TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012) VỀ DAO PHAY NGÓN NGUYÊN KHỐI CÓ MŨI DAO HÌNH CẦU, THÂN DAO HÌNH TRỤ ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG CACBIT VÀ VẬT LIỆU GỐM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11265:2015
ISO 15917:2012
DAO PHAY NGÓN NGUYÊN KHỐI CÓ MŨI DAO HÌNH CẦU, THÂN DAO HÌNH TRỤ ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG CACBIT VÀ VẬT LIỆU GỐM
Solid ball-nosed end mills with cylindrical shanks, made of carbide and ceramic materials
Lời nói đầu
TCVN 11265:2015 hoàn toàn tương đương ISO 15917:2012.
TCVN 11265:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY NGÓN NGUYÊN KHỐI CÓ MŨI DAO HÌNH CẦU, THÂN DAO HÌNH TRỤ ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG CACBIT VÀ VẬT LIỆU GỐM
Solid ball-nosed end mills with cylindrical shanks, made of carbide and ceramic materials
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kiểu và kích thước của các dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu, thân dao hình trụ được chế tạo bằng các vật liệu cacbit và gốm theo TCVN 11260 (ISO 513).
CHÚ THÍCH: Các ký hiệu về kích thước được cho trên các hình vẽ trong các bảng của tiêu chuẩn này và các ký hiệu ưa dùng tương ứng của các đặc tính qui định trong loạt các tiêu chuẩn ISO 13399 được chỉ dẫn trong Bảng A.1.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 286-2, Geometrical product specifications (GPS) – ISO code system for tolerances or linear sizes – Part 2: Tables of standard tolerance classes and limit deviations for holes and shafts (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Hệ thống mã ISO về dung sai trên các kích thước dài – Phần 2: Bảng các cấp dung sai tiêu chuẩn và các sai lệch giới hạn cho lỗ và trục).
3 Kiểu dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu
Các dao phay ngón nguyên khối có mũi dao hình cầu được phân thành hai kiểu sau:
– Kiểu 1: dao phay ngón thân ngắn nguyên khối có mũi dao hình cầu, theo Hình 1 và Bảng 1.
– Kiểu 2: dao phay ngón thân dài nguyên khối có mũi dao hình cầu, theo Hình 2 và Bảng 2.
4 Kích thước
Hình 1 – Dao phay ngón thân ngắn nguyên khối có mũi dao hình cầu
Bảng 1 – Kiểu 1 – Dao phay ngón thân ngắn có mũi dao hình cầu
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính cắt gọt d1b |
Bán kính r = d1/2b |
Chiều dài cắt gọt l1,min |
Chiều dài sử dụng được l2,mina |
Đường kính cổ dao d3d |
Chiều dài toàn bộ l3 |
Đường kính thân d2c h6 |
0,2 |
Cột để trống |
0,2 |
0,4 |
Cột để trống |
38,0 |
3,0 |
0,3 |
0,3 |
0,6 |
||||
0,4 |
0,4 |
0,8 |
||||
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||
0,6 |
0,6 |
1,2 |
||||
0,8 |
0,8 |
1,6 |
||||
1,0 |
1,0 |
2,0 |
43,0 |
4,0 |
||
1,2 |
1,2 |
2,4 |
||||
1,4 |
1,4 |
2,8 |
||||
1,5 |
1,5 |
3,0 |
||||
1,6 |
1,6 |
3,2 |
||||
1,8 |
1,8 |
3,6 |
||||
2,0 |
2,0 |
4,0 |
57,0 |
6,0 |
||
2,5 |
2,5 |
5,0 |
||||
3,0 |
3,0 |
6,0 |
||||
3,5 |
3,5 |
7,0 |
||||
4,0 |
4,0 |
8,0 |
||||
4,5 |
4,5 |
9,0 |
||||
5,0 |
5,0 |
10,0 |
||||
5,5 |
5,5 |
11,0 |
||||
6,0 |
6,0 |
12,0 |
||||
7,0 |
7,0 |
14,0 |
63,0 |
8,0 |
||
8,0 |
8,0 |
16,0 |
||||
9,0 |
9,0 |
18,0 |
72,0 |
10,0 |
||
10,0 |
10,0 |
20,0 |
||||
11,0 |
11,0 |
22,0 |
83,0 |
12,0 |
||
12,0 |
12,0 |
24,0 |
||||
13,0 |
13,0 |
26,0 |
14,0 |
|||
14,0 |
14,0 |
28,0 |
||||
16,0 |
16,0 |
32,0 |
92,0 |
16,0 |
||
18,0 |
18,0 |
36,0 |
18,0 |
|||
20,0 |
20,0 |
40,0 |
104,0 |
20,0 |
||
a l2 được tính bằng chiều dài được kéo dài song song với đường tâm từ đỉnh của dao phay ngón tới chỗ giao nhau của đường kính cắt d1 và phần côn của rãnh vai.
b Dung sai do nhà sản xuất qui định. c Dung sai của d2 phù hợp với ISO 286-2. d Kích thước do nhà sản xuất qui định. |
Hình 2 – Kiểu 2 – Dao phay ngón thân dài nguyên khối có mũi dao hình cầu
Bảng 2 – Kiểu 2 – Dao phay ngón thân dài nguyên khối có mũi dao hình cầu
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính cắt gọt d1b |
Bán kính r = d1/2b |
Chiều dài cắt gọt l1,min |
Chiều dài sử dụng được l2,mina |
Đường kính cổ dao d3d |
Chiều dài toàn bộ l3 |
Đường kính thân d2c h6 |
0,2 |
Cột để trống |
0,2 |
0,4 |
Cột để trống |
50,0 |
3,0 |
0,3 |
0,3 |
0,6 |
||||
0,4 |
0,4 |
0,8 |
||||
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||
0,6 |
0,6 |
1,2 |
||||
0,8 |
0,8 |
1,6 |
||||
1,0 |
1,0 |
2,0 |
60,0 |
4,0 |
||
1,2 |
1,2 |
2,4 |
||||
1,4 |
1,4 |
2,8 |
||||
1,5 |
1,5 |
3,0 |
||||
1,6 |
1,6 |
3,2 |
||||
1,8 |
1,8 |
3,6 |
||||
2,0 |
2,0 |
4,0 |
80,0 |
6,0 |
||
2,5 |
2,5 |
5,0 |
||||
3,0 |
3,0 |
6,0 |
||||
3,5 |
3,5 |
7,0 |
||||
4,0 |
4,0 |
8,0 |
||||
4,5 |
4,5 |
9,0 |
||||
5,0 |
5,0 |
10,0 |
||||
5,5 |
5,5 |
11,0 |
||||
6,0 |
6,0 |
12,0 |
||||
6,0 |
6,0 |
12,0 |
100,0 |
8,0 |
||
7,0 |
7,0 |
14,0 |
||||
8,0 |
8,0 |
16,0 |
||||
8,0 |
8,0 |
16,0 |
10,0 |
|||
9,0 |
9,0 |
18,0 |
||||
10,0 |
10,0 |
20,0 |
||||
10,0 |
10,0 |
20,0 |
120,0 |
12,0 |
||
11,0 |
11,0 |
22,0 |
||||
12,0 |
12,0 |
24,0 |
||||
13,0 |
13,0 |
26,0 |
14,0 |
|||
14,0 |
14,0 |
28,0 |
||||
13,0 |
13,0 |
26,0 |
140,0 |
16,0 |
||
14,0 |
14,0 |
28,0 |
||||
16,0 |
16,0 |
32,0 |
||||
18,0 |
Cột để trống |
18,0 |
360 |
Cột để trống |
160,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
360 |
20,0 |
|||
20,0 |
20,0 |
400 |
||||
a l2 được tính bằng chiều dài được kéo dài song song với đường tâm từ đỉnh của dao phay ngón tới chỗ giao nhau của đường kính cắt di và phần côn của rãnh vai
b Dung sai do nhà sản xuất qui định. c Dung sai của d2 phù hợp với ISO 286-2. d Kích thước do nhà sản xuất qui định. |
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt các tiêu chuẩn ISO 13399
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu ưa dùng trong loạt các tiêu chuẩn ISO 13399, xem Bảng 1.
Bảng A.1 – Quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt các tiêu chuẩn ISO 13399
Ký hiệu trong tiêu chuẩn (TCVN 11265) |
Viện dẫn trong TCVN 11265 (ISO 15917) |
Tên của đặc tính trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399 |
Ký hiệu trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399 |
Viện dẫn trong loạt tiêu chuẩn ISO 13399 |
d1 |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Đường kính cắt | DC | 71D084653E57F ISO/TS13399 |
d2 |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Đường kính thân dao | DMM | 71CF29862B277 ISO/TS13399 |
d3 |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Đường kính cổ dao | DN | 71EAC48EC5DEO ISO/TS13399 |
r = d1/2 |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Bán kính profin | PRFRAD | 71E019EBAE1B1 ISO/TS13399 |
I1min |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Chiều sâu cắt lớn nhất | APMX | 71D07576C0558 ISO/TS13399 |
I2min |
Điều 4, Hình 1, Bảng 1
Điều 5, Bảng 9 Điều 4, Hình 2, Bảng 2 |
Chiều dài sử dụng được lớn nhất | LUX | 71CF2992BDBCC ISO/TS13399 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 11260 (ISO 513), Phân loại và ứng dụng các vật liệu cắt cứng để cắt kim loại có phoi với các lưỡi cắt xác định – Ký hiệu các nhóm chính và các nhóm ứng dụng.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012) VỀ DAO PHAY NGÓN NGUYÊN KHỐI CÓ MŨI DAO HÌNH CẦU, THÂN DAO HÌNH TRỤ ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG CACBIT VÀ VẬT LIỆU GỐM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11265:2015 | Ngày hiệu lực | 31/12/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |