QUYẾT ĐỊNH 285/QĐ-BGTVT CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Bộ trưởng (để b/c); – Như Điều 3; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; – Cổng TTĐT Bộ GTVT; – Trung tâm CNTT; – Lưu: VT, KSTTHC (03). |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Nhật |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung mới ban hành thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||
1 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
2 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
B. Thủ tục hành chính cấp trung ương và địa phương | ||||
3 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
4 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
5 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
6 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
7 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
8 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
9 |
Thiết lập khu neo đậu | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp |
10 |
Công bố hoạt động khu neo đậu | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
11 |
Công bố đóng khu neo đậu | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
12 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||||
1 |
1.004239 |
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
2 |
1.003570 |
Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa | Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
3 |
1.004137 |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
4 |
1.003614 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
5 |
1.003592 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
B. Thủ tục hành chính cấp địa phương | ||||||
6 |
1.003658 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải. |
C. Thủ tục hành chính cấp trung ương và địa phương | ||||||
7 |
1.004242 |
Công bố lại cảng thủy nội địa | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh trong vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A. Thủ tục hành chính cấp địa phương | |||||||
1 |
1.003788 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện. |
|||
3 |
1.003675 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải. |
|
4 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện. |
|||
B. Thủ tục hành chính cấp trung ương và địa phương | |||||||
5 |
1.004248 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải hoặc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
|
6 |
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
|||
7 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
|||
8 |
1.001436 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
|
1.001529 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
9 |
1.001512 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.. |
|
1.001410 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
10 |
1.001415 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải |
|
1.001421 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia | ||||||
1.001426 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
1.001429 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
11 |
1.004252 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. |
|
12 |
1.001520 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ đường thủy nội địa |
|
1.001535 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương. | ||||||
1.001531 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. | ||||||
1.001542 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
13 |
1.001404 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
1.001406 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | ||||||
1.002900 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
1.001551 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. | ||||||
1.001576 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương. | ||||||
1.001582 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương. | ||||||
14 |
1.001394 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ |
|
1.001596 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | ||||||
1.001608 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
Tải về
|
QUYẾT ĐỊNH 285/QĐ-BGTVT CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 285/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 15/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 23/02/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |