đạo |
666 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch dân cư phía Tây thành phố Kon Tum (phường Quang Trung) |
SKC |
1.99 |
Phường Quang Trung |
667 |
Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch trung tâm 4 phường nội thị |
SKC |
0.30 |
Phường Quyết Thắng |
668 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
1.99 |
Xã Đắk Rơ Wa |
669 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
0.49 |
Xã Đắk Rơ Wa |
670 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
1.56 |
Xã Đắk Rơ Wa |
671 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
1.57 |
Xã Đắk Rơ Wa |
672 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
0.79 |
Xã Đắk Rơ Wa |
673 |
Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa |
SKC |
1.31 |
Xã Đắk Rơ Wa |
674 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0.58 |
Xã Đắk Blà |
675 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
1.65 |
Xã Đắk Blà |
676 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0.54 |
Xã Đắk Blà |
677 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0.54 |
Xã Đắk Blà |
678 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0, 2579 |
Xã Đắk Blà |
679 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
1.52 |
Xã Đắk Blà |
680 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0.20 |
Xã Đắk Blà |
681 |
Bãi tập kết xã Đăk Blà |
SKC |
0.30 |
Xã Đắk Blà |
682 |
Bãi tập kết phường Thắng Lợi |
SKC |
0.40 |
Phường Thắng Lợi |
683 |
Bãi tập kết phường Thắng Lợi |
SKC |
0.50 |
Phường Thắng Lợi |
684 |
Bãi tập kết phường Thắng Lợi |
SKC |
1.71 |
Phường Thắng Lợi |
685 |
Bãi tập kết xã Ngọc Bay |
SKC |
1.06 |
Xã Ngọk Bay |
686 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp( Dọc tỉnh lộ 675 giáp ranh giới xã Ngọk Bay) |
SKC |
3.00 |
Xã Kroong |
687 |
Bãi tập kết xã Kroong |
SKC |
1.06 |
Xã Kroong |
688 |
Bãi tập kết xã Kroong |
SKC |
1.30 |
Xã Kroong |
2.26 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.00 |
|
689 |
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản Đắk Rơ Đe |
NTS |
4.00 |
Xã Ngọk Bay |
2.27 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,653.34 |
|
690 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum |
CLN |
320.00 |
Xã Đăk Blà |
691 |
Cây lâu năm tập trung |
CLN |
20.00 |
Xã Đắk Cấm |
692 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum |
CLN |
450.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
693 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum |
CLN |
390.00 |
Xã Hòa Bình |
694 |
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum |
CLN |
340.00 |
Xã Ia Chim |
695 |
Trồng cây ăn quả |
CLN |
25.00 |
Xã Kroong |
696 |
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum tại phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum |
CLN |
30.90 |
Phường Ngô Mây |
697 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
40.00 |
Xã Ngọk Bay |
698 |
Kế hoạch thu hồi đất trồng Cao su giao địa phương quản lý |
CLN |
37.44 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2.28 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
162.00 |
|
699 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
162.00 |
Xã Ia Chim |
2.29 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,855.79 |
|
700 |
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp đô thị sinh thái, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu gắn với du lịch nghỉ dưỡng nông nghiệp nông thôn |
NKH; ODT;ONT; DDL |
730.00 |
Phường Trần Hưng Đạo- Phường Lê Lợi- Xã Chư Hreng- Xã Hòa Bình |
701 |
Các làng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cộng đồng gắn với du lịch sinh thái ven sông Đăk Bla |
NKH; DHT; DDL |
593.56 |
Phường Thống Nhất-Phường Thắng Lợi – Xã Đăk Rơ Wa – Xã Đăk Blà |
702 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
0.70 |
Xã Chư Hreng |
703 |
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái |
NKH |
0.63 |
Xã Chư Hreng |
704 |
Quy hoạch đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.76 |
Xã Đăk Blà |
705 |
Dự án nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái |
NKH |
0.69 |
Xã Đăk Blà |
706 |
Dự án trang trại nông nghiệp hỗn hợp chất lượng cao |
NKH |
7.02 |
Xã Đăk Blà |
707 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao tại thôn Kon Jơ Drech |
NKH |
1.08 |
Xã Đăk Blà |
708 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
0.68 |
Xã Đăk Blà |
709 |
Trang trại chăn nuôi heo thịt công nghệ cao |
NKH |
9.70 |
Xã Đăk Blà |
710 |
Trang trại chăn nuôi gia cầm |
NKH |
0.99 |
Xã Ia Chim |
711 |
Dự án trồng rau, hoa và các loại cây dược liệu trong nhà kính |
NKH |
0.65 |
Xã Đắk Cấm |
712 |
Khu Nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
5.00 |
Xã Đắk Cấm |
713 |
Khu Chăn nuôi; Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
NKH |
230.00 |
Xã Đak Năng |
714 |
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
NKH |
0.84 |
Xã Đak Năng |
715 |
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
NKH |
0.84 |
Xã Đak Năng |
716 |
Khu CN tập trung |
NKH |
140.00 |
Xã Đak Năng |
717 |
QH khu NN công nghệ cao (cây dược liệu) |
NKH |
50.00 |
Xã Đak Năng |
718 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
50.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
719 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
20.00 |
Xã Đăk Rơ Wa |
720 |
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
18.60 |
Xã Đoàn Kết |
721 |
Khu chăn nuôi tập trung thôn 5 |
NKH |
5.00 |
Xã Đoàn Kết |
722 |
Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum chuyển qua đất phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
225.00 |
Xã Hòa Bình |
723 |
Dự án xây dựng khu sản xuất giống cây trồng nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
2.70 |
Xã Hòa Bình |
724 |
Trồng cây dược liệu dưới tán rừng làm nguyên liệu cho chăn nuôi kết hợp bảo vệ rừng bền vững tại tỉnh Kon Tum |
NKH |
25.00 |
Xã Hòa Bình |
725 |
Khu sản xuất nông nghiệp để giải quyết đất sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án trên thành phố Kon Tum |
NKH |
75.00 |
Xã Hòa Bình |
726 |
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
NKH |
0.74 |
Xã Hòa Bình |
727 |
Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao |
NKH |
0.90 |
Xã Hòa Bình |
728 |
Dự án đầu tư nông nghiệp trồng nấm, cây đinh lăng, các loại cây dược liệu khác; kết hợp hệ thống điện mặt trời áp 998KWP |
NKH |
0.93 |
Xã Hòa Bình |
729 |
Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố |
NKH |
10.10 |
Xã Hòa Bình |
730 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao thôn Plei Cho |
NKH |
31.28 |
Xã Hòa Bình |
731 |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
2.60 |
Xã Hòa Bình |
732 |
Nấm dược liệu |
NKH |
1.00 |
Xã Hòa Bình |
733 |
Đất nông nghiệp khác 1 |
NKH |
14.00 |
Xã Ia Chim |
734 |
Đất nông nghiệp khác 2 |
NKH |
20.00 |
Xã Ia Chim |
735 |
Đất nông nghiệp khác 3 |
NKH |
2.60 |
Xã Ia Chim |
736 |
Khu chăn nuôi tập trung |
NKH |
100.00 |
Xã Ia Chim |
737 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
100.00 |
Xã Ia Chim |
738 |
QH đất nông nghiệp khác |
NKH |
44.50 |
Xã Ia Chim |
739 |
Dự án sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
1.00 |
Xã Kroong |
740 |
Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố |
NKH |
14.00 |
Xã Kroong |
741 |
Đất nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
100.00 |
Xã Kroong |
742 |
Khu chăn nuôi tập trung ứng dụng công nghệ cao |
NKH |
10.80 |
Xã Kroong |
743 |
QH trại heo mới |
NKH |
10.00 |
Xã Kroong |
744 |
Trại heo |
NKH |
6.50 |
Xã Kroong |
745 |
Trang trại nấm Mi Ba |
NKH |
3.43 |
Phường Ngô Mây |
746 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp |
NKH |
0.72 |
Phường Ngô Mây |
747 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp |
NKH |
0.79 |
Phường Ngô Mây |
748 |
Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết |
NKH |
0.55 |
Phường Ngô Mây |
749 |
Dự án Trang trại nấm Bào Ngư |
NKH |
0.55 |
Phường Ngô Mây |
750 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Kon Tum |
NKH |
136.00 |
Phường Ngô Mây |
751 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
36.00 |
Xã Ngọk Bay |
752 |
Vùng trồng rau an toàn CNC |
NKH |
7.00 |
Phường Trần Hưng Đạo |
753 |
Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết |
NKH |
0.46 |
Xã Vinh Quang |
2,30 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,765.05 |
|
754 |
Du lịch sinh thái gắn với bảo vệ và phát triển rừng |
RSX, TMD |
824.75 |
Xã Chư Hreng |
755 |
Giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất trên địa bàn thành phố Kon Tum |
RSX |
28.07 |
Xã Đăk Blà |
756 |
Trồng rừng sản xuất xã Đăk Rơ Wa |
RSX |
284.30 |
Xã Đăk Rơ Wa |
QUYẾT ĐỊNH 261/QĐ-UBND NĂM 2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 261/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 12/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 12/05/2022 |
Cơ quan ban hành |
Kon Tum |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |