QUYẾT ĐỊNH 520/QD- UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 CỦA HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 520/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-TNMT ngày 17/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên.
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bả n đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
– Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
– Các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Tân Yên;
– Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
– VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
– Lưu VT, TNSN. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính
(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích kế hoạch 2022 (ha) Cơ Cấu Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính Phân theo đ ơn vị hành chính
TT Cao Thượng TT Nhã Nam Xã Cao Xá Xã Lam Cốt Xã Liên Sơn Xã Liên Chung Xã Quế Nham Xã Tân Trung Xã Quang Tiến Xã Phúc Hòa Xã Phúc Sơn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (17) (18)
Tổng diện tích tự nhiên 20.830,64 100,00 943,96 559,36 1.512,34 914,59 767,06 1.206,94 1.042,99 1.003,21 581,34 1.085,15 575,60
1 Đất nông nghiệp khác NNP 14.991,14 71,97 465,98 332,73 1.052,51 657,86 571,49 960,80 695,40 792,06 403,29 873,35 412,69
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA 7.319,22 48,82 205,62 163,26 495,62 349,43 205,78 407,04 427,70 386,88 255,37 228,25 260,14
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC 6.022,65 82,29 173,82 146,04 262,22 338,25 144,68 225,44 295,94 292,19 252,62 144,65 261,14
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 998,79 6,66 32,49 46,89 98,12 38,94 16,62 122,19 69,24 47,20 10,09 30,35 24,42
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.059,51 27,08 98,46 79,34 302,99 192,78 228,25 197,08 41,56 247,60 71,20 519,28 85,12
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 972,02 6,48 82,09 29,33 48,60 24,48 82,05 145,05 46,12 59,64 2,49 27,76 27,27
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.601,85 10,69 47,33 13,91 104,33 48,43 38,68 89,45 106,07 47,33 64,14 63,47 14,92
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 39,74 0,27 2,85 3,80 0,10 4,72 3,40 4,24 0,82
2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.766,31 27,68 477,23 225,81 457,31 256,47 193,10 246,13 329,27 208,83 177,82 211,05 162,76
2.1 Đất quốc phòng CQP 53,59 0,93 1,30 0,12 2,00 8,33 5,79
2.2 Đất an ninh CAN 99,67 1,73 2,20 3,37 44,21
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 115,24 2,00 47,97 44,85
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 6,94 0,12 0,14 0,63 0,52 0,13 0,90
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 118,99 2,06 8,12 2,23 8,97 7,66 0,83 1,79 7,53 1,17 2,50 2,62
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 9,09 0,16 9,09
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 33,95 0,59 3,50 10,90 6,65
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2.889,05 19,27 204,83 113,35 186,34 148,77 115,91 120,19 194,60 109,70 94,91 96,67 87,19
– Đất giao thông DGT 1.823,82 63,13 120,36 70,07 107,83 97,58 70,27 95,99 89,28 73,21 60,64 70,85 57,67
– Đất thủy lợi DTL 537,36 18,60 23,08 12,42 38,31 23,51 18,63 11,09 68,71 18,36 21,21 13,09 16,80
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 50,37 1,74 7,97 1,52 3,70 3,44 1,57 1,44 0,95 1,96 0,87 1,59 1,52
– Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 13,64 0,47 3,35 0,24 0,44 0,09 0,22 0,21 4,66 0,23 0,13 0,17 0,18
– Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 85,47 2,96 9,25 4,31 5,55 4,53 4,58 2,93 15,31 3,28 0,63 1,78 2,32
– Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 105,82 3,66 9,01 1,43 12,72 5,96 4,15 1,51 3,36 2,62 5,39 1,43 2,27
– Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG 1,05 0,04 1,05
– Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT 8,06 0,14 0,46 0,45 2,00
– Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 10,25 0,18 2,10 1,77 0,08 0,38 0,09 0,04 0,22
– Đất cơ sở tôn giáo TON 24,45 0,42 1,42 4,07 4,23 0,05 0,02 2,42 0,50 1,05 0,50
– Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 169,06 2,93 13,97 7,95 7,17 10,67 10,86 5,63 9,93 7,56 4,85 6,52 3,38
– Đất công trình năng lượng DNL 9,38 0,32 0,03 0,22 3,23 0,12 0,57 1,19 0,07 0,15 0,17 0,02
– Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,67 0,02 0,22 0,08 0,02 0,02 0,01 0,03 0,02 0,02
– Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 7,36 0,25
– Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
– Đất chợ DCH 8,27 0,29 1,07 1,28 0,00 0,17 0,29 0,31
– Đất công trình công cộng khác DCK 34,00 0,59 13,00 8,00 2,00 2,00 5,00 2,00
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.775,23 30,79 142,55 82,74 70,91 79,60 98,91 90,38 62,98 82,98 58,77
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 290,89 5,04 195,89 95,00
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,95 0,40 7,93 0,74 0,22 0,68 1,35 0,47 3,07 0,39 0,50 1,35 0,25
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,58 0,03 0,43 0,22 0,02
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,67 0,10 2,00 2,63 0,04 1,00
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 25,35 0,44 1,44 1,84 2,33 0,76 1,11 2,80 0,72 2,03 0,21 1,14 0,18
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 255,23 4,43 3,58 12,63 13,31 27,45 8,56 3,11 14,28 8,77 10,82
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 58,36 1,01 4,87 2,22 0,93 2,09 2,95 2,06 2,42 14,35 2,94
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 4,54 0,08 0,12 1,05 0,30
3 Đất chưa sử dụng CSD 73,19 0,35 0,76 0,82 2,52 0,27 2,48 18,32 2,32 0,22 0,75 0,16
(Phân bổ diện tích các loại đất tiếp theo)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích kế hoạch 2022 (ha) Cơ Cấu Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương Xã Việt Lập Xã Ngọc Vân Xã Ngọc Châu Xã Ngọc Thiện Xã Ngọc Lý Xã Song Vân Xã Hợp Đức Xã Việt Ngọc Xã Lan Giới Xã Đại Hóa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (17) (18)
Tổng diện tích tự nhiên 20.830,64 100,00 1.113,48 1.444,72 1.080,10 957,44 1.392,09 911,46 834,77 977,25 862,24 562,93 501,63
1 Đất nông nghiệp khác NNP 14.991,14 71,97 866,82 1.072,06 805,42 695,27 1.010,87 590,13 624,00 744,46 593,12 419,28 351,56
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA 7.319,22 48,82 349,20 447,03 477,82 301,28 675,83 322,87 362,07 197,90 355,64 208,35 236,14
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC 6.022,65 82,29 304,11 332,58 452,57 223,22 615,54 321,56 341,45 161,84 341,42 170,62 220,74
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 998,79 6,66 39,11 42,34 44,63 18,75 57,86 25,14 52,30 66,53 91,46 6,56 17,57
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 4.059,51 27,08 204,16 258,79 207,22 241,54 167,85 137,17 159,83 353,16 97,96 102,91 65,25
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 972,02 6,48 150,03 121,94 15,94 10,95 1,92 11,52 6,07 24,37 10,41 44,01
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 1.601,85 10,69 122,03 201,96 53,42 122,75 107,41 93,43 43,73 102,50 35,24 53,28 28,05
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 39,74 0,27 2,28 6,39 2,42 4,18 4,54
2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.766,31 27,68 246,42 361,28 272,95 259,19 378,24 301,84 209,13 232,66 265,30 143,54 149,97
2.1 Đất quốc phòng CQP 53,59 0,93 22,12 10,89 2,96 0,08
2.2 Đất an ninh CAN 99,67 1,73 0,20 49,29 0,40
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 115,24 2,00 19,27 3,15
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 6,94 0,12 0,15 0,05 0,20 0,11 3,69 0,41 0,02
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 118,99 2,06 4,50 1,99 7,33 25,75 8,15 0,72 0,15 2,84 20,85 0,20 3,10
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 9,09 0,16
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 33,95 0,59 2,00 10,90
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 2.889,05 19,27 129,01 206,13 146,21 115,84 192,78 148,78 122,51 87,07 104,90 84,64 78,74
– Đất giao thông DGT 1.823,82 63,13 67,35 148,80 95,73 67,01 109,91 97,86 76,49 62,01 63,76 67,69 53,48
– Đất thủy lợi DTL 537,36 18,60 42,11 33,88 29,11 22,68 44,02 28,87 27,46 8,93 17,11 7,24 10,74
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 50,37 1,74 1,88 2,63 2,78 2,04 2,82 2,55 1,62 1,45 3,10 1,81 1,14
– Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 13,64 0,47 0,17 0,79 0,12 0,14 0,28 0,19 0,38 0,19 1,03 0,12 0,30
– Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 85,47 2,96 2,70 3,17 3,40 2,52 3,92 3,15 2,89 2,71 3,48 1,62 1,46
– Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 105,82 3,66 4,94 7,55 3,22 4,92 11,09 8,60 1,96 2,74 3,28 2,32 5,36
– Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG 1,05 0,04
– Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT 8,06 0,14 0,47 1,04 0,89 2,46 0,28
– Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 10,25 0,18 1,38 1,01 0,59 0,68 0,08 1,00 0,36 0,15 0,32
– Đất cơ sở tôn giáo TON 24,45 0,42 0,66 1,36 0,88 2,99 0,97 1,19 1,36 0,48 0,30
– Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 169,06 2,93 7,55 5,06 9,37 7,12 14,87 5,77 6,44 6,18 9,83 3,32 5,04
– Đất công trình năng lượng DNL 9,38 0,32 0,27 1,20 0,34 0,11 0,30 0,04 0,60 0,14 0,56 0,01 0,03
– Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,67 0,02 0,02 0,06 0,02 0,03 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02
– Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 7,36 0,25 7,36
– Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
– Đất chợ DCH 8,27 0,29 0,64 1,05 0,99 0,67 0,98 0,29 0,55
– Đất công trình công cộng khác DCK 34,00 0,59 2,00
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.775,23 30,79 80,33 110,75 90,62 87,27 151,84 84,88 71,57 101,35 116,39 48,46 61,98
2.12 Đất ở tại đô thị ODT 290,89 5,04
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,95 0,40 0,53 0,15 0,92 0,34 0,60 0,56 1,61 0,37 0,17 0,18 0,57
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 1,58 0,03 0,91
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 5,67 0,10
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 25,35 0,44 1,98 0,43 2,10 1,03 1,81 0,41 0,21 1,09 1,40 0,03 0,31
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 255,23 4,43 2,73 21,49 25,91 19,81 13,46 11,92 35,04 15,33 4,63 2,40
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 58,36 1,01 3,24 0,43 3,38 0,04 2,81 0,48 1,05 0,81 3,13 5,31 2,86
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 4,54 0,08 0,23 0,11 2,73
3 Đất chưa sử dụng CSD 73,19 0,35 0,25 11,38 1,73 2,98 2,98 19,49 1,64 0,13 3,82 0,11 0,09
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính
(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Thượng TT Nhã Nam Xã Cao Xá Xã Lam Cốt Xã Liên Sơn Xã Liên Chung Xã Quế Nham Xã Tân Trung Xã Quang Tiến Xã Phúc Hòa Xã Phúc Sơn
(1) (2) (3) (4)=(5)+(40) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 796,91 123,88 53,41 66,55 24,31 62,02 38,32 31,46 22,93 20,68 9,70 24,34
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 624,15 108,56 44,07 41,74 20,71 43,74 24,02 28,01 17,30 16,30 7,90 19,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 589,65 100,16 42,37 41,74 19,71 42,44 22,32 27,48 15,80 15,30 7,90 18,15
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 50,82 4,00 3,63 3,96 2,25 4,00 2,90 2,05 3,03 1,40 0,20 2,29
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 37,96 3,52 2,00 10,60 0,40 1,78 1,30 0,20 0,96 1,55 0,30 0,80
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 62,70 5,90 2,20 9,30 0,20 11,30 9,50 0,50 1,30 0,60 1,20 2,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 21,28 1,90 1,51 0,95 0,75 1,20 0,60 0,70 0,34 0,83 0,10 0,10
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 42,00 2,20 1,60 1,70 2,40 0,90 4,60 1,80 5,40 0,30
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 17,80 0,70 0,80 0,20 1,20 0,10 1,20 0,90 2,70 0,10
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 20,00 0,70 0,80 1,20 1,20 0,60 1,20 0,90 2,70 0,10
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối LUA/LMU
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối HNK/LMU
2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a)
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 4,20 0,80 0,30 0,20 2,20 0,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/NKR(a)
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 11,17 4,73 0,50 1,30 0,37 1,10 0,50 0,20
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
(Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tiếp theo)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương Xã Việt Lập Xã Ngọc Vân Xã Ngọc Châu Xã Ngọc Thiện Xã Ngọc Lý Xã Song Vân Xã Hợp Đức Xã Việt Ngọc Xã Lan Giới Xã Đại Hóa
(1) (2) (3) (4)=(5)+(40) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 796,91 12,62 70,65 41,24 22,18 34,65 28,75 20,84 23,13 27,07 23,72 14,46
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 624,15 8,72 52,80 31,79 19,68 27,67 21,65 16,29 21,03 23,49 16,17 13,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 589,65 7,72 47,00 30,64 17,56 25,47 20,75 15,09 20,03 23,49 16,17 12,36
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 50,82 0,90 2,75 4,10 0,90 3,78 2,05 1,80 1,00 2,18 1,45 0,20
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 37,96 0,40 1,20 1,90 0,70 1,70 3,40 1,65 0,50 0,70 1,80 0,60
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 62,70 2,50 10,70 0,30 0,30 0,60 0,90 0,20 0,20 0,10 2,90
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 21,28 0,10 3,20 3,15 0,60 0,90 0,75 0,90 0,40 0,60 1,40 0,30
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 42,00 3,00 0,60 2,00 2,40 2,40 3,00 0,80 1,00 3,00 1,90 1,00
2.1 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 17,80 1,50 0,20 1,00 1,20 1,20 1,50 0,30 0,50 1,50 0,50 0,50
2.2 Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản LUA/NTS 20,00 1,50 0,20 1,00 1,20 1,20 1,50 0,30 0,50 1,50 1,20 0,50
2.4 Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối LUA/LMU
2.5 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS
2.6 Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối HNK/LMU
2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a)
2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a)
2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 4,20 0,20 0,20 0,20
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/NKR(a)
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OTC 11,17 0,15 1,57 0,50 0,15 0,10
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính
(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Thượng TT Nhã Nam Xã Cao Xá Xã Lam Cốt Xã Liên Sơn Xã Liên Chung Xã Quế Nham Xã Tân Trung Xã Quang Tiến Xã Phúc Hòa Xã Phúc Sơn
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Tổng diện tích cần thu hồi 679,66 107,41 52,41 59,67 15,80 59,19 17,42 29,56 24,63 18,72 7,50 23,54
1 Đất nông nghiệp NNP 657,70 100,18 51,91 57,42 15,43 57,19 17,42 29,06 24,13 18,08 7,50 23,34
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA 550,37 86,46 43,87 38,34 14,28 42,24 16,92 26,81 17,80 15,70 6,50 18,85
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC 525,82 78,06 42,17 38,34 14,28 40,94 16,92 26,28 16,30 14,70 6,50 17,85
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 36,77 3,50 3,43 2,53 1,15 3,00 0,50 1,75 2,93 1,00 2,19
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 26,93 2,92 1,40 10,20 1,45 0,46 0,95 0,60
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 30,90 5,50 1,80 5,50 9,80 2,80 1,00 1,70
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 12,73 1,80 1,41 0,85 0,70 0,50 0,14 0,43
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,06 7,23 0,50 2,25 0,37 1,70 0,50 0,35 0,54 0,20
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,15
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 18,84 7,23 0,50 2,20 0,37 1,50 0,50 0,35 0,54 0,20
– Đất giao thông DGT 7,00 3,00 0,30 1,00 0,50 0,20 0,20
– Đất thủy lợi DTL 6,99 1,00 0,20 0,70 0,50 0,30 0,35 0,54
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1,53 1,33 0,10
– Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
– Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,50 0,50
– Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 2,45 1,90 0,40
– Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
– Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
– Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
– Đất cơ sở tôn giáo TON
– Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
– Đất chợ DCH 0,37 0,37
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 0,85 0,05 0,20
2.12 Đất ở tại đô thị ODT
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,15
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,07
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
2.22 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,90 0,30 0,15 0,10
(Kế hoạch thu hồi đất tiếp theo)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương Xã Việt Lập Xã Ngọc Vân Xã Ngọc Châu Xã Ngọc Thiện Xã Ngọc Lý Xã Song Vân Xã Hợp Đức Xã Việt Ngọc Xã Lan Giới Xã Đại Hóa
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Tổng diện tích cần thu hồi 679,66 9,42 48,60 35,89 21,08 28,95 17,20 14,44 21,23 26,52 24,32 16,16
1 Đất nông nghiệp NNP 657,70 9,42 47,45 34,07 21,08 27,95 16,05 14,14 21,23 26,07 22,42 16,16
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA 550,37 8,42 45,00 26,99 19,38 22,37 13,70 11,29 20,33 23,19 15,87 16,06
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC 525,82 7,42 41,00 26,99 17,26 22,37 13,70 11,29 19,33 23,19 15,87 15,06
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 36,77 0,70 1,25 3,48 0,80 3,18 0,25 1,20 0,70 1,98 1,25
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 26,93 0,30 0,50 1,10 0,40 1,30 2,10 1,05 0,60 1,50 0,10
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 30,90 0,30 2,50
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 12,73 0,70 2,50 0,50 0,80 0,60 0,20 0,30 1,30
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,06 1,15 1,57 1,00 1,15 0,30 0,45 1,80
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,15 1,15
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 18,84 1,00 1,50 0,90 0,30 0,45 1,30
– Đất giao thông DGT 7,00 0,50 0,80 0,50
– Đất thủy lợi DTL 6,99 0,50 0,70 0,40 0,30 0,30 1,20
– Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 1,53 0,10
– Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
– Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo DGD 0,50
– Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao DTT 2,45 0,15
– Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
– Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
– Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
– Đất cơ sở tôn giáo TON
– Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
– Đất chợ DCH 0,37
2.10 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 0,85 0,10 0,50
2.12 Đất ở tại đô thị ODT
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,15 0,15
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 0,07 0,07
2.15 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
2.22 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,90 0,25 0,10
Biểu 04: Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2022 theo đơn vị hành chính
(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
TT Cao Thượng TT Nhã Nam Xã Cao Xá Xã Lam Cốt Xã Liên Sơn Xã Liên Chung Xã Quế Nham Xã Tân Trung Xã Quang Tiến Xã Phúc Hòa Xã Phúc Sơn
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (17) (18)
Tổng diện tích tự nhiên 1,80 0,10 0,30 0,15 0,10
1 Đất nông nghiệp khác NNP
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,80 0,10 0,30 0,15 0,10
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1,80 0,10 0,30 0,15 0,10
Đất giao thông DGT 1,80 0,10 0,30 0,15 0,10
2.10 Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
(Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tiếp theo)
TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính Phân theo đơn vị hành chính
Xã An Dương Xã Việt Lập Xã Ngọc Vân Xã Ngọc Châu Xã Ngọc Thiện Xã Ngọc Lý Xã Song Vân Xã Hợp Đức Xã Việt Ngọc Xã Lan Giới Xã Đại Hóa
(1) (2) (3) (4) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29)
Tổng diện tích tự nhiên 1,80 0,25 0,50 0,30 0,10
1 Đất nông nghiệp khác NNP
1.1 Đất trồng lúa. Trong đó: LUA
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên) LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,80 0,25 0,50 0,30 0,10
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1,80 0,25 0,50 0,30 0,10
Đất giao thông DGT 1,80 0,25 0,50 0,30 0,10
2.10 Đất có di tích, lịch sử – văn hóa DDT
2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DGN
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.19 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
QUYẾT ĐỊNH 520/QD- UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 27/05/2022 CỦA HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 520/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 27/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 27/05/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bắc Giang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |