TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) VỀ DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐƯỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11262-1:2015
ISO 10145-1:1993
DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐỰỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ
End mills with brazed helical hardmetal tips – Part 1: Dimensions of end mills with parallel shank
Lời nói đầu
TCVN 11262-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10145-1:1993.
TCVN 11262-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11262 (ISO 10145), Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cúng dạng xoắn được hàn vảy cứng bao gồm các phần sau:
– Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ
– Phần 2: .Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐỰỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ
End mills with brazed helical hardmetal tips – Part 1: Dimensions of end mills with parallel shank
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các kích thước chung của dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng được hàn vảy cứng (hàn đồng thau) và thân dao hình trụ.
Qui định hai kiểu dao phay ngón có thân dao hình trụ:
– dao phay ngón có thân dao hình trụ trơn phù hợp với ISO 3338-1;
– dao phay ngón có thân dao hình trụ vát phù hợp với ISO 3338-2.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dao phay ngón xoắn trái (lưỡi trái) và xoắn phải (lưỡi phải) bất kể góc xoắn và số rãnh xoắn.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3338-1:1993, Parallel shanks for milling cutters – Part 1: Dimensions of plain parallel shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay – Phần 1: Kích thước của các thân dao hình trụ trơn).
ISO 3338-2:1985, Parallel shanks for milling cutters – Part 2: Dimensional characteristics of flatted parallel shanks (Thân dao hình trụ dùng cho dao phay – Phần 2: Đặc tính kích thước của các thân dao hình trụ vát).
3. Kích thước
Các kích thước của dao phay ngón được chỉ dẫn trên Hình 1 và được qui định trong Bảng 1.
|
|
Kiểu 1: Có thân dao hình trụ trơn |
Kiểu 2: Có thân dao hình trụ được vát mặt |
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
d |
I |
d1 |
L + 2 0 |
|
k12 |
Danh nghĩa |
Dung sai |
||
12 |
20 25 |
+2 0 |
12 |
75 80 |
16 |
25 32 |
16 |
88 95 |
|
20 |
32 40 |
20 |
97 105 |
|
25 |
40 50 |
+3 0 |
25 |
111 121 |
32 |
40 50 |
32 |
120 130 |
|
40 |
50 63 |
40 |
140 153 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11262-1:2015 (ISO 10145-1:1993) VỀ DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐƯỢC HÀN VẢY CỨNG – PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO HÌNH TRỤ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11262-1:2015 | Ngày hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |