TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) VỀ BU LÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10866:2015
ISO 4014:2011
BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
Hexagon head bolts – Product grades A and B
Lời nói đầu
TCVN 10866:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 4014:2011
TCVN 10866:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC2 Chi tiết lắp xiết biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này thuộc một nhóm đầy đủ các tiêu chuẩn sản phẩm về các chi tiết lắp xiết có sáu cạnh ngoài dẫn động do ISO xây dựng. Nhóm gồm có các tiêu chuẩn sau:
a) Bulông đầu sáu cạnh (ISO 4014, ISO 4015, ISO 4016 và ISO 8765);
b) Vít đầu sáu cạnh (TCVN 10869 (ISO 4017), ISO 4018 và ISO 8676);
c) Đai ốc sáu cạnh (ISO4032, ISO 4033, ISO 4034, ISO 4035, ISO 4036, ISO 7040, ISO 7041, ISO 7042, ISO 7719, ISO 7720, ISO 8673, ISO 8674, ISO 8675, ISO 15011, ISO 15012 và ISO 15013).
d) Bulông sáu cạnh có bích (ISO 4162, ISO 15071, ISO 15072).
e) Đai ốc sáu cạnh có bích (ISO 4161, ISO 7043, ISO 7044, ISO 10663, ISO 12125, ISO 12126, ISO và ISO 21670).
BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B
Hexagon head bolts – Product grades A and B
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của các bulông đầu sáu cạnh có cỡ ren từ M1,6 đến và bao gồm M64, sản phẩm cấp A cho các cỡ ren M1,6 đến M24 và có chiều dài danh nghĩa đến và bao gồm 10 d hoặc 150 mm, lấy kích thước nhỏ hơn và sản phẩm cấp B cho các cỡ ren trên M24 hoặc có chiều dài danh nghĩa trên 10 d hoặc 150 mm, lấy kích thước nhỏ hơn. Nếu trong các trường hợp đặc biệt cần có các đặc tính kỹ thuật khác với các đặc tính kỹ thuật được nêu trong tiêu chuẩn này thì chúng có thể được lựa chọn từ các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế hiện có, ví dụ ISO 724, TCVN 10864 (ISO 888), ISO 898-1, TCVN 4683-1 (ISO 965-1), TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), ISO 4735 và ISO 4759-1.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4683-1 (ISO 965-1), Ren vít hệ mét thông dụng ISO- Dung sai – Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;
TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn – Phần 1: Bulông, vít và vít cấy;
TCVN 10869 (ISO 4017), Vít đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp A và cấp B;
ISO 225, Fasteners – Bolts, screws, studs and nuts – Symbols and descriptions of dimensions (Chi tiết lắp xiết – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Ký hiệu và mô tả các kích thước);
ISO 724, ISO general-purpose metric screw threads – Basic dimensions (Ren vít ISO hệ met thông dụng – Các kích thước cơ bản);
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel – Part 1: Bolts screws and studs with specified property classes – Cosrse thread and fine pitch thread (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 1: Bulông, vít và các vít cấy có các cấp cơ tính quy định – Ren bước lớn và ren bước nhỏ);
ISO 3269, Fasteners – Acceptancs inspection (Chi tiết lắp xiết – Kiểm tra nghiệm thu);
ISO 4042, Fasteners – Electroplated coatings (Chi tiết lắp xiết – Lớp phủ mạ điện);
ISO 4753, Fasteners – Ends of parts with external ISO metric thread (Chi tiết lắp xiết – Các đầu mút của phần chi tiết có ren ngoài ISO hệ met);
ISO 4759-1, Tolerances for fasteners – Part 1: Bolts, screws, studs and nuts – Product grades A, B and C (Dung sai cho các chi tiết lắp xiết – Phần 1; Bulông, vít, vít cấy và đai ốc – Sản phẩm cấp A, cấp B và cấp C);
ISO 6757-1, Fasteners – Surface discontinuities – Part 1: Bolts, screws and studs for general requirements (Chi tiết lắp xiết – Các điểm gián đoạn trên bề mặt – Phần 1: yêu cầu chung cho các bulông, vít và vít cấy);
ISO 8839, Mechanical properties of fasteners – Bolts, screws, studs and nuts made of non-ferrous metals (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết – Bulông, vít, vít cấy và đai ốc bằng kim loại màu);
ISO 8992, Fasteners – General requirements for bolts, screws, studs and nuts (Chi tiết lắp xiết – yêu cầu chung cho bulông, vít, vít cấy và đai ốc);
ISO 10683, Fasteners – Non-electrolytically applied zinc flake coatings (Chi tiết lắp xiết – Lớp phủ kẽm không điện phân).
3 Kích thước
Xem Hình 1 và các Bảng 1 và 2.
Các ký hiệu và mô tả các kích thước được quy định trong ISO 225.
Kích thước được tính bằng milimet
a β = 15° đến 30°
b Điểm phải được vát cạnh hoặc đối với các ren ≤ M4 có thể như khi cán (cắt đầu mút) phù hợp với ISO 4753.
c Ren không hoàn chỉnh đủ u ≤ 2P
d Đường chuẩn đối với dw
e Góc lượn lớn nhất bên dưới đầu bulông.
Hình 1
Bảng 1 – Các cỡ ren ưu tiên
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ ren, d |
M1,6 |
M2 |
M2,5 |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
||||
pa |
0,35 |
0,4 |
0,45 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
||||
b ref. | b |
9 |
10 |
11 |
12 |
14 |
16 |
18 |
22 |
26 |
|||
c |
15 |
16 |
17 |
18 |
20 |
22 |
24 |
28 |
32 |
||||
d |
28 |
29 |
30 |
31 |
33 |
35 |
37 |
41 |
45 |
||||
c | max. |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,40 |
0,40 |
0,50 |
0,50 |
0,60 |
0,60 |
|||
min. |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
||||
da | max. |
2 |
2,6 |
3,1 |
3,6 |
4,7 |
5,7 |
6,8 |
9,2 |
11,2 |
|||
ds |
nom.= |
max |
1,60 |
2,00 |
2,50 |
3,00 |
4,00 |
5,00 |
6,00 |
8,00 |
10,00 |
||
Cấp sản phẩm |
A |
min. |
1,46 |
1,86 |
2,36 |
2,86 |
3,82 |
4,82 |
5,82 |
7,78 |
9,78 |
||
B |
1,35 |
1,75 |
2,25 |
2,75 |
3,70 |
4,70 |
5,70 |
7,64 |
9,64 |
||||
dw | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
2,27 |
3,07 |
4,07 |
4,57 |
5,88 |
6,88 |
8,88 |
11,63 |
14,63 |
|
B |
2,30 |
2,95 |
3,95 |
4,45 |
5,74 |
6,74 |
8,74 |
11,47 |
14,47 |
||||
e | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
3,41 |
4,32 |
5,45 |
6,01 |
7,66 |
8,79 |
11,05 |
14,38 |
17,77 |
|
B |
3,28 |
4,18 |
5,31 |
5,88 |
7,50 |
8,63 |
10,89 |
14,20 |
17,59 |
||||
lt | max |
0,6 |
0,8 |
1 |
1 |
1,2 |
1,2 |
1,4 |
2 |
2 |
|||
k | nom. |
1,1 |
1,4 |
1,7 |
2 |
2,8 |
3,5 |
4 |
5,3 |
6,4 |
|||
Cấp sản phẩm |
A |
max. |
1,225 |
1,525 |
1,825 |
2,125 |
2,925 |
3,65 |
4,15 |
5,45 |
6,58 |
||
min. |
0,975 |
1,275 |
1,575 |
1,875 |
2,675 |
3,35 |
3,85 |
5,15 |
6,22 |
||||
Cấp sản phẩm |
B |
max. |
1,3 |
1,6 |
1,9 |
2,2 |
3,0 |
3,74 |
4,24 |
5,54 |
6,69 |
||
min. |
0,9 |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
2,6 |
3,26 |
3,76 |
5,06 |
6,11 |
||||
kwe | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
0,68 |
0,89 |
1,10 |
1,31 |
1,87 |
2,35 |
2,70 |
3,61 |
4,35 |
|
B |
0,63 |
0,84 |
1,05 |
1,26 |
1,82 |
2,28 |
2,63 |
3,54 |
4,28 |
||||
r | min. |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,25 |
0,4 |
0,4 |
|||
nom. | = | max. |
3,20 |
4,00 |
5,00 |
5,50 |
7,00 |
8,00 |
10,00 |
13,00 |
16,00 |
||
s | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
3,02 |
3,82 |
4,82 |
5,32 |
6,78 |
7,78 |
9,78 |
12,73 |
15,73 |
|
B |
2,90 |
3,70 |
4,70 |
5,20 |
6,64 |
7,64 |
9,64 |
12,57 |
15,57 |
||||
Bảng 1 (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ ren, d |
M1,6 |
M2 |
M2,5 |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
||||||||||||||
|
Cấp sản phẩm |
ls and lgf |
|||||||||||||||||||||
A |
B |
||||||||||||||||||||||
l |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
|||||
nom. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
|
12 |
11,65 |
12,35 |
— |
— |
1,2 |
3 |
|||||||||||||||||
16 |
15,65 |
16,35 |
— |
— |
5,2 |
7 |
4 |
6 |
2,75 |
5 |
|
|
Đối với các cỡ ở phía trên đường nét đậm, liền, có bao, nên sử dụng ISO 4017 |
||||||||||
20 |
19,58 |
20,42 |
18,95 |
21,05 |
|
8 |
10 |
6,75 |
9 |
5,5 |
8 |
|
|
|
|
|
|
||||||
25 |
24,58 |
25,42 |
23,95 |
26,05 |
|
|
|
11,75 |
14 |
10,5 |
13 |
7,5 |
11 |
5 |
9 |
|
|
– | |||||
|
|
||||||||||||||||||||||
30 |
29,58 |
30,42 |
28,95 |
31,05 |
|
|
|
|
|
15,5 |
18 |
12,5 |
16 |
10 |
14 |
7 |
12 |
||||||
35 |
34,5 |
35,5 |
33,75 |
36,25 |
|
|
|
|
|
|
|
17,5 |
21 |
15 |
19 |
12 |
17 |
||||||
40 |
39,5 |
40,5 |
38,75 |
41,25 |
22,5 |
26 |
20 |
24 |
17 |
22 |
11,75 |
18 |
|
|
|||||||||
45 |
44,5 |
45,5 |
43,76 |
46,25 |
|
|
25 |
29 |
22 |
27 |
16,75 |
23 |
11,5 |
19 |
|||||||||
50 |
49,5 |
50,5 |
48,75 |
51,25 |
|
|
30 |
34 |
27 |
32 |
21,75 |
28 |
16,5 |
24 |
|||||||||
55 |
54,4 |
55,6 |
53,5 |
56,5 |
|
|
|
|
32 |
37 |
26,75 |
33 |
21,5 |
29 |
|||||||||
60 |
59,4 |
60,6 |
58,5 |
61,5 |
|
|
|
|
37 |
42 |
31,75 |
38 |
26,5 |
34 |
|||||||||
65 |
84,4 |
65,6 |
63,5 |
66,5 |
|
|
|
|
|
|
36,75 |
43 |
31,5 |
39 |
|||||||||
70 |
69,4 |
70,6 |
68,5 |
71,5 |
|
|
|
|
|
|
41,75 |
48 |
36,5 |
44 |
|||||||||
80 |
79,4 |
80,6 |
78,5 |
81,5 |
|
|
|
|
|
|
51,75 |
58 |
46,5 |
54 |
|||||||||
90 |
89,3 |
90,7 |
88,25 |
91,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56,5 |
64 |
|||||||||
100 |
99,3 |
100,7 |
98,25 |
101,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66,5 |
74 |
|||||||||
110 |
109,3 |
110,7 |
108,25 |
111,75 |
|||||||||||||||||||
120 |
119,3 |
120,7 |
118,25 |
121,75 |
|||||||||||||||||||
Bảng 1 (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ ren, d |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
M30 |
M36 |
M42 |
M48 |
M56 |
M64 |
||||
pa |
1,75 |
2 |
2,5 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
5,5 |
6 |
||||
b ref. | b |
30 |
38 |
46 |
54 |
66 |
— |
— |
— |
— |
— |
|||
c |
36 |
44 |
52 |
60 |
72 |
84 |
96 |
108 |
— |
— |
||||
d |
49 |
57 |
65 |
73 |
85 |
97 |
109 |
121 |
137 |
153 |
||||
c | max. |
0,60 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||
min. |
0,15 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||||
da | max. |
13,7 |
17,7 |
22,4 |
26,4 |
33,4 |
39,4 |
45,6 |
52,6 |
63 |
71 |
|||
ds |
nom.= |
max |
12,00 |
16,00 |
20,00 |
24,00 |
30,00 |
36,00 |
42,00 |
48,00 |
56,00 |
64,00 |
||
Cấp sản phẩm |
A |
min. |
11,73 |
15,73 |
19,67 |
23,67 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
||
B |
11,57 |
15,57 |
19,48 |
23,48 |
29,48 |
35,38 |
41,38 |
47,38 |
55,26 |
63,26 |
||||
dw | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
16,63 |
22,49 |
28,19 |
33,61 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
|
B |
16,47 |
22 |
27,7 |
33,25 |
42,75 |
51,11 |
59,95 |
69,45 |
78,66 |
88,16 |
||||
e | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
20,03 |
26,75 |
33,53 |
39,98 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
|
B |
19,65 |
26,17 |
32,95 |
39,55 |
50,85 |
60,79 |
71,3 |
82,6 |
93,56 |
104,86 |
||||
lt | max |
3 |
3 |
4 |
4 |
6 |
6 |
8 |
10 |
12 |
13 |
|||
k | nom. |
7,5 |
10 |
12,5 |
15 |
18,7 |
22,5 |
26 |
30 |
35 |
40 |
|||
Cấp sản phẩm |
A |
max. |
7,68 |
10,18 |
12,715 |
15,215 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
||
min. |
7,32 |
9,82 |
12,285 |
14,785 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
||||
Cấp sản phẩm |
B |
max. |
7,79 |
10,29 |
12,85 |
15,35 |
19,12 |
22,92 |
26,42 |
30,42 |
35,5 |
40,5 |
||
min. |
7,21 |
9,71 |
12,15 |
14,65 |
18,28 |
22,08 |
25,58 |
29,58 |
34,5 |
39,5 |
||||
kwe | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
5,12 |
6,87 |
8,6 |
10,35 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
|
B |
5,05 |
6,8 |
8,51 |
10,26 |
12,8 |
15,46 |
17,91 |
20,71 |
24,15 |
27,65 |
||||
r | min. |
0,6 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
1 |
1 |
1,2 |
1,6 |
2 |
2 |
|||
nom. | = | max. |
18,00 |
24,00 |
30,00 |
36,00 |
46 |
55,0 |
65,0 |
75,0 |
85,0 |
95,0 |
||
s | Cấp sản phẩm |
A |
min. |
17,73 |
23,67 |
29,67 |
35,38 |
— |
— |
— |
— |
— |
— |
|
B |
17,57 |
23,16 |
29,16 |
35,00 |
45 |
53,8 |
63,1 |
73,1 |
82,8 |
92,8 |
||||
Bảng 1 (tiếp theo)
Kích thước tính bằng milimet
Cỡ ren, d |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
M30 |
M36 |
M42 |
M48 |
M56 |
M64 |
|||||||||||||||||
|
Cấp sản phẩm |
ls and lgf |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
||||||||||||||||||||||||||
l |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
ls |
lg |
|||||||
nom. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
min. |
max. |
|||
50 |
49,5 |
50,5 |
— |
— |
11,25 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
55 |
54,4 |
55,6 |
53,5 |
56,5 |
16,25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
60 |
59,4 |
60,6 |
58,5 |
61,5 |
21,25 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
65 |
64,4 |
65,6 |
63,5 |
66,5 |
26,25 |
35 |
17 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
70 |
69,4 |
70,6 |
68,5 |
71,5 |
31,25 |
40 |
22 |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
80 |
79,4 |
80,6 |
78,5 |
81,5 |
41,25 |
50 |
32 |
42 |
21,5 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
90 |
89,3 |
90,7 |
88,25 |
91,75 |
51,25 |
60 |
42 |
52 |
31,5 |
44 |
21 |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
100 |
99,3 |
100,7 |
98,25 |
101,75 |
61,25 |
70 |
52 |
62 |
41,5 |
54 |
31 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
110 |
109,3 |
110,7 |
108,25 |
111,75 |
71,25 |
80 |
62 |
72 |
51,5 |
64 |
41 |
56 |
26,5 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
120 |
119,3 |
120,7 |
118,25 |
121,75 |
81,25 |
90 |
72 |
82 |
61,5 |
74 |
51 |
66 |
36,5 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
130 |
129,2 |
130,8 |
128 |
132 |
|
|
76 |
86 |
65,5 |
78 |
55 |
70 |
40,5 |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
140 |
139,2 |
140,8 |
138 |
142 |
|
|
86 |
96 |
75,5 |
88 |
65 |
80 |
50,5 |
68 |
36 |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
150 |
149,2 |
150,8 |
148 |
152 |
|
|
96 |
106 |
85,5 |
98 |
75 |
90 |
60,5 |
78 |
46 |
66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
160 |
— |
— |
158 |
162 |
|
|
106 |
116 |
95,5 |
108 |
85 |
100 |
70,5 |
88 |
56 |
76 |
41,5 |
64 |
|
|
|
|
|
|
|||
180 |
— |
— |
178 |
182 |
|
|
|
|
115,5 |
128 |
105 |
120 |
90,5 |
108 |
76 |
96 |
61,5 |
84 |
47 |
72 |
|
|
|
|
|||
200 |
— |
— |
197,7 |
202,3 |
|
|
|
|
135,5 |
148 |
125 |
140 |
110,5 |
128 |
96 |
116 |
81,5 |
104 |
67 |
92 |
|
|
|
|
|||
220 |
— |
— |
217,7 |
222,3 |
|
|
|
|
|
|
132 |
147 |
117,5 |
135 |
103 |
123 |
88,5 |
111 |
74 |
99 |
55,5 |
83 |
|
|
|||
240 |
— |
— |
237,7 |
242,3 |
|
|
|
|
|
|
152 |
167 |
137,5 |
155 |
123 |
143 |
108,5 |
131 |
94 |
119 |
75,5 |
103 |
|
|
|||
260 |
— |
— |
257,4 |
262,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157,5 |
175 |
143 |
163 |
128,5 |
151 |
114 |
139 |
95,5 |
123 |
77 |
107 |
|||
280 |
— |
— |
277,4 |
282,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
177,5 |
195 |
163 |
183 |
148,5 |
171 |
134 |
159 |
115,5 |
143 |
97 |
127 |
|||
300 |
— |
— |
297,4 |
302,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
197,5 |
215 |
183 |
203 |
168,5 |
191 |
154 |
179 |
135,5 |
163 |
117 |
147 |
|||
320 |
— |
— |
317,5 |
322,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
223 |
188,5 |
211 |
174 |
199 |
155,5 |
183 |
137 |
167 |
|||
340 |
— |
— |
337,15 |
342,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
243 |
208,5 |
231 |
194 |
219 |
175,5 |
203 |
157 |
187 |
|||
360 |
— |
— |
357,15 |
362,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
263 |
228,5 |
251 |
214 |
239 |
195,5 |
223 |
177 |
207 |
|||
380 |
— |
— |
377,15 |
362,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,5 |
271 |
234 |
259 |
215,5 |
243 |
197 |
227 |
|||
400 |
— |
— |
397,15 |
328,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268,5 |
291 |
254 |
279 |
235,5 |
263 |
217 |
247 |
|||
420 |
— |
— |
416,85 |
402,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288,5 |
311 |
274 |
299 |
255,5 |
283 |
237 |
267 |
|||
440 |
— |
— |
436,85 |
423,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308,5 |
331 |
294 |
319 |
275,5 |
303 |
257 |
287 |
|||
460 |
— |
— |
456,85 |
443,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314 |
339 |
295,5 |
323 |
277 |
307 |
|||
480 |
— |
— |
476,85 |
483,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 |
3559 |
315,5 |
343 |
297 |
327 |
|||
500 |
— |
— |
496,85 |
503,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335,5 |
363 |
317 |
347 |
|||
CHÚ THÍCH: Các chiều dài ưu tiên được qui định dưới dạng ls và lg;
– Đối với cấp sản phẩm A, ở phía trên đường nét đứt có bậc; – Đối với cấp sản phẩm B, ở phía dưới đường có bậc này. |
|||||||||||||||||||||||||||
a P là bước ren.
b Đối với lnom ≤ 125 mm. c Đối với 125mm < lnom ≤ 200 mm. b Đối với lnom > 200 mm. e kw,min = 0,7 kmin. f lg, max = lnom – b. lg,min = lg, max – 5P. |
|||||||||||||||||||||||||||
Bảng 2 – Các cỡ ren không ưu tiên
Kích thước được tính bằng milimet
4 Điều kiện kỹ thuật và các tiêu chuẩn tham khảo
Xem bảng 3
Bảng 3 – Điều kiện kỹ thuật và các tiêu chuẩn quốc tế tham khảo
Vật liệu |
Thép |
Thép không gỉ |
Kim loại màu |
|||
Yêu cầu chung | Tiêu chuẩn |
ISO 8992 |
||||
Ren | Cấp dung sai |
6g |
||||
Tiêu chuẩn |
ISO 724, TCVN 4683-1 (ISO 965-1) |
|||||
Cơ tính |
Cấp chất lượnga |
d < 3 mm: theo thỏa thuận 3mm ≤ d ≤39mm: 5.6, 8.8, 9.8,10.9 d >39 mm: theo thỏa thuận |
d ≤ 24 mm: A2-70, A4-70 24 mm < d ≤ 39 mm: A2-50, A4-50 d > 39 mm: theo thỏa thuận |
Các vật liệu được quy định trong ISO 8839. |
||
Tiêu chuẩn |
3mm ≤ d ≤39mm: ISO 898-1 d < 3 mm và d > 39mm: theo thỏa thuận |
d ≤ 39 mm: TCVN 10865-1 (ISO 3506-1) d > 39 mm: theo thỏa thuận |
||||
Dung sai | Cấp sản phẩm |
Đối với d ≤ 24 mm và / ≤ 10d hoặc 150 mmb: A Đối với d > 24 mm hoặc l > 10d hoặc 150 mmb: B |
||||
Tiêu chuẩn |
ISO 4759-1 |
|||||
Gia công tinh-lớp phủ |
Theo công nghệ Yêu cầu cho mạ điện được quy định trong ISO 4042. Yêu cầu cho mạ kẽm không điện phân được quy định trong ISO 10683 |
Theo công nghệ |
Theo công nghệ Yêu cầu cho mạ điện được quy định trong ISO 4042. |
|||
Các yêu cầu bổ sung hoặc các gia công tinh hay lớp phủ khác phải được thỏa thuận giữa nhà cung cấp với khách hàng. |
||||||
Tính toàn vẹn của bề mặt |
Các giới hạn cho các điểm gián đoạn bề mặt được qui định trong ISO 6157-1 |
– |
– |
|||
Khả năng chấp nhận |
Kiểm tra nghiệm thu được qui định trong ISO 3269 |
|||||
a Các cấp chất lượng khác được qui định trong ISO 898-1 đối với thép và TCVN 10865-1 (ISO 3506-1) đối với thép không gỉ.
b Lấy giá trị nhỏ hơn. |
||||||
5 Ký hiệu
VÍ DỤ: Một bulông đầu sáu cạnh có cỡ ren M12, chiều dài danh nghĩa I = 80 mm và cấp chất lượng 8.8 được ký hiệu như sau:
Bulông đầu sáu cạnh TCVN 10866 – M12 x 80 – 8.8
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 10864 (ISO 888) Bulông, vít và vít cấy – Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren cho các bulông thông dụng.
[2] TCVN 10867 (ISO 4015), Bulông đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp B – Thân Bulông có đường kính giảm đường kính thân xấp xỉ bằng đường kính trung bình của ren.
[3] TCVN 10868 (ISO 4016), Bulông đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp C.
[4] TCVN 10870 (ISO 401,8), Vít đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp C.
[5] ISO 4032, Hexagon nuts, style 1 – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh kiểu 1- Sản phẩm cấp A và cấp B).
[6] ISO 4033, Hexagon nuts, style 2 – Product grade A and B (Đai ốc sáu cạnh kiểu 2 – Sản phẩm cấp A và cấp B.)
[7] ISO 4034, Hexagon nuts – Product grade C (Đai ốc sáu cạnh – Sản phẩm cấp C).
[8] ISO 4035, Hexagon thin nuts (chamfered) – Product grades A and B (Đai ốc mỏng sáu cạnh (vát cạnh) – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[9] ISO 4036, Hexagon thin nuts (unchamfered) – Product grade B (Đai ốc mỏng sáu cạnh (không vát cạnh) – Sản phẩm cấp B).
[10] ISO 4161, Hexagon nut with flange – Coarse thread (Đai ốc sáu cạnh có bích – Ren bước lớn).
[11] ISO 4162, Hexagon flange bolts – Small series (Bulông sáu cạnh có bích – Loạt nhỏ).
[12] ISO 7040, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 1 – Property classes 5, 8 and 10 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiểu 1 – Các cấp chất lượng 5, 8 và 10].
[13] ISO 7041, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 2 – Property classes 9 and 12 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiểu 2 – Các cấp chất lượng 9 và 12].
[14] ISO 7042, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 2 – Property classes 5, 8,10 and 12 [Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại sáu cạnh, có momen vặn thông dụng kiểu 2 – Các cấp chất lượng 9 và 12].
[15] ISO 7043, Prevailing torque type hexagon nuts with flange (with non-metallic insert) – Product grades A and B [Đai ốc sáu cạnh có bích, momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) – Sản phẩm cấp A và cấp B].
[16] ISO 7044, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts with flange – Product grades A and B (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại có bích, momen vặn thông dụng – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[17] ISO 7719, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 1 – Property classes 5, 8 and 10 (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại có momen vặn thông dụng kiểu 1 – Các cấp chất lượng 5, 8 và 10).
[18] ISO 7720, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts, style 2 – Property classes 9 (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại có momen vặn thông dụng kiểu 2 – Cấp chất lượng 9).
[19] ISO 8673, Hexagon nuts, style 1, with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh, kiểu 1, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[20] ISO 8674, Hexagon nuts, style 2, with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh, kiểu 2, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[21] ISO 8675, Hexagon thin nuts (chamfered) with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh mỏng (vát cạnh) có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[22] ISO 8676, Hexagon head screws with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Vit đầu sáu cạnh có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[23] ISO 8765, Hexagon head bolts with metric fine pitch thread – Product grades A and B (Bulông đầu sáu cạnh có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B).
[24] ISO 10511, Prevailing torque type hexagon thin nuts (with non-metallic insert) [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại)].
[25] ISO 10512, Prevailing torque type hexagon nuts (with non-metallic insert), style 1, with metric fine pitch thread – Property classes 6, 8 and 10 [Đai ốc sáu cạnh có momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại) kiểu 1, có ren hệ met bước nhỏ – Các cấp chất lượng 6, 8 và 10].
[26] ISO 10513, Prevailing torque type allmetal hexagon nuts, style 2, with metric fine pitch thread – Property classes 8, 10 and 12 (Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại sáu cạnh có momen vặn thông dụng, kiểu 2, có ren hệ met bước nhỏ – Các cấp chất lượng 8, 10 và 12).
[27] ISO 10663, Hexagon nuts with flange – Fine pitch thread (Đai ốc sáu cạnh có bích – Ren bước nhỏ).
[28] ISO 12125, Prevailing torque type hexagon nuts with flange (with non-metallic insert) with metric fine pitch thread – Product grades A and B [Đai ốc sáu cạnh có bích, momen vặn thông dụng (có đệm phi kim loại), có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B]
[29] ISO 12126, Prevailing torque type all-metal hexagon nuts with flange with metric fine pitch thread – Product grades A and B [Đai ốc hoàn toàn bằng kim loại, sáu cạnh, có momen vặn thông dụng, có ren hệ met bước nhỏ – Sản phẩm cấp A và cấp B].
[30] ISO 15071, Hexagon bolts with flange – Small series – Product grade A (Bulông sáu cạnh có bích – Loạt nhỏ – Sản phẩm cấp A).
[31] ISO 15072, Hexagon bolts with flange with metric fine pitch thread – Small series – Product grade A (Bulông sáu cạnh có bích, có hệ met nhỏ – Loạt nhỏ – Sản phẩm cấp A).
[32] ISO 21670, Hexagon weld nuts with flange (Đai ốc sáu cạnh, hàn, có bích).
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10866:2015 (ISO 4014:2011) VỀ BU LÔNG ĐẦU SÁU CẠNH – SẢN PHẨM CẤP A VÀ CẤP B | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN10866:2015 | Ngày hiệu lực | 20/10/2015 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | 20/10/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |