QUYẾT ĐỊNH 519/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/05/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 519/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 16/5/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 275/TTr-TNMT ngày 25/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

  1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Dũng.
  2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
  3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Yên Dũng trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
– Các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Yên Dũng;
– Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
– VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
– Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Ô Pích

 

BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Nham Biền
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
  Tổng diện tích tự nhiên   19.173,83 2.198,48 922,27 659,57 1.361,97 980,65 978,22 862,16 924,63 460,09
I Loại đất                      
1 Đất nông nghiệp NNP 10.814,78 1.078,95 504,56 400,76 874,71 597,37 627,98 507,90 639,45 242,98
  Trong đó:                      
1.1 Đất trồng lúa. LUA 7.220,77 578,32 387,98 349,05 722,52 423,09 557,88 380,51 442,06 130,25
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.780,02 575,74 295,66 349,05 722,52 401,49 557,88 337,69 57,93 130,25
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 210,48 3,16 1,35 0,04 7,95 26,16 4,81 86,13 20,19 10,93
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 744,50 59,54 61,78 0,39 48,65 59,25 7,00 7,60 68,52 6,87
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                    
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.648,86 381,48 19,26 23,30         46,15 26,01
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 957,20 56,46 33,77 22,40 95,58 84,88 56,91 33,57 58,31 68,92
1.8 Đất làm muối LMU                    
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 32,97   0,42 5,58   4,00 1,39 0,08 4,22  
2 Đất phi nông nghiệp PNN 8.313,17 1.118,08 416,81 258,48 486,81 378,03 349,26 354,01 283,57 214,18
  Trong đó:                      
2.1 Đất quốc phòng CQP 121,00 89,74 1,54 0,38   7,80        
2.2 Đất an ninh CAN 10,77 1,96 0,93     0,39        
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 550,30                  
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 227,78 47,16 5,04              
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 422,45 93,38 46,94 12,13 3,60 8,04 3,46 46,37 3,52 4,09
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 89,87 21,42 1,42 1,34 3,00 2,30     8,74 1,13
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS                    
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 380,69 41,09     91,96         23,25
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 3.441,45 449,83 208,07 150,23 210,39 157,31 166,07 155,12 135,32 59,72
  Trong đó:                      
  Đất giao thông DGT 1.973,36 260,39 152,98 109,18 104,63 102,35 79,52 104,91 66,19 45,58
  Đất thủy lợi DTL 896,40 88,61 26,81 25,84 87,16 42,55 66,41 26,10 52,53 7,30
  Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 40,99 10,43 2,74 2,74 0,69 1,08 2,94 2,84 1,33 1,37
  Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 6,04 1,59 0,84 0,15 0,16 0,10 0,38 0,13 0,18 0,11
  Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 65,85 14,42 6,02 4,95 2,26 2,47 2,98 6,41 1,62 1,55
  Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 204,45 5,36 1,12 0,98 0,63   1,71 4,23 1,21 1,27
  Đất công trình năng lượng DNL 10,50 1,05 1,09 1,39 0,42 0,203 0,60 0,16 0,03 0,20
  Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,68 0,31 0,05 0,01 0,01 0,01 0,06 0,01 0,01 0,01
  Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG                    
  Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT 4,99   0,14     0,24        
  Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 36,86 27,33 0,43 0,30 2,20 1,20 1,01 0,05 0,20 0,04
  Đất cơ sở tôn giáo TON 38,91 27,73 3,05   1,22 1,70 0,85 0,72 1,96  
  Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 155,97 10,99 12,32 4,69 11,01 5,22 9,11 9,26 10,00 2,00
  Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH                    
  Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH                    
  Đất chợ DCH 6,46 1,62 0,48     0,19 0,50 0,30 0,06 0,30
  Đất công trình công cộng khác DCK                    
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 12,74 12,74                
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                    
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,11                  
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.731,34     92,23 95,85 87,41 101,72 136,19 71,68 90,75
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 401,58 257,46 144,12              
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,22 8,37 0,71 0,49 0,37 0,14 0,29 0,31 0,26 0,44
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,09   0,09              
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN                    
2.18 Đất tín ngưỡng TIN 27,18 1,05 3,69 1,32 1,76 0,20 0,01 6,51 0,09 0,96
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 828,22 85,90     76,54 114,43 77,57 9,51 53,56 33,84
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 48,50 7,62 4,27 0,35 3,34 0,01 0,13   10,39  
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 2,87 0,35                
2.22 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK                    
3 Đất chưa sử dụng CSD 45,88 1,45 0,90 0,33 0,44 5,25 0,98 0,25 1,61 2,93

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 (tiếp)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
(1) (2) (3) (4) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)
  Tổng diện tích tự nhiên   19.173,83 764,34 816,94 907,01 959,02 1.034,95 1.163,00 1.153,79 889,82 2.136,91
I Loại đất                      
1 Đất nông nghiệp NNP 10.814,78 221,56 553,25 641,18 613,13 446,03 733,08 710,81 585,36 835,71
  Trong đó:                      
1.1 Đất trồng lúa. LUA 7.220,77 40,91 334,86 291,08 518,40 144,98 596,27 625,76 470,64 226,21
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.780,02 40,91 256,70 73,09 518,40 144,98 0,03 620,85 470,64 226,21
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 210,48 6,42 0,81 13,84 0,65 1,91 8,52 8,92 5,74 2,94
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 744,50 2,63 100,94 90,74 14,85 75,74 27,60 8,72 39,36 64,32
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                    
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 1.648,86 163,08 46,66 198,03 25,62 211,89 72,17     435,22
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 957,20 8,52 66,91 41,42 48,31 11,51 28,51 64,58 69,62 107,02
1.8 Đất làm muối LMU                    
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 32,97   3,07 6,07 5,31     2,83    
2 Đất phi nông nghiệp PNN 8.313,17 542,51 261,58 265,26 345,35 588,44 428,89 417,32 304,45 1.300,13
  Trong đó:                      
2.1 Đất quốc phòng CQP 121,00     5,00   0,15     16,05 0,34
2.2 Đất an ninh CAN 10,77 7,49                
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 550,30 119,98       53,32       377,00
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 227,78 65,61               109,97
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 422,45 37,76 6,82 21,42 3,68 102,55 5,11 11,77 5,20 6,60
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 89,87 2,04 2,37 2,20 1,39 9,98 14,93 2,28 1,09 14,24
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS                    
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 380,69 7,36 11,99   0,49 15,87 11,31 0,32 0,13 176,93
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 3.441,45 147,90 131,33 113,16 171,82 225,64 202,94 255,34 156,85 344,41
  Trong đó:                      
  Đất giao thông DGT 1.973,36 125,78 80,16 70,09 87,79 122,89 103,74 131,46 98,51 127,22
  Đất thủy lợi DTL 896,40 13,12 33,34 34,23 60,40 21,95 74,91 99,25 40,96 94,93
  Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 40,99 2,91 0,91 0,38 2,56 1,15 1,50 1,87 1,57 1,97
  Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 6,04 0,15 0,16 0,11 0,16 0,74 0,29 0,18 0,26 0,35
  Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 65,85 0,95 4,23 1,28 3,28 2,90 2,13 1,72 2,85 3,85
  Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 204,45 1,32 0,57 1,27 2,62 70,53 1,81 2,61 1,66 105,55
  Đất công trình năng lượng DNL 10,50 0,54 0,17 0,21 0,50 0,58 0,66 0,57 1,09 1,02
  Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,68 0,02 0,06 0,02 0,02 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02
  Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG                    
  Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT 4,99           4,07   0,54  
  Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 36,86 0,15   0,40 1,03 0,52 0,83 0,99 0,16 0,03
  Đất cơ sở tôn giáo TON 38,91     0,27 0,46     0,06 0,75 0,15
  Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 155,97 2,25 11,22 4,88 12,82 3,89 12,38 16,48 8,27 9,17
  Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH                    
  Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH                    
  Đất chợ DCH 6,46 0,70 0,51   0,19 0,48 0,60 0,15 0,22 0,16
  Đất công trình công cộng khác DCK                    
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL 12,74                  
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                    
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 0,11 0,11                
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.731,34 152,59 91,13 86,11 105,59 169,45 59,37 99,86 96,68 194,74
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 401,58                  
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,22 0,27 0,50 0,37 0,53 1,52 0,23 0,19 0,77 0,48
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,09                  
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN                    
2.18 Đất tín ngưỡng TIN 27,18 0,96 0,92 1,08 1,97 1,30 0,84 0,43 0,99 3,08
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 828,22   16,53 33,36 59,84 5,76 121,45 43,17 24,64 72,12
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 48,50 0,44   1,64 0,04 2,90 12,73 3,97 0,45 0,22
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 2,87     0,92         1,60  
2.22 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK                    
3 Đất chưa sử dụng CSD 45,88 0,27 2,11 0,56 0,53 0,49 1,03 25,66 0,01 1,08

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Nham Biền
(1) (2) (3) (4)=(5)+(40) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.846,46 280,16 164,42 64,22 22,33 43,11 23,95 105,25 7,69 17,26
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 1.425,26 122,39 159,06 52,34 16,11 34,55 16,33 97,05 3,27 10,75
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 1.396,85 122,39 155,05 52,34 16,11 34,55 16,33 97,05 2,27 10,75
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 49,25 13,15 0,98 0,01 0,60 2,51 1,40 1,56 0,25 0,58
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 84,77 23,23 1,48 3,14 2,50 2,74 2,60 3,02 1,15 1,38
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 213,76 110,71   2,45         0,20 0,20
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 73,43 10,68 2,90 6,28 3,12 3,30 3,62 3,62 2,82 4,35
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                    
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   21,83       5,00 2,00 5,00   2,13  
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 15,70       5,00 2,00 1,00      
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 6,13           4,00   2,13  
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a)                    
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 15,17 2,92 2,32 0,59       2,27   0,18

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022(tiếp)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
(1) (2) (3) (4)=(5)+(40) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.846,46 159,11 18,67 64,84 17,52 234,75 24,52 57,08 11,63 529,96
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 1.425,26 148,89 10,61 43,93 12,00 212,56 17,80 48,78 5,25 413,58
  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 1.396,85 148,89 7,51 41,43 12,00 212,56   48,78 5,25 413,58
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 49,25 4,05 0,13 5,05 0,10 6,52 0,60 2,23 1,10 8,43
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 84,77 2,15 1,18 3,74 2,35 10,45 1,00 2,55 0,86 19,25
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 213,76 0,20 3,90 7,20 0,20 0,80 2,20     85,70
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 73,43 3,82 2,85 4,92 2,87 4,41 2,92 3,52 4,42 3,00
1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                    
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp   21,83   4,50       3,20      
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 15,70   4,50       3,20      
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 6,13                  
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a)                    
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 15,17 2,95 0,02 0,62 0,02 2,21 0,08 0,94   0,06

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Nham Biền
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
  Tổng diện tích cần thu hồi   1.736,20 262,34 168,97 63,46 21,06 41,70 21,85 106,68 6,00 16,78
1 Đất nông nghiệp NNP 1.661,40 248,33 162,02 60,57 20,13 40,46 21,10 99,13 5,69 15,26
  Trong đó:                      
1.1 Trong đó: Đất trồng lúa LUA 1.399,39 110,22 158,16 50,61 15,91 33,90 15,48 92,93 3,27 10,75
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.371,38 110,22 154,15 50,61 15,91 33,90 15,48 92,93 2,27 10,75
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 44,16 10,82 0,98 0,01 0,60 2,51 1,40 1,56 0,25 0,58
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 52,97 20,60 0,48 2,22 1,50 1,74 1,60 2,02 0,15 0,38
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 113,06 99,51   2,45         0,20 0,20
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 51,83 7,18 2,40 5,28 2,12 2,30 2,62 2,62 1,82 3,35
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                    
2 Đất phi nông nghiệp PNN 74,79 14,01 6,94 2,89 0,93 1,24 0,75 7,55 0,31 1,52
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,18 0,18                
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 63,20 9,97 6,53 2,64 0,88 1,06 0,65 7,24 0,31 1,52
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 4,85     0,25 0,05 0,18 0,10 0,31    
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 3,95 3,54 0,41              
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,32 0,32                
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1,30                  
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,00                  
3 Đất chưa sử dụng CSD                    

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (tiếp)

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
Xã Nội Hoàng
(1) (2) (3) (4) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25)
  Tổng diện tích cần thu hồi   1.736,20 165,82 13,86 71,26 16,59 236,44 21,76 59,85 9,06 432,73
1 Đất nông nghiệp NNP 1.661,40 157,11 12,97 63,24 15,92 227,30 20,62 55,48 8,43 427,65
  Trong đó:                      
1.1 Trong đó: Đất trồng lúa LUA 1.399,39 148,89 10,61 43,93 12,00 207,71 17,40 48,78 5,25 413,58
  Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.371,38 148,89 7,51 41,43 12,00 207,71   48,78 5,25 413,58
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 44,16 4,05 0,13 5,05 0,10 6,52 0,55 2,23 1,10 5,72
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 52,97 1,15 0,18 3,14 1,75 8,85 0,35 1,95 0,26 4,65
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                    
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 113,06 0,20 0,20 7,20 0,20 0,80 0,40     1,70
  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN                    
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 51,83 2,82 1,85 3,92 1,87 3,41 1,92 2,52 1,82 2,00
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                    
2 Đất phi nông nghiệp PNN 74,79 8,70 0,89 8,02 0,67 9,15 1,14 4,37 0,63 5,08
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,18                  
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 63,20 8,24 0,89 4,32 0,67 7,59 1,14 4,32 0,61 4,62
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 4,85 0,47   2,00   0,96   0,05 0,02 0,46
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 3,95                  
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,32                  
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1,30     1,00   0,30        
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 1,00     0,70   0,30        
3 Đất chưa sử dụng CSD                    

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Phân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chínhPhân theo đơn vị hành chính

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tâ n Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

TT Chỉ tiêu Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính
TT Nham Biền
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
  Tổng diện tích tự nhiên   1,00 1,00                                  
1 Đất nông nghiệp khác NNP                                      
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA                                      
  Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC                                      
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK                                      
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                                      
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                                      
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                                      
1.6 Đất rừng sản xuất RSX                                      
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS                                      
1.8 Đất làm muối LMU                                      
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH                                      
2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,00 1,00                                  
2.1 Đất quốc phòng CQP                                      
2.2 Đất an ninh CAN                                      
2.3 Đất khu công nghiệp SKK                                      
2.4 Đất khu chế xuất SKT                                      
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                                      
2.6 Đất thương mại , dịch vụ TMD 1,00 1,00                                  
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC                                      
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS                                      
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT                                      
2.10 Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT                                      
2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL                                      
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA                                      
2.13 Đất ở tại nông t hôn ONT                                      
2.14 Đất ở tại đô thị ODT                                      
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC                                      
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS                                      
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN                                      
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                                      
2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD                                      
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX                                      
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                                      
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV                                      
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                                      
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON                                      
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC                                      
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                                      
2.27 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK                                      
2.28 Đất công trình công cộng khác DCK                                      
3 Đất chưa sử dụng CSD                                      
4 Đất khu công nghệ cao KCN                                      
5 Đất khu kinh tế KKT                                      
6 Đất đô thị KDT                                      

 

 

QUYẾT ĐỊNH 519/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG
Số, ký hiệu văn bản 519/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 27/05/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 27/05/2022
Cơ quan ban hành Bắc Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản