QUYẾT ĐỊNH 330564/BGTVT-VBOLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 330564/BGTVT-VBOLD/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 7 tháng 2 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải được bổ sung tại Phụ lục II của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải được công bố bổ sung vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Bộ trưởng (để b/c); – Như khoản 2 Điều 3; – Cục KSTTHC; – Cổng TTĐT Bộ GTVT; – Lưu: VT, KSTTHC (03). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 201
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thủ tục | Văn bản QPPL quy định TTHC | Cơ quan
thực hiện |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
Nghị định số 29/2017/NĐ-CP | Bộ GTVT |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
Nghị định số 29/2017/NĐ-CP | Bộ GTVT |
3 | Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
Nghị định số 29/2017/NĐ-CP | Cục Hàng hải VN |
4 | Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
Nghị định số 29/2017/NĐ-CP | Cục Hàng hải VN |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG TTHC TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày tháng năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
- a) Nộp hồ sơ TTHC:
Cơ sở đào tạo, huấn luyện gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải đến Bộ Giao thông vận tải.
- b) Giải quyết TTHC:
– Bộ Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Giao thông vận tải có văn bản hướng dẫn cơ sở đào tạo, huấn luyện hoàn thiện hồ sơ.
– Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế và cấp Giấy chứng nhận; trường hợp không cấp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
– Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Hình thức phù hợp khác.
1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
- a) Thành phần hồ sơcấp mới:
– Tờ khai theo mẫu;
– Bản sao chụp có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở đào tạo, huấn luyện;
– Báo cáo thuyết minh các điều kiện bảo đảm cho hoạt động đào tạo, huấn luyện theo mẫu.
- b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
– Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế và cấp Giấy chứng nhận.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
– Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ GTVT;
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ GTVT;
– Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
– Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
– Mẫu tờ khai.
– Mẫu báo cáo thuyết minh.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- a) Điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
– Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo đáp ứng mục đích, quy mô đào tạo, huấn luyện của từng chương trình đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
– Có Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn ISO 9001 do tổ chức chứng nhận có thẩm quyền cấp.
– Có cơ sở dữ liệu điện tử quản lý chứng chỉ nghiệp vụ của thuyền viên hàng hải để tra cứu theo quy định của Công ước STCW.
- b)Điều kiện về giảng viên và huấn luyện viên
– Đội ngũ giảng viên, huấn luyện viên phải có phẩm chất đạo đức tốt, có lý lịch rõ ràng, có đủ sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp.
– Giảng viên dạy lý thuyết phải tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với môn học hoặc chuyên ngành được phân công giảng dạy, có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo quy định của pháp luật.
– Giảng viên, huấn luyện viên dạy thực hành phải có Giấy chứng nhận Huấn luyện viên chính hoặc chứng chỉ tương đương do Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) hoặc đơn vị được IMO công nhận cấp theo quy định của Công ước STCW; đã đảm nhiệm chức danh trên tàu biển với mức trách nhiệm sỹ quan quản lý trở lên tùy theo yêu cầu của từng chương trình đào tạo, huấn luyện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
– Cơ sở đào tạo, huấn luyện phải có đủ về số lượng đội ngũ giảng viên, huấn luyện viên đáp ứng yêu cầu của từng chương trình, đào tạo huấn luyện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, trong đó phải có tối thiểu 50% giảng viên, huấn luyện viên cơ hữu cho từng chương trình đào tạo, huấn luyện.
– Tỷ lệ học viên/giảng viên, huấn luyện viên tối đa là 25 học viên/giảng viên, huấn luyện viên.
- c)Điều kiện về chương trình đào tạo, huấn luyện
Có đủ chương trình đào tạo, huấn luyện, tài liệu giảng dạy theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
Mẫu:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số :………… | ……………, ngày tháng năm 20… |
TỜ KHAI
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải.
- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………; Fax:………………………; Email:……………………………………………….
Địa chỉ phân hiệu/địa điểm đào tạo, huấn luyện khác (nếu có): …………………………………..
- Quyết định thành lập, cho phép thành lập số:……………………………………………………….. cấp ngày …….tháng………… năm …………………
Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………………………..
- Họ và tên Hiệu trưởng/Giám đốc/Người đứng đầu………………………………………………….
- Đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện được đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải:
Hồ sơ kèm theo gồm:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ sơ kèm theo./.
Nơi nhận: – Như trên; -……………… – Lưu: VT, …… |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
……………, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO THUYẾT MINH CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
- THỰC TRẠNG CHUNG
- Cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo chung của cơ sở
- a) Các công trình, phòng học, phòng thực hành, thực tập, các công trình phụ trợ… sử dụng chung
- b) Các trang thiết bị giảng dạy sử dụng chung
- Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên, huấn luyện viên
Tổng số cán bộ quản lý, giảng viên, huấn luyện viên:…………., trong đó:
– Cán bộ quản lý: …………………………………………………………………………………………………..
– Giảng viên, huấn luyện viên: …………………………………………, trong đó:
+ Cơ hữu: …………………………………………………………………………………………………………….
+ Thỉnh giảng: ………………………………………………………………………………………………………
- Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn ISO (số chứng chỉ, cơ quan cấp, ngày hết hiệu lực).
- Phần mềm quản lý chứng chỉ nghiệp vụ của thuyền viên hàng hải (Tên phần mềm, hãng sản xuất (nếu có), năm sử dụng).
- Nội dung khác (nếu có).
- ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
- Tại trụ sở chính
- a) Chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện ………………………………………………………….. (1)
– Cơ sở vật chất:
+ Số phòng học lý thuyết: ……………………………………………………………………………………
+ Số phòng học thực hành: ………………………………………………………………………………….
+ Số xưởng thực hành: ……………………………………………………………………………………..
+ Số phòng mô phỏng: ……………………………………………………………………………………….
+ Số tàu huấn luyện:…………………………………………………………………………………………..
– Trang thiết bị đào tạo, huấn luyện:
TT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
…. |
– Giảng viên, huấn luyện viên
Tổng số giảng viên, huấn luyện viên dạy chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện: ………trong đó:
+ Giảng viên, huấn luyện viên cơ hữu: …………………………………………………………………….
+ Giảng viên, huấn luyện viên thỉnh giảng (nếu có): …………………………………………………..
+ Giảng viên, huấn luyện viên kiêm chức (nếu có): ………………………………………………….
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Trình độ sư phạm (2) | Thời gian đảm nhận chức danh (3) | Môn học/học phần dự kiến phân công giảng dạy |
1 | |||||
2 | |||||
…. |
Có hồ sơ minh chứng (bằng cấp, chứng chỉ….của giảng viên, huấn luyện viên) kèm theo
– Danh mục chương trình, giáo trình, tài liệu, ấn phẩm, tài liệu tham khảo phục vụ đào tạo, huấn luyện (liệt kê danh mục)
- b) Chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện ………………………………………… (4)
(Trình bày như điểm a khoản 1 nêu trên)
- Tại trụ sở phân hiệu/địa điểm đào tạo khác
Nơi nhận: – Như trên; -……………..; – Lưu: VT,….. |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1): Tên Chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện thứ nhất
(2): Bao gồm chứng nhận Huấn luyện viên chính hoặc tương đương
(3): Thời gian đảm nhận chức danh thuyền trưởng, máy trưởng, sỹ quan boong, sỹ quan máy…
(4): Tên Chương trình/khóa đào tạo, huấn luyện thứ hai, thứ ba….
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
- a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Cơ sở đào tạo, huấn luyện gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải đến Bộ Giao thông vận tải.
– Giấy chứng nhận được cấp lại trong các trường hợp bị mất, bị hư hỏng hoặc có sự thay đổi các thông tin về cơ sở đào tạo, huấn luyện.
- b) Giải quyết TTHC:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận; trường hợp không cấp lại có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
– Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Hình thức phù hợp khác.
1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
- a) Thành phần hồ sơcấp mới:
– Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận, trong đó nêu rõ lý do cấp lại kèm theo các tài liệu chứng minh sự thay đổi thông tin về cơ sở đào tạo (nếu có).
- b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận; trường hợp không cấp lại có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
– Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Bộ GTVT;
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Bộ GTVT;
– Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
– Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
– Không có.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
- Thủ tục cấpGiấy xácnhận phù hợp về tuyển dụng,
cung ứng thuyền viên hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
- a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải đến Cục Hàng hải Việt Nam.
- b) Giải quyết TTHC:
– Cục Hàng hải Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản thông báo và hướng dẫn tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải hoàn thiện hồ sơ.
– Nếu hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng hải Việt Nam phải cấp Giấy xác nhận; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
– Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Hình thức phù hợp khác.
1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
- a) Thành phần hồ sơcấp mới:
– Tờ khai theo mẫu;
– Bản sao chụp có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu giấy phép đưa thuyền viên đi làm việc ở nước ngoài hoặc giấy phép cho thuê hoặc cho thuê lại thuyền viên làm việc trên tàu biển dưới hình thức cho thuê, cho thuê lại lao động hoặc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo quy định của pháp luật;
– Bản sao chụp có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận phù hợp hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 và Quy định 1.4 của Công ước MLC về dịch vụ tuyển dụng và cung ứng thuyền viên.
- b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Hàng hải Việt Nam cấp Giấy xác nhận.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
– Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải VN;
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải VN;
– Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
– Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
– Mẫu Tờ khai.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép hoạt động trong lĩnh vực tuyển dụng, cung ứng lao động là thuyền viên làm việc trên tàu biển thông qua hình thức cho thuê, cho thuê lại lao động hoặc đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo quy định của pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
……………., ngày tháng năm 20… |
TỜ KHAI
CẤP GIẤY XÁC NHẬN PHÙ HỢP VỀ TUYỂN DỤNG VÀ CUNG ỨNG THUYỀN VIÊN HÀNG HẢI
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Tổ chức đề nghị: ………………………………………………………………………………………………..
Tên giao dịch: ……………………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:…………………………………; Fax:…………………; Email: …………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam cấp, cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm theo đúng quy định của pháp luật.
Hồ sơ kèm theo gồm:
- ……………………………………………………………..4 ……………………………………………………
- ……………………………………………………………..5 ……………………………………………………
- ……………………………………………………………..6 ……………………………………………………
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
- Thủ tục cấplại Giấy xácnhận phù hợp về tuyển dụng,
cung ứng thuyền viên hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
- a) Nộp hồ sơ TTHC:
– Tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải đến Cục Hàng hải Việt Nam.
– Giấy xác nhận được cấp lại trong các trường hợp Giấy xác nhận hết thời hạn sử dụng, bị mất, bị hư hỏng hoặc có thay đổi thông tin của tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
- b) Giải quyết TTHC:
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cục Hàng hải Việt Nam cấp lại Giấy xác nhận; trường hợp không cấp lại, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
– Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
– Hình thức phù hợp khác.
1.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
- a) Thành phần hồ sơcấp mới:
– Văn bản đề nghị cấp lại Giấy xác nhận, trong đó nêu rõ lý do cấp lại kèm theo các tài liệu chứng minh sự thay đổi thông tin về doanh nghiệp) (nếu có).
- b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Cục Hàng hải Việt Nam cấp lại Giấy xác nhận.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
– Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục hàng hải VN;
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
– Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục hàng hải VN;
– Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
– Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
– Không có.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
– Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
QUYẾT ĐỊNH 330564/BGTVT-VBOLD VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 330564/BGTVT-VBOLD | Ngày hiệu lực | 07/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Hàng hải - Xuất nhập khẩu |
Ngày ban hành | 07/02/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |