TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11170 : 2015

PHỤ GIA THỰC PHM – ASCORBYL STEARAT

Food additive – Ascorbyl stearate

Lời nói đầu

TCVN 11170:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Ascorbyl stearate;

TCVN 11170:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chun quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHM – ASCORBYL STEARAT

Food additive – Ascorbyl stearate

1Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ascorbyl stearat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nht, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm – Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác đnh các chỉ tiêu vật lý

TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác đnh các thành phần vô cơ – Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ – Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm – Xác định các thành phần vô cơ- Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3Mô tả

3.1Tên gọi

Tên hóa học: L-ascorbyl stearat; ascorbyl stearat; 2,3-didehydro-L-threo-hexono-1,4-lacton-6-stearat; 6-stearoyl-3-keto-L-gulofuranolacton
Tên khác: Vitamin C stearat

3.2Ký hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phm): 305

C.A.S (mã số hóa chất): 25395-66-8

3.3Công thức hóa học:

3.4Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 – Công thức cấu tạo của ascorbyl stearat

3.5Khối lượng phân tử: 442,6

3.6Chức năng sử dụng: Chất chống oxy hóa.

4Các yêu cầu

4.1Nhận biết

4.1.1Ngoại quan

Dạng rắn màu trắng đến trắng vàng, có mùi của quả thuộc chi Cam chanh.

4.1.2Độ hòa tan

Không tan trong nước, tan được trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một cht được coi là “không tan nếu cần trên 10 000 phn dung môi để hòa tan 1 phần chất tanmột chất tan được” nếu cn từ 10 đến dưới 30 phn dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.3Điểm nóng chảy

Điểm nóng chảy 116 °C.

4.1.4. Phản ứng khử

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

4.2. Các ch tiêu lý – hóa

Các ch tiêu lý – hóa của ascorbyl stearat theo quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Chỉ tiêu lý – hóa của ascorbyl stearat

Tên ch tiêu

Mức yêu cầu

1. Hàm lượng C24H42O7, % khối lượng cht khô, không nhỏ hơn

95,0

2. Hao hụt khối lượng khi sy, % khối lượng, không lớn hơn

2

3. Hàm lượng tro sulfat, % khi lượng, không lớn hơn

0,1

4. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

2

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010.

5.2. Xác định điểm nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010

5.3. Phản ứng kh

5.3.1. Thuc th

5.3.1.1Dung dịch 2,6-diclorophenol indophenol

Cho 0,1 g natri 2,6-dichlorophenol-indophenol (C12H6C12NNaO2) vào 100 ml nước, đun nóng để hòa tan và lọc. Dung dch đã chuẩn b được dùng trong 3 ngày.

5.3.1.2Etanol.

5.3.2. Cách tiến hành

Dung dịch mẫu thử trong etanol sẽ làm mất màu của dung dịch 2,6-diclorophenol indophenol (5.3.1.1).

5.4. Xác định hàm lượng ascorbyl stearat

5.4.1. Thuốc thử

5.4.1.1Nước, không chứa cacbon dioxit.

5.4.1.2Cloroform.

5.4.1.3Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khi lượng)

Thêm cn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95% đến 98% (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml.

5.4.1.4Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml.

Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên.

Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau:

Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối lượng không đi ở 100 °C. Cân khoảng 0,15 g asen trioxit, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong 20 ml dung dịch natri hydroxit 1 N, có thể đun nóng nếu cần. Pha loãng dung dịch vi khoảng 40 ml nước, thêm 2 giọt chỉ thị metyl da cam nồng độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicarbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ th tinh bột. Chuẩn độ vi dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị.

5.4.1.5Dung dịch ch thị tinh bột

Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được cht lng trong suốt (thi gian sôi dài hơn thì dung dịch s ít nhạy). Đ lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị.

5.4.2. Cách tiến hành

Cân 0,800 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào hỗn hợp gồm 50 ml nước không có cacbon dioxit (5.4.1.1), 50 ml cloroform (5.4.1.2) và 25 ml dung dịch axit sulfuric loãng (5.4.1.3). Chuẩn độ ngay dung dịch này với dung dịch iot 0,1 N (5.4.1.4), chú ý lắc đu hỗn hp, khi gn đạt điểm kết thúc chuẩn độ thêm vài giọt dung dịch chỉ thị tinh bột (5.4.1.5) và chuẩn độ tiếp đến khi đạt điểm kết thúc.

5.4.3. Tính kết quả

Hàm lượng ascorbyl stearat có trong mẫu thử, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng tính theo chất khô, tính theo công thức sau:

Trong đó:

V là thể tích, dung dịch iot 0,1 N đã dùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);

22,13 là số miligam ascorbyl stearat tương đương với 1 ml dung dịch iot 0,1 N;

w là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng gam (g);

1000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam.

5.5. Xác định hao hụt khối lượng sau khi sy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012.

Sấy mẫu thử 1 h  56 °C đến 60 °C trong t sấy chân không.

5.6. Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3 của TCVN 8900-2:2012.

5.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11170:2015 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – ASCORBYL STEARAT
Số, ký hiệu văn bản TCVN11170:2015 Ngày hiệu lực 31/12/2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
An toàn thực phẩm
Ngày ban hành 31/12/2015
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản