TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-2:2013) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/01/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6115-2:2015

ISO 6520-2:2013

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC

Welding and allied processes – Classification of geometric impertections in metallic materials Part 2: Welding with pressure

Lời nói đầu

TCVN 6115-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6520-2:2013 với các thay đổi biên tập cho phép.

TCVN 6115-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 6115 (ISO 6520) Hàn và các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại bao gồm các phần sau:

– TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) Phn 1: Hàn nóng chảy;

– TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-1:2013) Phần 2: Hàn áp lực.

 

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN –  PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC

Welding and allied processes – Classification of geometric imperfections in metallic materials – Part 2: Welding with pressure

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này tập hợp và phân loại các khuyết tật trong các mối hàn được chế tạo bằng áp lực. Tiêu chuẩn quy định ký hiệu thống nhất và chỉ bao gồm kiểu, hình dạng và các kích thước của các khuyết tật khác nhau do quá trình hàn bằng áp lực gây ra. Tiêu chuẩn này không tính đến các sai lệch về luyện kim cũng như không bao gồm các khuyết tật được tạo ra bởi các nguyên công khác với nguyên công hàn, ví dụ, các ứng suất, tải trọng bổ sung hoặc các yếu tố về môi trưng.

Thông tin liên quan đến hậu quả của các khuyết tật và sử dụng các cấu trúc đặc biệt cũng không được đưa ra vì thông tin này phụ thuộc vào các yêu cầu riêng của mối nối.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 6115-1 (ISO 6520-1). Hàn và các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1: Hàn nóng chảy.

3  Phân loại

Các khuyết tật được phân loại thành sáu nhóm:

– P1 – Nứt;

– P2 – Rỗng;

– P3 – Ngậm tạp chất rắn;

– P4 – Không ngấu;

– P5 – Lỗi hình dng;

– P6 – Các khuyết tật khác không thuộc các nhóm P1 đến P5.

Chữ “P” là chữ viết tắt cho hàn bằng áp lực.

Liên quan đến Bảng 1 cần phải lưu ý rằng

a) Cột 1 đưa ra số tham chiếu có ba chữ số để chỉ mỗi khuyết tật chính và số tham chiếu có bn hoặc năm chữ số dùng cho các thuật ngữ trong mỗi nhóm;

b) Cột 2 và 3 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật bằng tiếng Việt và tiếng Anh, Pháp và Đức;

c) Cột 4 đưa ra giải thích cho các khuyết tật;

d) Cột 5 đưa ra các hình minh họa để giải thích thêm.

Hệ thống đánh số phi theo hệ thống được sử dụng trong TCVN 6115-1 (ISO 6520-1).

Bảng A.1 đưa ra hướng dẫn về các quá trình hàn trong đó các khuyết tật liệt kê trong tiêu chuẩn này có thể xuất hiện.

Bảng 1 – Phân loại các khuyết tật

Số ký hiệu

Tên gọi tiếng Việt

Tên gọi
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Đức

Giải thích

Hình minh họa

1

2

3

4

5

Nhóm 1 – Nứt
Group 1 – Cracks

P 100 Nứt Crack

Fissure

RiB

Chỗ gián đoạn xuất hiện do ảnh hưởng của làm nguội hoặc các ứng suất

P 1001 Nứt tế vi Micro-crack

Microfissure

MikroriB

Vết nứt thường chỉ nhìn thấy được qua kính hiển vi

P 101 Nứt dọc Longitudinal crack

Fissure longitudinale

LängsriB

Vết nứt chủ yếu chạy song song với trục của mối hàn, vết nứt này có thể xuất hiện :

P 1011     – Mối hàn;
P 1013     – Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ);
P 1014     – Kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng
P 102 Nứt ngang Transverse crack

Fissure transversale

QuerriB

Vết nứt chủ yếu vuông góc với trục của mối hàn. vết nứt này có thể xuất hiện ở:

P 1021     – Mi hàn;

P 1023     – Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ);

P 1024     – Kim loại cơ bản không chịu ảnh hưởng

P 1100 Nứt hình sao Star-crack

Fissure vayonnmante (au centre du noyau)

RiB in linsennüHe

Nhiều vết nứt tỏa tia từ một điểm tâm chung và thường nằm trong giới hạn của lõi hàn

P 1200 Nứt tại mép của lõi Crack at the edge of the nugget

Fissure au bord du noyau

RiB am linsenrand

Vết nứt thường có dạng dấu phảy có thể kéo dài ra vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)

P 1300 Nứt trong mặt phẳng mối nối Crack in the joining plane

Fissure dans le plan de joint

RiB in der verbindungsebene

Các vết nứt thường hướng vào mép của lõi

P 1400 Nứt trong vùng ảnh hưởng nhiệt Crack in the HAZ

Fissure dans la zone affectée thermiquement (ZAT)

RiB in der rmein fluB-zone <WEZ)

Xem cột 2

P 1500 Nứt trong vùng kim loại cơ bản (không chịu ảnh hưởng nhiệt) Crack in the (unaffected) parent metal

Fissure dans le metal de base

RiB in unbeein fluBten grund werk stoff

Xem cột 2

P 1600 Nứt vỡ bề mặt Surface-breaking crack

Fissure dilruchante

OberflächenriB

Vết nứt m ra trên bề mặt trong vùng hàn

P 1700 Nứt dạng móc “Hook” crack

Fissure en forme de virgule

HakenriB

Vết nứt trong vùng kim loại được đp (ốp) vào thường do các tạp chất

Nhóm 2 – Rỗng
Group 2 – Cavities

P 200 Rỗng Cavity

Cavité

Hohlraum

Xem cột 2

 

P 201 Bọc khí Gas cavity

Soufflure

GaseinschluB

Vùng rỗng được hình thành do khí không kịp thoát khỏi vùng lõi, vùng mối hàn hoặc vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)

 

P 2011 Bọt khí (rỗ khí) Gas pore

Soufflure sphéroïdale

Gaspore

Bọc khí có dạng gần như hình cầu

P 2012 Bọt khí phân bố đều (rỗ xốp) Uniformly distriluted porosity

Soufflures sphéroïdales

Unifor mément réparties

GleichmäBig verteilte porosität

Số lượng các bọt khí chủ yếu được phân bố đều trên toàn bộ kim loại hàn

P 2013 Rỗ tập trung (cục bộ) Clustered (localized) porosity

Nid de souffIure

Porennest

Nhóm các bọt khí có sự phân bố đều

P 2016 Rỗ tổ sâu Worm-hole

Soufflure vermiculaire

Schlauchpore

Vết rỗng có dạng ống trong kim loại hàn thường được tập trung thành nhóm và được phân bố theo kiu xương cá

P 202 Rỗng co ngót Shrinkage cavity

Retassure

Lunker

Vết rỗng được tạo ra trong kim loại hàn trong quá trình đông đặc

P 203 Rỗng do rèn Forging cavity

Retassure de forgeage

Schmiedelunker

Rỗng do rèn có thể tăng lên bi sự co ngót

 

Nhóm 3 – Ngậm tạp chất rắn
Group 3 – Solid inclusion

P 300 Ngậm tạp chất rắn Solid inclusion

lnclunzn solide

FeststoffeinschluB

Các tạp chất rắn lạ bị kẹt trong mối hàn

 

P 301 Ngậm x Slag inclusion

Inchesion de laitier

SchlackenlinschluB

Các tạp chất phi kim loại trong mối hàn ( dạng ri rác hoặc tập trung thành ổ)

P 303 Ngậm oxit Oxide inclusion

Inclusion d’oxyde

OxideeinschluB

Các tạp chất oxit kim loại mỏng trong mối hàn (ở dạng rải rác hoặc tập trung thành )

P 304 Ngậm kim loại Metallic inclusion

Inciusion métrllique

Fremdmetalle-inschluB

Hạt kim loại lạ bị kẹt trong kim loại hàn

P 306 Ngậm kim loại đúc Inclusion of cast metal

Inclusion de métal fondu résiduel

Restsch melzeneinschluB

Kim loại nóng chảy còn lại đã đông đặc chứa trong mối nối hàn bao gồm cả các tạp chất

Nhóm 4 – Không ngấu
Group 4 – Lack of fusion

P 400 Hàn không ngấu Lack of fusion

Collage (manque de fusion)

Bindefehler

Sự không ngấu hoàn toàn trong mối hàn

 

P 401 Không có liên kết hàn No weld

Absence dfusion

Keine lindung

Các bề mặt đối tiếp không được liên kết với nhau

 

P 403 Liên kết hàn không đủ (mối hàn giáp mép) Insufficient fusion (stuck weld)

Fusion incompléte (joint collé)

Unvollstän dige lindung

Các bề mặt đối tiếp chỉ được liên kết một phần hoặc liên kết không đ vi nhau

P 404 Liên kết hàn với lá kim loại không đủ Insufficient welded foil

Manque de liaison du feuillazd

Unvolistän dige verlundene folie

Liên kết hàn giữa chi tiết hàn và các lá kim loại không đủ

Nhóm 5 – Lỗi hình dạng và kích thước
Group 5 – Imperfect shape and dimentions

P 500 Lỗi hình dạng Imperfect shape

Form défectueuse

Formabweichung

Sai lệch so với hình dạng yêu cầu của mối nối hàn

 

P 501 Cháy cạnh Undercut

Caniveau

Kerbe

Rãnh được hình thành trên bề mặt do hàn

P 502 Kim loại bị chồn lồi lên quá mức Excessive upset metal

Bourrelet excessf

Zu groBer stauchwulst

Kim loại bị ép lồi lên quá dày so với quy định

P 503 Nén không đủ ép Insufficient set-down

Écrassement insuffisont

Zu groBe nahtüberhöhung

Chiều dày tại mối hàn vượt quá mức do nén ép không đủ trong quá trình hàn lăn

P 507 Lệch cạnh Linear misalignment

Défaut d’alignement

Kantenverstaz

Độ lệch giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau tới mức tuy các mặt phẳng của bề mặt của chúng song song với nhau nhưng không ở cùng một mức yêu cầu

P 508 Lệch góc Angular misalignment

Défaut angulaire

Winkelversatz

Độ lệch giữa hai chi tiết được hàn nối với nhau tới mức các mặt phẳng của bề mặt của chúng không song song với nhau lhc tạo thành góc quy định)

P 520 Cong vênh Distortion

Dépormation

Verzug

Các chi tiết được hàn với nhau sai lệch so với kích thước và hình dạng yêu cầu

 

P 521 Sai lệch kích thước của lõi hoặc của mối nối hàn Imperfect nugget or weld seam dimensions

Dinensions incorreetes du noyau on dela sondure

Linsen-oder schweiBnaht-maBabveichemgen

Sai lệch của các kích thước yêu cầu của lõi

 

P 5211 Chiều dày của lõi hoặc của kim loại bị chồn lồi lên không đủ Insufficient nugget or upset thickness

Épaisseur in suffi-sante du noyau ou largenr in suff isonte du bourrelet

Unzuveichende lisendicke oder unzuveichender stauchwulst bzw stauchgrat

Độ thấm sâu của lõi hoặc kim loại bị chồn lồi lệch của mối hàn quá nhỏ

P 5212 Chiều dày của lõi quá mức Excessive nugget thickness

Epaisseur excessive du noyau

ÜbermäBige linsen dicke

Chiều dày của lõi (nhân) mối hàn vượt quá mức yêu cầu

P 5213 Đường kính lõi quá nhỏ Nugget diameter too small

Diamètre insuffi sante du noyau

Insendurchmesser zu klein

Đường kính của lõi (nhân) mối hàn nhỏ hơn đường kính yêu cầu

P 5214 Đường kính lõi quá lớn Nugget dimeter too large

Diamètre excessif du noy au

Linsendurchmesser Zu groB

Đường kính của lõi (nhân) mối hàn lớn hơn đường kính yêu cầu

P 5215 Lõi hoặc kim loại bị chồn lồi lên không đối xứng Asymmentrical nugget or weld upset

Noy au on soudure asymétrique

Asymmetrische linsenoder wulst bzw gratausbildung

Hình dạng và/hoặc vị trí của lõi (nhân) mối hàn hoặc lượng kim loại bị chồn lồi lên không đối xứng

P 5216 Độ sâu thấu của lõi không đủ Insufficient depth of penetration of nuggets

Pénétration insuf-fisante du noyau

Unzureichende linsenein dringtiefe

Độ sâu hàn thấu của lõi được đo từ mặt phẳng mối nối không đủ ở một trong các chi tiết hàn được hàn nối với nhau

P 522 Cháy thng một phía Burn-through from one side

Noyau dilruchant en surface

Einseitig duzchgesch molzener

SchweiBpunkt

Lỗ tịt tại điểm hàn do kim loại nóng chảy bị đẩy vào

P 523 Cháy thủng trong lõi hoặc mối hàn Burn-through in nugget or weld

Soudure on noyau percé(e)

DurchgeschmoI-zener schweiB-punkt oder durch gesch mol-zene schweiBnaht

Lỗ xuyên thng hoàn toàn tại điểm hàn do kim loại nóng chảy bị thải ra

P 524 Vùng ảnh hưởng nhiệt rộng quá mức Excessive heat affected zone

Zons affectée thermiquement excessive

Zu groBe wärm- einfluB zone

Vùng ảnh hưởng nhiệt rộng lớn hơn so với yêu cầu

 

P 525 Khoảng cách giữa các chi tiết/ tấm hàn quá lớn Excessive sheet separation

Écartement excessif des toles

ÜbermäBiges klaffen

Khe hở giữa các chi tiết hàn lớn hơn giá trị lớn nhất cho phép

P 526 Khuyết tật bề mặt Surface imperfection

Défact de surface

Oberflächen unregelmäBgkeit

Sai lệch do với dạng bên ngoài yêu cầu của bề mặt chi tiết hàn ở trạng thái đã được hàn

 

P 5261 H lõm Pits

Creux

Guïbchen

Vết lõm cục bộ trên bề mặt của chi tiết hàn trong vùng bị làm lõm xuống bi điện cực hàn

P 5262 Vết lồi trên bề mặt Surface protrusions

Protubérance à la surface

Oberflächenauf stuipung

Vật liệu trồi lên trên bề mặt dưới dạng vòng đệm hoặc ba via ở bên cạnh vết lõm do điện cực hàn

P 5263 Bám dính vật liệu điện cực Adhering electrode material

Métal de lélec trode adhérant à là surface de la pièce

Anhaftender electroden

Vật liệu điện cực bán dính vào bề mặt của chi tiết hàn.

 

P 5264 Vết lõm do điện cực không đúng Incorrect electrode indentation

Échancrure incorecte

Unzulässiger electro de neindruck

Sai lệch của các kích thước vết lõm do điện cực so với các kích thước yêu cầu. Sai lệch này có thể là:

 

P 52641 Vết lõm quá mức Excessive indentation

Échancrure ex cessive

Zu groBer ein-durch messer

Đường kính hoặc chiều rộng của vết lõm lớn hơn so với yêu cầu

 

P 52642 Độ sâu quá mức của vết lõm đo điện cực Excessive depth of electrode indentation

Échancurre trop profonde

Zu tieber electro deneindruck

Độ sâu của vết lõm lớn hơn so với yêu cầu

 

P 52643 Vết lõm do điện cực không đều Non-uniform electrode indentation

Échancurre irregulière

UngleichmäBiger elektro deneindruck

Độ sâu và/hoặc đường kính hoặc chiều rộng của vết lõm không đều

 

P 5265 Nung chy bề mặt lá kim loại hàn Fusing of the foil surface

Fusion superfi – cielle dfeuilland

Anschmelzung der folienober – fläch

Xem cột 2

 

P 5266 Nung chảy cục bộ do đồ gá kẹp (cháy khuôn) Local fusion caused by clamps (die burn)

Fusion locale due aux mächoires

Schmorstelle

Sự nóng chảy tại bề mặt của chi tiết hàn trong vùng các đim tiếp xúc điện

 

P 5267 Vết kẹp chặt Clamp marks

Marque de mâxhoires

Spannmankierung

Sự hư hng cơ học đối với bề mặt chi tiết hàn do đồ gá kẹp gây ra

 

P 5268 Lớp phủ bị hư hỏng Damaged coating

Revêtement endommagé

Beschädigte Beschichtung

Xem cột 2

 

P 527 Mối hàn không liên tục Non-continuous weld

Soudure dis continue

Diskontinuierlidu naht

Các mối hàn điểm không phủ đầy đù để tạo ra một mối hàn lăn liên tục

P 528 Mối hàn bị lệch Misaligned weld

Sondure biaise

Nahtversatz

Xem cột 2

P 529 Lá kim loại hàn dịch chuyển Displacement of foils

Déplacement des feuillards

Folien versatz

Hai lá kim loại hàn b dịch chuyển so với nhau

P 530 Mối nối hàn có dạng “hình chuông” “Belled” joint

Évasement

Aufweitung

Các ng được hàn với nhau bị giãn nở trong vùng mối hàn

Nhóm 6 – Các khuyết tật khác
Group 6 – Miscellaneous imperfactions

P 600 Các khuyết tật khác Miscellaneous imperfections

Défauts divers

Sonstige unregelmäBigkeiten

Tất c các khuyết tật không được xếp vào các nhóm từ 1 đến 5

 

P 602 Bắn tóe kim loại hàn Spatter

Projection (perles)

Spritzer

Các giọt kim loại bám dính vào bề mặt của chi tiết hàn

 

P 6011 Màu ram (màng mng oxit nhìn thấy được) Temper colour (visible oxide film)

Couleur de revenu)

Anlauffarben

B mặt bị oxy hóa trong vùng điểm hàn hoặc mối hàn

 

P 612 Kim loại bị đùn ra Material extrusion (splash weld)

Expulsion de métal (point craché)

Werkstoffausmessung

Kim loại nóng chảy bị tống ra khỏi vùng mối hàn bao gồm cả vết bắn tóc k2 hàn

 

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Các khuyết tật và quá trình hàn

Bảng A1 – Các quá trình hàn trong đó có thể xuất hiện các khuyết tật được nêu trong tiêu chuẩn này

TCVN 8524 (ISO 4063)[1]

21

221

222

225

23

214

25

27

41

42

441

45

47

48

78

26

74

Quá trình hàn

Hàn điểm điện trở

Hàn lăn mối nối chồng

Hàn lăn có cán phẳng

Hàn lăn mối hàn giáp mép trên các lá kim loại

Hàn gờ nổi

Hàn chảy giáp mép

Hàn giáp mép điện trở

Hàn điện trở với dòng điện cao tần

Hàn siêu âm

Hàn bằng ma sát

Hàn nổ

Hàn khuyếch tán

Hàn bằng ngọn lửa oxy-khí đốt có áp lực

Hàn nguội bằng áp lực

Hàn vít cấy bằng hồ quang

Hàn vít cấy bằng điện trở

Hàn bằng dòng điện cảm ứng

Welding process

Resistance spot welding

Lap seam welding

Mash seam welding

Foil butt-seam welding

Projection welding

Flash welding

Resistance butt welding

High frequency resistance welding

Ultrasonic welding

Friction welding

Explosion welding

Diffusion welding

Oxy-fuel gas welding with pressure

Cold pressure welding

Arc stud welding

Resistance stud welding

Induction welding

P100

P1001

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P101

P1011

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1013

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1014

x

x

x

x

x

P102

P1021

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1023

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1024

x

x

x

P1100

x

x

x

x

x

P1200

x

x

x

P1300

x

x

x

x

P1400

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1500

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1600

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P1700

x

x

x

x

x

P200

P201

P2011

x x   x x x   x   x x   x   x x x

P2012

x x   x x x   x   x x   x   x x x

P2013

x x   x x x   x   x     x   x x x

P2016

  x   x                 x       x

P202

x x x x x x             x   x x  

P203

x x                     x        

P300

P301

x

x

x

x

x

x

x

P303

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P304

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P306

x

P400

P401

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P403

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P404

x

P500

P501

x

x

x

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

P502

 

 

 

 

 

x

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

x

P503

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P507

x

x

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

x

P508

 

 

x

 

 

x

x

x

 

x

 

 

x

x

 

 

x

P520

x

x

x

x

 

x

x

x

 

x

x

x

x

 

x

x

x

P521

P5211

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P5212

x

x

P5213

x

x

P5214

x

x

P5215

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P5216

x

x

P522

x

x

x

x

x

x

x

x

P523

x

x

x

x

P524

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P525

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

P526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

P5261

x

x

x

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

P5262

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

x

P5263

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

P5264

P52641

x

x

x

x

x

P52642

x

x

x

x

x

P52643

x

x

x

x

x

P5265

 

x

P5266

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

P5267

 

x

x

x

x

x

x

x

P5268

x

x

x

x

x

x

P527

 

x

x

P528

 

x

x

x

x

x

x

x

x

P529

x

P530

x

x

x

x

x

x

P600

P602

x

x

x

x

x

x

x

P6011

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

P612

x

x

x

x

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8524 (ISO 4063), Hàn và các quá trình liên quan – Danh mục các quá trình và ký kiệu số tương ứng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-2:2013) VỀ HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN – PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI – PHẦN 2: HÀN ÁP LỰC
Số, ký hiệu văn bản TCVN6115-2:2015 Ngày hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 01/01/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản