TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7996-2-9:2014
IEC 60745-2-9:2008
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ
Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-9: Particular requirements for tappers
Lời nói đầu
TCVN 7996-2-9:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60745-2-9:2008;
TCVN 7996-2-9:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện gia dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7996 (IEC 60745) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với máy khoan và máy khoan có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy vặn ren và máy vặn ren có cơ cấu đập
TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với búa máy
TCVN 7996-2-7:2011, Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với súng phun chất lỏng không cháy
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với máy tarô
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa tịnh tiến (máy cưa có đế nghiêng được và máy cưa có lưỡi xoay được)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006, amendment 1:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa xích
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh
TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào xoi
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa vòng
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với máy thông ống thoát nước
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012), Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ – An toàn – Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài khuôn và dụng cụ quay nhỏ
Bộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn có tiêu chuẩn sau:
IEC 60745-2-22, Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-22: Particular requirements for cut-off machines
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ
Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-9: Particular requirements for tappers
1 Phạm vi áp dụng
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy tarô.
2 Tài liệu viện dẫn
Áp dụng điều này của Phần 1.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
3.101
Máy tarô (tapper)
Dụng cụ được thiết kế để cắt ren trong.
4 Yêu cầu chung
Áp dụng điều này của Phần 1.
5 Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
Áp dụng điều này của Phần 1.
6 Để trống
7 Phân loại
Áp dụng điều này của Phần 1.
8 Ghi nhãn và hướng dẫn
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
8.1 Bổ sung:
Ngoài ra, dụng cụ phải được ghi nhãn như dưới đây:
– đường kính ren tối đa có thể được cắt, tính bằng milimét.
Đường kính ren này là đường kính ren ISO cắt vào thép có độ bền kéo là 390 MPa* và có chiều dày gấp hai lần đường kính ren, trừ khi được chi ra bằng cách khác trên dụng cụ.
9 Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
10 Khởi động
Áp dụng điều này của Phần 1.
11 Công suất vào và dòng điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
12 Phát nóng
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
12.4 Thay thế:
Dụng cụ được vận hành không liên tục trong 30 chu kỳ hoặc cho đến khi nhiệt độ ổn định, chọn trường hợp nào đạt được trước, mỗi chu kỳ gồm giai đoạn làm việc liên tục trong 30 s và giai đoạn nghỉ là 90 s với dụng cụ được ngắt điện, dụng cụ được mang tải trong giai đoạn làm việc bằng phương tiện hãm điều chỉnh được để đạt được công suất vào danh định hoặc dòng điện danh định. Độ tăng nhiệt được đo khi kết thúc giai đoạn “đóng”. Tùy theo lựa chọn của nhà chế tạo, dụng cụ có thể được vận hành liên tục cho tới khi ổn định nhiệt.
13 Dòng điện rò
Áp dụng điều này của Phần 1.
14 Khả năng chống ẩm
Áp dụng điều này của Phần 1.
15 Độ bền điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
16 Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện liên quan
Áp dụng điều này của Phần 1.
17 Độ bền
Áp dụng điều này của Phần 1.
18 Hoạt động không bình thường
Áp dụng điều này của Phần 1.
19 Nguy hiểm cơ học
Áp dụng điều này của Phần 1.
20 Độ bền cơ
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
20.5 Không áp dụng.
21 Kết cấu
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
21.32 Không áp dụng.
22 Dây dẫn bên trong
Áp dụng điều này của Phần 1.
23 Linh kiện
Áp dụng điều này của Phần 1.
24 Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1.
25 Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
Áp dụng điều này của Phần 1.
26 Quy định cho nối đất
Áp dụng điều này của Phần 1.
27 Vít và các mối nối
Áp dụng điều này của Phần 1.
28 Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện
Áp dụng điều này của Phần 1.
29 Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt
Áp dụng điều này của Phần 1.
30 Khả năng chống gỉ
Áp dụng điều này của Phần 1.
31 Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự
Áp dụng điều này của Phần 1.
Các phụ lục
Áp dụng các phụ lục của Phần 1, ngoài ra:
PHỤ LỤC K
(quy định)
Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui
K.1 Bổ sung:
Áp dụng tất cả các điều trong nội dung chính của tiêu chuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.
K.12.4 Không áp dụng 12.4.
PHỤ LỤC L
(quy định)
Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui có đầu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách ly
L.1 Bổ sung:
Áp dụng tất cả các điều trong nội dung chính của tiêu chuẩn này nếu không có quy định nào khác trong phụ lục này.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Áp dụng thư mục tài liệu tham khảo của Phần 1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu chung
5 Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
6 Để trống
7 Phân loại
8 Ghi nhãn và hướng dẫn
9 Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
10 Khởi động
11 Công suất vào và dòng điện
12 Phát nóng
13 Dòng điện rò
14 Khả năng chống ẩm
15 Độ bền điện
16 Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch điện liên quan
17 Độ bền
18 Hoạt động không bình thường
19 Nguy hiểm cơ học
20 Độ bền cơ
21 Kết cấu
22 Dây dẫn bên trong
23 Linh kiện
24 Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
25 Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
26 Quy định cho nối đất
27 Vít và các mối nối
28 Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách qua cách điện
29 Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện bề mặt
30 Khả năng chống gỉ
31 Bức xạ, tính độc hại và các mối nguy tương tự
Các phụ lục
Phụ lục K (quy định) – Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui
Phụ lục L (quy định) – Dụng cụ được cấp điện bằng acqui và dàn acqui có đầu nối nguồn lưới hoặc nguồn không có cách ly
Thư mục tài liệu tham khảo
* 1 MPa = 1 N/mm2
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2008) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-9: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY TARÔ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7996-2-9:2014 | Ngày hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | 01/01/2014 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |