QUYẾT ĐỊNH SỐ 3110/QĐ-GTVT VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/08/2015
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 3110/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính

Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.

Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.

Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như khoản 2 Điều 3;
– Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
– Cổng TTĐT Bộ GTVT;
– Các Sở GTVT;
– Các Cảng vụ Hàng hải,;
– Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
– Các Cảng vụ Hàng không;
– Lưu: VT, PC (03).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BGTVT ngày    tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

TT Tên thủ tục Văn bản QPPL quy định TTHC Cơ quan thực hiện Ghi chú
I – Lĩnh vực đường sắt
1 Sát hạch cấp mới Giấy phép lái tàu Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
2 Cấp lại Giấy phép lái tàu Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
3 Đổi giấy phép lái tàu Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT; Quyết định 37/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 04/2011/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
4 Đăng ký lần đầu phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
5 Đăng ký lại phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
6 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
7 Xóa đăng ký phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
8 Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
9 Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
10 Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
11 Cấp Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
12 Cấp lại Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
13 Đổi Chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
14 Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:

– Cầu, cầu vượt, hầm chui;

– Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;

– Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên);

– Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
15 Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt quốc gia đối với các công trình sau đây khi xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo:

– Cầu, cầu vượt, hầm chui;

– Các loại cống có diện tích thoát nước từ 1m2 trở lên;

– Các loại đường ống (kể cả đường ống bảo vệ) có đường kính từ 500mm trở lên);

– Các công trình và đường dây điện có điện áp từ 35KV trở lên.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Cục Đường sắt VN  
16 Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :

– Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng);

– Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
17 Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn đường sắt đối với :

– Công trình xây dựng tạm (thời hạn sử dụng công trình không quá 12 tháng);

– Công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp mà không thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép của Cục ĐSVN.

Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
18 Cấp Giấy phép thực hiện hoạt động duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt đã xây dựng hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt quốc gia, hành lang an toàn giao thông đường sắt quốc gia Quyết định số 60/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
19 Thỏa thuận thành lập, cải tạo, nâng cấp đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia và đường bộ các cấp Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
20 Cấp Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
21 Gia hạn Giấy phép xây dựng đường ngang cấp I, cấp II, cấp III giao cắt giữa đường sắt quốc gia với đường bộ các cấp Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT Tổng công ty Đường sắt VN  
22 Thỏa thuận kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
23 Cấp phép kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
24 Điều chỉnh hoặc gia hạn quyết định cho phép kết nối đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
25 Công bố mở ga đường sắt Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
26 Công bố đóng ga đường sắt Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 28/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
II- Lĩnh vực hàng không
1 Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình hàng không Nghị định số 15/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
3 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
4 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
5 Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
6 Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
7 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay Cục HKVN  
8 Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
9 Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
10 Cấp Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
11 Cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
12 Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
13 Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
14 Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân bay dùng chung dân dụng và quân sự Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
15 Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
16 Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị trí đỗ tàu bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
17 Chấp thuận đưa vào khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
18 Chấp thuận ngừng khai thác kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
19 Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
20 Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
21 Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
22 Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
23 Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an toàn hàng không, an ninh hàng không Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
24 Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cảng vụ Hàng không  
25 Giao đất, cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cảng vụ Hàng không  
26 Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cảng vụ Hàng không  
27 Chấp thuận bán, cho thuê hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
28 Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ thiết kế Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT Cục HKVN  
29 Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
30 Thủ tục Mở lại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 83/2007/NĐ-CP; Thông tư số 19/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
31 Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
32 Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
33 Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
34 Cấp Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
35 Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
36 Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
37 Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT; Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
38 Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
39 Cấp giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
40 Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
41 Cấp lại giấy phép tổ chức cung cấp dịch vụ bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
42 Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT. Cục HKVN  
43 Cấp Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
44 Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
45 Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống, thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
46 Phê duyệt các dữ liệu cho bay kiểm tra, hiệu chuẩn Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
47 Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
48 Cấp lại Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
49 Cấp giấy phép, năng định nhân viên quản lý hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
50 Cấp giấy phép, năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
51 Cấp giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
52 Cấp lại giấy phép nhân viên quản lý hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
53 Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
54 Cấp lại giấy phép nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
55 Gia hạn năng định nhân viên quản lý hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
56 Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
57 Gia hạn năng định nhân viên bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 03/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
58 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
59 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện hàng không trong lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
60 Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 62/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
61 Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
62 Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 53/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
63 Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
64 Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
65 Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
66 Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
67 Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
68 Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 28/2009/TT-BGTVT; Thông tư 22/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
69 Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm không thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT Cục HKVN  
70 Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định 13/2007/TT-BGTVT; Thông tư 18/2011/TT- BGTVT Cục HKVN  
71 Xác nhận giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
72 Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
73 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
74 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
75 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
76 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
77 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đối với hãng hàng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
78 Cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
79 Cấp Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
80 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
81 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Cục HKVN  
82 Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
83 Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
84 Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
85 Cấp quyền vận chuyển hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
86 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
87 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
88 Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức cá nhân nước ngoài Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
89 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
90 Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
91 Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
92 Kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư liên tịch số 103/2008/TTLT-BTC-BGTVT; Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BTC-BGTVT Cục HKVN  
93 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nhân viên hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
94 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT. Cục HKVN  
95 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
96 Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
97 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT Cục HKVN  
98 Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của hãng hàng không Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
99 Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay của Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
100 Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
101 Chấp thuận Chương trình an ninh hàng không của các chuyến bay đi, đến Việt Nam của hãng hàng không nước ngoài khai thác tại Việt Nam – Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
102 Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của người khai thác cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
103 Cấp, năng định giấy phép nhân viên an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
104 Cấp lại Giấy phép nhân viên an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
105 Cấp lại, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
106 Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
107 Phê duyệt quy chế an ninh hàng không của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
108 Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay cho cán bộ của cơ quan quản lý nhà nước về xuất nhập cảnh, xuất nhập khẩu tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không  
109 Cấp mới giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay  Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
110 Cấp lại giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
111 Cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
112 Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
113 Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không sử dụng nhiều lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của cảng vụ hàng không khu vực Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
114 Cấp thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng một lần vào, ra và hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cảng vụ hàng không, người khai thác cảng hàng không, sân bay  
115 Phê duyệt giáo trình, tài liệu, chương trình huấn luyện an ninh hàng không cho cán bộ, nhân viên nội bộ của các doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
116 Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép tổ chức, đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
117 Phê duyệt danh sách giáo viên an ninh hàng không, cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT Cục HKVN  
118 Cấp Giấy phép khai thác trang thiết bị an ninh hàng không Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 81/2010/NĐ-CP; Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT Cục HKVN  
119 Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
120 Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
121 Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
122 Cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
123 Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
124 Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
125 Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN
126 Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay (Mức 2) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
127 Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
128 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
129 Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
130 Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
131 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
132 Cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
133 Cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
134 Cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
135 Gia hạn năng định cho người lái tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
136 Cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
137 Cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
138 Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
139 Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
140 Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện bay (Mức 1) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
141 Sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tàu bay cho người lái (Mức 2) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
142 Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
143 Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
144 Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
145 Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Mức 3) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
146 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
147 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
148 Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
149 Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
150 Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
151 Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
152 Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
153 Phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác bảo dưỡng của người khai thác tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
154 Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
155 Cấp năng định lái tàu bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
156 Cấp năng định người lái thực hiện bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
157 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
158 Gia hạn sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai thác tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Cục HKVN  
159 Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
160 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền sở hữu tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
161 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
162 Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
163 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
164 Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
165 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
166 Cấp mã số AEP Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
167 Đăng ký văn bản IDERA Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
168 Xóa đăng ký văn bản IDERA Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
169 Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
170 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay Luật Hàng không dân dụng Việt Nam; Nghị định số 68/2015/NĐ-CP Cục HKVN  
III- Lĩnh vực đăng kiểm
1 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động kiểm định xe cơ giới cho các Trung tâm đăng kiểm Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
2 Chấp thuận thành lập trung tâm đăng kiểm Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
3 Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
4 Thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp, cải tạo Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư 23/2009/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
5 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
6 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
7 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
8 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
9 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
10 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
11 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
12 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập khẩu Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
13 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm tại địa phương TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
14 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
15 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
16 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
17 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
18 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
19 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
20 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
21 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu ô tô Thông tư số 19/2012/TT-BGTVT  
22 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
23 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
24 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
25 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo, kiểu sản phẩm thiết bị áp lực giao thông vận tải Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
26 Cấp Giấy chứng nhận chứng nhận cơ sở thử nghiệm Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
27 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở thử nghiệm Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
28 Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
29 Cấp lại Giấy chứng nhận thợ hàn, giám sát viên hàn, nhân viên kiểm tra bằng các phương pháp DT, NDT Thông tư số 24/2013/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
30 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
31 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
32 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
33 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực trong khai thác sử dụng trong giao thông vận tải Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
34 Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
35 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
36 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
37 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
38 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
39 Cấp Giấy chứng nhận phê duyệt thiết kế phương tiện thủy nội địa Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
40 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
41 Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
42 Cấp các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
43 Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
44 Cấp Giấy chứng nhận dung tích tàu biển Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
45 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu biển Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
46 Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển Việt Nam Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
47 Xác nhận trạng thái kỹ thuật tàu biển để nhập khẩu Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
48 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
49 Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) Thông tư số 33/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
50 Cấp Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý an toàn của công ty theo Bộ luật quản lý an toàn Quốc tế Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
51 Cấp Giấy chứng nhận quản lý an toàn theo Bộ luật quản lý an toàn quốc tế cho tàu biển (Bộ luật ISM) Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
52 Cấp chứng chỉ huấn luyện nghiệp vụ cán bộ quản lý an toàn công ty Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT; Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
53 Cấp giấy chứng nhận công nhận năng lực trạm thử, phòng thí nghiệm và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tàu biển Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
54 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho công ten nơ; máy, trang thiết bị sử dụng trên tàu biển Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
55 Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn và nhân viên kiểm tra vật liệu và chất lượng đường hàn bằng phương pháp không phá hủy đối với tàu biển Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
56 Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển(Bộ luật ISPS) Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
57 Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS) Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
58 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ sĩ quan an ninh tàu, cán bộ an ninh công ty Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
59 Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
60 Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
61 Cấp Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
62 Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 40/2015/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
63 Cấp Giấy chứng nhận cho Thiết bị tín hiệu đuôi tàu Thông tư số 11/2015/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
64 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
65 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt nhập khẩu Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
66 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt sản xuất, lắp ráp Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
67 Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
68 Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt hoán cải Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT; Thông tư số 36/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN  
IV- Lĩnh vực đường bộ
1 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án liên quan đến đường bộ cao tốc, đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
2 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới có quy mô nhóm A, nhóm B; có liên quan đường cấp I, cấp II, cấp III hoặc có liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan trực tiếp quản lý đường bộ (Khu QLĐB, Sở GTVT) trở lên. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường cấp I, cấp II) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
3 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác do Khu Quản lý Đường bộ quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
4 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
5 Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác là đường cấp I và đường bộ có quy chế quản lý khai thác riêng Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT  
6 Chấp thuận xây dựng tạm thời biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác (trừ đường cấp I và đường có quy chế quản lý khai thác riêng) Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
7 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
8 Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
9 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống do Cục Quản lý đường Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
10 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
11 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Cục Quản lý đường bộ quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
12 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường quản lý theo quy chế riêng, đường cấp I, đường cấp II và đường cấp III. Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
13 Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ Quản lý. Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
14 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Cục Quản lý đường bộ  
15 Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
16 Gia hạn Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
17 Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
18 Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
19 Đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ Thông tư số 16/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
20 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
21 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
22 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
23 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
24 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN
25 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN
26 Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
27 Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
28 Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
29 Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
30 Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
31 Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
32 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
33 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
34 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN
35 Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
36 Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
37 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
38 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
39 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Cam Pu Chia Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
40 Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT; 24/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
41 Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
42 Cấp Giấy phép xe tập lái Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
43 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
44 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
45 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT THC này do Trung ương và địa phương thực hiện
46 Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
47 Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
48 Cấp mới Giấy phép lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
49 Cấp lại Giấy phép lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
50 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
51 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
52 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện
53 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
54 Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
55 Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
56 Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
57 Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN  
58 Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt – Trung có cửa khẩu TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
59 Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
60 Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
61 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
62 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
V- Lĩnh vực đường thủy nội địa
1 Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
2 Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
3 Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT Cảng vụ ĐTNĐ  
4 Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT Chi cục ĐTNĐ khu vực  
5 Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
6 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
7 Công bố lại cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
8 Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến  
9 Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến  
10 Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
11 Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
12 Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa Thông tư số 57/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
13 Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT  
14 Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Bộ GTVT  
15 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
16 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực  
17 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực  
18 Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực  
19 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp thi công công trình (trừ lý do an ninh, quốc phòng) Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực  
20 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương đối với trường hợp cấm hoàn toàn giao thông đường thủy trên luồng trong thời gian liên tục từ 24 giờ trở lên trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ lý do an ninh, quốc phòng) Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐVN, Bộ GTVT  
21 Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
22 Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT Bộ GTVT, UBND tỉnh TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
23 Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
24 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
25 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên, chứng chỉ chuyên môn trong phạm vi toàn quốc và các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
26 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
27 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
28 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
29 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
30 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
31 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
32 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
33 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
34 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
35 Dự thi lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn đặc biệt Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam  
36 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất, hạng nhì trong phạm vi toàn quốc; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng từ hạng tư trở lên, máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với các cơ sở dạy nghề trực thuộc Cục Đường thủy nội địa và chứng chỉ chuyên môn đặc biệt Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Chi cục ĐTNĐ khu vực  
VI- Lĩnh vực hàng hải
1 Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
2 Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
3 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
4 Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
5 Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu đối với hoa tiêu chuyển vùng hoạt động Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
6 Gia hạn Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
7 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
8 Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
9 Đăng ký có thời hạn tàu biển Việt Nam Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
10 Đăng ký lại tàu biển Việt Nam Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
11 Đăng ký thay đổi tên tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
12 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
13 Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
14 Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
15 Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
16 Đăng ký tạm thời tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
17 Đăng ký tàu biển Việt Nam đang đóng Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
18 Đăng ký tàu biển Việt Nam loại nhỏ Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
19 Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực nơi tàu biển đã được đăng ký trước đây (Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực là Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định)  
20 Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
21 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
22 Chấp thuận đặt tên tàu biển Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
23 Đăng ký tàu biển không thời hạn Nghị định số 161/2013/NĐ-CP Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam quyết định  
24 Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cục HHVN  
25 Thủ tục đến cảng biển đối với tàu biển nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Bộ GTVT  
26 Tàu thuyền nước ngoài đến cảng biển để thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, xây dựng công trình biển, khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên và các hoạt động khác về môi trường trong vùng biển Việt Nam Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cục HHVN  
27 Trả lời về sự phù hợp quy hoạch cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cục HHVN  
28 Công bố đóng cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Bộ GTVT  
29 Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cục HHVN  
30 Công bố mở cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Bộ GTVT  
31 Công bố mở bến cảng, cầu cảng và các khu nước, vùng nước Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cục HHVN  
32 Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn hàng hải Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
33 Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
34 Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài nhập cảnh Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
35 Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
36 Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
37 Tàu thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
38 Tàu thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
39 Tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
40 Chấp thuận cắm đăng đáy, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản trong vùng nước cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
41 Chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
42 Chấp thuận tiến hành các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước Nghị định số 21/2012/NĐ-CP Cảng vụ HH  
43 Cấp giấy chứng nhận phù hợp cảng biển Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cục HHVN  
44 Thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
45 Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp cảng biển Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT Cục HHVN  
46 Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm đầu năm 1992 (CLC) Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT Cục HHVN, Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng; Chi cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng  
47 Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 (BCC) Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT Cục HHVN, Chi Cục HHVN tại thành phố Hải Phòng, Chi Cục HHVN tại thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng  
48 Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT Bộ GTVT, Cảng vụ HH  
49 Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình hàng hải hết tuổi thọ thiết kế Thông tư số 14/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
50 Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
51 Đặt tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Bộ GTVT  
52 Đặt tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
53 Đổi tên cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi đã công bố Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Bộ GTVT  
54 Đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước đã công bố Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
55 Cấp Giấy phép chạy thử cho tàu thuyền đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
56 Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
57 Cấp Giấy phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
58 Chấp thuận xây dựng công trình liên quan đến vùng nước cảng biển, luồng hàng hải Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
59 Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng trong trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cục HH VN  
60 Chấp thuận kết quả kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng cảng biển Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cục HH VN  
61 Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền có tổng trọng tải từ 200 DWT trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung biển giới với Việt Nam Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
62 Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
63 Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt (GCNHLNVĐB) Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
64 Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
65 Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
66 Gia hạn Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
67 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
68 Phê duyệt danh sách học viên tham dự khóa đào tạo nâng cao, khóa bồi dưỡng nghiệp vụ; dự thi sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT Cục HHVN  
69 Cấp mới Hộ chiếu thuyền viên Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT Cục HHVN  
70 Cấp lại Hộ chiếu thuyền viên Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT Cục HHVN  
71 Cấp Sổ thuyền viên Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp  
72 Cấp lại Sổ thuyền viên Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT Chi cục HHVN tại thành phố Hải Phòng và thành phố Hồ Chí Minh; các Cảng vụ Hàng hải: Quảng Ninh, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau, Đồng Tháp  
73 Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm Nghị định số 128/2013/NĐ-CP Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
74 Đăng ký thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT Cục HHVN, Bộ GTVT  
75 Đề xuất thực hiện dự án nạo vét tuyến luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT Bộ GTVT  
76 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải biển Nghị định số 30/2014/NĐ-CP Cục HHVN  
77 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển hết thời hạn hiệu lực Nghị định số 30/2014/NĐ-CP Cục HHVN  
78 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải biển bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục được sử dụng hoặc Giấy phép kinh doanh vận tải biển còn hiệu lực nhưng doanh nghiệp có thay đổi các nội dung liên quan thể hiện trong Giấy phép kinh doanh vận tải biển đã được cấp Nghị định số 30/2014/NĐ-CP Cục HHVN  
79 Thu hồi Giấy phép kinh doanh vận tải biển trong trường hợp doanh nghiệp vận tải biển đề nghị thu hồi Nghị định số 30/2014/NĐ-CP Cục HHVN  
80 Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần I Thông tư số 45/2013/TT-BGTVT Cục HHVN  
81 Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Cục HHVN  
82 Công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải  
83 Công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước đối với luồng hàng hải chuyên dùng, vùng nước trước cầu cảng và khu chuyển tải chuyên dùng được công bố định kỳ Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải  
84 Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải  
85 Công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hả Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải  
86 Công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công trình vượt qua luồng hàng hải Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Các đơn vị bảo đảm an toàn hàng hải  
87 Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải. Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT Cảng vụ HH  
88 Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động Nghị định số 114/2014/NĐ-CP Cục HHVN, Bộ GTVT  
89 Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển Nghị định số 114/2014/NĐ-CP Cục HHVN  
90 Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
91 Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Chi cục ĐTNĐ hoặc Cảng vụ Hàng hải  
92 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ VN hoặc Cục Hàng hải VN  
93 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
94 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
95 Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến  
96 Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến  
97 Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT Cục HHVN, Bộ GTVT  
98 Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ Thông tư số 37/2015/TT-BGTVT Cục HHVN; Bộ GTVT  
99 Đầu tư xây dựng cảng cạn Quyết định 47/2014/QĐ-TTg ngày 27/8/2014; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT ngày 22/6/2015 Bộ GTVT  
100 Công bố mở cảng cạn Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT  
101 Công bố mở cảng cạn đối với địa điểm đang thực hiện hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT  
102 Công bố đóng cảng cạn do không đủ điều kiện hoạt động hoặc theo đề nghị của chủ đầu tư Quyết định số 47/2014/QĐ-TTg; Thông tư số 26/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT  
VII- Lĩnh vực khác
1 Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân trong ngành Giao thông vận tải Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT Vụ TCCB
2 Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển giao thông vận tải Việt Nam” đối với cá nhân ngoài ngành Giao thông vận tải Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT Vụ TCCB
3 Xét tặng Bức trướng của Bộ Giao thông vận tải Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT Vụ TCCB
4 Xét tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT Vụ TCCB
5 Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Ngành Giao thông vận tải Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT Vụ TCCB
6 Xét tặng Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giao thông vận tải Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT Vụ TCCB
7 Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT Vụ TCCB
8 Công nhận bổ sung phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT Vụ KH-CN
9 Công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT; Thông tư số 55/2011/TT-BGTVT Vụ KH-CN
10 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP Vụ Vận tải
11 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế Nghị định số 87/2009/NĐ-CP; Nghị định số 89/2011/NĐ-CP Vụ Vận tải
12 Cho phép nhập khẩu hàng hóa phục vụ nghiên cứu khoa học Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT Vụ KH-CN
  1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
TT Tên thủ tục Văn bản QPPL quy định TTHC Cơ quan thực hiện TTHC do Trung ương ban hành Ghi chú
I- Lĩnh vực đăng kiểm
1 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
2 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
3 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN hoặc Đơn vị đăng kiểm x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
4 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT Cục ĐKVN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
5 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT Đơn vị đăng kiểm tại địa phương x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
6 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT; Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT Cục ĐKVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
II- Lĩnh vực đường bộ
1 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
2 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
3 Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
4 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
5 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý. Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
6 Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
7 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
8 Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Sở GTVT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố x  
9 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào – Campuchia Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Sở GTVT nơi có bến xe đi hoặc đến của tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào – Campuchia x  
10 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
11 Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
12 Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
13 Cấp phù hiệu xe nội bộ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
14 Cấp lại phù hiệu xe nội bộ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
15 Cấp phù hiệu xe trung chuyển Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
16 Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
17 Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
18 Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
19 Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
20 Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
21 Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
22 Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL Sở GTVT x  
23 Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL Sở GTVT x  
24 Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL Sở GTVT x  
25 Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố x  
26 Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi phương tiện gặp sự cố x  
27 Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật x  
28 Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT Cơ sở đào tạo cấp lần đầu hoặc Sở GTVT x  
29 Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
30 Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam Thông tư 18/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
32 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
33 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
34 Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
35 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT Sở GTVT x  
36 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
37 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
38 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
39 Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT Sở GTVT x  
40 Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Sở GTVT x  
41 Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT Sở GTVT x  
42 Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT Sở GTVT x  
43 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT và Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT Sở GTVT x  
44 Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Sở GTVT x  
45 Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Sở GTVT x  
46 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; 48/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
47 Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu x  
48 Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Sở Giao thông vận tải x  
49 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT Sở GTVT x  
50 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT Sở GTVT x  
51 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Bộ GTVT, Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
52 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Cục QLĐB, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
53 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
54 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
55 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
56 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
57 Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
58 Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
59 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Thông tư 07/2010/TT-BGTV; Thông tư 65/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
60 Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
61 Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT có cửa khẩu biên giới thực hiện Hiệp định GMS x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
62 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
63 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT; UBND tỉnh, thành phố thuộc Trung ương x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
64 Cấp Giấy phép xe tập lái Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN , Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
65 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
66 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
67 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x THC này do Trung ương và địa phương thực hiện
68 Cấp mới Giấy phép lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
69 Cấp lại Giấy phép lái xe Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
70 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
71 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
72 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do cả Trung ương và địa phương thực hiện
73 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT; Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
74 Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
75 Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
76 Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT; Trạm quản lý vận tải cửa khẩu thuộc Sở GTVT các tỉnh giáp biên giới Việt – Trung có cửa khẩu x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
77 Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
78 Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
79 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
80 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
IIILĩnh vực đường thủy nội địa
1. Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
2. Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
3. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
4. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
5. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
6. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh x  
7. Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT, Chủ tịch UBND cấp tỉnh x  
8. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương Sở GTVT, UBND cấp tỉnh    
9. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
10. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
11. Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
12. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
13. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
14. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
15. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
16. Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
17. Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Sở GTVT x  
18. Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Cơ sở dạy nghề    
19. Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT Cơ sở dạy nghề x  
20. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
21. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
22. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
23. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
24. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
25. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
26. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
27. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
28. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT Cục Cục ĐTNĐ Việt Nam; Chi cục ĐTNĐ khu vực; Sở GTVT; Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện; Cấp xã, phường, thị trấn x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
29. Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐVN, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
30. Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
31. Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT Bộ GTVT, UBND tỉnh x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
32. Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT Cục ĐTNĐ Việt Nam, Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
33. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
34. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT x TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
35. Công bố lại cảng thủy nội địa Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT   TTHC này do Trung ương và địa phương thực hiện
IVLĩnh vực hàng hải
1 Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm Nghị định số 128/2013/NĐ-CP Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Bộ Quốc phòng; Bộ Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
2 Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 Sở GTVT hoặc Cảng vụ HH x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
3 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
4 Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải x TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết

Ghi chú: Những thủ tục hành chính do cả trung ương và địa phương giải quyết thì nội dung thủ tục hành chính chỉ được công bố ở phần TTHC do Trung ương giải quyết.

QUYẾT ĐỊNH SỐ 3110/QĐ-GTVT VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số, ký hiệu văn bản 3110/QĐ-GTVT Ngày hiệu lực 28/08/2015
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Hàng hải - Xuất nhập khẩu
Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 28/08/2015
Cơ quan ban hành Bộ giao thông vận tải
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản