TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) VỀ NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC – TÊN GỌI
TCVN 11017:2015
ISO 5526:2013
NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC – TÊN GỌI
Cereals, pulses and other food grains – Nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 11017:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5526:2013;
TCVN 11017:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC – TÊN GỌI
Cereals, pulses and other food grains – Nomenclature
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên thực vật học của các loài chính của:
a) ngũ cốc (Điều 3);
b) đậu đỗ (Điều 4):
c) các loại hạt khác (Điều 5).
Tiêu chuẩn cũng liệt kê các tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế (ISTA).
CHÚ THÍCH Trong tiêu chuẩn này đưa ra tên gọi của các loại hạt bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tên thực vật và tên ISTA.
Các từ đồng nghĩa của tên thực vật thường gặp khác được đưa ra trong Phụ lục A.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Ngũ cốc (cereals)
Hạt của các cây trồng thuộc họ Poaceae.
2.2
Đậu đỗ (pulses)
Hạt của các cây trồng thuộc họ Fabaceae.
2.3
Các loại hạt khác (other food grains)
Hạt của các cây được trồng không thuộc họ Poaceae cũng không thuộc họ Fabaceae.
3 Ngũ cốc
Bảng 1 – Danh mục các loại ngũ cốc
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
3.1 |
Avena byzantina K.Koch | Yến mạch đỏ | Algerian oats
Red oats |
Avena byzantina K.Koch |
3.2 |
Avena nuda Linnaeus | Yến mạch trần | Naked oats
Hull-les oats |
Avena nuda L. |
3.3 |
Avena sativa Linnaeus | Yến mạch | Common oats
Cultivated oats White oats |
Avena sativa L. |
3.4 |
Brachiaria deflexa (Schumacher) Hubert | Kê Guinea | Guinea millet | |
3.5 |
Coix lacryma-jobi Linnaeus | Bo bo | Job’s tears
Adlay (Philippines) |
Coix lacryma-jobi L. |
3.6 |
Digitaria exilis (Kappist) Stapf | Kê fonio trắng | Acha
White fonio Fundi Hungary rice |
Digitaria exilis (Kappist) Stapf |
3.7 |
Digitaria iburua Stapf | Kê fonio đen | Iburu
Black fonio |
|
3.8 |
Echinochloa crusgalli “(Linnaeus) P.Beauv.” var. frumentacea (Roxburgh) W.F. Wight | Kê Nhật Bản | Japanese millet
Sawa millet Barnyard millet Barnyard grass Billion dollar grass White panicum Cokspur grass |
Echinochloa crus-galli “(L.) P.Beauv.” |
3.9 |
Eleusine coracana (Linnaeus) Gaertner | Kê chân vịt | Finger millet
Ragi, IN Indian millet Bird’s foot millet African millet |
Eleusine coracana (L.) Gaertner |
3.10 |
Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter | Hạt teff | Teff
Teff grass |
Eragrostis tef (Zuccagni) Trotter |
3.11 |
Hordeum vulgare Linnaeus sensu lato | Lúa mạch, đại mạch | Barley | Hordeum vulgare L |
3.12 |
Hordeum vulgare convar. distichon | Đại mạch hai hàng | Two-rowed barley | |
3.13 |
Hordeum vulgare convar. hexastichon Linnaeus | Đại mạch sáu hàng | Six-rowed barley | |
3.14 |
Oryza glaberrima Steud. | Gạo đỏ | African rice | Oryza glaberrima Steud. |
3.15 |
Oryza sativa Linnaeus | Gạo
a) gạo tẻ
b) gạo nếp |
Rice
a) Non-glutinous rice Non-waxy rice Common rice b) Glutinous rice Waxy rice Sweet rice |
Oryza sativa L. |
3.16 |
Panicum miliaceum Linnaeus | Kê Proso (kê châu Âu) | Common millet
Australian white millet Bread millet Cheena millet Chinese red millet Hog millet Moroccan Yellow millet Plate millet Proso millet Turkish yellow millet (Koskas) USA red millet Millet panic Panic Broom millet Broomcom millet French millet Samai, IN |
Panicum miliaceum L. |
3.17 |
Panicum sumatrense Roth | Kê nhỏ | Little millet | |
3.18 |
Paspalum scrobiculatum Linnaeus | Kê Kodo | Kodo millet
Ditch millet Kodra Kodon Varagu Scrobic |
Paspalum scrobiculatum L. |
3.19 |
Pennisetum glaucum (Linnaeus) R. Brown | Kê trân trâu (kê ngọc trai) | Pearl millet
Inyati millet Babala seed Bulrush millet Cattail Pale rajeen grass Bajra, IN |
Pennisetum glaucum (L.) R.Br |
3.20 |
Secale cereale Linnaeus | Lúa mạch đen (hắc mạch) | Rye | Secale cereale L. |
3.21 |
Setaria italica “(Linnaeus) P.Beauv” | Kê ta (kê đuôi cáo) | Foxtail millet
Italian millet German millet Australian millet Chinese yellow millet Seed of Anjou sprays Seed of Burgundy sprays Seed of Italian sprays Hungarian millet |
Setaria italica (L.) P.Beauv |
3.22 |
Sorghum bicolor (Linnaeus) Moench | Lúa miến | Sorghuma
Guinea corn Great millet Egyptian millet Kaffir corn Dari Milo Waxy milo Jowar Cholain Cholam Milomaize Kaoliang (CN) Kadiang (CN) Feteritas Shallu Broomcorn |
Sorghum bicolor (L.) Moench |
3.23 |
Triticosecale Wittmack spp. | Tiểu hắc mạch (lai giữa lúa mì và lúa mì đen) | Triticale | Triticosecale Witt.ex
A.Camus [Secale x Triticum] |
3.24 |
Triticum aestivum Linnaeus emend. Fioriet Paoletti (2n = 42)b | Lúa mì | Wheat
Common wheat Bread wheat |
Triticum aestivum L. |
3.25 |
Triticum aestivum L. ssp Compactum (2n = 42)b | Lúa mì Club | Club wheat | |
3.26 |
Triticum dicoccon Schrank (2n = 28)b | Lúa mì Emmer | Emmer wheat | |
3.27 |
Triticum durum Desf. (2n = 28)b | Lúa mì cứng | Durum wheat | Triticum durum Desf. |
3.28 |
Triticum monococcum Linnaeus (2n = 14)b | Lúa mì Einkorn | Small spelt | |
3.29 |
Triticum polonicum Linnaeus (2n = 28)b | Lúa mì Ba Lan | Diamond wheat
Polish wheat |
|
3.30 |
Triticum spelta Linnaeus (2n = 42)b | Lúa mì spentra | Spelt wheat | Triticum spelta L. |
3.31 |
Triticum sphaerococcum Percival (2n = 42)b | Lúa mì lùn Ấn độ | Shot wheat
Indian dwarf wheat |
|
3.32 |
Triticum turgidum Linnaeus (2n = 28)b | Lúa mì Anh | English wheat.
Rivet wheat Poulard wheat |
|
3.33 |
Zea mays Linnaeus | Ngô | Maize
Corn, USc Indian corn |
Zea mays L. |
3.34 |
Zea mays convar. amylacea | Ngô mịn | Soft maize
Flour maize |
|
3.35 |
Zea mays convar. ceratina | Ngô nếp | Waxy maize | |
3.36 |
Zea mays convar. everta | Ngô hạt cứng | Popcorn | |
3.37 |
Zea mays convar. indentata | Ngô tẻ | Dent corn | |
3.38 |
Zea mays convar. indurata | Ngô đá | Flint corn | |
3.39 |
Zea mays convar. saccharata | Ngô ngọt | Sweet corn
Sugar corn |
|
3.40 |
Zea mays convar. tunicata | Ngô | Pod maize | |
3.41 |
Zizania aquatica Linnaeus | Gạo dại | Wild rice
Indian rice Tuscarora rice |
Zizania aquatica L. |
4 Đậu đỗ
Bảng 2 – Danh mục các loại đậu đỗ
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
4.1 |
Cajanus cajan (Linnaeus) Millspaugh | Đậu triều (đậu cọc rào) | Pigeon pea
Red gram Congo pea Non-eye pea Angola pea |
Cajanus cajan (L.)Millsp |
4.2 |
Cicer arietinum Linnaeus | Đậu xanh Thổ Nhĩ Kỳ | Chick pea
Gram Garbanzo, US Bengal gram Channa, IN, Caribbean |
Cicer arietinum L. |
4.3 |
Dolichos lablab Linnaeus | Đậu ván | Hyacinth bean
Lablab bean Bonavist bean Egyptian bean Dolichos bean Indian bean |
Dolichos lablab L |
4.4 |
Lathyrus sativus Linnaeus | Đậu nước | Chickling vetch
Grass pea Indian vetch Lathyrus pea |
|
4.5 |
Lens culinaris Medikus | Đậu lăng | Lentil | Lens culinaris Medik |
4.6 |
Lupinus albus Linnaeus | Đậu lupin trắng | White lupin
Egyptian lupin |
Lupinus albus L. |
4.7 |
Lupinus angustifolius Linnaeus | Đậu lupin xanh | Blue lupin
Narrow-leaf lupin |
Lupinus angustifolius L. |
4.8 |
Lupinus luteus Linnaeus | Đậu lupin vàng | Yellow lupin | Lupinus luteus L. |
4.9 |
Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal | Đậu bướm | Mat bean
Moth bean Dew gram, IN Turkish gram, US |
Vigna aconitifolia (Jacq.) Maréchal |
4.10 |
Phaseolus acutifolius A.Gray | Đậu Tepary | Tepary bean
Texan bean, US |
Phaseolus acutifolius A.Gray |
4.11 |
Phaseolus angularis (W) Wight | Đậu đỏ hạt nhỏ | Adzuki bean | Phaseolus angularis (Willd.) W.f. Wight syn.
Vigna angularis (Willd.) Ohwi et H. Ohashi |
4.12 |
Phaseolus calcaratus Roxburgh | Đậu gạo (Đậu Cao Bằng) | Rice bean
Red bean |
|
4.13 |
Phaseolus coccineus Linnaeus | Đậu tây | Runner bean
Scarlet runner bean Multiflora bean |
Phaseolus coccineus L. |
4.14 |
Phaseolus lunatus Linnaeus | Đậu lima
Đậu bơ |
Lima bean
Butter bean Sieva bean Rangoon bean |
Phaseolus lunatus L. |
4.15 |
Phaseolus mungo Linnaeus | Đậu mười | Black gram
Urd Urid |
Phaseolus mungo L. syn. Vigna mungo (L.) Hepper |
4.16 |
Phaseolus radiatus Linnaeus | Đậu xanh | Mung bean
Green gram Golden gram |
Phaseolus radiata (L.) R. Wilczek |
4.17 |
Phaseolus vulgaris Linnaeus | Đậu cô ve | Haricot bean
Common bean |
Phaseolus vulgaris L. |
4.18 |
Pisum sativum Linnaeus sensu lato | Đậu Hà Lan | Pea
Field pea Garden pea |
Pisum sativum L. |
4.19 |
Vicia faba Linnaeus | Đậu răng ngựa | Field bean
Broad bean Tick bean Horse bean Windsor bean Faba bean, US |
Vicia faba L. |
4.20 |
Vicia pannonica Crantz | Hungarian vetch | Vicia pannonica Crantz | |
4.21 |
Vicia sativa Linnaeus | Common vetch
Spring vetch Narrow leaf vetch |
Vicia sativa L | |
4.22 |
Vicia villosa Roth | Hairy vetch
Winter vetch Woollypod vetch |
||
4.23 |
Vigna unguiculata (Linnaeus) Walpers var. unguiculata | Đậu dài trắng rốn nâu | Cow pea
Black-eyed bean Black-eyed pea Southern pea Bodi, Caribbean |
Vigna unguiculata (L.) Walp. |
Vigna unguiculata var. cylindrica (Linnaeus) Ohashi | Đậu đen | Catjang | ||
4.24 |
Voandzeia subterranea (Linnaeus) Thouars ex A.P. de Candolle | Đậu Bambara | Bambara groundnut
African peanut Congo goober |
Voandzeia subterranea (L.) Thouars ex DC.
syn. Vigna subterranea (L.) Verde. |
4.25 |
Arachis hypogaea Linnaeus | Lạc | Peanut
Groundnut Monkeynut |
Arachis hypogaea L. |
4.26 |
Glycine max Linnaeus Merrill | Đậu tương | Soybean | Glycine max (L.) Merr |
5 Các loại hạt khác
Bảng 3 – Danh mục các loại hạt khác
Số thứ tự |
Tên thực vật |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Tên thực vật của Hội kiểm nghiệm hạt giống quốc tế |
5.1 |
Amaranthus spp. | Dền đỏ | Amaranth
Grain amaranth |
|
5.2 |
Chenopodium quinoa Willdenow | Diêm mạch | Quinoa
Quinua |
Chenopodium quinoa Willd |
5.3 |
Fagopyrum esculentum Moench | Kiều mạch | Common buckwheat
Buckwheat |
Fagopyrum esculentum Moench |
5.4 |
Sesamum indicum Linnaeus | Vừng | Sesame | Sesamum indicum L. |
5.5 |
Helianthus annuus Linnaeus | Hướng dương | Sunflower | Helianthus annuus L. |
Phụ lục A
(Quy định)
Tên thực vật đồng nghĩa
Dolichos biflorus Linnaeus |
4.23 |
Echinochloa frumentacea Link |
3.8 |
Fagopyrum sagittatum Gilibert |
5.3 |
Lablab purpureus (Linnaeus) Sweet |
4.3 |
Lens esculenta Moench |
4.5 |
Paspalum commersonii Lamarck |
3.18 |
Pennisetum americanum (Linnaeus) Leeke |
3.19 |
Pennisetum typhoides (Burmann F.) Stapf et C.E. Hubbard |
3.19 |
Pennisetum typhoideum Linnaeus C. Richard |
3.19 |
Phaseolus aureus Roxburgh |
4.16 |
Sorghum vulgare Persoon |
3.22 |
Triticum sativum Lamarck |
3.24 |
Vigna aconitifolia (N.J. Jacquin) Maréchal |
4.9 |
Vigna angularis (Willdenow) Ohwi et Ohashi |
4.11 |
Vigna mungo (Linnaeus) Hepper |
4.15 |
Vigna radiata (Linnaeus) R. Wilczek |
4.16 |
Vigna sinensis (Linnaeus) Savi ex Hasskarl |
4.23 |
Vigna umbellata (Thunberg) Ohwi et Ohashi |
4.12 |
Zea mays convar. dentiformis |
3.37 |
Zea mays convar. Vulgaris |
3.38 |
Phụ lục B
(tham khảo)
Tên tiếng Việt theo bảng chữ cái
B |
|
Bo bo |
3.5 |
D |
|
Dền đỏ |
5.1 |
Đ |
|
Đại mạch hai hàng |
3.12 |
Đại mạch sáu hàng |
3.13 |
Đậu Bambara |
4.24 |
Đậu bướm |
4.9 |
Đậu cô ve |
4.17 |
Đậu dải trắng rốn nâu |
4.23 |
Đậu đen |
4.23 |
Đậu đỏ hạt nhỏ |
4.11 |
Đậu gạo (đậu Cao Bằng) |
4.12 |
Đậu Hà Lan |
4.18 |
Đậu hoa |
4.4 |
Đậu lăng |
4.5 |
Đậu lima (đậu bơ) |
4.14 |
Đậu lupin trắng |
4.6 |
Đậu lupin vàng |
4.8 |
Đậu lupin xanh |
4.7 |
Đậu mười |
4.15 |
Đậu răng ngựa |
4.19 |
Đậu tây |
4.13 |
Đậu Tepary |
4.10 |
Đậu triều (đậu cọc rào) |
4.1 |
Đậu tương |
4.26 |
Đậu ván |
4.3 |
Đậu xanh |
4.16 |
Đậu xanh Thổ Nhĩ Kỳ |
4.2 |
G |
|
Gạo |
3.15 |
a) gạo thường |
|
b) gạo nếp |
|
Gạo dại |
3.41 |
H |
|
Hạt hướng dương |
5.5 |
Hạt teff |
3.10 |
K |
|
Kê chân vịt |
3.9 |
Kê fonio đen |
3.7 |
Kê fonio trắng |
3.6 |
Kê Kodo |
3.18 |
Kê Nhật Bản |
3.8 |
Kê nhỏ |
3.17 |
Kê Proso (kê châu Âu) |
3.16 |
Kê ta (kê đuôi cáo) |
3.21 |
Kê trân trâu (kê ngọc trai) |
3.19 |
Kiều mạch |
5.3 |
L |
|
Lạc |
4.25 |
Lúa châu Phi hạt đỏ |
3.14 |
Lúa mạch |
3.11 |
Lúa mạch đen (hắc mạch) |
3.20 |
Lúa mì |
3.24 |
Lúa mì Anh |
3.32 |
Lúa mì Ba Lan |
3.29 |
Lúa mì Club |
3.25 |
Lúa mì cứng |
3.27 |
Lúa mì Einkorn |
3.28 |
Lúa mì Emmer |
3.26 |
Lúa mì lùn Ấn độ |
3.31 |
Lúa mì spentra |
3.30 |
Lúa miến |
3.22 |
N |
|
Ngô |
3.33 |
Ngô |
3.40 |
Ngô đá |
3.38 |
Ngô hạt cứng |
3.36 |
Ngô mịn |
3.34 |
Ngô nếp |
3.35 |
Ngô ngọt |
3.39 |
Ngô tẻ |
3.37 |
V |
|
Vừng |
5.4 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] DIMITRI M.J. Enciclopedia Argentina de agricultura y jardinería: Descripción de las plantas cultivadas. ACME, Buenos Aires, Vol. 1, Third Edition, 1988 [Argentine encyclopedia of agriculture and gardening: Description of plants cultivated]
[2] ISTA NOMENCLATURE COMMITTEE. ISTA list of stabilized plant names, 5th edition. Bassersdorf: International Seed Testing Association, 2007. Available (viewed 2012-08-10) at: http://www.ars-grin. gov/~sbmljw/istaintrod.html
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) VỀ NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC LOẠI HẠT KHÁC – TÊN GỌI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN11017:2015 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |